Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 07 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 03 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 05 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 47/TTr-UBND ngày 23/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 114/BC-HĐND ngày 09/7/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Có Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2014.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Trường hợp đặc biệt phát sinh loài cây trồng không phổ biến hoặc rừng đặc dụng, giao UBND tỉnh xem xét trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến cụ thể và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVI - Kỳ họp thứ 11 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT;
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XIII;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr. HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vương Mí Vàng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh)

Bảng 1. Đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên

TT

Loại rừng

Trữ lượng, mật độ trung bình
(m3/ha; cây/ ha)

Quyền sử dụng rừng
(đ/ha)

Giá cho thuê rừng
(đ/ha/năm)

A

Rừng cây g

 

 

 

1

Rừng nghèo: Trữ lượng cây đứng từ 10 - 100 m3/ha

10 m3/ha

1.063.400

21.150

20 m3/ha

2.234.560

44.250

30 m3/ha

3.385.720

67.350

40 m3/ha

4.546.890

90.450

50 m3/ha

8.120.720

161.530

60 m3/ha

9.764.420

194.230

70 m3/ha

11.408.120

226.930

80 m3/ha

13.051.820

259.620

90 m3/ha

14.695.510

292.320

100 m3/ha

16.339.210

325.010

2

Rừng trung bình: Trữ lượng cây đứng từ 101 – 200 m3/ha

110 m3/ha

28.452.030

565.960

120 m3/ha

38.356.580

762.480

130 m3/ha

48.332.250

961.410

140 m3/ha

52.057.630

1.035.510

150 m3/ha

55.783.020

1.109.620

160 m3/ha

85.981.110

1.710.300

170 m3/ha

91.361.040

1.817.320

180 m3/ha

96.740.970

1.924.340

190 m3/ha

102.120.900

2.031.350

200 m3/ha

111.274.870

2.213.440

3

Rừng giàu: Trữ lượng cây đứng từ 201 - 300 m3/ha

210 m3/ha

139.997.360

2.784.780

220 m3/ha

146.668.560

2.917.480

230 m3/ha

153.339.760

3.050.180

240 m3/ha

160.010.950

3.182.880

250 m3/ha

166.682.150

3.315.580

260 m3/ha

169.156.720

3.364.800

270 m3/ha

175.666.510

3.494.290

280 m3/ha

182.176.290

3.623.780

290 m3/ha

188.686.080

3.753.280

300 m3/ha

189.709.000

3.773.280

4

Rừng rất giàu: Trữ lượng cây đứng từ 301 - 400 m3/ha

301 - 350 m3/ha

193.790.430

3.854.810

351 - 400 m3/ha

207.916.570

4.135.800

> 400 m3/ha

221.488.740

4.405.770

B

Rừng hỗn giao: Gỗ - Tre nứa

10 m3/ha

1.116.570

22.200

20 m3/ha

2.346.280

46.460

30 m3/ha

3.555.000

70.710

40 m3/ha

4.774.230

94.970

50 m3/ha

8.526.750

169.600

60 m3/ha

10.252.640

203.940

70 m3/ha

11.978.520

238.270

80 m3/ha

13.704.410

272.600

90 m3/ha

15.430.280

306.930

100 m3/ha

17.156.170

341.260

110 m3/ha

29.874.630

594.250

 

 

120 m3/ha

40.274.400

800.600

130 m3/ha

50.748.860

1.009.480

140 m3/ha

54.660.510

1.087.280

150 m3/ha

58.572.170

1.165.100

C

Rừng nứa loại nhỏ (D<5cm)

< 6000 cây/ha

1.812.880

36.060

6.000 - 10.000 cây/ha

3.036.360

60.400

≥ 10000 cây/ha

4.259.840

84.740

D

Rừng Nứa loại to (D ≥5cm)

< 5000 cây/ha

2.927.310

58.230

5000 - 8000 cây/ha

4.362.770

86.780

≥ 8000 cây/ha

5.798.240

115.340

E

Rừng vầu loại nhỏ (D<6cm)

< 2000 cây/ha

2.654.190

52.080

2000 - 5000 cây/ha

6.038.010

120.110

≥ 5000 cây/ha

9.421.830

187.420

F

Rừng vầu loại to (D ≥6cm)

< 1000 cây/ha

1.222.980

24.330

1.000 - 3.000 cây/ha

4.303.530

85.600

≥ 3000 cây/ha

7.384.080

146.880

 

Bảng 2. Đối với rừng sản xuất là rừng trồng

TT

Tuổi rừng

Giá quyền sở hữu rừng (đ/ha)

Giá cho thuê rừng (đ/ha/năm)

A. RỪNG KINH DOANH CÂY GỖ NHỎ (Chu kỳ dưới 10 năm)

1

Mật độ trồng 1.660 cây/ha

 

 

 

Rừng tuổi 1

16.856.980

1.192.790

 

Rừng tuổi 2

27.168.960

1.922.450

 

Rừng tuổi 3

31.317.860

2.216.030

 

Rừng tuổi 4

33.704.520

2.384.900

 

Rừng tuổi 5

35.148.300

2.487.070

 

Rừng tuổi 6

47.140.660

3.335.640

 

Rừng tuổi 7

53.209.540

3.765.060

 

Rừng tuổi 8

64.789.850

4.584.480

2

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

 

 

 

Rừng tuổi 1

22.093.710

1.563.330

 

Rừng tuổi 2

34.852.370

2.466.130

 

Rừng tuổi 3

39.001.260

2.759.700

 

Rừng tuổi 4

41.387.900

2.928.570

 

Rừng tuổi 5

42.831.690

3.030.740

 

Rừng tuổi 6

54.824.050

3.879.310

 

Rừng tuổi 7

60.892.130

4.308.730

 

Rừng tuổi 8

72.473.240

5.128.150

B. RỪNG KINH DOANH CÂY GỖ LỚN (Chu kỳ trên 10 năm)

1

Mật độ trồng 1.660 cây/ha

 

 

 

Rừng tuổi 1

16.856.980

1.192.790

 

Rừng tuổi 2

27.168.960

1.922.450

 

Rừng tuổi 3

31.317.860

2.216.030

 

Rừng tuổi 4

33.704.520

2.384.900

 

Rừng tuổi 5

35.148.300

2.487.070

 

Rừng tuổi 6

36.746.580

2.600.160

 

Rừng tuổi 7

38.515.860

2.725.350

 

Rừng tuổi 8

55.082.760

3.897.610

 

Rừng tuổi 9

68.648.180

4.857.490

 

Rừng tuổi 10

68.843.580

4.871.320

 

Rừng tuổi 11

69.389.120

4.909.920

 

Rừng tuổi 12

70.509.340

4.989.180

 

Rừng tuổi 13

71.799.080

5.080.440

 

Rừng tuổi 14

73.509.700

5.201.490

 

Rừng tuổi 15

75.820.260

5.364.980

 

Rừng tuổi 16

78.583.370

5.560.500

 

Rừng tuổi 17

81.716.670

5.782.200

 

Rừng tuổi 18

85.521.980

6.051.470

 

Rừng tuổi 19

89.912.400

6.362.130

 

Rừng tuổi 20

95.032.580

6.724.430

2

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

 

 

 

Rừng tuổi 1

22.093.710

1.563.330

 

Rừng tuổi 2

34.852.370

2.466.130

 

Rừng tuổi 3

39.001.260

2.759.700

 

Rừng tuổi 4

41.387.900

2.928.570

 

Rừng tuổi 5

42.831.690

3.030.740

 

Rừng tuổi 6

44.429.890

3.143.820

 

Rừng tuổi 7

46.199.180

3.269.020

 

Rừng tuổi 8

62.766.070

4.441.280

 

Rừng tuổi 9

76.331.500

5.401.150

 

Rừng tuổi 10

76.526.890

5.414.980

 

Rừng tuổi 11

77.072.430

5.453.580

 

Rừng tuổi 12

78.192.650

5.532.850

 

Rừng tuổi 13

79.482.390

5.624.110

 

Rừng tuổi 14

81.193.020

5.745.150

 

Rừng tuổi 15

83.503.570

5.908.650

 

Rừng tuổi 16

86.266.680

6.104.160

 

Rừng tuổi 17

89.399.980

6.325.870

 

Rừng tuổi 18

93.205.290

6.595.130

 

Rừng tuổi 19

97.595.710

6.905.790

 

Rừng tuổi 20

102.718.900

7.268.090

 

Bảng 3. Đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

TT

Loại rừng

Trữ lượng, mật độ trung bình
(m3/ha; cây/ ha)

Quyền sử dụng rừng
(đ/ha)

Giá cho thuê rừng
(đ/ha/năm)

A

Rừng cây g

 

 

 

1

Rừng nghèo: Trữ lượng cây đứng từ 10 - 100 m3/ha

10 m3/ha

760.540

15.130

20 m3/ha

1.618.840

32.200

30 m3/ha

2.477.140

49.270

40 m3/ha

3.335.440

66.350

50 m3/ha

6.424.740

127.800

60 m3/ha

7.729.240

153.750

70 m3/ha

9.033.740

179.700

80 m3/ha

10.338.240

205.640

90 m3/ha

11.642.740

231.590

100 m3/ha

12.947.240

257.540

2

Rừng trung bình: Trữ lượng cây đứng từ 101 - 200 m3/ha

110 m3/ha

23.783.650

473.100

120 m3/ha

36.656.780

729.160

130 m3/ha

39.719.660

790.090

140 m3/ha

42.782.530

851.010

150 m3/ha

45.845.410

911.940

160 m3/ha

80.378.420

1.598.860

170 m3/ha

85.408.180

1.698.910

180 m3/ha

90.437.940

1.798.960

190 m3/ha

95.467.700

1.899.010

200 m3/ha

100.497.460

1.999.060

3

Rừng giàu: Trữ lượng cây đứng từ 201 - 300 m3/ha

210 m3/ha

124.054.780

2.467.650

220 m3/ha

129.966.810

2.585.250

230 m3/ha

135.878.840

2.702.850

240 m3/ha

141.790.860

2.820.450

250 m3/ha

147.702.890

2.938.050

260 m3/ha

149.027.140

2.964.390

270 m3/ha

154.762.710

3.078.480

280 m3/ha

160.498.290

3.192.570

290 m3/ha

166.233.860

3.306.660

300 m3/ha

171.969.430

3.420.750

4

Rừng rất giàu: Trữ lượng cây đứng từ 301 - 400 m3/ha

301 - 350 m3/ha

176.079.240

3.502.500

351 - 400 m3/ha

188.575.910

3.751.080

> 400 m3/ha

196.260.320

3.903.940

B

Rừng hỗn giao: Gỗ - Tre nứa

10 m3/ha

798.560

15.880

20 m3/ha

1.699.780

33.810

30 m3/ha

2.600.990

51.730

40 m3/ha

3.502.210

69.660

50 m3/ha

6.745.970

134.190

60 m3/ha

8.115.700

161.430

70 m3/ha

9.485.420

188.680

80 m3/ha

10.855.150

215.920

90 m3/ha

12.224.870

243.170

100 m3/ha

13.594.600

270.410

110 m3/ha

24.972.830

496.750

120 m3/ha

38.489.610

765.610

130 m3/ha

41.705.640

829.590

140 m3/ha

44.921.650

893.560

150 m3/ha

48.137.680

957.530

C

Rừng Nứa loại nhỏ (D<5cm)

< 6000 cây/ha

571.240

11.360

6.000 - 10.000 cây/ha

1.380.840

27.470

≥ 10.000 cây/ha

2.190.440

43.570

D

Rừng Nứa loại to (D ≥5cm)

< 5.000 cây/ha

1.308.680

26.030

5.000 - 8.000 cây/ha

2.258.550

44.930

≥ 8.000 cây/ha

3.208.430

63.820

E

Rừng Vầu loại nhỏ (D<6cm)

< 2.000 cây/ha

1.470.640

29.250

2.000 - 5.000 cây/ha

3.966.800

78.910

≥ 5.000 cây/ha

6.462.960

128.560

F

Rừng Vầu loại to (D ≥6cm)

< 1.000 cây/ha

414.880

8.250

1.000 - 3.000 cây/ha

2.687.320

53.460

≥ 3.000 cây/ha

4.959.760

98.660

 

Bảng 4. Đối với rừng phòng hộ là rừng trồng.

Tuổi rừng

Giá quyền sử dụng rừng (đ/ha)

Mật độ trồng 1.660 cây/ha

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

Rừng tuổi 1

16.856.980

22.093.710

Rừng tuổi 2

27.168.960

34.852.370

Rừng tuổi 3

31.317.860

39.001.260

Rừng tuổi 4

33.704.520

41.387.900

Rừng tuổi 5

35.148.300

42.831.690

Rừng tuổi 6

36.746.580

44.429.890

Rừng tuổi 7

38.515.860

46.199.180

Rừng tuổi 8

41.521.150

49.204.470

Rừng tuổi 9

45.664.750

53.348.070

Rừng tuổi 10

47.331.240

55.014.560

Rừng tuổi 11

49.485.550

57.168.860

Rừng tuổi 12

51.988.980

59.672.300

Rừng tuổi 13

54.516.140

62.198.990

Rừng tuổi 14

57.685.070

65.233.310

Rừng tuổi 15

60.963.990

68.484.620

Rừng tuổi 16

64.656.620

72.339.420

Rừng tuổi 17

68.880.340

76.563.200

Rừng tuổi 18

73.482.290

81.165.600

Rừng tuổi 19

78.771.560

86.454.370

Rừng tuổi 20

84.599.070

92.281.940

* Riêng đối với rừng trồng quá 20 năm tuổi: Giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng bằng giá bồi thường rừng tuổi 20 cộng với công bảo vệ mỗi năm tăng thêm theo định mức quy định là 7,28 công/ha/năm trong điều kiện bảo vệ bình thường và 8,74 công/ha/năm trong điều kiện bảo vệ khó khăn theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 131/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Vương Mí Vàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản