Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 21.670.614 triệu đồng (Hai mươi mốt ngàn, sáu trăm bảy mươi tỷ, sáu trăm mười bốn triệu đồng).

2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương:

2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 26.550.980 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, năm trăm năm mươi tỷ, chín trăm tám mươi triệu đồng), bao gồm:

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.113.099 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên : 4.831.843 triệu đồng.

c) Thu từ quỹ dự trữ tài chính : 390.870 triệu đồng.

d) Thu kết dư năm trước : 1.785.410 triệu đồng.

đ) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang : 8.293.825 triệu đồng.

e) Thu huy động, đóng góp : 36.025 triệu đồng.

g) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 40.561 triệu đồng.

h) Thu vay ngân sách : 59.347 triệu đồng.

2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 25.048.118 triệu đồng (Hai mươi lăm ngàn, không trăm bốn mươi tám tỷ, một trăm mười tám triệu đồng).

2.3. Chi trả nợ gốc: 14.537 triệu đồng.

2.4. Kết dư ngân sách địa phương: 1.488.325 triệu đồng, trong đó:

a) Ngân sách cấp tỉnh : 783.118 triệu đồng.

b) Ngân sách cấp huyện : 659.588 triệu đồng.

c) Ngân sách cấp xã : 45.619 triệu đồng.

(Chi tiết Phụ lục I, II, III đính kèm)

Điều 2. Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh

Chấp thuận sử dụng nguồn kết dư thuần để chi trả nợ gốc quá hạn của khoản vay tôn nền vượt lũ là 172 triệu đồng và trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh còn lại là 236.872 triệu đồng vào quỹ dự trữ tài chính.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND

Số đề nghị điều chỉnh (+/-)

Số quyết toán sau khi điều chỉnh

A

B

1

2

3

4

5=4-1

6=4/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.412.770

26.160.110

390.870

26.550.980

11.138.210

172,3%

I

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

10.771.010

11.113.099

11.113.099

342.089

103,2%

- Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

5.493.215

5.699.616

5.699.616

206.401

103,8%

- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

5.277.795

5.413.483

5.413.483

135.688

102,6%

II

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

4.641.760

4.831.843

4.831.843

190.083

104,1%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.088.049

3.088.049

3.088.049

-

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.553.711

1.743.794

1.743.794

190.083

112,2%

III

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

390.870

390.870

390.870

IV

THU KẾT DƯ

-

1.785.410

1.785.410

1.785.410

V

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

8.293.825

8.293.825

8.293.825

VI

THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

-

36.025

36.025

36.025

VII

THU VIỆN TRỢ

-

-

-

VIII

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

-

40.561

40.561

40.561

IX

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

59.347

59.347

59.347

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.461.570

24.657.248

390.870

25.048.118

9.586.548

162,0%

I

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.907.859

13.123.831

13.123.831

-784.027

94,4%

1

Chi đầu tư phát triển

3.978.390

4.139.716

4.139.716

161.326

104,1%

2

Chi thường xuyên

9.421.539

8.978.259

8.978.259

-443.280

95,3%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.700

4.817

4.817

-883

84,5%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.040

1.040

1.040

0

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

270.475

-

6

Chi tạo nguồn, cải cách tiền lương

230.715

-

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.553.711

1.656.456

1.656.456

102.745

106,6%

- Vốn đầu tư

1.220.549

747.137

747.137

-473.412

61,2%

- Vốn sự nghiệp

333.162

909.319

909.319

576.157

272,9%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

28.764

28.764

28.764

- Vốn đầu tư

18.081

18.081

18.081

- Vốn sự nghiệp

10.683

10.683

10.683

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.553.711

1.627.692

1.627.692

73.981

104,8%

- Vốn đầu tư

1.220.549

729.056

729.056

-491.493

59,7%

- Vốn sự nghiệp

333.162

898.636

898.636

565.474

269,7%

III

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

9.508.503

390.870

9.899.373

9.899.373

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

368.458

368.458

368.458

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(48.800)

1.488.325

1.488.325

1.537.125

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

25.700

14.537

14.537

-11.163

56,6%

I

TỪ NGUỒN VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

II

TỪ NGUỒN BỘI THU, TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

123.300

59.347

59.347

-63.953

48,1%

I

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI

48.800

II

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài)

74.500

59.347

59.347

-15.153

79,7%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

164.103

121.690

121.690

-42.413

74,2%


PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND

Số đề nghị điều chỉnh (+/-)

Số quyết toán sau khi điều chỉnh

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3+5

8=4+6

9=7/1

10=8/2

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)

11.560.000

10.771.010

21.670.614

21.228.359

-

390.870

21.670.614

21.619.229

187,5%

200,7%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11.560.000

10.771.010

11.591.379

11.149.124

-

-

11.591.379

11.149.124

100,3%

103,5%

I

THU NỘI ĐỊA

11.410.000

10.771.010

11.489.074

11.113.099

-

-

11.489.074

11.113.099

100,7%

103,2%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

465.000

465.000

462.572

462.572

-

-

462.572

462.572

99,5%

99,5%

- Thuế giá trị gia tăng

399.699

399.699

399.699

399.699

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

14

14

14

14

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.941

29.941

29.941

29.941

- Thuế tài nguyên

32.918

32.918

32.918

32.918

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

200.000

200.000

207.494

207.494

-

-

207.494

207.494

103,7%

103,7%

- Thuế giá trị gia tăng

114.631

114.631

114.631

114.631

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

-

0

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.987

63.987

63.987

63.987

- Thuế tài nguyên

28.876

28.876

28.876

28.876

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300.000

300.000

232.619

232.619

-

-

232.619

232.619

77,5%

77,5%

- Thuế giá trị gia tăng

121.944

121.944

121.944

121.944

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

98.693

98.693

98.693

98.693

- Thuế tài nguyên

10.956

10.956

10.956

10.956

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

1.025

1.025

1.025

1.025

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.600.000

3.600.000

3.547.161

3.547.161

-

-

3.547.161

3.547.161

98,5%

98,5%

- Thuế giá trị gia tăng

1.644.699

1.644.699

1.644.699

1.644.699

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

853.318

853.318

853.318

853.318

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.015.896

1.015.896

1.015.896

1.015.896

- Thuế tài nguyên

33.248

33.248

33.248

33.248

5

Thuế thu nhập cá nhân

840.000

840.000

920.119

920.119

920.119

920.119

109,5%

109,5%

6

Thuế bảo vệ môi trường

780.000

290.200

404.372

150.541

404.372

150.541

51,8%

51,9%

7

Lệ phí trước bạ

370.000

370.000

353.592

353.592

353.592

353.592

95,6%

95,6%

8

Thu phí, lệ phí

168.700

102.000

158.623

114.397

158.623

114.397

94,0%

112,2%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.219

1.219

1.219

1.219

121,9%

121,9%

11

Tiền cho thuê đất, mặt nước

1.435.300

1.435.300

2.063.624

2.063.624

2.063.624

2.063.624

143,8%

143,8%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.300.000

1.300.000

913.095

913.095

913.095

913.095

70,2%

70,2%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

212

212

212

212

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.610.000

1.610.000

1.558.710

1.558.710

1.558.710

1.558.710

96,8%

96,8%

- Thuế giá trị gia tăng

337.247

337.247

337.247

337.247

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.069

160.069

160.069

160.069

- Thu từ thu nhập sau thuế

614.569

614.569

614.569

614.569

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

446.577

446.577

446.577

446.577

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

40.000

33.790

47.632

33.704

47.632

33.704

119,1%

99,7%

16

Thu khác ngân sách

280.000

203.720

339.990

276.000

339.990

276.000

121,4%

135,5%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

581

581

581

581

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

260.732

260.732

260.732

260.732

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20.000

20.000

16.729

16.729

16.729

16.729

83,6%

83,6%

II

THU TỪ DẦU THÔ

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

150.000

-

66.280

-

66.280

-

44,2%

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu; bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

42.000

8.314

8.314

-

19,8%

2

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

108.000

55.996

55.996

-

51,8%

3

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

1.767

1.767

-

4

Thu khác

203

203

-

IV

THU VIỆN TRỢ

IV

CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

-

36.025

36.025

36.025

36.025

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

3.518

3.518

3.518

3.518

2

Các khoản huy động đóng góp khác

32.508

32.508

32.508

32.508

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

390.870

-

390.870

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

1.785.410

1.785.410

1.785.410

1.785.410

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

8.293.825

8.293.825

8.293.825

8.293.825


PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND

Số đề nghị điều chỉnh (+/-)

Số quyết toán sau khi điều chỉnh

A

B

1

2

3

4=2+3

5=4/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.461.570

33.097.257

390.870

33.488.127

217%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.907.859

13.123.831

-

13.123.831

94%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3.978.390

4.139.716

-

4.139.716

104%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.978.390

4.139.716

4.139.716

104%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

9.421.539

8.978.259

8.978.259

95%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.716.905

3.580.170

3.580.170

96%

2

Chi khoa học và công nghệ

45.860

21.548

21.548

47%

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.700

4.817

4.817

85%

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.040

1.040

1.040

100%

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

270.475

-

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

230.715

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.553.711

1.656.456

1.656.456

107%

I

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

0

28.764

28.764

1

Vốn sự nghiệp

10.683

10.683

2

Vốn đầu tư

18.081

18.081

II

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.553.711

1.627.692

1.627.692

105%

1

Vốn sự nghiệp

333.162

898.636

898.636

270%

2

Vốn đầu tư

1.220.549

729.056

729.056

60%

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

8.440.009

8.440.009

1

Bổ sung cân đối

3.600.640

3.600.640

2

Bổ sung có mục tiêu

4.839.368

4.839.368

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

368.458

368.458

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

9.508.503

390.870

9.899.373

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành

  • Số hiệu: 133/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản