- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 63/2009/TT-BTC về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2010/NQ-HĐND | Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về Công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;
Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng như các biểu đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Các biểu kèm theo Nghị quyết này thay thế các biểu đính kèm Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND.
Điều 3. UBND các huyện: Cam Lộ, Hải Lăng có trách nhiệm công khai quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 và báo cáo với Sở Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán ĐP năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh QT/DT (%) |
| Tổng số | 105.137.000.000 | 171.635.804.208 | 163% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 26.845.000.000 | 23.446.040.818 | 87% |
I | THU NỘI ĐỊA | 26.845.000.000 | 23.446.040.818 | 87% |
| Trong đó: Ngân sách địa phương hưởng | 26.345.000.000 | 23.053.600.636 | 88% |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh | 5.020.000.000 | 3.750.880.676 | 75% |
- | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.640.000.000 | 3.312.274.357 | 71% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 20.000.000 | 38.155.000 | 191% |
- | Thuế tài nguyên |
| 6.400.000 |
|
- | Thuế môn bài | 310.000.000 | 369.552.000 | 119% |
- | Thu khác | 50.000.000 | 24.499.319 | 49% |
2 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 500.000.000 | 147.973.382 | 30% |
3 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
| 5.962.000 |
|
4 | Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng | 17.000.000.000 | 15.497.353.000 | 91% |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 110.000.000 | 129.903.260 | 118% |
6 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 120.000.000 | 36.866.000 | 31% |
7 | Lệ phí trước bạ | 1.650.000.000 | 1.312.549.100 | 80% |
8 | Thuế nhà đất | 500.000.000 | 524.540.200 | 105% |
9 | Thu phí, lệ phí | 650.000.000 | 755.781.800 | 116% |
- | Thu phí, lệ phí Trung ương |
| 49.991.800 |
|
- | Thu phí, lệ phí tỉnh |
| 6.801.000 |
|
- | Thu phí, lệ phí huyện, xã | 650.000.000 | 698.989.000 | 108% |
+ | Thu phí, lệ phí huyện | 20.800.000 | 23.980.000 | 115% |
+ | Thu phí, lệ phí xã | 629.200.000 | 675.009.000 | 107% |
10 | Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
11 | Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã) |
|
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 300.000.000 | 244.047.000 | 81% |
- | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện) |
|
|
|
- | Thu phạt, tịch thu khác |
| 69.833.000 |
|
- | Thu bán hàng, thanh lý tài sản |
| 800.000 |
|
- | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
- | Thu các khoản huy động đóng góp |
| 50.400.000 |
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
| 8.014.000 |
|
- | Thu khác còn lại |
| 115.000.000 |
|
13 | Thu tại xã | 995.000.000 | 1.040.184.400 | 105% |
| Thu sự nghiệp do xã quản lý |
|
|
|
| Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã) |
| 663.165.400 |
|
| Thu phạt, tịch thu khác (Xã) |
| 4.900.000 |
|
| Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
| 61.500.000 |
|
| Thu hồi khoản chi năm trước (Xã) |
|
|
|
| Thu khác còn lại |
| 310.619.000 |
|
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
III | THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO VAY LẠI) |
|
|
|
B | Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước |
| 20.361.224.890 |
|
C | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
D | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 78.292.000.000 | 127.828.538.500 | 163% |
1 | Thu bổ sung cân đối | 78.292.000.000 | 78.292.000.000 | 100% |
2 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
| 49.536.538.500 |
|
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
F | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | UBND huyện quyết định | QT/ DT tỉnh giao | QT/DT HĐND quyết định | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 12.850.000.000 | 26.845.000.000 | 23.446.040.818 | 182% | 87% |
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 12.850.000.000 | 26.845.000.000 | 23.446.040.818 | 182% | 87% |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
B | THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 90.642.000.000 | 104.637.000.000 | 171.243.364.026 | 189% | 164% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 12.350.000.000 | 26.345.000.000 | 23.053.600.636 | 187% | 88% |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 5.180.000.000 | 19.175.000.000 | 17.459.668.660 | 337% | 91% |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 7.170.000.000 | 7.170.000.000 | 5.593.931.976 | 78% | 78% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 78.292.000.000 | 78.292.000.000 | 127.828.538.500 | 163% | 163% |
| - Bổ sung cân đối | 78.292.000.000 | 78.292.000.000 | 78.292.000.000 | 100% | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
| 49.536.538.500 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 20.361.224.890 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
C | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 90.642.000.000 | 104.637.000.000 | 149.295.411.089 | 165% | 143% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.600.000.000 | 21.100.000.000 | 29.384.785.500 | 387% | 139% |
2 | Chi thường xuyên | 80.357.000.000 | 80.852.000.000 | 119.910.625.589 | 149% | 148% |
3 | Dự phòng | 2.685.000.000 | 2.685.000.000 |
| 0% | 0% |
4 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
6 | Ghi chi viện trợ |
|
|
|
|
|
7 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh QT/DT (%) |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 91.671.250.000 | 162.109.248.107 | 177% |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 13.379.250.000 | 20.335.596.966 | 152% |
| - Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% | 7.440.800.000 | 15.614.572.000 | 210% |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.938.450.000 | 4.721.024.966 | 79% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 78.292.000.000 | 127.828.538.500 | 163% |
| - Bổ sung cân đối | 78.292.000.000 | 78.292.000.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 49.536.538.500 |
|
3 | Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước |
| 13.945.112.641 |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 91.671.250.000 | 151.833.468.826 | 166% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn) | 77.650.000.000 | 124.049.198.826 | 160% |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 14.021.250.000 | 27.784.270.000 | 198% |
| - Bổ sung cân đối | 14.021.250.000 | 14.021.250.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 13.763.020.000 |
|
B | Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 26.987.000.000 | 36.918.385.919 | 137% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 12.965.750.000 | 2.718.003.670 | 21% |
| - Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100% | 11.734.200.000 | 1.845.096.660 | 16% |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.231.550.000 | 872.907.010 | 71% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 14.021.250.000 | 27.784.270.000 | 198% |
| - Bổ sung cân đối | 14.021.250.000 | 14.021.250.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 13.763.020.000 |
|
3 | Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước |
| 6.416.112.249 |
|
4 | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
II | CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 26.987.000.000 | 25.246.212.263 | 94% |
QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN THU Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán ĐP | Thực hiện | So sánh (%) |
| Tổng số | 64.601.000.000 | 92.263.336.212 | 152% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 10.970.000.000 | 12.905.743.279 | 118% |
I | THU NỘI ĐỊA | 10.970.000.000 | 12.905.743.279 | 118% |
| Trong đó: Ngân sách địa phương | 10.570.000.000 | 12.494.789.259 | 118% |
1 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 3.150.000.000 | 2.396.359.621 | 76% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 110.000.000 | 120.473.700 | 110% |
3 | Thuế nhà đất | 500.000.000 | 573.316.878 | 115% |
4 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 | 6.920.400 |
|
5 | Thu tiền sử dụng đất | 4.500.000.000 | 6.475.669.500 | 144% |
6 | Thu tiền cho thuê đất | 160.000.000 | 119.265.620 | 75% |
7 | Lệ phí trước bạ | 1600.000.000 | 1.571.653.650 | 98% |
8 | Thu phí, lệ phí | 300.000.000 | 310.440.727 | 103% |
- | Trung ương | 0 | 137.406.677 |
|
- | Tỉnh | 30.000.000 | 4.386.000 | 15% |
- | Huyện, xã, phường | 270.000.000 | 168.648.050 | 62% |
9 | Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
|
10 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 400.000.000 | 250.765.143 | 63% |
11 | Thu khác ngân sách | 50.000.000 | 472.110.400 | 944% |
- | Thu phạt, tịch thu khác |
| 61.495.000 |
|
- | Thu bán, thanh lý tài sản |
| 226.449.000 |
|
- | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
| 87.713.000 |
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
| 19.790.400 |
|
- | Thu khác của ngành thuế |
|
|
|
- | Thu khác còn lại | 50.000.000 | 76.663.000 | 153% |
12 | Thu tại xã | 200.000.000 | 608.767.640 | 304% |
- | Thu sự nghiệp |
| 0 |
|
- | Thu phạt, tịch thu |
| 18.260.000 |
|
- | Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
| 446.041.640 |
|
- | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
| 144.466.000 |
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
| 0 |
|
- | Thu khác |
|
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 52.151.000.000 | 68.229.393.500 | 131% |
- | Thu bổ sung cân đối | 52.151.000.000 | 52.151.000.000 | 100% |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
| 16.078.393.500 |
|
C | Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư | 530.000.000 | 7.635.245.332 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
|
|
- | Kết dư ngân sách xã |
|
|
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
| 8.484.821.932 |
|
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
F | Các khoản thu để lại đối với chi QL qua ngân sách nhà nước | 950.000.000 | 1.008.132.169 | 106% |
QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN CHI Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG | Dự toán ĐP | Thực hiện | So sánh (%) |
Tổng số | 64.201.000.000 | 91.797.055.641 | 143% |
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 63.251.000.000 | 90.788.923.472 | 144% |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 8.150.000.000 | 15.484.095.800 | 190% |
1. Chi đầu tư XDCB | 8.150.000.000 | 10.258.501.400 | 126% |
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung | 3.650.000.000 | 4.804.587.400 | 132% |
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 4.500.000.000 | 5.453.914.000 | 121% |
- Chi công trình XDCB khác |
|
|
|
2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM |
| 3.115.817.800 |
|
3. Chi khắc phục hậu quả thiên tai |
| 1.989.276.600 |
|
4. Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
|
|
|
5. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
| 120.500.000 |
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN | 53.319.000.000 | 66.131.568.272 | 124% |
1. Chi an ninh- quốc phòng | 847.000.000 | 1.905.837.365 | 225% |
- Chi an ninh | 105.000.000 | 668.897.799 | 637% |
- Chi quốc phòng | 742.000.000 | 1.236.939.566 | 167% |
2. Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo | 31.884.000.000 | 36.398.556.000 | 114% |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 31.396.000.000 | 35.714.118.000 | 114% |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 488.000.000 | 684.438.000 | 140% |
3. Chi sự nghiệp y tế | 1.606.000.000 | 1.854.103.850 | 115% |
4. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 823.000.000 | 725.166.000 | 88% |
5. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 215.000,000 | 238.480.000 | 111% |
6. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 0 | 230.003.300 |
|
7. Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội | 2.891.000.000 | 2.538.578.400 | 88% |
8. Chi sự nghiệp kinh tế và môi trường | 2.200.000.000 | 3.778.893.355 | 172% |
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 12.757.000.000 | 16.953.453.709 | 133% |
- Chi quản lý nhà nước |
| 11.091.723.167 |
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị |
| 4.635.491.542 |
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
| 132.320.000 |
|
- Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội |
| 1.093.919.000 |
|
10. Chi khác ngân sách | 96.000.000 | 1.508.496.293 | 157% |
III. CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 1.782.000.000 |
|
|
IV. CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 9.173.259.400 |
|
B. CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 950.000.000 | 1.008.132.169 | 106% |
C. CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN CAM LỘ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | 10.970.000.000 | 12.905.743.279 | 118% |
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 10.970.000.000 | 12.905.743.279 | 118% |
2 | Thu từ dầu thô |
|
|
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
B | Thu ngân sách huyện | 64.201.000.000 | 97.852.382.192 | 152% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 10.570.000.000 | 12.494.789.259 | 118% |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 5.320.000.000 | 7.973.283.078 | 150% |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.250.000.000 | 4.521.506.181 | 86% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 52.151.000.000 | 68.229.393.500 | 131% |
| - Bổ sung cân đối | 52.151.000.000 | 52.151.000.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 16.078.393.500 |
|
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 0 | 8.484.821.932 |
|
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 530.000.000 | 7.635.245.332 | 1441% |
6 | Các khoản thu để lại QL qua NSNN | 950.000.000 | 1.008.132.169 | 106% |
C | Chi ngân sách huyện | 64.201.000.000 | 91.797.055.641 | 143% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8.150.000.000 | 15.484.095.800 | 190% |
2 | Chi thường xuyên | 53.319.000.000 | 66.131.568.272 | 124% |
3 | Dự phòng | 1.782.000.000 |
| 0% |
4 | Các khoản chi bằng nguồn thu để lại QL qua NS | 950.000.000 | 1.008.132.169 | 106% |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
| 9.173.259.400 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 62.311.800.000 | 94.365.115.213 | 151% |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 8.680.800.000 | 10.596.363.470 | 122% |
| - Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% | 4.710.000.000 | 7.009.903.338 | 149% |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp huyện | 3.970.800.000 | 3.586.460.132 | 90% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 52.151.000.000 | 68.229.393.500 | 131% |
| - Bổ sung cân đối | 52.151.000.000 | 52.151.000.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 16.078.393.500 |
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
| 8.484.821.932 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 530.000.000 | 6.046.404.142 | 1141% |
6 | Các khoản thu để lại QL qua NSNN | 950.000.000 | 1.008.132.169 | 106% |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 62.311.800.000 | 89.829.511.607 | 144% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn) | 56.000.000.000 | 79.257.807.807 | 142% |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 6.311.800.000 | 10.571.703.800 | 167% |
| - Bổ sung cân đối | 6.311.800.000 | 6.311.800.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 4.259.903.800 |
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
B | Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 8.201.000.000 | 14.058.970.779 | 171% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.889.200.000 | 1.898.425.789 | 100% |
| - Các khoản thu NS xã hưởng 100% | 610.000.000 | 963.379.740 | 158% |
| - Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.279.200.000 | 935.046.049 | 73% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 6.311.800.000 | 10.571.703.800 | 167% |
| - Bổ sung cân đối | 6.311.800.000 | 6.311.800.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 4.259.903.800 |
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 1.588.841.190 |
|
II | CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 8.201.000.000 | 12.539.247.834 | 153% |
- 1Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 2Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2014 công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 2Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 63/2009/TT-BTC về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 6Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2014 công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 14/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực