- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, THÔN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 5)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 343/BC-PC ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, thôn, tiểu khu, tổ dân phố (gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 5).
1. Sáp nhập và đặt tên 392 bản thành 186 bản, thuộc 83 xã, phường, như sau:
1.1. Huyện Mường La: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc 04 xã;
1.2. Huyện Yên Châu: Sáp nhập 18 bản thành 09 bản thuộc 06 xã;
1.3. Huyện Vân Hồ: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 05 xã;
1.4. Huyện Bắc Yên: Sáp nhập 04 bản thành 02 bản thuộc 02 xã;
1.5. Thành phố Sơn La: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 03 xã, phường;
1.6. Huyện Thuận Châu: Sáp nhập 65 bản thành 29 bản thuộc 15 xã;
1.7. Huyện Quỳnh Nhai: Sáp nhập 12 bản thành 06 bản thuộc 05 xã;
1.8. Huyện Mộc Châu: Sáp nhập 19 bản thành 10 bản thuộc 06 xã;
1.9. Huyện Sốp Cộp: Sáp nhập 10 bản thành 05 bản thuộc 04 xã;
1.10. Sông Mã: Sáp nhập 153 bản thành 73 bản thuộc 17 xã;
1.11. Huyện Mai Sơn: Sáp nhập 61 bản thành 27 bản thuộc 11 xã;
1.12. Huyện Phù Yên: Sáp nhập 16 bản thành 08 bản thuộc 05 xã.
(có 12 phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Sau sáp nhập bản, tỉnh Sơn La có 2.303 bản, giảm 206 bản (có phụ lục chi tiết số 13 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản sau sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ MƯỜNG TRAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 6 | ||||
1 | Bản Lả Mường | Bản Lả Búng | 65 | 295 | Thái | |
Bản Búng Cuồng | ||||||
II | XÃ CHIỀNG LAO (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 16 | ||||
2 | Bản Pá Sóng | Bản Pá Hậu | 88 | 442 | Mông | |
Bản Huổi Hậu | ||||||
3 | Bản Huổi Quảng | Bản Nà Lếch | 229 | 1054 | Thái, Laha | |
Bản Nà Lếch | ||||||
III | XÃ PI TOONG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 9 | ||||
4 | Bản Tạy | Bản Pi Tạy | 217 | 1028 | Thái, Laha, Kinh | |
Bản Nong Pi | ||||||
IV | XÃ CHIỀNG ÂN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 6 | ||||
5 | Bản Nong Hoi Trên | Bản Lạng Xua | 176 | 1045 | Mông, Thái | |
Bản Nong Bông |
Ghi chú: Tổng huyện Mường La sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 04 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | |||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
I | XÃ CHIỀNG ĐÔNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 12 | |||||
1 | Bản Keo Bó | Bản Suối Dương | 80 | 427 | Mông | ||
Bản Púng Khoai | |||||||
II | XÃ MƯỜNG LỰM (sáp nhập 06 bản thành 03 bản) | 7 | |||||
2 | Bản Na Băng | Bản Luông | 133 | 588 | Thái | ||
Bản Mé | |||||||
3 | Bản Na Ban | Bản Mường Lựm | 154 | 688 | Thái | ||
Bản Mường Lựm | |||||||
4 | Bản Na Ngua | Bản Nà Lắng | 129 | 593 | Thái | ||
Bản Nà Lắng | |||||||
III | XÃ LÓNG PHIÊNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) |
| |||||
5 | Bản Pha Cúng | Bản Pha Cúng | 201 | 740 | Kinh, Thái, Xinh Mun | 10 | |
Bản Pa Sa | |||||||
6 | Bản Quỳnh Châu | Bản Tô Quỳnh | 187 | 728 | Kinh, Thái, Xinh Mun, Mông | ||
Bản Tô Buông | |||||||
IV | XÃ CHIỀNG HẶC (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 14 | |||||
7 | Bản Nà Phiêng | Bản Lắc Phiêng | 140 | 677 | Thái | ||
Bản Huổi Lắc | |||||||
V | XÃ YÊN SƠN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | |||||
8 | Bản Yên Quỳnh | Bản Phương Quỳnh | 175 | 701 | Thái, Kinh | ||
Bản Bó Phương | |||||||
VI | XÃ TÚ NANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 23 | |||||
9 | Bản Cung Giao Thông Tà Làng | Bản Tà Làng Trung | 121 | 507 | Thái, Kinh | ||
Bản Văng Phay | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng huyện Yên Châu sáp nhập 18 bản thành 09 bản trên địa bàn 06 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ CHIỀNG YÊN (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 9 | ||||
1 | Bản Bỗng Hà | Bản Yên Thành | 139 | 576 | Dao, Mường, Thái, Mông, Kinh | |
Bản Leo | ||||||
2 | Bản Cò Bá | Bản Hợp Thành | 161 | 580 | Dao, Mường, Kinh, Thái | |
Bản Bướt | ||||||
II | XÃ SUỐI BÀNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 9 | ||||
3 | Bản Pa Đì | Bản Sôi | 158 | 607 | Thái, Mường | |
Bản Sôi | ||||||
III | XÃ LIÊN HÒA (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 5 | ||||
4 | Bản Tà Phù | Bản Tà Phù | 152 | 606 | Kinh, Thái, Mường | |
Bản Dón | ||||||
IV | XÃ MƯỜNG MEN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 5 | ||||
5 | Bản Uông | Bản Khà Nhài | 113 | 497 | Thái, Mông, Dao | |
Bản Khà Nhài | ||||||
V | XÃ VÂN HỒ (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 13 | ||||
6 | Bản Chua Tai | Bản Pa Cốp | 192 | 1103 | Kinh, Mường, Mông | |
Bàn Pa Cốp |
Ghi chú: Tổng huyện Vân Hồ sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 05 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ HỒNG NGÀI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 5 | ||||
1 | Bản Suối Tếnh | Bản Lung Tang | 228 | 1259 | Mòng | |
Bản Lung Tang | ||||||
II | XÃ LÀNG CHẾU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 5 | ||||
2 | Bản Suối Lộng | Bản Suối Păng | 155 | 783 | Mông | |
Bản Păng Khúa |
Ghi chú: Tổng huyện Bắc Yên sáp nhập 04 bản thành 02 bàn trên địa bàn 02 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã, phường, thị trấn | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | PHƯỜNG CHIỀNG AN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) |
| ||||
1 | Bản Quỳnh An | Tổ 5 | 103 | 403 | Thái, Mường, Kinh | 9 |
Bản Quỳnh Tiến | ||||||
II | XÃ CHIỀNG ĐEN (sáp nhập 06 bản thành 03 bản) | 8 | ||||
2 | Bản Quỳnh Tam | Bản Trung Tâm | 176 | 803 | Thái, Kinh, Mông, Mường | |
Bản Nong Lọ | ||||||
3 | Bản Quỳnh Phố | Bản Tam Quỳnh | 279 | 1247 | Thái, Kinh | |
Bản Tam | ||||||
4 | Bản Bôm Nam | Bản Nam Giáng | 160 | 750 | Thái, Kinh | |
Bản Giáng | ||||||
III | XÃ CHIỀNG CỌ (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) |
| 7 | |||
5 | Bản Hôm | Bản Hôm | 350 | 1762 | Thái, Kinh | |
Bản Bôm Huốt | ||||||
6 | Bản Muông | Bản Muông Yên | 117 | 507 | Thái, Kinh | |
Bản Chiềng Yên |
Ghi chú: Tổng thành phố Sơn La sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 03 xã, phường.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ BÓ MƯỜI (sáp nhập 06 bản thành 03 bản) | 11 | ||||
1 | Bản Quỳnh Thuận | Bản Hốc Quỳnh | 132 | 640 | Thái | |
Bản Nà Hốc | ||||||
2 | Bản Phiêng Xe | Bản Phai Xe | 152 | 774 | Thái | |
Bản Phai Khon | ||||||
3 | Bản Lót | Bản Lót Măn | 164 | 801 | Thái | |
Bản Măn | ||||||
II | XÃ BON PHẶNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 8 | ||||
4 | Bản Trai | Bản Cường Trai | 76 | 331 | Thái, Kinh | |
Bản Bắc Cường | ||||||
III | XÃ CHIỀNG LA (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 6 | ||||
5 | Bản Nong Lanh | Bản Lả Lốm | 147 | 658 | Thái | |
Bàn Lốm La | ||||||
IV | XÃ MUỔI NỌI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 7 | ||||
6 | Bản Bó | Bản Bó Nguồng | 126 | 606 | Thái, Mường | |
Bản Nguồng | ||||||
V | XÃ MƯỜNG É (sáp nhập 10 bản thành 04 bản) | 13 | ||||
7 | Bản Tum | Bản Tum Tàn | 162 | 871 | Thái | |
Bản Tàn | ||||||
Bản Hịa | ||||||
8 | Bản Co Cại | Bản Cại Kéo | 92 | 463 | Thái | |
Bản Cang Kéo | ||||||
9 | Bản Pá Khôm | Bản Ái Khôm | 85 | 405 | Mông |
|
Bản Huổi Ái | ||||||
10 | Bản Nặm Nòng | Bản Nòng Ỏ Sàng | 82 | 411 | Thái, Khơ Mú | |
Bản Pá Ỏ | ||||||
Bản Nà Sàng | ||||||
VI | XÃ MƯỜNG KHIÊNG (sáp nhập 03 bản thành 01 bản) | 24 | ||||
11 | Bản Nam | Bản Nam Han | 197 | 896 | Thái, Kinh, Mường | |
Bản Han | ||||||
Bản Pồng | ||||||
VII | XÃ NẬM LẦU (sáp nhập 03 bản thành 01 bản) | 21 | ||||
12 | Bản Nà Há | Bản Nà Há | 96 | 517 | Thái | |
Bản Nà Ít | ||||||
Bản Nà Nọi | ||||||
VIII | XÃ NONG LAY (sáp nhập 10 bản thành 04 bản) | 5 | ||||
13 | Bản Nong Lay | Bản Liên Minh | 143 | 581 | Kinh, Thái, La Ha | |
Bản Cà Nàng | ||||||
Bản Liên Minh | ||||||
14 | Bản Phiêng Phớ | Bản Phiêng Nong | 154 | 705 | La Ha, Khơ Mú, Mông | |
Bản Nong Giẳng | ||||||
15 | Bản Búa Co Chạy | Bản Quyết Thắng | 105 | 478 | Kinh, Mông, Thái | |
Bản Quyết Thắng A | ||||||
Bản Quyết Thắng B | ||||||
16 | Bản Cửa Hàng | Bản Bó Mạ | 190 | 789 | Thái, Kinh, La Ha | |
Bản Bó Mạ | ||||||
IX | XÃ PÚNG TRA (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 7 | ||||
17 | Bản Púng Mé | Bản Púng | 134 | 673 | Thái | |
Bản Púng Ten | ||||||
X | XÃ PHỔNG LÁI (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 14 | ||||
18 | Bản Tiên Hưng | Bản Quỳnh Tiên Hưng | 147 | 539 | Kinh, Thái | |
Bản Bó Nhai | ||||||
19 | Bản Quỳnh Châu | Bản Quỳnh Chiên | 117 | 587 | Thái | |
Bản Mường Chiên 2 | ||||||
XI | XÃ PHỔNG LĂNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 12 | ||||
20 | Bản Phiêng Cại | Bản Cà Cại | 152 | 734 | Thái | |
Bản Nà Cà | ||||||
XII | XÃ TÔNG CỌ (sáp nhập 05 bản thành 02 bản) | 9 | ||||
21 | Bản Bay A | Bản Bay | 178 | 873 | Thái | |
Bản Bay B | ||||||
Bản Bon | ||||||
22 | Bản Huổi Táp | Bản Lào | 166 | 792 | Thái | |
Bản Lào | ||||||
XIII | XÃ TÔNG LẠNH (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 16 | ||||
23 | Bản Táng A | Bản Táng | 95 | 468 | Thái | |
Bản Táng B | ||||||
24 | Bản Bai A | Bản Bai | 155 | 710 | Thái | |
Bản Bai B | ||||||
XIV | XÃ THÔM MÒN (sáp nhập 8 bản thành 04 bản) | 10 | ||||
25 | Bản Cẳm | Bản Hợp nhất 1 | 156 | 762 | Thái | |
Bản Nà Tý | ||||||
26 | Bản Hợp Thành | Bản Hợp Nhất 2 | 119 | 452 | Thái, Kinh | |
Bản Nà Càng | ||||||
27 | Bản Thôm | Bản Thôm 1 | 140 | 672 | Thái |
|
Bản Lọng Cại | ||||||
28 | Bản Nà Nam | Bản Thôm 2 | 134 | 649 | Thái | |
Bản Phé | ||||||
XV | XÃ CHIỀNG NGÀM (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 12 | ||||
29 | Bản Lọng Bon | Bản Ngàm Tợ | 170 | 867 | Thái | |
Bản Tợ Nưa |
Ghi chú: Tổng huyện Thuận Châu sáp nhập 65 bản thành 29 bản trên địa bàn 15 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ NẶM ÉT (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | ||||
1 | Bản Lạn Sản | Bản Thống Nhất | 135 | 617 | Thái | |
Bản Giáng Ún | ||||||
II | XÃ CHIỀNG KHOANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | ||||
2 | Bản Hua Lỷ | Bản Hoa Sản | 123 | 547 | Mông, Thái | |
Bản Sản | ||||||
III | XÃ CHIỀNG KHAY (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 11 | ||||
3 | Bản Nong Trạng | Bản Phiêng Bay | 203 | 995 | Dao, Thái | |
Bản Phiêng Bay | ||||||
4 | Bản Co Que | Bản Ít Ta Bót | 201 | 1053 | Mông, Kháng | |
Bản Ít Ta Bót | ||||||
IV | XÃ MƯỜNG GIÔN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 18 | ||||
5 | Bản Huổi Tèo | Bản Giôn | 234 | 1090 | Thái | |
Bản Giôn | ||||||
V | XÃ CÀ NÀNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 7 | ||||
6 | Bản Huổi Suông | Bản Pháy Suông | 133 | 585 | Thái, Dao | |
Bản Ít Pháy |
Ghi chú: Tổng huyện Quỳnh Nhai sáp nhập 12 bản thành 06 bàn trên địa bàn 05 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ QUY HƯỚNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | ||||
1 | Bản Vằng Khoài | Bản Suối Giăng 1 | 141 | 614 | Mường, Thái, Dao, Kinh | |
Bản Suối Giăng 1 | ||||||
II | XÃ PHIÊNG LUÔNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 7 | ||||
2 | Bản Phiêng Tiến | Bản Tiến Phong | 113 | 489 | Thái, Mường, Kinh | |
Bản Phiêng Hạ | ||||||
III | XÃ TÂN LẬP (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 14 | ||||
3 | Bản Co Phay | Bản Phiêng Đón | 155 | 725 | Dao, Kinh, Thái, Mường, Mông | |
Bản Phiêng Đón | ||||||
IV | XÃ CHIỀNG HẮC (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 13 | ||||
4 | Bản Tán Thuật | Bản Long Phú | 137 | 522 | Kinh, Mường, Sán Dìu | |
Bản Long Phú | ||||||
V | XÃ TÀ LẠI (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 8 | ||||
5 | Bản Suối Mõ | Bản Suối Mõ | 121 | 524 | Thái, Mường, Kinh | |
Bản Trai Sơn | ||||||
6 | Bản Tháng 5 | Bản Tháng 5 - C5 | 134 | 568 | Mường, Thái, Kinh | |
Bản C5 | ||||||
VI | XÃ CHIỀNG SƠN (sáp nhập 07 bản, tiểu khu thành 04 bản, tiểu khu) | 17 | ||||
7 | Bản Lả Mường | Tiểu khu 19/5 | 256 | 1.037 | Thái, Kinh, Mường, Khơ Mú, Mông, Dao | |
Tiểu khu 19/5 | ||||||
8 | Bản Dân Quân | Bản Pha Luông | 122 | 876 | Mông, Kinh | |
Bản Pha Luông | ||||||
9 | Tiểu khu 4 | Tiểu khu 4 | 168 | 590 | Kinh, Thái, Mường, Dao | |
Một phần (13 hộ) của Tiểu khu 2/9 | ||||||
10 | Phần còn lại (38 hộ) của Tiểu khu 2/9 | Tiểu khu 5 | 144 | 522 | Kinh, Thái, Mường | |
Tiểu khu 5 |
Ghi chú: Tổng huyện Mộc Châu sáp nhập 19 bản, tiểu khu thành 10 bản, tiểu khu trên địa bàn 06 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ SỐP CỘP (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | ||||
1 | Bản Pá Hốc | Bản Huổi Ái | 70 | 368 | Mông | |
Bản Co Hịnh | ||||||
II | XÃ DỒM CANG (Sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 9 | ||||
2 | Bản Men | Bản Khá Men | 134 | 585 | Thái | |
Bản Nà Khá | ||||||
3 | Bản Huổi Nó | Bản Lọng Phát | 57 | 290 | Khơ Mú | |
Bản Lọng Phát | ||||||
III | XÃ NẬM LẠNH (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | ||||
4 | Bản Cang Kéo | Bản Kéo Vai | 64 | 474 | Mông | |
Bản Pá Vai | ||||||
IV | XÃ MƯỜNG VÀ (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 21 | ||||
5 | Bản Nà Cang | Bản Cang Ôn | 72 | 372 | Khơ Mú | |
Bản Lọng Ôn |
Ghi chú: Tổng huyện Sốp Cộp sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 04 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | |||||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
I | XÃ MƯỜNG LẦM (sáp nhập 10 bản thành 05 bản) | 8 | |||||||
1 | Bản Phèn | Bản Phèn Sàng | 149 | 730 | Thái | ||||
Bản Sàng | |||||||||
2 | Bản Lấu | Bản Lấu Ngày | 158 | 789 | Thái | ||||
Bản Ngày | |||||||||
3 | Bản Tà Coọng | Bản Mường Tợ | 143 | 667 | Thái | ||||
Bản Mường Tợ | |||||||||
4 | Bản Mường Nưa | Bản Mường Nưa | 279 | 1279 | Thái, Mông, Kinh | ||||
Bản Huổi Én | |||||||||
5 | Bản Hịa | Bản Hịa | 175 | 899 | Thái | ||||
Bản Pá Có | |||||||||
II | XÃ MƯỜNG HUNG (sáp nhập 24 bản thành 11 bản) | 28 | |||||||
6 | Bản Nà Lứa | Bản Nà Lứa | 72 | 315 | Thái | ||||
Bản Lọng Niếng | |||||||||
Bản Phiêng Pinh | |||||||||
7 | Bản Nà Nỏng | Bản Nà Nỏng | 51 | 217 | Thái | ||||
Bản Nà Hựa | |||||||||
8 | Bản Áng | Bản Yên Sơn | 91 | 262 | Kinh, Thái | ||||
Bản Yên Sơn | |||||||||
9 | Bản Co Tra | Bản Co Tra | 63 | 286 | Thái | ||||
Bản Phiêng Nghịu | |||||||||
10 | Bản Huổi Khôm | Bản Kéo Co | 90 | 514 | Mông | ||||
Bản Kéo Co | |||||||||
11 | Bản Bua Hin | Bản Bua Hin | 96 | 438 | Mông, Khơ Mú | ||||
Bản Huổi Hin | |||||||||
Bản Bua Xá | |||||||||
12 | Bản Phiêng Lươn | Bản Cát | 95 | 494 | Thái | ||||
Bản Cát | |||||||||
13 | Bản Mường Hung | Bản Mường Hung | 102 | 616 | Thái | ||||
Bản Mường Tờ | |||||||||
14 | Bản Cương Chính | Bản Trung Chính | 166 | 635 | Kinh, Mông | ||||
Bản Trung Dũng | |||||||||
15 | Bản Coi | Bản Nong Sày | 80 | 379 | Thái | ||||
Bản Quỳnh Long | |||||||||
16 | Bản Ít | Bản Ít Om | 117 | 532 | Thái | ||||
Bản Om | |||||||||
III | XÃ CHIỀNG EN (sáp nhập 10 bản thành 05 bản) | 10 | |||||||
17 | Bản Pá Nì | Bản Pá Nì | 117 | 560 | Thái | ||||
Bản Huổi Én | |||||||||
18 | Bản Huổi Pàn | Bản Huổi Pàn | 112 | 545 | Thái, Xinh Mun | ||||
Bản Pá Lưng | |||||||||
19 | Bản Huổi Púng | Bản Huổi Han | 130 | 682 | Khơ Mú, Mông | ||||
Bản Huổi Han | |||||||||
20 | Bản Co Muông | Bản Co Tòng | 186 | 979 | Thái | ||||
Bản Co Tòng | |||||||||
21 | Bản Nà Bó | Bản Nà Bó | 155 | 821 | Thái, Mông | ||||
Bản Hua Pát | |||||||||
IV | XÃ YÊN HƯNG (sáp nhập 11 bản thành 05 bản) | 16 | |||||||
22 | Bản Nà Hạ | Bản Sòng Hạ | 98 | 472 | Thái | ||||
Bản Nà Đứa | |||||||||
Bản Hua Sòng | |||||||||
23 | Bản Nà Mừ | Bản Nong Mừ | 147 | 706 | Thái | ||||
Bản Nà Nong | |||||||||
24 | Bản Lụng Há | Bản Pao Há | 109 | 514 | Thái | ||||
Bản Pá Pao | |||||||||
25 | Bản Tin Tốc | Bản Tin Tiến | 76 | 423 | Mông | ||||
Bản Hua Mừ | |||||||||
26 | Bản Huổi | Bản Huổi Púng | 141 | 700 | Thái, Mông | ||||
Bản Huổi Púng | |||||||||
V | XÃ CHIỀNG KHOONG (sáp nhập 23 bản thành 11 bản) | 38 | |||||||
27 | Bản Phiêng Xim | Bản Xim Bon | 69 | 315 | Thái | ||||
Bản Bon | |||||||||
28 | Bản Hua Na | Bản Púng | 138 | 647 | Thái, Mông, Kinh | ||||
Bản Púng | |||||||||
29 | Bản Huổi Nóng | Bản Huổi Nóng | 77 | 358 | Thái, Xinh Mun, Kinh | ||||
Bản Pá Có | |||||||||
30 | Bản Ta Bay | Bản Tà Hay | 75 | 434 | Mông, Xinh Mun, Thái | ||||
Bản Nộc Kỷ | |||||||||
31 | Bản Chiên | Bản Chiên | 105 | 465 | Thái, Kinh | ||||
Bàn Chiềng Coi | |||||||||
32 | Bản Huổi Mòn | Bản Hán Ku | 144 | 859 | Mông | ||||
Bản Lán Lanh | |||||||||
Bản Pá Ban | |||||||||
33 | Bản Co Tòng | Bản Bông Tòng | 116 | 651 | Thái, Xinh Mun, Kinh | ||||
Bản Pá Bông | |||||||||
34 | Bản Đứa Muội | Bản Xim Muội | 92 | 437 | Thái |
| |||
Bản Huổi Xim | |||||||||
35 | Bản Bó Sản | Bản Bó Sản | 86 | 356 | Thái, Kinh | ||||
Bản Nặm Sọi | |||||||||
36 | Bản Lụng Quai | Bản Bó Chạy | 90 | 460 | Mông | ||||
Bản Bó Chạy | |||||||||
37 | Bản Búa Cốp | Bản Nà Ngặp | 87 | 442 | Mông, Khơ Mú | ||||
Bản Nà Ngặp | |||||||||
VI | XÃ CHIỀNG CANG (sáp nhập 07 bản thành 03 bản) | 29 | |||||||
38 | Bản Trung Dũng | Bản Anh Trung | 155 | 572 | Thái, Kinh | ||||
Bản Anh Dũng | |||||||||
Bản Kiến Lâm | |||||||||
39 | Bản Tiên Cang | Bản Ta Tạng | 102 | 413 | Thái, Kinh | ||||
Bản Ta Tạng | |||||||||
40 | Bản Co Tòng | Bản Huổi Dấng | 79 | 443 | Mông | ||||
Bản Huổi Dấng | |||||||||
VII | XÃ CHIỀNG PHUNG (sáp nhập 06 bản thành 03 bản) | 11 | |||||||
41 | Bản Nà Ban | Bản Ban Lạt | 89 | 448 | Thái | ||||
Bản Nà Lạt | |||||||||
42 | Bản Nà Sàng | Bản Sàng Lay | 69 | 315 | Thái | ||||
Bản Huổi Lay | |||||||||
43 | Bản Huổi Tư | Bản Huổi Tư Hua Và | 113 | 538 | Thái | ||||
Bản Hua Và | |||||||||
VIII | XÃ ĐỨA MÒN (sáp nhập 10 bản thành 05 bản) | 22 | |||||||
44 | Bản Phiêng Nỏng | Bản Đứa Luông | 110 | 494 | Thái |
| |||
Bản Đứa Luông | |||||||||
45 | Bản Nà Lốc | Bản Nà Lốc | 100 | 487 | Thái | ||||
Bản Phiêng Muông | |||||||||
46 | Bản Nộc Cốc | Bản Nộc Cốc | 122 | 773 | Mông | ||||
Bàn Nộc Cốc II | |||||||||
47 | Bản Hua Thóng | Bản Hua Thóng | 98 | 483 | Mông | ||||
Bản Huổi Núa | |||||||||
48 | Bản Nà Tấu | Bản Nà Tấu | 96 | 461 | Khơ Mú, Mông | ||||
Bản Nà Tấu II | |||||||||
IX | XÃ HUỔI MỘT (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 19 | |||||||
49 | Bản Bằng Vúng | Bản Pá Mằn | 85 | 406 | Thái |
| |||
Bản Pá Mằn | |||||||||
50 | Bản Túp Phạ A | Bản Túp Phạ | 120 | 721 | Mông | ||||
Bản Túp Phạ B | |||||||||
X | XÃ NẬM TY (sáp nhập 10 bản thành 05 bản) | 20 | |||||||
51 | Bản Nà Pàn | Bản Nà Pàn | 50 | 204 | Thái |
| |||
Bản Huổi Cắt | |||||||||
52 | Bản Nà Hiểm | Bản Hiểm Lằn | 65 | 299 | Thái | ||||
Bản Nà Lằn | |||||||||
53 | Bản Nà Tòng | Bản Nà Tòng | 225 | 1001 | Thái | ||||
Bản Phiêng Đìn | |||||||||
54 | Bản Co Dâu | Bản Co Dâu | 145 | 760 | Mông | ||||
Bản Pá Lâu | |||||||||
55 | Bản Nà Sèo | Bàn Nà Sèo | 87 | 478 | Mông | ||||
Bản Xen Say | |||||||||
XI | XÃ MƯỜNG CAI (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 14 | |||||||
56 | Bản Pá Vẹ | Bản Xia Kia | 92 | 552 | Mông |
| |||
Bản Xia Kia | |||||||||
XII | XÃ MƯỜNG SAI (sáp nhập 04 bản thành 03 bản) | 12 | |||||||
57 | Bản Nà Un Trong | Bản Nà Un | 56 | 286 | Mông, Xinh Mun, Thái, Kinh | ||||
Bản Nà Un Ngoài | |||||||||
58 | Một phần (38 hộ) của bản Sai | Bản Tạo | 67 | 308 | Thái | ||||
Bản Púng Cằm | |||||||||
59 | Phần còn lại (116 hộ) của bản Sai giữ nguyên | Bản Sai | 116 | 501 | Thái, Kinh | ||||
XIII | XÃ PÚ BẨU (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 7 | |||||||
60 | Bản Pá Lâu II | Bản Pá Lâu | 94 | 493 | Mông | ||||
Bản Pá Lâu | |||||||||
XIV | XÃ NÀ NGHỊU (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 35 | |||||||
61 | Bản Phiêng Pồng | Bản Phiêng Tòng | 90 | 407 | Thái, Xinh Mun | ||||
Bản Co Tòng | |||||||||
62 | Bản Phiêng Tỏ | Bản Sào Và | 131 | 680 | Xinh Mun, Thái, Mông | ||||
Bản Sào Và | |||||||||
XV | XÃ NẬM MẰN (sáp nhập 07 bản thành 03 bản) | 8 | |||||||
63 | Bản Chu Vai | Bản Chạy Cang | 193 | 919 | Thái | ||||
Bản Nhà Sày | |||||||||
Bản Chạy Cang | |||||||||
64 | Bản Nà Luông | Bản Luông Cà | 76 | 353 | Thái, Mông | ||||
Bản Nà Cà | |||||||||
65 | Bản Chả | Bản Chả Huổi | 76 | 361 | Thái | ||||
Bản Huổi | |||||||||
XVI | XÃ BÓ SINH (sáp nhập 10 bản thành 04 bản) | 10 | |||||||
66 | Bản Hin Hụ | Bản Pá Ngay | 138 | 722 | Thái, Mông | ||||
Bản Ngày | |||||||||
Bản Pá Khoang | |||||||||
67 | Bản Bó Sinh | Bản Bó Sinh | 123 | 636 | Kháng, Thái | ||||
Bản Bó Sinh B | |||||||||
Bản Bó Kheo | |||||||||
68 | Bản Bằng Mồn | Bản Băng Dạ | 111 | 580 | Xinh Mun, Thái | ||||
Bản Dạ | |||||||||
69 | Bản Huổi Tình | Bản Huổi Tính | 95 | 493 | Kháng, Mông | ||||
Bàn Huổi Tính | |||||||||
XVII | XÃ CHIỀNG SƠ (sáp nhập 09 bản thành 04 bản) | 19 | |||||||
70 | Bản Công | Bản Công | 111 | 540 | Thái | ||||
Bản Công II | |||||||||
71 | Bản Phiêng Pe | Bản Pe Tiến | 154 | 819 | Thái, Kinh | ||||
Bản Tân Tiến | |||||||||
72 | Bản Nà Cần | Bản Cần Tọ | 125 | 588 | Thái | ||||
Bản Nà Tọ | |||||||||
73 | Bản Huổi Hịa | Bản Huổi Sài | 84 | 430 | Thái, Mông | ||||
Bản Sài Lương | |||||||||
Bản Sài Lương II | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng huyện Sông Mã sáp nhập 153 bản thành 73 bản trên địa bàn 17 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ CHIỀNG CHĂN (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 14 | ||||
1 | Bản Sài Lương | Bản Sài Lương | 255 | 1159 | Thái, Kinh | |
Bản Sài Lương 1 | ||||||
II | XÃ HÁT LÓT (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 16 | ||||
2 | Bản Nà Cang | Thôn Nà Cang | 193 | 750 | Kinh, Thái | |
Bàn Nông Xôm | ||||||
3 | Bản Lót | Bản Lót Tiến | 94 | 462 | Thái | |
Bản Tiến Sơn | ||||||
III | XÃ NÀ BÓ (sáp nhập 02 tiểu khu thành 01 tiểu khu) | 12 | ||||
4 | Tiểu khu 7 | Tiểu khu 7 | 171 | 619 | Kinh, Thái | |
Tiểu khu Thành Công | ||||||
IV | XÃ MƯỜNG BON (sáp nhập 03 bản thành 01 bản) | 11 | ||||
5 | Bản Mai Quỳnh | Bản Thống Nhất | 148 | 696 | Thái | |
Bản Xa Căn | ||||||
Bản Nà Viền | ||||||
V | XÃ CHIỀNG BAN (sáp nhập 17 bản, tiểu khu thành 07 thôn, bản, tiểu khu) | 11 | ||||
6 | Bàn Hoa Mai | Bản Mai Khoang | 167 | 755 | Thái, Kinh | |
Bàn Huổi Khoang | ||||||
7 | Bản Củ 1 | Bản Củ | 182 | 807 | Thái | |
Bản Củ 2 | ||||||
Bản Củ 3 | ||||||
Bản Củ 4 | ||||||
8 | Bản Thộ | Bản Thộ Pát | 164 | 777 | Thái | |
Bản Pát | ||||||
9 | Bản Phiêng Quài | Bản Phiêng Quài Tong Chinh | 154 | 634 | Thái | |
Bản Tong Chinh | ||||||
10 | Bản HTX 3 | Bản Hợp 3 Văn Tiên | 144 | 584 | Kinh, Thái | |
Bản Văn Tiên | ||||||
11 | Bản HTX 2 | Thôn 2 Hoàng Văn Thụ | 154 | 577 | Kinh, Thái | |
Bản Mai Tiên | ||||||
12 | Tiểu khu 6/1 | Bản Thạy Lốm 6/1 | 190 | 841 | Kinh, Thái | |
Bản Lốm | ||||||
Bản Thạy | ||||||
VI | XÃ CHIỀNG MUNG (sáp nhập 05 bản, tiểu khu thành 02 thôn, bản) | 18 | ||||
13 | Bản Co Mỵ | Bản Thống Nhất | 213 | 933 | Thái, Kinh, Mường, Kháng, Mông | |
Bản Nong Nái | ||||||
Bản Nà Nọi | ||||||
14 | Tiểu khu Nà Sản | Thôn Nà Sản | 280 | 932 | Thái, Kinh, Mường, Tày | |
Bản Nong Phụ | ||||||
VII | XÃ CHIỀNG LƯƠNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 17 | ||||
15 | Bản Chi 1 | Bản Chi | 245 | 1179 | Thái | |
Bản Chi 2 | ||||||
16 | Bản Phú Lương | Bản Phú Lương | 99 | 413 | Kinh, Xinh Mun | |
Bản Nà Rầm | ||||||
VIII | XÃ CHIỀNG CHUNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 10 | ||||
17 | Bản Mảy | Bản Mảy | 187 | 864 | Thái | |
Bản Lọng Nghịu | ||||||
IX | XÃ CÒ NÒI (sáp nhập 05 bản, tiểu khu thành 02 bản) | 29 | ||||
18 | Bản Xuân Quế | Bản Tân Thảo | 179 | 856 | Kinh, Thái, Mông, Mường |
|
Tiểu khu Huổi Dương | ||||||
Bản Tân Quế | ||||||
19 | Bản Kim Sơn | Bản Đại Phát | 197 | 951 | Thái, Kinh | |
Bản Bó Hạc | ||||||
X | XÃ MƯỜNG CHANH (sáp nhập 09 bản thành 04 bản) | 7 | ||||
20 | Bản Nà Cà | Bản Nà Cà | 183 | 877 | Thái |
|
Bản Huổi Mo | ||||||
Bản Pom Sản | ||||||
21 | Bản Hỏm | Bản Hỏm Lợi | 101 | 498 | Thái, Kinh | |
Bản Phúc Lợi | ||||||
22 | Bản Bông | Bản Nặm Bông | 134 | 603 | Thái | |
Bản Lọng Nặm | ||||||
23 | Bản Hịa | Bản Ten Hịa | 117 | 559 | Thái | |
Bản Nong Ten | ||||||
XI | XÃ PHIÊNG CẰM (sáp nhập 08 bản thành 04 bản) | 19 | ||||
24 | Bản Bon Trỏ | Bản Bon Trỏ | 77 | 418 | Mông |
|
Bản An Mạ | ||||||
25 | Bản Nong Nghè | Bản Nong Xà Nghè | 80 | 383 | Mông, Kinh, Khơ Mú | |
Bản Xà Nghè | ||||||
26 | Bản Huổi Nhả Thái | Bản Phiêng Ngần | 96 | 470 | Thái, Khơ Mú | |
Bản Phiêng Mụ | ||||||
27 | Bản Lọng Nghịu | Bản Hua Két | 79 | 342 | Thái, Khơ Mú | |
Bản Tang Lương |
Ghi chú: Tổng huyện Mai Sơn sáp nhập 61 bản, tiểu khu thành 27 bản, thôn, tiểu khu trên địa bàn 11 xã.
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT | SÁP NHẬP | Tổng số bản thuộc xã sau khi sáp nhập | ||||
Tên bản thực hiện sáp nhập | Tên bản hình thành do sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Dân tộc | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | XÃ BẮC PHONG (sáp nhập 06 bản thành 03 bản) | 3 | ||||
1 | Bản Bắc Băn | Bản Tiên Phong | 115 | 511 | Mường | |
Bản Bó Vả | ||||||
2 | Bàn Đá Phổ | Bản Trung Phong | 163 | 720 | Mường, Dao | |
Bản Bưa Đa | ||||||
3 | Bản Bó Mý | Bản Họp Phong | 201 | 880 | Mường | |
Bản Bãi Con | ||||||
II | XÃ MƯỜNG THẢI (sáp nhập 04 bản thành 02 bản) | 6 | ||||
4 | Bản Suối Tàu | Bản Tổng Cẩu | 175 | 1033 | Mông, Kinh | |
Bản Suối Quốc | ||||||
5 | Bản Giáp Đất | Bản Đất Lành | 110 | 567 | Mông, Dao | |
Bản Khe Lành | ||||||
III | XÃ MƯỜNG LANG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 6 | ||||
6 | Bản Chiềng | Bản Chiềng Manh | 155 | 669 | Mường | |
Bản Manh | ||||||
IV | XÃ HUY THƯỢNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 6 | ||||
7 | Bản Ban | Bản Ban | 314 | 1411 | Mường, Kinh, Thái | |
Bản Tân Ban | ||||||
V | XÃ KIM BON (sáp nhập 02 bản thành 01 bản) | 7 | ||||
8 | Bản Suối Bương | Bản Bương Pa | 160 | 833 | Mông, Dao, Mường, Thái | |
Bản Suối Pa |
Ghi chú: Tổng huyện Phù Yên sáp nhập 16 bản thành 08 bản trên địa bàn 05 xã.
KẾT QUẢ SÁP NHẬP BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 5)
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
STT | Huyện/Thành phố | Tổng số bản trước khi sáp nhập | Tổng số bản thực hiện sáp nhập | Sau sáp nhập | ||
Tổng số bản hình thành mới do sáp nhập | Số bản giảm | Tổng số bản còn lại sau sáp nhập | ||||
1 | Thành phố Sơn La | 145 | 12 | 6 | 6 | 139 |
2 | Sông Mã | 411 | 153 | 73 | 80 | 331 |
3 | Mai Sơn | 327 | 61 | 27 | 34 | 293 |
4 | Yên Châu | 182 | 18 | 9 | 9 | 173 |
5 | Bắc Yên | 103 | 4 | 2 | 2 | 101 |
6 | Mộc Châu | 193 | 19 | 10 | 9 | 184 |
7 | Thuận Châu | 391 | 65 | 29 | 36 | 355 |
8 | Phù Yên | 215 | 16 | 8 | 8 | 207 |
9 | Sốp Cộp | 106 | 10 | 5 | 5 | 101 |
10 | Vân Hồ | 121 | 12 | 6 | 6 | 115 |
11 | Quỳnh Nhai | 109 | 12 | 6 | 6 | 103 |
12 | Mường La | 206 | 10 | 5 | 5 | 201 |
TỔNG SỐ | 2509 | 392 | 186 | 206 | 2303 |
- 1Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập, giải thể, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc các huyện Bảo Thắng, Bát Xát, Si Ma Cai và thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại thành phố Hà Tĩnh và các huyện: Cẩm Xuyên, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022
- 5Nghị quyết 155/NQ-HĐND về sáp nhập thôn, tổ dân phố và đổi tên thôn thành tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 6Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2022 về sáp nhập, đặt tên một số thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Kế hoạch 07/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết về sáp nhập, giải thể thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2022 về sáp nhập thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn huyện Trấn Yên và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập, giải thể, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc các huyện Bảo Thắng, Bát Xát, Si Ma Cai và thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 6Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại thành phố Hà Tĩnh và các huyện: Cẩm Xuyên, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 7Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh, Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 9Nghị quyết 32/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022
- 10Nghị quyết 155/NQ-HĐND về sáp nhập thôn, tổ dân phố và đổi tên thôn thành tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 11Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2022 về sáp nhập, đặt tên một số thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Kế hoạch 07/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết về sáp nhập, giải thể thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2022 về sáp nhập thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn huyện Trấn Yên và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 14Nghị quyết 38/NQ-HĐND thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 về sáp nhập và đặt tên bản, thôn, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 5)
- Số hiệu: 134/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực