- 1Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/2017/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 07 tháng12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA MỨC CHUẨN TRỢ CẤP, TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ MỞ RỘNG ĐỐI TƯỢNG, HỆ SỐ HƯỞNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NGOÀI QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 136/2013/NĐ-CP NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về chính sách trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét Tờ trình số 9507/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội, như sau
1. Mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội là 350.000 đồng.
2. Đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên, hệ số áp dụng:
- Các đối tượng bảo trợ xã hội, hệ số được quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Các đối tượng bảo trợ xã hội mở rộng, hệ số ngoài quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ (đính kèm phụ lục).
3. Phạm vi: Chính sách này được áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
4. Nguồn kinh phí thực hiện : Từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 6, thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỌA KỲ HỌP |
PHỤ LỤC
ĐỐI TƯỢNG, HỆ SỐ HƯỞNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NGOÀI QUY ĐỊNH CỦA NGHỊ ĐỊNH 136/2013/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Stt | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Hệ số |
1 | Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại (là mẹ hoặc cha) không có nguồn nuôi dưỡng thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo | ||
| + Trẻ em dưới 04 tuổi | Người | 2,5 |
| + Trẻ em từ 04 tuổi trở lên | Người | 1,5 |
2 | Trẻ em bị nhiễm HIV; Người bị nhiễm HIV thuộc hộ cận nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác | ||
| + Trẻ em dưới 04 tuổi | Người | 2,5 |
| + Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | Người | 2,0 |
| + Người từ 16 tuổi trở lên | Người | 1,5 |
3 | Người đơn thân không có chồng hoặc không có vợ thuộc hộ cận nghèo | ||
| + Đang nuôi 01 con | Người | 1,0 |
| + Đang nuôi từ 02 con trở lên | Người | 2,0 |
4 | Người cao tuổi thuộc hộ cận nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng | ||
| + Người từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi | Người | 1,5 |
| + Người từ đủ 80 tuổi trở lên | Người | 2,0 |
5 | Người cao tuổi từ 90 tuổi đến 99 tuổi không kể có thu nhập hay không có thu nhập | Người | 1,0 |
6 | Người cao tuổi từ 100 tuổi trở lên, không kể có thu nhập hay không có thu nhập | Người | 1,5 |
7 | Người cao tuổi thuộc hộ cận nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | Người | 3,0 |
8 | Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc từ hai người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên | Hộ | 3,0 |
- 1Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 236/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội, mức chi thù lao cho người trực tiếp chi trả chế độ và mức chi cho công tác quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp, hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1853/QĐ-UBND về các mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 1Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 1Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 236/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội, mức chi thù lao cho người trực tiếp chi trả chế độ và mức chi cho công tác quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp, hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1853/QĐ-UBND về các mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 134/2017/NQ-HĐND về thông qua mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội ngoài quy định tại Nghị định 136/2013/NĐ-CP do thành phố Đà Nẵng ban hành
- Số hiệu: 134/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Nho Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực