- 1Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 2Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách trong nước, tiếp khách nước ngoài và chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam của tỉnh Ninh Bình
- 3Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, mức hỗ trợ dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2021/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và trường Đại học Hoa Lư; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tình, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Quy định này quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; cụ thể các kỳ thi, cuộc thi, hội thi sau:
1. Các kỳ thi: Tốt nghiệp trung học phổ thông; tuyển sinh đầu cấp; chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa; khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục thể thao cấp huyện, cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp huyện, cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh; chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tham dự kỳ thi khu vực, quốc gia; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
2. Các cuộc thi: Nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp huyện, cấp tỉnh, cấp khu vực, cấp quốc gia; câu lạc bộ toán tuổi thơ cấp huyện, cấp tỉnh; Olympic tài năng Tiếng Anh cấp huyện, cấp tỉnh; trạng nguyên tiếng Việt cấp huyện, cấp tỉnh; an toàn giao thông cấp tỉnh; tuổi trẻ học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh cấp huyện, cấp tỉnh; học sinh với ý tưởng khởi nghiệp cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia.
3. Các hội thi: Giáo viên dạy giỏi các cơ sở giáo dục mầm non cấp huyện, cấp tỉnh; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh; giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh; nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe trẻ mầm non cấp huyện, cấp tỉnh.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố.
2. Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện Quy định này.
Điều 3. Nguyên tắc quản lý kinh phí
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng chế độ.
2. Việc lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước và chế độ kế toán hiện hành.
3. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 4. Quy định nội dung, mức chi cho công tác đề thi như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
a) | Chi tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu trắc nghiệm | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định nội dung, mức chi, mức hỗ trợ dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | |
b) | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
- | Chi tiền công xây dựng ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi: |
|
|
| Chủ trì xây dựng | Đồng/người/ngày | 600.000 |
| Thành viên xây dựng | Đồng/người/ngày | 420.000 |
- | Chi tiền công phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi | Đồng/người/ngày | 400.000 |
c) | Chi soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 50.000 |
d) | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 45.000 |
d) | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 40.000 |
e) | Chi xây dựng đề thi thử nghiệm; tổ chức thử nghiệm và phân tích, đánh giá các đề thi sau thử nghiệm |
|
|
- | Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Đồng/người/ngày | 300.000 |
- | Chi xây dựng đề thi gốc (Phản biện và đáp án) | Đồng/đề | 900.000 |
- | Chi xây dựng các mã đề thi | Đồng/đề | 300.000 |
- | Tiền công cho Hội đồng thi thử nghiệm |
|
|
| Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| Thư ký, Giám thị | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Nhân viên bảo vệ | Đồng/người/ngày | 200.000 |
g) | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 28.000 |
h) | Thuê chuyên gia thẩm định câu hỏi | Đồng/người/ngày | 480.000 |
i) | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 8.000 |
k) | Tiền công phân tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi | Thực hiện theo mức chi quy định tại điểm đ khoản 9 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông | |
l) | Chi phí đi lại, ăn ở cho thành viên làm công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi thi, Hội đồng thi thử nghiệm (nếu có) | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
2 | Chi công tác ra đề thi |
|
|
a) | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
- | Chi tiền công xây dựng ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
| Chủ trì xây dựng | Đồng/người/ngày | 600.000 |
| Thành viên xây dựng | Đồng/người/ngày | 420.000 |
- | Chi tiền công phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi | Đồng/người/ngày | 400.000 |
b) | Chi ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi) |
|
|
| Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đồng/đề | 500.000 |
| Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển đi thi cấp khu vực, cấp quốc gia | Đồng/đề theo phân môn | 950.000 |
| Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đồng/đề theo phân môn | 600.000 |
| Thi tuyển sinh lớp 10 trường trung học phổ thông chuyên | Đồng/đề theo phân môn | 600.000 |
| Thi tuyển sinh lớp 10 hệ đại trà | Đồng/đề | 500.000 |
| Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác quy định tại Điều 1 Quy định này | Đồng/đề | 400.000 |
c) | Chi ra đề thi chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
| Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (đề tự luận, đề trắc nghiệm) | Đồng/người/ngày | 450.000 |
| Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển đi thi cấp khu vực, cấp quốc gia (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói gồm 10 chủ đề) | Đồng/người/ngày | 800.000 |
| Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Đồng/người/ngày | 500.000 |
| Thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Đồng/người/ngày | 500.000 |
| Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ đại trà (đề tự luận, đề trắc nghiệm) | Đồng/người/ngày | 400.000 |
| Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác quy định tại Điều 1 Quy định này | Đồng/đề | 350.000 |
d) | Chi tiền công cho Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 450.000 |
| Phó Chủ tịch thường trực/Phó trưởng ban thường trực | Đồng/người/ngày | 400.000 |
| Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Đồng/người/ngày | 380.000 |
| Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 320.000 |
| Công an, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Công an, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
3 | Chi công tác in sao đề thi (chi tiền công cho Hội đồng/Ban in sao đề thi) |
|
|
a) | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
b) | Phó Chủ tịch thường trực/Phó trưởng ban thường trực | Đồng/người/ngày | 370.000 |
c) | Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Đồng/người/ngày | 350.000 |
d) | Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 300.000 |
đ) | Công an, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Đồng/người/ngày | 280.000 |
e) | Công an, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
Điều 5. Quy định nội dung, mức chi cho công tác tổ chức thi và chấm thi như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Tổ chức thi |
|
|
a) | Chi công tác chuẩn bị thi (gồm: Tiếp nhận, nhập và quản lý dữ liệu, sắp xếp phòng thi, dán ảnh, xử lý hồ sơ thi, đóng gói phiếu trả lời trắc nghiệm và các công việc khác liên quan đến công tác chuẩn bị thi) |
|
|
| Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 240.000 |
| Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 200.000 |
| Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 180.000 |
b) | Chi tiền công cho Ban vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
| Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 320.000 |
| Ủy viên | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Công an, bảo vệ | Đồng/người/ngày | 200.000 |
c) | Chi tiền công cho Hội đồng/Ban coi thi/Điểm thi |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng điểm | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| Ủy viên, thư kí, giám thị, công an, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
2 | Tổ chức chấm thi |
|
|
a) | Chi tiền công cho các thành viên của Ban làm phách |
|
|
| Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
| Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| Công an, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Công an, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
b) | Chi chấm bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành, bài thi tin học; sản phẩm khoa học kỹ thuật |
|
|
| Thi tốt nghiệp Trung học phổ thông | Đồng/người/ngày | 400.000 |
| Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đồng/người/ngày | 500.000 |
| Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển đi thi cấp quốc gia | Đồng/người/ngày | 500.000 |
| Thi tuyển sinh vào lớp 10 đại trà | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên | Đồng/người/ngày | 500.000 |
| Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác được quy định tại Điều 1 Quy định này | Đồng/người/ngày | 350.000 |
c) | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
| Chấm bài thi trắc nghiệm (chấm trực tiếp trên giấy) | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Chấm bài thi trắc nghiệm (chấm trên máy) | Đồng/người/ngày | 400.000 |
d) | Tiền công cho Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi): |
| |
| Đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi, thi chọn đội tuyển quốc gia | Thực hiện theo quy định tại khoản 11 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông | |
| Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác được quy định tại Điều 1 Quy định này | Đồng/người/ngày | 240.000 |
đ) | Chi tiền công cho các thành viên của Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, Hội đồng/Ban chấm thẩm định |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Phó Chủ tịch thường trực/Phó trưởng ban thường trực | Đồng/người/ngày | 320.000 |
| Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Công an bảo vệ vòng trong (24/24h) | Đồng/người/ngày | 240.000 |
| Công an bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
3 | Chi tiền công cho các thành viên của Ban Chỉ đạo thi |
|
|
a) | Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 450.000 |
b) | Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
c) | Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 350.000 |
4 | Chi tiền công cho các thành viên của Hội đồng thi |
|
|
a) | Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 450.000 |
b) | Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 400.000 |
c) | Ủy viên | Đồng/người/ngày | 350.000 |
5 | Chi tiền công cho các thành viên của Ban thư kí hội đồng thi |
|
|
a) | Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
b) | Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 300.000 |
c) | Ủy viên | Đồng/người/ngày | 250.000 |
6 | Chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
a) | Chi tiền công tác phí đi công tác để thanh tra, kiểm tra | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
b) | Chi tiền công cho các thành viên Đoàn thanh tra, kiểm tra |
|
|
| Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 350.000 |
| Phó Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 320.000 |
| Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 280.000 |
| Thanh tra viên độc lập | Đồng/người/ngày | 300.000 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi công tác tập huấn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh và các dự án khoa học kỹ thuật dự thi khu vực, quốc gia; tập huấn các đội tuyển quốc gia |
|
|
a) | Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
b) | Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu có) | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chế độ tiếp khách trong nước, tiếp khách nước ngoài và chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam của tỉnh Ninh Bình | |
c) | Chi tiền công cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Đồng/người/ngày | 150.000 |
d) | Chi tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành | Đồng/tiết | 250.000 |
đ) | Chi tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Đồng/tiết | 120.000 |
2 | Chi cho công tác tham dự các kỳ thi, cuộc thi |
|
|
a) | Chi phí cho các thành viên của đoàn và học sinh tham dự các kỳ thi, cuộc thi khu vực, quốc gia | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
b) | Chi tiền công soạn đề thi gửi Ban tổ chức các kỳ thi, cuộc thi khu vực, quốc gia | Đồng/câu | 500.000 |
c) | Chi may đồng phục cho đoàn tham dự kỳ thi, cuộc thi khu vực, quốc gia | Đồng/bộ/người | 1.500.000 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/ Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
a) | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | Mức chi bằng 150% mức chi quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
b) | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
2 | Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ, tiền ở, tiền đi lại cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có); giáo viên (nếu có) và học sinh các đội dự tuyển của tỉnh trong quá trình tập huấn để tham dự các kỳ thi, cuộc thi khu vực, quốc gia | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | |
3 | Chi tiền công cho nhân viên y tế, nhân viên phục vụ công tác chuẩn bị, công tác đề thi, công tác tổ chức thi, chấm thi, công tác tập huấn và tham dự kỳ thi, cuộc thi khu vực, quốc gia | Đồng/người/ngày | 150.000 |
4 | Chi tiền công cho thành viên Hội đồng xét tuyển sinh, Hội đồng xét tốt nghiệp |
| |
a) | Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 350.000 |
b) | Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 300.000 |
c) | Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 280.000 |
5 | Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi; thuê địa điểm thi, địa điểm tổ chức chấm thi, địa điểm làm việc (nếu có) | Theo thực tế | |
6 | Chi thuê phòng học, phòng thí nghiệm; thuê phương tiện đi thực tế, thực hành cho việc tập huấn các đội dự tuyển dự thi khu vực, quốc gia | Theo thực tế | |
7 | Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn các đội tuyển và tham dự các kỳ thi khu vực, quốc gia; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi | Theo thực tế | |
8 | Chi gặp mặt đội tuyển học sinh giỏi tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Đồng/học sinh | 1.000.000 |
9 | Các chi phí khác | Theo thực tế, tính chất công việc và trong phạm vi dự toán giao |
Điều 8. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp và nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Các cơ sở giáo dục, đào tạo, cơ sở giáo dục thường xuyên thuộc địa phương quản lý được áp dụng nội dung, mức chi tại Quy định này trong tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đảm bảo đúng quy định của pháp luật và phù hợp với thực tế của đơn vị.
2. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện Quy định này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh để Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
- 1Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 7Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách trong nước, tiếp khách nước ngoài và chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam của tỉnh Ninh Bình
- 8Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, mức hỗ trợ dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình
- 9Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 15Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Nghị quyết 132/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 132/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Hồng Quảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực