Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2022/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2021, KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH SANG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 3506/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, trong đó:

1. Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 4.298.295 triệu đồng (tăng 83.845 triệu đồng), bao gồm các nguồn vốn sau đây:

a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 386.100 triệu đồng;

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 208.074 triệu đồng (giảm 16.926 triệu đồng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh);

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 1.408.688 triệu đồng (giảm 91.312 triệu đồng);

d) Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu là 977.891 triệu đồng;

đ) Vốn nước ngoài là 410.960 triệu đồng (tăng 267.333 triệu đồng);

e) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 166.600 triệu đồng;

g) Vốn tồn ngân kho bạc nhà nước là 137.000 triệu đồng (giảm 63.000 triệu đồng);

h) Vốn đầu tư từ nguồn dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2020 là 150.000 triệu đồng;

i) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang là 428.495 triệu đồng (giảm 17.078 triệu đồng);

k) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang năm 2021 17.732 triệu đồng (tăng 4.828 triệu đồng);

l) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách các năm trước chuyển sang là 6.755 triệu đồng.

2. Nội dung điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 được chi tiết tại Phụ lục I. Biểu tổng hợp; các Phụ lục I.a, I.b, I.c, I.d, I.đ, I.e, I.g ban hành kèm theo Nghị quyết này, trong đó:

a) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn hỗ trợ cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính với tổng số vốn điều chỉnh giảm là 16.926 triệu đồng.

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 26 chương trình/dự án với tổng số vốn điều chỉnh giảm 91.312 triệu đồng.

c) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 07 dự án với tổng số vốn điều chỉnh giảm là 17.078 triệu đồng.

d) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang năm 2021: bổ sung Quỹ phát triển đất của tỉnh theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là 4.828 triệu đồng.

đ) Vốn tồn ngân kho bạc nhà nước: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 01 dự án với số vốn điều chỉnh giảm là 63.000 triệu đồng.

e) Vốn nước ngoài: điều chỉnh tăng kế hoạch vốn của 04 dự án với tổng số vốn điều chỉnh tăng là 267.333 triệu đồng.

Điều 2. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022 đối với các dự án vốn ngân sách tỉnh thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025. Nội dung chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này, cụ thể:

1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 sang năm 2022 cho 04 dự án, với tổng số vốn kéo dài là 13.972 triệu đồng.

2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn kéo dài cho các dự án đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 


PHỤ LỤC I

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2021

Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối ngân sách Địa phương

Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020

Vay tồn ngân kho bạc nhà nước

Tổng số

Vốn cân đối ngân sách Địa phương

Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

Vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020

Vay tồn ngân kho bạc nhà nước

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

Vốn nước ngoài

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

Vốn nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG CỘNG

4.214.40

386.100

225.00

1.500.00

166.600

12.904

6.755

445.53

977.891

143.67

150.000

200.000

4.298.295

386.100

208.074

1.408.688

166.600

17.732

6.755

428.495

977.891

410.960

150.000

137.000

 

A

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

270.000

 

 

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

255.570

 

 

255.570

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt danh mục chi tiết theo Phụ lục I.a

B

Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành

15.377

 

 

14.786

 

 

 

591

 

 

 

 

15.361

 

 

14.770

 

 

 

591

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.b

C

Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch

22.419

22.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.419

22.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.c

D

Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

166.600

 

 

 

166.600

 

 

 

 

 

 

 

166.600

 

 

 

166.600

 

 

 

 

 

 

 

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện

E

Vay tồn ngân kho bạc nhà nước

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

137.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137.000

Vay bổ sung vốn GPMB cho Khu CN Phú Thuận

F

THỰC HIỆN DỰ ÁN

3.526.906

356.665

225.000

1.213.282

 

12.904

6.755

444.982

973.691

143.627

150.000

 

3.688.211

356.665

208.074

1.136.430

 

17.732

6.755

427.904

973.691

410.960

150.000

 

 

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

759.709

111.263

 

213.922

 

12.904

6.755

414.865

 

 

 

 

751.516

111.263

 

207.351

 

12.904

6.755

413.243

 

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

759.709

111.263

 

213.922

 

12.904

6.755

414.865

 

 

 

 

751.516

111.263

 

207.351

 

12.904

6.755

413.243

 

 

 

 

 

1

Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)

106.792

 

 

 

 

 

 

106.792

 

 

 

 

106.782

 

 

 

 

 

 

106.782

 

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh (chuyển từ tạm ứng sang cấp phát)

2

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận

224.816

45.000

 

27.500

 

 

 

152.316

 

 

 

 

224.816

45.000

 

27.500

 

 

 

152.316

 

 

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

351.415

65.963

 

137.505

 

12.904

6.755

128.288

 

 

 

 

343.232

65.963

 

130.934

 

12.904

6.755

126.676

 

 

 

 

 

5

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

76.386

 

 

48.917

 

 

 

27.469

 

 

 

 

76.386

 

 

48.917

 

 

 

27.469

 

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

461.287

41.769

 

24.400

 

 

 

15.600

133.478

96.040

150.000

 

503.640

41.769

 

22.786

 

 

 

647

133.478

154.960

150.000

 

 

a)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

55.000

 

 

 

 

 

 

 

55.000

 

 

 

55.000

 

 

 

 

 

 

 

55.000

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri

27.000

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

2

Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu

28.000

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

 

28.000

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

111.348

9.470

 

23.400

 

 

 

 

78.478

 

 

 

110.096

9.470

 

22.148

 

 

 

 

78.478

 

 

 

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri

11.820

4.820

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

11.820

4.820

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

2

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre

10.474

 

 

 

 

 

 

 

10.474

 

 

 

10.474

 

 

 

 

 

 

 

10.474

 

 

 

 

3

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

4.100

4.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.100

4.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ sở hạ tầng thiết yếu phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)

550

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối ứng vốn ngân sách Trung ương

6

Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại

13.700

 

 

13.700

 

 

 

 

 

 

 

 

13.650

 

 

13.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

9.500

 

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

8.498

 

 

8.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách

47.000

 

 

 

 

 

 

 

47.000

 

 

 

47.000

 

 

 

 

 

 

 

47.000

 

 

 

 

9

Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến đê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

10

Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú

7.404

 

 

 

 

 

 

 

7.404

 

 

 

7.404

 

 

 

 

 

 

 

7.404

 

 

 

 

11

Gia cố chống sạt lở bờ sông khu vực xã Mỹ Thạnh An, Thành phố Bến Tre

6.500

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

143.939

32.299

 

 

 

 

 

15.600

 

96.040

 

 

187.906

32.299

 

 

 

 

 

647

 

154.960

 

 

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

128.339

32.299

 

 

 

 

 

 

 

96.040

 

 

187.259

32.299

 

 

 

 

 

 

 

154.960

 

 

 

2

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại

3.139

 

 

 

 

 

 

3.139

 

 

 

 

647

 

 

 

 

 

 

647

 

 

 

 

 

3

Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre

12.461

 

 

 

 

 

 

12.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2021

151.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

150.000

 

150.638

 

 

638

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

1

Hỗ trợ kinh phí khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai, dịch bệnh và các nhiệm vụ khác

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

Danh mục chi tiết theo Phụ lục I.g

2

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

638

 

 

638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

165.794

45.103

 

10.000

 

 

 

104

81.000

29.587

 

 

274.460

45.103

 

303

 

 

 

54

81.000

148.000

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

2.087

2.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.087

2.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Thí điểm nâng cấp, cải tạo công trình trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến Tre

2.087

2.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.087

2.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối ứng vốn ngân sách tỉnh sau khi nhà đầu tư hỗ trợ vốn đầu tư

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

163.707

43.016

 

10.000

 

 

 

104

81.000

29.587

 

 

272.373

43.016

 

303

 

 

 

54

81.000

148.000

 

 

 

1

Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

6.937

1.910

 

 

 

 

 

104

 

4.923

 

 

11.964

1.910

 

 

 

 

 

54

 

10.000

 

 

Chi trả nợ gốc 104 triệu đồng

2

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

156.770

41.106

 

10.000

 

 

 

 

81.000

24.664

 

 

260.409

41.106

 

303

 

 

 

 

81.000

138.000

 

 

 

IV

 LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

796.794

 

 

158.091

 

 

 

1.790

636.913

 

 

 

791.520

 

 

152.863

 

 

 

1.744

636.913

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

231.314

 

 

 

 

 

 

 

231.314

 

 

 

231.314

 

 

 

 

 

 

 

231.314

 

 

 

 

1

Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

199.168

 

 

 

 

 

 

 

199.168

 

 

 

199.168

 

 

 

 

 

 

 

199.168

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

2

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

32.146

 

 

 

 

 

 

 

32.146

 

 

 

32.146

 

 

 

 

 

 

 

32.146

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

121.150

 

 

 

 

 

 

950

120.200

 

 

 

121.150

 

 

 

 

 

 

950

120.200

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến Tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri

120.200

 

 

 

 

 

 

 

120.200

 

 

 

120.200

 

 

 

 

 

 

 

120.200

 

 

 

 

2

Đường ĐX.02 xã Tân Thanh, huyện Giồng Trôm

527

 

 

 

 

 

 

527

 

 

 

 

527

 

 

 

 

 

 

527

 

 

 

 

 

3

Đường ĐX.04 xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm

423

 

 

 

 

 

 

423

 

 

 

 

423

 

 

 

 

 

 

423

 

 

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

332.677

 

 

136.177

 

 

 

 

196.500

 

 

 

327.449

 

 

130.949

 

 

 

 

196.500

 

 

 

 

1

ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)

38.700

 

 

6.700

 

 

 

 

32.000

 

 

 

37.678

 

 

5.678

 

 

 

 

32.000

 

 

 

 

2

Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2

35.000

 

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

164.500

 

 

 

 

 

 

 

164.500

 

 

 

164.500

 

 

 

 

 

 

 

164.500

 

 

 

 

4

Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

6.300

 

 

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

4.309

 

 

4.309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

16.677

 

 

16.677

 

 

 

 

 

 

 

 

16.677

 

 

16.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

41.500

 

 

41.500

 

 

 

 

 

 

 

 

39.285

 

 

39.285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2021

111.653

 

 

21.914

 

 

 

840

88.899

 

 

 

111.607

 

 

21.914

 

 

 

794

88.899

 

 

 

 

1

Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại

840

 

 

 

 

 

 

840

 

 

 

 

794

 

 

 

 

 

 

794

 

 

 

 

 

2

Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường huyện 04, huyện Châu Thành

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)

4.914

 

 

4.914

 

 

 

 

 

 

 

 

4.914

 

 

4.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

17.800

 

 

 

 

 

 

 

17.800

 

 

 

17.800

 

 

 

 

 

 

 

17.800

 

 

 

 

11

Cầu Rạch Vong

71.099

 

 

 

 

 

 

 

71.099

 

 

 

71.099

 

 

 

 

 

 

 

71.099

 

 

 

 

V

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

130.147

 

 

92.172

 

 

 

2.975

17.000

18.000

 

 

217.304

 

 

89.551

 

 

 

2.753

17.000

108.000

 

 

 

V.1

LĨNH VỰC Y TẾ

120.471

 

 

82.496

 

 

 

2.975

17.000

18.000

 

 

207.693

 

 

79.940

 

 

 

2.753

17.000

108.000

 

 

 

1

Tăng cường CSVC ngành Y tế

11.185

 

 

11.185

 

 

 

 

 

 

 

 

11.185

 

 

11.185

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.d

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

15.284

 

 

15.284

 

 

 

 

 

 

 

 

13.728

 

 

13.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre

6.684

 

 

6.684

 

 

 

 

 

 

 

 

6.506

 

 

6.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

8.600

 

 

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

7.222

 

 

7.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

35.000

 

 

 

 

 

 

 

17.000

18.000

 

 

125.000

 

 

 

 

 

 

 

17.000

108.000

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre

35.000

 

 

 

 

 

 

 

17.000

18.000

 

 

125.000

 

 

 

 

 

 

 

17.000

108.000

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

59.002

 

 

56.027

 

 

 

2.975

 

 

 

 

57.780

 

 

55.027

 

 

 

2.753

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Chợ Lách

5.540

 

 

5.540

 

 

 

 

 

 

 

 

5.525

 

 

5.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm

9.300

 

 

9.300

 

 

 

 

 

 

 

 

9.077

 

 

9.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú

5.160

 

 

5.160

 

 

 

 

 

 

 

 

5.001

 

 

5.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Châu Thành

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri

1.533

 

 

1.533

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

 

 

1.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh

22.322

 

 

22.322

 

 

 

 

 

 

 

 

22.322

 

 

22.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

2.824

 

 

2.824

 

 

 

 

 

 

 

 

2.824

 

 

2.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y.

6.338

 

 

6.338

 

 

 

 

 

 

 

 

5.745

 

 

5.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mở rộng mái che khu khám bệnh của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

1.975

 

 

 

 

 

 

1.975

 

 

 

 

1.975

 

 

 

 

 

 

1.975

 

 

 

 

 

12

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

778

 

 

 

 

 

 

778

 

 

 

 

 

V.2

LĨNH VỰC XÃ HỘI

9.676

 

 

9.676

 

 

 

 

 

 

 

 

9.611

 

 

9.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

9.676

 

 

9.676

 

 

 

 

 

 

 

 

9.611

 

 

9.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre

9.676

 

 

9.676

 

 

 

 

 

 

 

 

9.611

 

 

9.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

42.153

 

 

22.981

 

 

 

1.872

17.300

 

 

 

42.145

 

 

22.973

 

 

 

1.872

17.300

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

11.029

 

 

9.157

 

 

 

1.872

 

 

 

 

11.029

 

 

9.157

 

 

 

1.872

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa trung tâm tỉnh Bến Tre

9.157

 

 

9.157

 

 

 

 

 

 

 

 

9.157

 

 

9.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn

1.872

 

 

 

 

 

 

1.872

 

 

 

 

1.872

 

 

 

 

 

 

1.872

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

18.300

 

 

1.000

 

 

 

 

17.300

 

 

 

18.300

 

 

1.000

 

 

 

 

17.300

 

 

 

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)

17.300

 

 

 

 

 

 

 

17.300

 

 

 

17.300

 

 

 

 

 

 

 

17.300

 

 

 

Tiếp tục triển khai giai đoạn 1 (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) và triển khai tiếp giai đoạn 2 của dự án

2

Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

12.824

 

 

12.824

 

 

 

 

 

 

 

 

12.816

 

 

12.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đối ứng với ngân sách thành phố Bến Tre

2

Nội thất đền thờ - Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

6.824

 

 

6.824

 

 

 

 

 

 

 

 

6.824

 

 

6.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.492

 

 

1.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

18.000

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17.996

 

 

17.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.996

 

 

9.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.996

 

 

9.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD

7.689

 

 

7.689

 

 

 

 

 

 

 

 

7.689

 

 

7.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xe truyền hình lưu động

311

 

 

311

 

 

 

 

 

 

 

 

311

 

 

311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

673.716

 

 

673.716

 

 

 

 

 

 

 

 

622.607

 

 

622.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới

120.446

 

 

120.446

 

 

 

 

 

 

 

 

113.133

 

 

113.133

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I.đ

2

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

503.430

 

 

503.430

 

 

 

 

 

 

 

 

462.478

 

 

462.478

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt chi tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục I .e

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

19.648

 

 

19.648

 

 

 

 

 

 

 

 

18.288

 

 

18.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Trường THCS Thành phố Bến Tre

11.000

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.640

 

 

9.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường PTCS Tân Mỹ

8.648

 

 

8.648

 

 

 

 

 

 

 

 

8.648

 

 

8.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

29.600

 

 

29.600

 

 

 

 

 

 

 

 

28.116

 

 

28.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Nhuận Phú Tân

7.100

 

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường THCS Tân Hội

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8.897

 

 

8.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường TH Tân Phong

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.619

 

 

5.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường THCS Thạnh Hải

6.500

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

592

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

592

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Tam Phước

592

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

592

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

113.160

24.457

 

 

 

 

 

703

88.000

 

 

 

113.078

24.457

 

 

 

 

 

621

88.000

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021

13.160

12.457

 

 

 

 

 

703

 

 

 

 

13.078

12.457

 

 

 

 

 

621

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

4.757

4.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.757

4.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh

82

 

 

 

 

 

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp Tỉnh

621

 

 

 

 

 

 

621

 

 

 

 

621

 

 

 

 

 

 

621

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

7.700

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.700

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

88.000

 

 

 

 

 

 

 

88.000

 

 

 

88.000

 

 

 

 

 

 

 

88.000

 

 

 

 

1

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

88.000

 

 

 

 

 

 

 

88.000

 

 

 

88.000

 

 

 

 

 

 

 

88.000

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 63.425.277.000 đồng

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu hành chính xã Phước Ngãi

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu hành chính xã Tân Xuân

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG

23.216

16.143

 

 

 

 

 

7.073

 

 

 

 

23.113

16.143

 

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

3.853

 

 

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

 

1

GPMB dự án Đồn biên phòng Cổ Chiên 602 - BCH biên phòng tỉnh Bến Tre

3.853

 

 

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

 

 

3.853

 

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

6.680

4.000

 

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

6.680

4.000

 

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kho đạn Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.680

 

 

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

12.683

12.143

 

 

 

 

 

540

 

 

 

 

12.580

12.143

 

 

 

 

 

437

 

 

 

 

 

1

Mua sắm Trang thiết bị, doanh cụ cho Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh

9.143

9.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.143

9.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông

540

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

 

437

 

 

 

 

 

 

437

 

 

 

 

 

4

 Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Phân cấp huyện - thành phố

313.330

115.830

197.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313.330

115.830

197.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Bến Tre

112.733

12.733

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.733

12.733

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Châu Thành

24.842

14.842

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.842

14.842

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bình Đại

50.953

15.953

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.953

15.953

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giồng Trôm

23.991

10.991

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.991

10.991

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ba Tri

23.679

13.679

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.679

13.679

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chợ Lách

16.357

9.357

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.357

9.357

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mỏ Cày Nam

21.575

13.575

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.575

13.575

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỏ Cày Bắc

17.752

10.252

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.752

10.252

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thạnh Phú

21.448

14.448

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.448

14.448

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Chi phí thẩm định quyết toán

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

 Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

27.500

 

27.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.402

 

10.574

 

 

4.828

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo đạc bản đồ địa chính

2.750

 

2.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.057

 

1.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ phát triển đất của Tỉnh theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

8.250

 

8.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.001

 

3.173

 

 

4.828

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ GPMB cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

16.500

 

16.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.344

 

6.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

13.148

7.016

 

1.932

 

 

 

 

4.200

 

 

 

13.134

7.016

 

1.918

 

 

 

 

4.200

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Bình Đại

533

533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

533

533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện Ba Tri

574

574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574

574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Lao và Phổi

485

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Tâm thần

487

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

487

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bảo tàng tỉnh Bến Tre

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Châu Thành

1.034

1.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.034

1.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đầu tư xây dựng thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư viện tỉnh)

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn

16

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng dã phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu hành chính xã Phước Mỹ Trung

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng kho đạn tỉnh

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường THCS Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Tiểu học 2 Thị trấn, huyện Mỏ Cày Nam

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường Cao Đẳng Bến Tre

1.055

1.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.055

1.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường vào Trung tâm xã Phú Long

460

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nâng cấp mở rộng đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng)

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường vào Trung tâm xã An Hóa

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Khu hành chính xã Tân Phú

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu hành chính xã Phước Thạnh

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.09)

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Cầu Tân Mỹ

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Cầu liên xã Lương Phú - Lương Hòa

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Tiểu học Long Định

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Mẫu giáo Sao Mai xã Long Định

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Mẫu giáo Hoa Phượng

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Nâng cấp sửa chữa Trường Trung học cơ sở Vang Quới

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mẫu giáo Thạnh Ngãi

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Tiểu học Phước Mỹ Trung

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường THCS Phú Long

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Mẫu giáo Phú Long

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mầm non Bình Thạnh

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường THCS An Thuận

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường TH Phú Lễ, huyện Ba Tri

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường THCS Phú Lễ, huyện Ba Tri

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường THCS Tam Phước, huyện Châu Thành

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Phú An Hòa, huyện Châu Thành

370

 370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường THCS Tân Phú, huyện Châu Thành

5

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Cầu Yên Hào, xã Thới Thuận

660

 

 

660

 

 

 

 

 

 

 

 

660

 

 

660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Xây dựng Cầu Châu Ngao

473

 

 

473

 

 

 

 

 

 

 

 

473

 

 

473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Xây mới Khu chạy thận nhân tạo

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

299

 

 

299

 

 

 

 

 

 

 

 

285

 

 

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lể huyện Ba Tri

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

54

Cầu Bình Thới 2

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

55

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

56

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

57

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách

543

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

 

543

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

 

 

58

Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

59

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

652

 

 

 

 

 

 

 

652

 

 

 

652

 

 

 

 

 

 

 

652

 

 

 

 

60

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

405

 

 

 

 

 

 

 

405

 

 

 

405

 

 

 

 

 

 

 

405

 

 

 

 

61

Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

62

Đầu tư xây dựng Đường từ cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành - Bình Đại

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

63

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

64

Cầu Ba Lai trên đường DK.08 liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

Phụ lục I.a

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Phân loại dự án

Mã dự án

 Chủ đầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2020

Kế hoạch năm 2021 đã thông báo

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Điều chỉnh tăng

Điều chỉnh giảm

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NS cấp tỉnh

Tổng

Trong đó : Kế hoạch năm 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

802.925

682.026

286.095

266.642

270.000

255.570

 

14.430

 

I

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

78.074

66.628

24.830

24.830

30.816

27.574

 

3.242

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

57.193

47.835

24.830

24.830

15.321

13.799

 

1.522

 

1

Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa

C

7834430

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

 

2020-2022

197/QĐ-SXD, 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020

7.445

5.956

3.100

3.100

2.500

1.417

 

1.083

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng

C

7830326

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

 

2020-2022

196/QĐ-SXD, 31/10/2019

6.600

5.280

2.400

2.400

2.165

2.129

 

36

 

3

Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa

C

7819961

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

cấp A

2020-2022

453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.900

6.210

1.830

1.830

3.030

3.013

 

17

 

4

Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa

C

7819959

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

cấp A

2020-2022

454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

4.559

4.103

2.500

2.500

1.425

1.425

 

 

 

5

Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa

C

7820038

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

 

2020-2022

445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

2.500

1.750

1.000

1.000

204

204

 

 

 

6

Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa

C

7819964

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

cấp B

2020-2022

444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.023

4.916

3.000

3.000

776

776

 

 

 

7

Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa

C

7826925

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

cấp A

2020-2022

446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

5.549

4.994

2.800

2.800

1.165

857

 

308

 

8

Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa

C

7819751

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

cấp B

2020-2022

447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

10.594

9.535

5.500

5.500

2.451

2.451

 

 

 

9

Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa

C

7820018

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

cấp A

2020-2022

448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

2.723

2.451

1.400

1.400

447

369

 

78

 

10

Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa

C

7834436

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

 

2020-2022

198/QĐ-SXD, 31/10/2019

3.300

2.640

1.300

1.300

1.158

1.158

 

 

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

20.881

18.793

 

 

15.495

13.775

 

1.720

 

1

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp

C

7880324

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hiệp

 

2020-2022

658/QĐ-GTVT, 16/11/2020

3.135

2.822

 

 

2.470

2.267

 

203

 

2

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa

C

7880213

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

 

2020-2022

659/QĐ-GTVT, 16/11/2020

677

609

 

 

598

565

 

33

 

3

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Qưới Thành

C

7880314

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

 

2020-2022

634/QĐ-GTVT, 11/11/2020

608

547

 

 

380

364

 

16

 

4

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa

C

7880312

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú An Hòa

 

2020-2022

590/QĐ-GTVT, 19/10/2020

715

644

 

 

515

471

 

44

 

5

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh

C

7880254

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2020-2022

655/QĐ-GTVT, 16/11/2020

2.545

2.291

 

 

2.027

1.847

 

180

 

6

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa

C

7880279

UBND huyện Châu Thành

Xã Sơn Hòa

 

2020-2022

661/QĐ-GTVT, 16/11/2020; 351/QĐ-SGTVT, 8/7/2021

1.700

1.530

 

 

1.308

1.116

 

192

 

7

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh

C

7880812

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2020-2022

657/QĐ-GTVT, 16/11/2020

2.111

1.900

 

 

1.684

1.454

 

230

 

8

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long

C

7880211

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

 

2020-2022

629/QĐ-GTVT, 10/11/2020

229

206

 

 

192

183

 

9

 

9

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú

C

7880321

UBND huyện Châu Thành

Xã Tân Phú

 

2020-2022

656/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.593

1.434

 

 

1.199

1.105

 

94

 

10

Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh

C

7880267

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2020-2022

671/QĐ-GTVT, 16/11/2020

4.533

4.080

 

 

3.398

2.775

 

623

 

11

Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức

C

7880381

UBND huyện Châu Thành

 Xã Giao Long và Xã Phú Đức

 

2020-2022

670/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.955

1.760

 

 

885

863

 

22

 

12

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh

C

7880817

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2020-2022

660/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.080

972

 

 

839

765

 

74

 

II

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

57.951

49.287

24.210

24.210

15.756

15.272

 

484

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

53.247

45.054

24.210

24.210

13.256

12.772

 

484

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

7796470

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

 2290/QĐ-UBND, 18/10/2019

 20.488

 18.439

6.000

6.000

6.000

6.000

 

 

 

2

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh

C

7796181

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

 

2020-2022

182/QĐ-SXD, 28/10/2019

7.717

6.174

4.000

4.000

1.682

1.682

 

 

 

3

Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Phú Khánh

C

7796182

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

 

2020-2022

188/QĐ-SXD, 30/10/2019

7.200

5.760

5.000

5.000

536

536

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

7796468

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019

10.957

9.861

5.688

5.688

3.838

3.354

 

484

 

5

Đường ĐA.04 Đường lộ Cầu Tàu bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh

C

7796469

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

 cấp B

2020-2022

400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019

6.885

4.820

3.522

3.522

1.200

1.200

 

 

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

4.704

4.234

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong

C

7870623

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Tân Phong

 

2020-2022

642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

4.704

4.234

 

 

2.500

2.500

 

 

 

III

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

 

159.248

140.192

59.720

53.757

57.520

56.441

 

1.079

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

151.397

133.126

59.720

53.757

51.211

50.466

 

745

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại

C

7798858

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

 2367/QĐ-UBND, 28/10/2019

29.988

26.989

9.594

9.594

11.969

11.969

 

 

 

2

Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước

C

7798857

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

 

2020-2022

158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020

10.276

8.221

5.000

5.000

3.000

2.944

 

56

 

3

Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai

C

7808660

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

cấp A

2020-2022

 2424/QĐ-UBND, 31/10/2019

34.647

31.182

14.619

10.656

8.000

8.000

 

 

 

4

Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai

C

7828566

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

 

2020-2022

192/QĐ-SXD, 31/10/2019

14.415

11.532

5.000

5.000

1.885

1.885

 

 

 

5

Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại

C

7824992

UBND huyện Bình Đại

Vang Quới Tây

cấp A

2020-2022

2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020

13.847

12.462

7.000

5.000

4.770

4.770

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước

C

7798661

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.716

7.844

3.500

3.500

4.000

4.000

 

 

 

7

Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai

C

7808673

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.096

9.086

5.007

5.007

2.700

2.607

 

93

 

8

Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai

C

7817335

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

11.117

10.005

4.000

4.000

5.100

4.582

 

518

 

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai

C

7816900

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp A

2020-2022

463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.985

13.487

4.000

4.000

9.487

9.409

 

78

 

10

Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai

C

7825201

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

3.310

2.317

2.000

2.000

300

300

 

 

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

7.851

7.066

 

 

6.309

5.975

 

334

 

1

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định

C

7885738

UBND huyện Bình Đại

Xã Long Định

 

2020-2022

641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

1.775

1.598

 

 

1.369

1.369

 

 

 

2

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại ), xã Lộc Thuận

C

7885741

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

 

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020

1.776

1.598

 

 

1.440

1.440

 

 

 

3

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới

C

7885740

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

 

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020

2.000

1.800

 

 

1.500

1.500

 

 

 

4

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung

C

7885742

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thắng và Xã Định Trung

 

2020-2022

640/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

2.300

2.070

 

 

2.000

1.666

 

334

 

IV

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

108.505

96.655

38.066

32.066

36.806

36.766

 

40

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

87.423

77.681

38.066

32.066

26.417

26.377

 

40

 

1

Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri

C

7811883

UBND huyện Ba Tri

 xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

2106/QĐ-UBND, 26/9/2019

21.304

19.174

8.000

8.000

4.794

4.794

 

 

 

2

Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri

C

7799030

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Thủy, Bảo Thuận

cấp A

2020-2022

452/QĐ-SGTVT, 19/10/2019

13.498

12.148

5.000

5.000

2.203

2.203

 

 

 

3

Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa

C

7819442

UBND huyện Ba Tri

 xã Vĩnh Hòa

 

2020-2022

187/QĐ-SXD, 30/10/2019

10.000

8.000

6.050

6.050

1.700

1.700

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh

C

7731128

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

Cấp A, B

2019 - 2021

2305/QĐ-UBND, 24/10/2018

21.347

19.212

8.000

2.000

9.617

9.617

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy

C

7809888

UBND huyện Ba Tri

 xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019

14.776

13.298

7.516

7.516

5.783

5.783

 

 

 

6

Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa

C

7811884

UBND huyện Ba Tri

 xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019

6.498

5.848

3.500

3.500

2.320

2.280

 

40

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

21.082

18.974

 

 

10.389

10.389

 

 

 

1

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

C

7861433

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

3.559

3.203

 

 

2.000

2.000

 

 

 

2

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp

C

7881006

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

 

2020-2022

561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

12.040

10.836

 

 

4.114

4.114

 

 

 

3

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02)

C

7852050

UBND huyện Ba Tri

Xã An Đức

 

2020-2022

388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020

1.690

1.521

 

 

1.000

1.000

 

 

 

4

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây

C

7857652

UBND huyện Ba Tri

Xã An Ngãi Tây

 

2020-2022

500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020

896

806

 

 

784

784

 

 

 

5

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ

C

7852049

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Mỹ

 

2020-2022

378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020

2.208

1.987

 

 

1.900

1.900

 

 

 

6

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây.

C

7861434

UBND huyện Ba Tri

Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây

 

2020-2022

513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020

689

620

 

 

591

591

 

 

 

V

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

 

72.516

62.183

24.925

24.925

28.648

22.941

 

5.707

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

48.650

40.703

24.925

24.925

11.654

10.763

 

891

 

1

Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình

C

7826801

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

 

2020-2022

191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020

7.168

5.734

3.857

3.857

1.617

1.517

 

100

 

2

Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A

C

7826800

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

 

2020-2022

190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020

4.700

3.760

3.000

3.000

581

581

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình

C

7811882

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp A

2020-2022

441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.610

6.849

4.068

4.068

2.282

2.203

 

79

 

4

Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến Cầu số 12), xã Tân Bình

C

7811870

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.643

6.879

3.500

3.500

2.200

2.090

 

110

 

5

Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình

C

7811869

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

9.474

6.632

3.500

3.500

2.800

2.354

 

446

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A

C

7811868

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

cấp A

2020-2022

440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

6.072

5.465

3.000

3.000

1.616

1.527

 

89

 

7

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A

C

7811872

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

cấp B

2020-2022

439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020

5.983

5.385

4.000

4.000

558

491

 

67

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

23.866

21.479

 

 

16.994

12.178

 

4.816

 

1

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A

C

7873067

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

 

2020-2022

633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020

981

883

 

 

883

722

 

161

 

2

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân

C

7868919

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.263

1.137

 

 

1.100

1.026

 

74

 

3

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân

C

7868968

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.790

2.511

 

 

2.385

2.316

 

69

 

4

Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân

C

7868933

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thanh Tân

 

2020-2022

667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

447

402

 

 

402

363

 

39

 

5

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc

C

7868898

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

 

2020-2022

664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.630

4.167

 

 

3.000

1.991

 

1.009

 

6

Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi

C

7868945

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thạnh Ngãi

 

2020-2022

668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

806

725

 

 

725

656

 

69

 

7

Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân

C

7868885

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Khánh Thạnh Tân

 

2020-2022

663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.817

1.635

 

 

1.600

1.131

 

469

 

8

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội)

C

7868884

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

 

2020-2022

662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.666

4.199

 

 

3.784

1.873

 

1.911

 

9

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ

C

7868900

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phú Mỹ

 

2020-2022

665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.993

3.594

 

 

1.000

300

 

700

 

10

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây

C

7868882

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phước Mỹ Trung

 

2020-2022

639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

2.473

2.226

 

 

2.115

1.800

 

315

 

VI

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

206.627

170.534

59.152

59.152

68.587

66.531

 

2.056

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

145.803

118.688

59.152

59.152

47.389

45.333

 

2.056

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức

C

7793091

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 

2020-2022

201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020

6.285

5.028

3.000

3.000

1.763

1.763

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp

C

7793095

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 

2020-2022

202/QĐ-SXD, 31/10/2019

6.000

4.800

3.000

3.000

1.700

1.700

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức

C

7793073

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.950

13.455

4.000

4.000

6.952

6.952

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức

C

7793074

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp A

2020-2022

464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

13.605

12.245

5.559

5.559

4.970

4.970

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức

C

7793075

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp A

2020-2022

467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.540

4.986

3.000

3.000

1.800

1.800

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức

C

7793077

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.822

7.575

3.500

3.500

3.000

3.000

 

 

 

7

Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức

C

7793080

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.446

4.512

3.000

3.000

1.280

1.280

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức

C

7793079

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

8.148

5.704

3.500

3.500

2.200

2.200

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn từ đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức

C

7793078

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.043

3.530

3.000

3.000

450

450

 

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức

C

7793076

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 cấp B

2020-2022

471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.105

4.274

3.000

3.000

1.200

1.200

 

 

 

11

Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp

C

7793030

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp A

2020-2022

459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.800

9.720

4.500

4.500

4.434

3.030

 

1.404

 

12

Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp

C

7793052

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.962

5.366

3.000

3.000

1.869

1.869

 

 

 

13

Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp

C

7793034

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

12.821

11.539

4.000

4.000

4.598

4.000

 

598

 

14

Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp

C

7793029

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.814

6.133

2.000

2.000

3.273

3.273

 

 

 

15

Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam

C

7793028

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019

6.497

5.847

2.500

2.500

3.000

3.000

 

 

 

16

Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

7793031

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.400

3.780

3.000

3.000

700

698

 

2

 

17

Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

7793033

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.332

5.132

2.843

2.843

2.000

1.948

 

52

 

18

Đường ĐA.10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp

C

7793032

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 Cấp B

2020-2022

472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.233

5.063

2.750

2.750

2.200

2.200

 

 

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

60.824

51.845

 

 

21.198

21.198

 

 

 

1

Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn

C

7870797

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Cẩm Sơn

 

2020-2022

681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.689

2.420

 

 

1.500

1.500

 

 

 

2

Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh

C

7870796

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.300

2.070

 

 

1.700

1.700

 

 

 

3

Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định)

C

7870794

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

13.964

12.568

 

 

3.998

3.998

 

 

 

4

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh

C

7870793

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.800

5.220

 

 

2.500

2.500

 

 

 

5

Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh

C

7870792

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

8.231

7.408

 

 

2.500

2.500

 

 

 

6

Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh

C

7870791

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.930

5.337

 

 

2.500

2.500

 

 

 

7

Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh

C

7870795

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp B

2021-2023

676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

7.054

4.938

 

 

2.000

2.000

 

 

 

8

Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh

C

7854921

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

437/QĐ-SXD, 11/11/2020

5.100

4.080

 

 

2.000

2.000

 

 

 

9

Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh

C

7854920

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

435/QĐ-SXD, 11/11/2020

9.756

7.805

 

 

2.500

2.500

 

 

 

VII

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

25.005

22.504

4.445

4.445

12.662

11.400

 

1.262

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

8.235

7.412

4.445

4.445

2.150

2.150

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX 02)

C

7812085

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Châu Hòa

cấp A

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.235

7.412

4.445

4.445

2.150

2.150

 

 

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

16.770

15.093

 

 

10.512

9.250

 

1.262

 

1

Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ

C

7881424

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.040

4.536

 

 

2.550

2.550

 

 

 

2

Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào

C

7881423

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào

 

2020-2022

646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.800

2.520

 

 

2.365

1.103

 

1.262

 

3

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ

C

7881422

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.706

2.435

 

 

1.500

1.500

 

 

 

4

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền

C

7881421

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thuận Điền

 

2020-2022

648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.000

2.700

 

 

1.500

1.500

 

 

 

5

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh

C

7881420

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh

 

2020-2022

649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

778

700

 

 

617

617

 

 

 

6

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa

C

7881419

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Lương Hòa

 

2020-2022

650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.946

1.751

 

 

1.549

1.549

 

 

 

7

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng), xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh

C

7881418

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Bình Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

500

450

 

 

431

431

 

 

 

VIII

Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) và các dự án nhóm C quy mô nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

94.999

74.044

50.747

43.257

19.205

18.645

 

560

 

a)

Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333)

 

 

 

 

 

 

 

10.647

10.647

5.835

5.326

4.587

4.423

 

164

 

i

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

3.462

3.462

1.486

1.486

1.887

1.833

 

54

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

3.462

3.462

1.486

1.486

1.887

1.833

 

54

 

1

Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh

C

7834992

UBND xã Phước Thạnh

Xã Phước Thạnh

Cấp B

2020-2021

64/QĐ-UBND, 9/4/2020

1.887

1.887

756

756

1.047

1.039

 

8

 

2

Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch

C

7843788

UBND xã Tân Thạch

Xã Tân Thạch

Cấp B

2020-2021

54/QĐ-UBND, 9/4/2020

1.575

1.575

730

730

840

794

 

46

 

ii

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

4.941

4.941

3.849

3.340

1.000

1.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

4.941

4.941

3.849

3.340

1.000

1.000

 

 

 

1

Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B

C

7834746

UBND xã Thành Thới B

Xã Thành Thới B

Cấp B

2020-2021

124/QĐ-UBND, 13/4/2020

4.941

4.941

3.849

3.340

1.000

1.000

 

 

 

iii

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

2.244

2.244

500

500

1.700

1.590

 

110

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2.244

2.244

500

500

1.700

1.590

 

110

 

1

Đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa

C

7827419

UBND xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

B

2020-2021

100/QĐ-UBND, 8/4/2020

2.244

2.244

500

500

1.700

1.590

 

110

 

b)

Các dự án nhóm C quy mô nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

84.352

63.397

44.912

37.931

14.618

14.222

 

396

 

i

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

 

18.695

13.087

10.004

7.300

3.040

2.992

 

48

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

18.695

13.087

10.004

7.300

3.040

2.992

 

48

 

1

Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận II), xã Hoà Lộc

C

7811832

UBND xã Hoà Lộc

xã Hòa Lộc

Cấp B

2020-2021

193/QĐ-UBND, 31/12/2019

4.386

3.070

2300

1.500

750

750

 

 

 

2

Đường ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc

C

7811834

UBND xã Hoà Lộc

xã Hòa Lộc

Cấp B

2020-2021

194/QĐ-UBND, 31/12/2019

4.681

3.277

2400

1.600

870

870

 

 

 

3

Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân

C

7805815

UBND xã Khánh Thạnh Tân

xã Khánh Thạnh Tân

Cấp C

2020-2021

248/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.261

1.583

1500

1.000

80

32

 

48

 

4

Đường ĐA.04 (đoạn từ Cống Cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A

C

7814455

UBND xã Hưng Khánh Trung A

xã Hưng Khánh Trung A

Cấp B

2020-2022

200/QĐ-UBND, 25/11/2019

3.829

2.680

1904

1.300

770

770

 

 

 

5

Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân

C

7832044

UBND xã Nhuận Phú Tân

xã Nhuận Phú Tân

Cấp B

2020-2021

33/QĐ-UBND, 07/4/2020

3.538

2.477

1900

1.900

570

570

 

 

 

ii

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

13.467

9.427

7.034

4.934

1.790

1.781

 

9

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

13.467

9.427

7.034

4.934

1.790

1.781

 

9

 

1

Đường ĐA.03, xã An Thạnh

C

7813514

UBND xã An Thạnh

xã An Thạnh

Cấp B

2020-2021

08/QĐ-UBND, 13/01/2020

3.200

2.240

1800

1.100

410

410

 

 

 

2

Đường ĐA.09 (liên ấp Quí An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi

C

7832420

UBND xã Hoà Lợi

xã Hoà Lợi

Cấp C

2020-2021

01/QĐ-UBND, 08/01/2020

3.500

2.450

1900

1.200

520

520

 

 

 

3

Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải

C

7839804

UBND xã Thạnh Hải

xã Thạnh Hải

Cấp C

2020-2021

05/QĐ-UBND, 09/01/2020

3.800

2.660

2000

1.300

120

111

 

9

 

4

Đường ĐA.08, xã Mỹ An

C

7831885

UBND xã Mỹ An

xã Mỹ An

Cấp B

2020-2021

22/QĐ-UBND, 25/3/2020

2.967

2.077

1.334

1.334

740

740

 

 

 

iii

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

9.422

7.274

5.061

5.061

2.140

2.023

 

117

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

9.422

7.274

5.061

5.061

2.140

2.023

 

117

 

1

Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch

C

7843814

UBND xã Tân Thạch

xã Tân Thạch

Cấp B

2020-2021

208/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.190

1.533

1000

1.000

500

383

 

117

 

2

Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh

C

7834984

Xã Phước Thạnh

xã Phước Thạnh

Cấp B

2020-2021

127/QĐ-UBND, 31/12/2019

3.841

2.689

1300

1.300

1.350

1.350

 

 

 

3

Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức

C

7827895

UBND xã Phú Đức

xã Phú Đức

Cấp B

2020-2021

55/QĐ-UBND, 13/4/2020

3.391

3.052

2.761

2.761

290

290

 

 

 

iv

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

12.359

8.651

6.665

6.588

1.521

1.299

 

222

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

12.359

8.651

6.665

6.588

1.521

1.299

 

222

 

1

Đường ĐA.05 (Đường Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền

C

7829140

UBND xã Thuận Điền

xã Thuận Điền

Cấp C

2020-2021

81/QĐ-UBND, 07/4/2020

1.995

1.397

1100

1.100

197

197

 

 

 

2

Đường trục chính ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ

C

7830087

UBND xã Long Mỹ

xã Long Mỹ

cấp B

2020-2021

98/QĐ-UBND, 08/4/2020

3.643

2.550

2000

2.000

224

224

 

 

 

3

Đường liên ấp 5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2)

C

7849836

UBND xã Thạnh Phú Đông

xã Thạnh Phú Đông

Cấp C

2020-2021

153/QĐ-UBND, 09/4/2020

4.915

3.441

2525

2.448

900

678

 

222

 

4

Đường ĐC.03 (Đường lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa

C

7827418

UBND xã Lương Hòa

xã Lương Hòa

Cấp C

2020-2021

27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND, 22/9/2020

1.806

1.264

1040

1.040

200

200

 

 

 

v

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

25.180

21.299

13.248

11.148

5.447

5.447

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

25.180

21.299

13.248

11.148

5.447

5.447

 

 

 

1

Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thuỷ

C

7835034

UBND xã An Thuỷ

xã An Thuỷ

Cấp B

2020-2021

132/QĐ-UBND, 19/12/2019

2.978

2.680

1400

1.400

512

512

 

 

 

2

Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức

C

7820396

UBND xã An Đức

xã An Đức

Cấp B

2020-2021

140/QĐ-UBND, 25/12/2019

2.315

2.084

1500

1.000

445

445

 

 

 

3

Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây

C

7820398

UBND xã An Hoà Tây

xã An Hoà Tây

Cấp B

2020-2021

19/QĐ-UBND, 15/01/2020

4.985

4.487

2000

2.000

1.547

1.547

 

 

 

4

Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp

C

7820395

UBND xã An Hiệp

xã An Hiệp

Cấp B

2020-2021

203/QĐ-UBND, 20/12/2019

4.988

4.489

2800

2.000

1.391

1.391

 

 

 

5

ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng

C

7820392

UBND xã Tân Hưng

xã Tân Hưng

Cấp B

2020-2021

52/QĐ-UBND, 30/12/2019

3.098

2.788

2200

1.400

144

144

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận

C

7837598

UBND xã Bảo Thuận

xã Bảo Thuận

Cấp B

2020 - 2021

01/QĐ-UBND, 02/1/2020

4.000

2.800

1.677

1.677

1.108

1.108

 

 

 

7

Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức

C

7833196

UBND xã An Đức

xã An Đức

Cấp C

2020-2021

139/QĐ-UBND, 20/12/2019

2.816

1.971

1.671

1.671

300

300

 

 

 

vi

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

 

5.229

3.660

2.900

2.900

680

680

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

5.229

3.660

2.900

2.900

680

680

 

 

 

1

Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long

C

7828919

UBND xã Phú Long

xã Phú Long

Cấp B

2020-2021

12/QĐ-UBND, 15/3/2020

1.659

1.161

1000

1.000

160

160

 

 

 

2

Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị

C

7837573

UBND xã Thạnh Trị

xã Thạnh Trị

Cấp B

2020-2021

36/QĐ-UBND, 20/3/2020

1.756

1.229

1000

1.000

150

150

 

 

 

3

Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long

C

7828917

UBND xã Phú Long

xã Phú Long

Cấp B

2020-2021

14/QĐ-UBND, 24/3/2020

1.814

1.270

900

900

370

370

 

 

 

IX

Khen thưởng công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.b

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐỂ BỐ TRÍ TẤT TOÁN, QUYẾT TOÁN, THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên Dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt QTDAHT

Tổng mức đầu tư

Vốn đầu tư KB đã thanh toán

Giá trị quyết toán được duyệt

 Kế hoạch năm 2021

Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

95.106

8.343

18.044

15.377

15.361

 

I

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

95.106

8.343

18.044

14.786

14.770

 

 

Dự án hoàn thành đã quyết toán nhưng chưa tất toán

 

 

 

 

 

95.106

8.343

18.044

14.786

14.770

 

1

Cầu Ông Kèo

C

7609029

UBND huyện Chợ Lách

2017 - 2020

2840/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016

4.852

3.077

4.852

101

100

 

2

Trường Mẫu giáo Tân Thiềng

C

7621643

UBND huyện Chợ Lách

2017 - 2020

259/QĐ-SXD ngày 18/10/2016

13.192

5.266

13.192

6.818

6.803

 

3

Hệ thống xử lý nước thải làng nghề Bình Thắng (Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường làng nghề Bình Thắng)

B

7446848

UBND huyện Bình Đại

2016 - 2020

168/QĐ-UBND ngày 23/01/2017

77.062

 

 

7.867

7.867

 

II

Vốn từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

 

591

591

 

1

Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo điều hành của Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

 

254

254

 

2

Trường Mẫu giáo Long Thới, huyện Chợ Lách

 

7624889

UBND huyện Chợ Lách

 

 

 

 

 

337

337

 

 

 

Phụ lục I.c

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2020/QĐ-TTg ĐỂ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên Dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC - HT

Số QĐ phê duyệt các nhiệm vụ

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

64.100

22.419

22.419

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

1.076

100

100

 

1

Quy hoạch tổng thể Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích quốc gia đặc biệt trên địa bàn tỉnh Bến Tre

C

 

Sở VHTTDL

2020 - 2021

1333/VPUBND-KGVX ngày 04/10/2017

800

100

100

 

2

Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Thuận

C

 

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2018 - 2020

4903/UBND-TCĐT ngày 18/10/2018

276

 

 

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

63.024

22.319

22.319

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

B

7788067

Sở KHĐT

2018 - 2021

2629/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

62.000

21.300

21.300

 

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Đồ án xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ, huyện Ba Tri

C

 

UBND huyện Ba Tri

2020 - 2021

2527/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

770

765

765

 

3

Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận

C

 

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2019 - 2020

2399/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

99

99

99

 

4

Hồ sơ cắm mốc giới theo quy hoạch xây dựng đối với Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận

C

 

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2020

2106/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

155

155

155

 

 

Phụ lục I.d

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CSVC NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch 2020

Kế hoạch năm 2021

Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

52.500

31.323

30.323

11.185

11.185

 

 

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

52.500

31.323

30.323

11.185

11.185

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 52.500

 31.323

 30.323

 11.185

 11.185

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh

C

7744727

BQLDA công trình XD&DD

MCB

Cải tạo, sửa chữa

2019 - 2021

2126/QĐ-UBND ngày 03/6/2019

25.000

12.500

12.000

5.000

5.000

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

7755009

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

TPBT

Cải tạo, sửa chữa

2019 - 2021

2219/QĐ-UBND ngày 10/10/2019

20.000

12.393

11.893

5.457

5.457

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa khoa sản - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

7815369

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

Bệnh viện NĐC

Cải tạo, sửa chữa

2019-2020

230/QĐ-SXD ngày 30/10/2019

7.500

6.430

6.430

728

728

 

 

 

Phụ lục I.đ

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CSVC NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LỒNG GHÉP HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020

 Kế hoạch năm 2021

Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

399.707

217.597

126.095

120.446

113.133

 

 

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

 28.652

 10.200

 5.200

 13.100

 11.496

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 25.152

 10.200

 5.200

 13.100

 11.496

 

 

1

Trường Mầm non Trúc Giang

C

7757009

UBND thành phố Bến tre

Phường 2, TPBT

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019 - 2021

185/QĐ-SXD ngày 31/10/2018

12.938

6.000

1.000

5.100

4.792

 

 

2

Trường Mầm non Đồng Khởi

C

7838240

UBND thành phố Bến tre

thành phố Bến tre

05 nhóm lớp, các hạng mục phụ, thiết bị,

2020-2022

783/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

12.214

4.200

4.200

8.000

6.704

 

 

II

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

 

 

 29.000

 16.000

 12.000

 9.000

 8.100

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 29.000

 16.000

 12.000

 9.000

 8.100

 

 

1

Trường Tiểu học Thừa Đức

C

7676314

UBND huyện Bình Đại

Xã Thừa Đức

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019 - 2021

2350/QĐ-UBND 30/10/2018

29.000

16.000

12.000

9.000

8.100

 

 

III

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

 

 

 63.177

 20.000

 20.000

 15.384

 14.898

 

 

a)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 63.177

 20.000

 20.000

 15.384

 14.898

 

 

1

Trường THCS Châu Bình

C

7795156

UBND huyện Giồng Trôm

xã Châu Bỉnh

03 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và hạng mục phụ

2019-2021

111/QĐ-UBND, 12/7/2019

 12.119

 5.000

 5.000

 6.008

 5.726

 

 

2

Trường Tiểu học Hưng Nhượng

C

7795154

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Nhượng

điểm chính 05 phòng học +02 phòng chức năng, điểm lẻ 05 phòng học và các HMP

2019-2021

104/QĐ-UBND, 28/6/2019

 10.990

 5.000

 5.000

 2.200

 2.200

 

 

3

Trường Tiểu học Tân Thanh

C

7795155

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Thanh

06 phòng học lý thuyết + 08 phòng chức năng và hạng mục phụ

2019-2021

90/QĐ-SXD, 18/6/2019

 11.658

 5.000

 5.000

 3.820

 3.785

 

 

4

Trường Tiểu học Phong Điền

C

7796135

UBND huyện Giồng Trôm

xã Thạnh Phú Đông

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019-2021

414/QĐ-UBND, 08/3/2019

 28.410

 5.000

 5.000

 3.356

 3.187

 Đối ứng nhà tài trợ

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

 

 

 107.900

 72.695

 30.695

 25.298

 25.193

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 107.900

 72.695

 30.695

 25.298

 25.193

 

 

1

Trường Mẫu giáo An Phú Trung

C

7682760

UBND huyện Ba Tri

Xã An Phú Trung

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019 - 2021

2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

18.750

13.000

6.000

3.894

3.894

 

 

2

Trường Tiểu học An Phú Trung

C

7735735

UBND huyện Ba Tri

Xã An Phú Trung

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019 - 2021

2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

19.650

12.000

3.000

4.973

4.973

 

 

3

Trường Mầm non Mỹ Chánh

C

7281774

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019 - 2021

2295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

22.750

17.000

7.000

3.389

3.321

 

 

4

Trường Tiểu học Mỹ Chánh

C

7735736

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019 - 2021

2296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

25.250

17.000

7.000

6.068

6.068

 

 

5

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

C

7813425

UBND huyện Ba Tri

xã Vĩnh Hòa

05 phòng học, sửa 12 phòng học +8 phòng chức năng, các hạng mục phụ

2020-2022

178/QĐ-SXD, 28/10/2019

8.750

5.000

5.000

4.574

4.537

 

 

6

Trường THCS Ba Mỹ

C

7735738

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Chánh

phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ

2019 - 2021

167/QĐ-SXD, 26/10/2018

12.750

8.695

2.695

2.400

2.400

 

 

V

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 57.994

 24.000

 24.000

 27.351

 27.237

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 57.994

 24.000

 24.000

 27.351

 27.237

 

 

1

Trường Tiểu học Mỹ An

C

7807324

UBND huyện Thạnh Phú

xã Mỹ An

09 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

14/QĐ-SXD 29/8/2019

9.916

5.000

5.000

3.770

3.770

 

 

2

Trường Tiểu học Mỹ Hưng

C

7807325

UBND huyện Thạnh Phú

xã Mỹ Hưng

04 phòng học lý thuyết +08 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

73/QĐ-SXD 31/6/2019

10.898

5.000

5.000

5.021

5.021

 

 

3

Trường Tiểu học An Qui

C

7797056

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Qui

06 phòng học lý thuyết +05 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

169/QĐ-SXD 14/10/2018

9.994

4.000

4.000

4.723

4.609

 

 

4

Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua

C

7808312

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

06 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, sửa 10 phòng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

162/QĐ-SXD, 09/10/2019

12.202

5.000

5.000

5.465

5.465

 

 

5

Trường Mẫu giáo Giao Thạnh

C

7830047

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

05 phòng họct +09 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

181/QĐ-SXD, 28/10/2019

14.984

5.000

5.000

8.372

8.372

 

 

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

19.845

10.000

10.000

7.010

5.949

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

19.845

10.000

10.000

7.010

5.949

 

 

1

Trường Tiểu học Thạnh Ngãi 2

C

7814790

UBND huyện MCB

xã Thạnh Ngãi

5 phòng học lý thuyết 5 phòng chức năng và các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

189/QĐ-SXD, 31/10/2019

10.950

5.000

5.000

1.972

1.911

 

 

2

Trường Tiểu học Hưng Khánh Trung A

C

7814789

UBND huyện MCB

xã Hưng Khánh Trung A

2 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng

2020-2022

193/QĐ-SXD, 31/10/2019

8.895

5.000

5.000

5.038

4.038

 

 

VII

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

 

 

26.748

18.000

9.000

8.228

5.437

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

26.748

18.000

9.000

8.228

5.437

 

 

1

Trường Mầm non Vĩnh Hòa.

C

7781791

UBND huyện Chợ Lách

xã Vĩnh Hòa

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019-2021

171/QĐ-SXD 31/10/2018

12.398

8.000

4.000

5.578

2.988

 

 

2

Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B

C

7778523

UBND huyện Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

 phòng học, phòng chức năng + HMP

2019-2021

176/QĐ-SXD 31/10/2018

14.350

10.000

5.000

2.650

2.449

 

 

VIII

BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

66.391

46.702

15.200

15.075

14.823

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

66.391

46.702

15.200

15.075

14.823

 

 

1

Trường THCS Tân Hưng, huyện Ba Tri

C

7682111

BQLDA công trình XD&DD

xã Tân Hưng, huyện Ba Tri

8 PH, 16 PCN

2019-2021

2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

30.814

23.702

10.200

6.920

6.817

Quyết toán

 

2

Trường THCS Bùi Sĩ Hùng, huyện Bình Đại

C

7726097

BQLDA công trình XD&DD

huyện Bình Đại

13 phòng học, 16 phòng chức năng

2018-2021

2342/QĐ-UBND 30/10/2018

35.577

23.000

5.000

8.155

8.006

 

 

 

Phụ lục I.e

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CSVC, MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC THUỘC KẾ HOẠCH SỐ 1658/KH-UBND NGÀY 10/4/2019 VỀ CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI TỪ NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐẾN NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư được duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020

 Kế hoạch năm 2021

Điều chỉnh Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Kế hoạch năm 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

1.542.725

206.187

207.817

503.430

462.478

 

 

A

MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC

 

 

 

 

 

 

 

206.371

 

 

121.645

105.360

 

 

a)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 206.371

 -

 -

 121.645

 105.360

 

 

1

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 cho các trường Tiểu học.

C

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2021-2022

3014/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

42.161

 

 

35.000

23.680

 

 

2

Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 cho các trường Trung học cơ sở.

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học

2021-2022

3015/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

73.400

 

 

35.645

30.680

 

 

3

Dự án mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các trường THCS trên địa bàn tỉnh.

B

 

BQLDA công trình XD&DD

Toàn địa bàn tỉnh

Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung

2021-2022

3016/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

90.810

 

 

51.000

51.000

 

 

B

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

1.336.354

206.187

207.817

381.785

357.118

 

 

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

3.500

2.708

 

 

a)

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 3.500

 -

 -

 3.500

 2.708

 

 

1

Cải tạo khối hành chính và các hạng mục phụ thuộc dự án Trường tiểu học Phú Thọ.

C

 

UBND thành phố Bến tre

Thành phố Bến Tre

Cải tạo, sửa chữa

2021-2022

số 417/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

3.500

 

 

3.500

2.708

 

 

II

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

109.975

12.000

12.000

27.790

25.573

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

72.975

12.000

12.000

26.000

24.323

 

 

1

Trường Mẫu giáo Tân Bình

C

7816274

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

Xây mới 11 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2439/QĐ-UBND, 31/10/2019

28.440

4.000

4.000

11.000

9.823

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Tân Bình

C

7816275

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

Xây dựng mới 16 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2437/QĐ-UBND, 31/10/2019

17.500

4.000

4.000

6.000

6.000

 

 

3

Trường Mầm non Hưng Khánh Trung A

C

7816273

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

Xây dựng 9 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2438/QĐ-UBND, 31/10/2019

27.035

4.000

4.000

9.000

8.500

 

 

b)

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

37.000

 

 

1.790

1.250

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thanh Tân

Xây dựng 13 phòng học, 14 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2021-2023

 

37.000

37.000

 

520

520

 

 

2

Trường Tiểu học Thanh Tân

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thanh Tân

Xây dựng 10 phòng học, 02 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2021-2023

 

14.000

14.000

 

450

100

 

 

3

Trường Tiểu học Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

Xây dựng 7 phòng học, 02 phòng chức năng, sửa chữa 02 phòng học thành 03 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

 

11.500

11.500

 

550

530

 

 

4

Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

Xây dựng 17 phòng chức năng, nhà đa năng; cải tạo 03 phòng học thành 04 phòng chức năng; sơn sửa dãy 10 phòng học; các HMP

2021-2023

 

19.500

19.500

 

270

100

 

 

III

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

 

 

72.000

 

 

21.280

21.278

 

 

a)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

72.000

 

 

21.280

21.278

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thạnh Phú Đông

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thạnh Phú Đông

Xây dựng 07 phòng học, 13 phòng chức năng, cải tạo 01 phòng học thành 01 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2968/QĐ-UBND, 13/11/2020

21.000

 

 

4.500

4.500

 

 

2

Trường Mầm non Sơn Phú

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú

Xây dựng 04 phòng học, 13 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

416/QĐ-SXD, 13/11/2020

11.000

 

 

4.300

4.300

 

 

3

Trường Tiểu học Sơn Phú

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú

Xây dựng 05 phòng học, 15 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2969/QĐ-UBND, 13/11/2020

18.000

 

 

5.980

5.978

 

 

4

Trường Mẫu giáo Hưng Lễ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Lễ

Xây dựng 09 phòng học, 06 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2967/QĐ-UBND, 13/11/2020

22.000

 

 

1.500

1.500

 

 

5

Trường Tiểu học Hưng Lễ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Lễ

Xây dựng 12 phòng học, 20 phòng chức năng; cải tạo 07 phòng học, 03 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2966/QĐ-UBND, 13/11/2020

37.000

 

 

2.500

2.500

 

 

6

Trường THCS Hưng Lễ

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Lễ

Xây dựng 12 phòng học, 26 phòng chức năng; các HMP

2021-2023

2965/QĐ-UBND, 13/11/2020

40.000

 

 

2.500

2.500

 

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

 

 

167.569

24.387

24.387

55.631

55.631

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

120.869

24.387

24.387

30.567

30.567

 

 

1

Trường THCS Thị Trấn Ba Tri

B

7735737

UBND Ba Tri

Thị trấn Ba Tri

18 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP

2019-2023

2347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

48.792

9.124

9.124

12.567

12.567

 

 

2

Trường Tiểu học An Hòa Tây

C

7812194

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hòa Tây

08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các hạng mục phụ

2020-2022

2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

25.124

5.363

5.363

8.000

8.000

 

 

3

Trường Tiểu học Tân Xuân 2

C

7812193

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân

08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

27.353

5.000

5.000

4.000

4.000

 

 

4

Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa

C

7811052

UBND huyện Ba Tri

Xã Vĩnh Hòa

06 phòng học +10 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2341/QĐ-UBND, 24/10/2019

19.600

4.900

4.900

6.000

6.000

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

46.700

 

 

25.064

25.064

 

 

1

Trường Mầm non Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Thạnh

10 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

2814/QĐ-UBND, 29/10/2020

24.900

 

 

4.982

4.982

 

 

2

Trường Tiểu học Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Thạnh

4 phòng học, 11phòng chức năng, nâng cấp, sửa chữa 11 PH, 6 phòng chức năng

2021-2023

2816/QĐ-UBND, 29/10/2020

21.800

 

 

5.500

5.500

 

 

3

Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Thạnh

12 phòng chức năng, Sửa chữa 8 PH hiện hữu thành 10 phòng chức năng

2021-2023

2815/QĐ-UBND, 29/10/2020

21.500

 

 

6.590

6.590

 

 

4

Trường THCS Trần Hữu Nghiệp

C

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Thuỷ

18 phòng chức năng

2021-2023

2961/QĐ-UBND, 13/11/2020

26.200

 

 

7.992

7.992

 

 

V

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

214.241

29.800

29.800

46.734

43.152

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

148.243

29.800

29.800

35.100

31.580

 

 

1

Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú

B

7740567

UBND huyện Thạnh Phú

TT Thạnh Phú

24 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP

2019-2022

1107/QĐ-UBND ngày 24/5/2019

 55.513

 8.800

 8.800

 11.000

 8.896

 

 

2

Trường Tiểu học Hòa Lợi

C

7796184

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Hòa Lợi

07 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2368/QĐ-UBND, 28/10/2019

17.998

5.000

5.000

6.000

6.000

 

 

3

Trường Mẫu giáo Phú Khánh

C

7797057

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

6 phòng học lý thuyết +10 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2103/QĐ-UBND, 26/9/2019

16.994

5.000

5.000

5.400

5.400

 

 

4

Trường THCS Phú Khánh

C

7797061

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

10 phòng học lý thuyết +14 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

1931/QĐ-UBND, 09/9/2019

27.799

5.000

5.000

4.700

3.956

 

 

5

Trường Tiểu học Giao Thạnh

C

7796467

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

15 phòng học lý thuyết + 16 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2102/QĐ-UBND, 26/9/2019

29.939

6.000

6.000

8.000

7.328

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

65.998

 

 

11.634

11.572

 

 

1

Trường Mầm non Tân Phong

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Tân Phong

11 phòng học, 2 phòng chức năng, cải tạo 13 phòng học

2021-2023

2985/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

28.000

 

 

 864

 864

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Tân Phong

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Tân Phong

14 phòng học, 16 phòng chức năng

2021-2023

2986/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

37.000

 

 

 5.682

 5.682

 

 

3

Trường Mẫu giáo Thạnh Phong (điểm ấp Thạnh Hòa)

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Phong

Sửa chữa 02 phòng học

2021-2023

số 442/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

998

 

 

 988

 926

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Phong B

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Phong

02 phòng chức năng, cải tạo 12 phòng học

2021-2023

số 438/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

8.000

 

 

4.100

4.100

 

 

VI

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

 

 

 157.184

 20.000

 20.000

 55.500

 51.554

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 102.500

 20.000

 20.000

 33.892

 32.819

 

 

1

Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn

C

7807545

UBND huyện MCN

Xã Cẩm Sơn

08 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các HMP

2020-2022

2373/QĐ-UBND ngày 28/9/2019

24.000

4.000

4.000

6.000

6.000

 

 

2

Trường Mẫu giáo Tân Hội

C

7813292

UBND huyện MCN

Xã Tân hội

10 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các HMP

2020-2022

2413/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

26.000

4.000

4.000

6.450

6.377

 

 

3

Trường Mẫu giáo Phước Hiệp

C

7813291

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

Xây dựng mới 07 phòng học, 10 phòng chức năng, xây dựng các HMP

2020-2022

2436/QĐ-UBND, 31/10/2019

17.000

4.000

4.000

7.873

6.873

 

 

4

Trường Tiểu học - THCS Phước Hiệp

C

320200005

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Phước Hiệp

Xây dựng 10 phòng học; sửa chữa 05 phòng học thành 05 phòng chức năng;

2020-2022

200/QĐ-SXD, 31/10/2019

14.500

4.000

4.000

7.863

7.863

 

 

5

Trường Tiểu học Thành Thới A1

C

7807546

UBND huyện MCN

Xã Thành Thới A

20 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị

2020-2022

2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

21.000

4.000

4.000

5.706

5.706

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 54.684

 -

 -

 21.608

 18.735

 

 

1

Trường Mẫu giáo Ngãi Đăng

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Ngãi Đăng

02 phòng học, 07 phòng chức năng

2021-2023

số 430/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

11.479

 

 

3.800

3.763

 

 

2

Trường Tiểu học Ngãi Đăng

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Ngãi Đăng

01 phòng học, 02 phòng chức năng

2021-2023

số 431/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

4.700

 

 

2.500

2.323

 

 

3

Trường Mầm non An Thạnh

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã An Thạnh

16 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

32.557

 

 

871

408

 

 

4

Trường Tiểu học An Thạnh 2

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã An Thạnh

5 phòng học, 01 phòng chức năng

2021-2023

số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

5.948

 

 

2.529

2.529

 

 

5

Trường Mẫu giáo Bình Khánh Đông

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

8 phòng học, 11 phòng chức năng

2021-2023

số 3012/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

26.813

 

 

7.408

7.408

 

 

6

Trường Tiểu học Bình Khánh Đông

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Bình Khánh

8 phòng học, cải tạo hội trường

2021-2023

số 433/QĐ-SXD ngày 11/11/2020

10.540

 

 

4.500

2.304

 

 

VII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

 

 

178.532

29.000

29.000

54.730

54.730

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

139.803

29.000

29.000

45.830

45.830

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa

C

7817336

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Tây

12 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2404/QĐ-UBND 30/10/2019

19.993

4.000

4.000

2.800

2.800

 

 

2

Trường Tiểu học Vang Quới Đông

C

7822017

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Đông

15 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

186/QĐ-SXD 30/10/2019

14.979

4.000

4.000

500

500

 

 

3

Trường Tiểu học Thới Lai

C

7817979

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

17 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2397/QĐ-UB 30/10/2019

29.000

4.000

4.000

9.000

9.000

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Trị

C

7826231

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Trị

06 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị,

2020-2022

187/QĐ-SXD 30/10/2019

8.347

4.000

4.000

30

30

 

 

5

Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Thới Lai

C

7829616

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

Xây mới 08 phòng học; cải tạo, sửa chữa khối lớp học hiện tại thành 10 phòng chức năng

2020-2022

194/QĐ-SXD, 31/10/2019

14.900

4.000

4.000

9.000

9.000

 

 

6

Trường Tiểu học Võ Văn Lân

C

7823269

UBND huyện Bình Đại

Xã Thạnh Phước

12 phòng học + 16 phòng chức năng các hạng mục phụ

2020-2022

1803/QĐ-UBND, 22/8/2019

23.584

4.000

4.000

8.000

8.000

 

 

7

Trường Trung học cơ sở Thới Lai

C

7833631

UBND huyện Bình Đại

Xã Thới Lai

12 phòng học, 19 phòng chức năng

2020-2022

1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

29.000

5.000

5.000

16.500

16.500

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

38.729

 

 

8.900

8.900

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

Cải tạo, sửa chữa

2021-2022

421/QĐ-SXD ngày 13/11/2020

 9.729

 

 

5.900

5.900

 

 

2

Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng

C

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Lộc Thuận

13 phòng học, 21 phòng chức năng

2021-2023

2972/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

29.000

 

 

3.000

3.000

 

 

VIII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

215.043

42.000

42.000

65.920

57.626

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

193.543

42.000

42.000

60.020

51.726

 

 

1

Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

C

7820037

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

10 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng

2020-2022

2408/QĐ-UBND, 30/10/2019

19.950

4.000

4.000

5.400

3.811

 

 

2

Trường Tiểu học An Khánh

C

7810759

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

15 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng

2020-2022

2407/QĐ-UBND, 30/10/2020

25.000

4.000

4.000

9.000

9.000

 

 

3

Trường mẫu giáo An Hóa

C

7810760

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

07 phòng học + 11 phòng chức năng

2020-2022

2411/QĐ-UBND, 30/10/2019

20.600

4.000

4.000

6.200

5.413

 

 

4

Trường Tiểu học An Hóa

C

7834407

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

06 phòng chức năng, cải tạo phòng học hiện hữu

2020-2022

195/QĐ-SXD, 31/10/2019

9.200

5.000

5.000

4.070

3.991

 

 

5

Trường Mẫu giáo Tường Đa

C

7830529

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

07 phòng học + 11 phòng chức năng, các HMP

2020-2022

2406/QĐ-UBND, 30/10/2019

19.896

4.000

4.000

9.400

7.700

 

 

6

Trường Tiểu học xã Tường Đa

C

7830537

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

12 phòng học + 14 phòng chức năng

2020-2022

2405/QĐ-UBND, 30/10/2019

24.600

4.000

4.000

6.700

5.984

 

 

7

Trường Trung học cơ sở Phan Triêm

C

7830534

UBND huyện Châu Thành

Xã Tường Đa

9 phòng học + 19 phòng chức năng

2020-2022

2410/QĐ-UBND, 30/10/2019

27.200

4.000

4.000

7.350

6.717

 

 

8

Trường Mẫu giáo An Phước

C

7830941

UBND huyện Châu Thành

Xã An Phước

07 phòng học +12 phòng chức năng

2020-2022

2411/QĐ-UBND, 30/10/2019

20.097

9.000

9.000

4.900

4.286

 

 

9

Trường THCS An Phước

C

7830939

UBND huyện Châu Thành

Xã An Phước

10 phòng học +16 phòng chức năng

2020-2022

2412/QĐ-UBND, 30/10/2019

27.000

4.000

4.000

7.000

4.824

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

21.500

 

 

5.900

5.900

 

 

1

Trường Mầm non An Hiệp

C

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hiệp

8 phòng học, 12 Phòng chức năng

2021-2023

2970/QĐ-UBND, 13/11/2020

21.500

 

 

5.900

5.900

 

 

IX

BAN QLDA DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

218.310

49.000

50.630

50.700

44.866

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

183.312

49.000

50.630

48.200

42.366

 

 

1

Trường THCS Phước Mỹ Trung

C

7751047

BQLDA công trình XD&DD

Xã phước mỹ Trung

16 phòng lý thuyết + 05 phòng chức năng

2020-2022

2389/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

19.994

9.000

9.000

4.000

3.000

 

 

2

Trường TH Nhuận Phú Tân 2

C

7763747

BQLDA công trình XD&DD

Xã Nhuận Phú Tân

10 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng

2020-2022

2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

20.992

6.500

6.500

6.000

5.936

 

 

3

Trường Tiểu học Minh Đức

C

7763720

BQLDA công trình XD&DD

Xã Minh Đức

16 phòng lý thuyết + 09 phòng chức năng

2020-2022

2188/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

22.990

6.500

6.500

7.500

6.433

 

 

4

Trường TH An Hiệp

C

7765327

BQLDA công trình XD&DD

Xã An Hiệp

20 phòng lý thuyết + 13phòng chức năng

2020-2022

2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.914

6.500

8.130

7.300

5.391

 

 

5

Trường THCS An hiệp

C

7751048

BQLDA công trình XD&DD

Xã An Hiệp

18 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng

2020-2022

2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.962

6.500

6.500

11.000

9.206

 

 

6

Trường Tiểu học An Bình Tây

C

7763722

BQLDA công trình XD&DD

Xã An Bình Tây

24 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng

2020-2022

2334/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.500

7.000

7.000

8.000

8.000

 

 

7

Trường THCS Bình Thắng

C

7763721

BQLDA công trình XD&DD

Xã Bình Thắng

13 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng

2020-2022

2333/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

29.960

7.000

7.000

4.400

4.400

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

34.998

 

 

2.500

2.500

 

 

1

Trường Mầm non Hoạ Mi, thành phố Bến Tre

C

 

BQLDA công trình XD&DD

Xã Sơn Đông

14 nhóm lớp, 14 phòng chức năng

2021-2023

3009/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

34.998

 

 

2.500

2.500

 

 

 

Phụ lục I.g

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/dự toán

Chủ đầu tư

Kế hoạch vốn đã thông báo

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

TỔNG SỐ

 

150.000

150.000

 

 

I

Phần Dự án đầu tư

 

142.420

142.420

 

 

1

Đập ngăn mặn - trữ ngọt khu vực Bình Sơn, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách

UBND huyện Chợ Lách

2.557

2.557

 

 

2

Sạt lở bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre

Ban QLDA NN&PTNT

43.625

43.625

 

 

3

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

Ban QLDA NN&PTNT

49.385

49.385

 

 

4

Xói lở bờ biển khu vực Cồn Lợi xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú

Ban QLDA NN&PTNT

35.000

35.000

 

 

5

Cống ngăn mặn cầu Lộ cơ khí và cửa cống qua đường ĐX01 (liên xã Bình Phú - Sơn Đông), xã Sơn Đông, TP Bến Tre

UBND TPBT

7.810

7.810

 

 

6

Đập tạm Thành Triệu, huyện Châu Thành

Ban QLDA NN&PTNT

2.610

2.610

 

 

7

Lắp đặt cửa cống chợ Thành Triệu

Công ty TNHH 1TV khai thác công trình thủy lợi

195

195

 

 

8

Mua sắm 02 thuyền bơm và hệ thống điện vận hành

Công ty TNHH 1TV khai thác công trình thủy lợi

1.238

1.238

 

 

II

Phần kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện các công trình nạo vét kênh mương, đập tạm, cống điều tiết phục vụ phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn

 

7.580

7.580

 

 

1

Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách

UBND huyện Chợ Lách

1.690

1.690

 

 

2

Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc

UBND Mỏ Cày Bắc

1.600

1.600

 

 

3

Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre

UBND TPBT

2.290

2.290

 

 

4

Hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri

UBND Ba Tri

2.000

2.000

 

 

 


PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2022 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2020/QĐ-TTG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn năm 2021

Giải ngân Kế hoạch vốn năm 2021 đến hết 31/01/2022

Số vốn đề nghị kéo dài thời gian giải ngân Kế hoạch vốn năm 2021 sang năm 2022

Ghi chú

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

TỔNG SỐ

45.909

31.937

13.972

 

 

I

Thực hiện dự án

45.909

31.937

13.972

 

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

32.299

20.206

12.093

 

 

2

Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

1.910

1.437

473

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

7.700

7.534

166

 

 

4

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

4.000

2.760

1.240

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2022

  • Số hiệu: 14/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản