Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2010/NQ-HĐND

Quy Nhơn, ngày 09 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;

Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch Đầu tư phát triển năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 26/BCTT-KT&NS ngày 03/12/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 với tổng vốn đầu tư là 1.099.800 triệu đồng.

Trong đó:

1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu : 382.000 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách địa phương : 619.100 triệu đồng.

Bao gồm

+ Vốn từ ngân sách tập trung : 269.100 triệu đồng.

(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thành phố 107.600 triệu đồng).

+ Vốn cấp quyền sử dụng đất : 350.000 triệu đồng.

(Tỉnh 250.000 triệu đồng; các huyện, thành phố 100.000 triệu đồng)

3. Vốn Xổ số kiến thiết : 70.000 triệu đồng.

4. Vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước : 4.700 triệu đồng.

5. Vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam : 20.000 triệu đồng.

6. Vốn bán cổ phiếu BMC : 4.000 triệu đồng.

Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011. (Có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hoàng Hà

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2011

( Nguồn vốn Ngân sách Nhà nước)

(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm

Kế hoạch 2011

Ghi chú

 

Tổng số

 

 1.099.800

 

A

VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

 

 382.000

 

I

Khu kinh tế Nhơn Hội:

 

 85.000

 

1

Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội

Quy Nhơn

 10.000

 

2

Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý

Quy Nhơn

 150

 

3

Hạ tầng kỹ thuật TĐC Nhơn Phước (gđ 1)

Quy Nhơn

 1.200

 

4

Đường dẫn ra Cảng Tổng hợp KKT Nhơn Hội

Quy Nhơn

 9.500

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC Cát Tiến (mới)

Quy Nhơn

 20.000

 

6

Trồng rừng phòng hộ và Cảnh quan trong KKT Nhơn Hội

Quy Nhơn

 5.000

 

7

Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội

Quy Nhơn

 10.000

 

8

Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm KKT

Quy Nhơn

 3.850

 

9

Cổng chào Khu kinh tế Nhơn Hội (CBĐT)

Quy Nhơn

 700

 

10

Trụ sở làm việc Ban Quản lý KKT

Quy Nhơn

 2.500

 

11

Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng

Quy Nhơn

 3.000

 

12

Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ tái định cư Nhơn Phước

Quy Nhơn

 5.000

 

13

Đường chuyên dung phía Tây KKT Nhơn Hội

Quy Nhơn

 500

 

14

Hạ tầng kỹ thuật TĐC Nhơn Phước (gđ 2)

Quy Nhơn

 7.000

 

15

Xây dựng mới nghĩa trang liệt sĩ xã Nhơn Hội

Quy Nhơn

 800

 

16

Bồi thường, GPMB các dự án trong KKT

Quy Nhơn

 5.800

 

 

 

 

 

 

II

Khu công nghiệp

 

 10.000

 

1

Trả nợ tạm ứng Ngân sách tỉnh cho KCN Long Mỹ

Quy Nhơn

 3.200

 

2

Bồi thường, GPMB Khu công nghiệp Long Mỹ

Quy Nhơn

 3.800

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Long Mỹ

Quy Nhơn

 3.000

 

 

 

 

 

 

III

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, thủy sản

 

 10.000

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

 Đường vào khu sản xuất giống tôm công ty CP,Việt Úc -Mỹ An (BTXM đường từ ngã tư Xuân Thạnh vào khu sản xuất tôm giống Mỹ An)

 Phù Mỹ

 1.000

Dứt điểm

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Trại lợn giống cấp I Long Mỹ

Quy Nhơn

 9.000

 

 

 

 

 

 

IV

Hạ tầng du lịch

 

 9.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà)

QN-PC

 4.000

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Đường vào di tích Bến Trường Trầu

Tây Sơn

 4.000

Dứt điểm

2

Dự phòng bố trí cho các công trình khi đủ thủ tục

 

 1.000

 

 

 

 

 

 

V

Chương trình Biển Đông - Hải đảo

 

 20.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông cơ động trên đảo Cù Lao Xanh

Quy Nhơn

 20.000

 

 

 

 

 

 

VI

Hỗ trợ theo NQ 39/BCT

 

 80.000

 

a

Thủy lợi

 

 

 

 

 Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Công trình thủy lợi Ông Trĩ

Hoài Nhơn

 550

Dứt điểm

2

Đập dâng sông Xang

An Lão

 1.000

Dứt điểm

3

Tràn Kim Xuyên

Tuy Phước

 600

Dứt điểm

4

Gia cố kênh tiêu TX6, Phước Sơn

Tuy Phước

 900

Dứt điểm

5

Đê sông Kôn-đoạn Hòa Phong, Nhơn Mỹ

 An Nhơn

 1.500

 

6

Đê sông An Lão (đoạn An Hòa)

An Lão

 2.000

 

7

Chống xói lở bờ nam sông Lại Giang (gđ3)

 Hoài Nhơn

 2.500

 

8

Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn

Tây Sơn

 1.500

 

9

Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ

An Nhơn

 1.500

 

10

Kè Bình Hòa Bắc

Hoài Ân

 1.500

 

11

Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành

Tuy Phước

 1.500

 

12

Đê và tràn Mỹ Bình, Cát Thắng

Phù Cát

 1.200

 

13

Đê sông Kôn – Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa

An Nhơn

 1.000

 

14

Đê sông Đại An – Đoạn Đại Hữu, Cát Nhơn

 Phù Cát

 1.000

 

15

Đê sông Kôn - đoạn An Hòa, Nhơn Khánh

An Nhơn

 1.000

 

16

Đê Chánh Đạt

Phù Cát

 1.500

 

17

Đê Đại Hào

Phù Cát

 1.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ hồ Hố Giang

 Hoài Nhơn

 1.500

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đập Quang

 Phù Cát

 1.000

 

3

Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh

Quy Nhơn

 1.000

 

4

Đê sông Gò Chàm (Đoạn thượng lưu đập dâng Hạ Bạc)

Tuy Phước

 1.500

 

5

Đê An Vinh, xã Tây Vinh

 Tây Sơn

 1.500

 

6

Đê Khu Đông

 

 1.000

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Đập dâng Đập Dừa, Mỹ Quang

 Phù Mỹ

 1.100

 

2

Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế

 Hoài Nhơn

 1.500

 

3

Kè tổ 5 Kim Châu

An Nhơn

 1.200

 

b

Ngành giao thông

 

 

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Cầu Vạn ĐT636B (Gò Bồi - Bình Định - Lai Nghi)

Tuy Phước

 1.600

Dứt điểm

2

Đường tránh xã Mỹ Chánh (Lý trình Km 0+00-Km1+901,95)

P.Mỹ

 1.650

Dứt điểm

3

Cầu Nước Lăng

Hoài Ân

 1.700

Dứt điểm

4

Cầu Lẫm Thương

Phù Cát

 1.500

Dứt điểm

5

Đường đến trung tâm xã An Nghĩa

An Lão

 350

Dứt điểm

6

BTXM tuyến Suối Le - Tân Xuân

Hoài Ân

 3.000

Dứt điểm

7

Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629

A.N, V.C, H.N, A.Lão

 5.550

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Quy Nhơn

 4.000

 

2

Đường từ làng O5 đến Kon Trú

Vĩnh Thạnh

 3.500

 

3

Cầu qua Ân Hảo Tây

Hoài Ân

 1.500

 

4

Cầu Bầu Gốc (tuyến QL19 -ĐT636B)

An Nhơn

 2.000

 

5

Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT639

Phù Mỹ

 2.000

 

6

Cầu Ngô La (Km13+100), tuyến đường ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

 2.000

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Sửa chữa xây dựng tuyến đường ĐT 636A và 636B

An Nhơn

 1.500

 

2

Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn

Hoài Ân

 1.200

 

3

Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637

Vĩnh Thạnh

 1.500

 

4

Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn

Hoài Nhơn

 2.500

 

5

Đường vào Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành

Quy Nhơn

 1.000

 

6

Cầu Đập Cầu

Phù Mỹ

 1.400

 

7

Cầu Sơn Lộc

Phù Cát

 1.000

 

8

Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)

Phù Cát

 1.000

 

9

Cầu Nước Lương, xã DakMang

Hoài Ân

 1.100

 

10

 Cầu Vườn Thơm

Hoài Ân

 1.400

 

11

Cầu Bến Dinh

Hoài Nhơn

 1.000

 

12

Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp)

Phù Cát

 2.000

 

 

 

 

 

 

VII

 Vốn theo QĐ 193/TTg

 

 3.000

 

 

 Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu TĐC dân vùng thiên tai Huỳnh Giảng, xã Phước Hòa (Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giảng)

 Tuy Phước

 1.000

 

2

Khu TĐC dân vùng tránh lũ Gò Sặt, xã Ân Thạnh

 Hoài Ân

 1.000

 

3

Khu TĐC dân vùng thiên tai Bàu Hồ

 Hoài Nhơn

 1.000

 

 

 

 

 

 

VIII

Vốn hỗ trợ theo QĐ33 (ĐCĐC)

 

 4.000

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Dự án ĐCĐC tập trung thôn 5, xã An Nghĩa

An Lão

 400

Dứt điểm

2

Dự án ĐCĐC tập trung Gò Dũng, làng T6 xã BokTới

Hoài Ân

 1.000

Dứt điểm

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú

Vĩnh Thạnh

 2.600

 

 

 

 

 

 

IX

Chương trình nâng cấp đê biển QĐ 667/QĐ-TTg

 

 20.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành

 Phù Mỹ

 4.000

 

2

Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa

Tuy Phước

 4.500

 

3

Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý)

Quy Nhơn

 4.500

 

 

 Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Đê biển hạ lưu đập An Thuận

Tuy Phước

 3.000

 

2

Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân Tây)

 Hoài Nhơn

 4.000

 

 

 

 

 

 

X

Đối ứng ODA

 

 25.000

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Cấp nước và vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

 2.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

 

 

 

-Dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 1

 

 2.000

 

 

-Dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2

 

 2.000

 

 

 -Dự án nhà máy xử lý nước thải CEPT

 

 1.000

 

2

Đối ứng dự án JICA SPLV

 

 

 

 

- Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2

Phù Mỹ

 2.000

 

 

-Ban quản lý Dự án JICA tỉnh (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III)

 

 200

 

3

Đối ứng dự án JICA SPL VI

 

 

 

 

-Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422)

Vân Canh

 1.000

 

 

-Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê

Hoài Ân

 2.000

 

4

Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng

26 xã

 1.500

 

5

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

6 huyện

 2.600

 

6

Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4)

PC, PM

 3.000

 

7

Đối ứng Dự án VLAP

Toàn tỉnh

 1.200

 

8

Dự án Sinh kế nông thôn bền vững

Toàn tỉnh

 500

 

 

* Đối ứng dự án ADB

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Quy Nhơn

 2.500

 

2

Bệnh viện Y học Cổ truyền

Quy Nhơn

 1.000

 

3

Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

 500

 

XI

Trụ sở Xã

 

 5.000

 

 

 

 

 

 

 

 Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã Ân Sơn

Hoài Ân

 1.500

Dứt điểm

2

Trụ sở làm việc xã Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

 455

Dứt điểm

3

Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão

An Lão

 1.045

Dứt điểm

 

 Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã Nhơn Hội

Nhơn Hội

 1.000

 

 

 Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn

Vĩnh Thạnh

 500

 

2

Trụ sở UBND xã ĐakMang

Hoài Ân

 500

 

 

 

 

 

 

XII

Đầu tư y tế tuyến tỉnh, huyện

 

 8.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định

Quy Nhơn

 4.000

 

2

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

 3.000

 

3

Bệnh viện Mắt Bình Định:

Quy Nhơn

 

 

 

-Khu khám HC và TT Chẩn đoán điều trị tật khúc xạ

 

 90

 

 

 - Hệ thống thoát nước và Trạm xử lý nước thải

 

 910

 

 

 

 

 

 

XIII

HỖ TRỢ THEO NQ30a

 

 83.000

 

1

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 27.000

 

2

Huyện Vân Canh

 

 27.000

 

3

Huyện An Lão

 

 29.000

 

 

 

 

 

 

XIV

Chương trình 134

 

 10.000

 

1

Huyện An Lão

 

 4.900

 

2

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 2.337

 

3

Huyện Vân Canh

 

 1.800

 

4

Huyện Hoài Ân

 

 400

 

5

Huyện Tây Sơn

 

 500

 

6

Huyện Phù Cát

 

 63

 

 

 

 

 

 

XV

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững

Toàn tỉnh

 10.000

 

1

- Trồng rừng

 

 3.330

 

2

- Khoán bảo vệ rừng

 

 3.363

 

3

- Khoán khoanh nuôi tái sinh rừng

 

 2.110

 

4

- Các nhiệm vụ khác

 

 1.197

 

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH TỈNH

 

 269.100

 

*

Giao huyện, thành phố

 

 107.600

 

I

Trả nợ vay ngân hàng Phát triển Việt Nam (phần tỉnh bảo lãnh cho huyện, thành phố vay năm 2009)

 

 6.287

 

1

Quy Nhơn

 

 425

 

2

Tây Sơn

 

 687

 

3

An Nhơn

 

 700

 

4

Tuy Phước

 

 750

 

5

Phù Mỹ

 

 950

 

6

Phù Cát

 

 950

 

7

Hoài Nhơn

 

 950

 

8

Hoài Ân

 

 875

 

 

 

 

 

 

II

Huyện, thành phố bố trí

 

 101.313

 

1

UBND Thành phố Quy Nhơn

 

 27.929

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 5.670

 

 

 Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

 

 15.000

 

2

UBND Huyện Tây Sơn

 

 6.573

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.450

 

 

 Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh)

 

 1.674

 

3

UBND Huyện An Nhơn

 

 7.934

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.730

 

 

 Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kiên cố hóa Kênh chính hồ Núi Một)

 

 481

 

4

UBND Huyện Tuy Phước

 

 7.688

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.690

 

 

 Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ)

 

 500

 

5

UBND Huyện An Lão

 

 7.513

 

 

 Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.500

 

6

UBND Huyện Phù Mỹ

 

 7.179

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.630

 

 

 Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4)

 

 2.926

 

 

 Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Trà ổ)

 

 387

 

 

 JICA SPL V: Hồ chứa nước Chí Hòa 2

 

 1.000

 

7

UBND Huyện Phù Cát

 

 7.628

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.720

 

 

 Dự án thủy lợi La tinh (ADB4)

 

 2.800

 

 

 Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Cụm hồ chứa nước Cửa Khâu + Hồ hóc Cau)

 

 869

 

 

 Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ)

 

 1.800

 

8

UBND Huyện Vĩnh Thạnh

 

 7.484

 

 

 Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.500

 

9

UBND Huyện Vân Canh

 

 7.372

 

 

 Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.480

 

10

UBND Huyện Hoài Nhơn

 

 7.852

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.760

 

 

 Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Nâng cấp hồ Mỹ Bình)

 

 617

 

11

UBND Huyện Hoài Ân

 

 6.161

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 Bố trí tối thiểu cho Giáo dục

 

 1.410

 

 

 Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh hồ chứa nước Vạn Hội)

 

 1.265

 

 

 JICA SPL VI: Kênh mương hồ Thạch Khê

 

 500

 

**

Phần tỉnh bố trí

 

 161.500

 

a

Trả nợ vay ngân sách

 

 79.413

 

b

Bố trí cho công trình

 

 82.087

 

I

Đối ứng các dự án ODA

 

 4.800

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh (Vương quốc Bỉ tài trợ)

6 huyện

 2.000

 

2

Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3)

8 huyện

 200

 

3

Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

4 huyện

 1.000

 

4

Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý tài nguyên nước (Chi phí BQL)

 

 300

 

5

Dự án Cạnh tranh nông nghiệp

Toàn tỉnh

 200

 

6

Dự án FSPS II (Đan Mạch)

Toàn tỉnh

 400

 

7

Dự án quản lý rủi ro thiên tai WB3 (hoạt động ban điều phối)

 

 500

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Văn phòng Dự án biến đổi khí hậu

Quy Nhơn

 200

 

 

 

 

 

 

II

Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật

 

 10.980

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Đường bê tông từ ĐT639 vào khu du lịch sinh thái suối khoáng Chánh Thắng

Phù Cát

 1.200

Dứt điểm

2

Sửa chữa cầu Bồng Sơn

Hoài Nhơn

 4.200

 

3

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường ĐT639 (đoạn từ Bắc đầu cầu Thị Nại đến ngã ba đi Nhơn Lý)

Quy Nhơn

 3.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Cầu Tuân Lễ

Tuy Phước

 1.280

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Chợ Dinh Nhơn Bình (Hạng mục: Đường nối từ Quốc lộ 19 vào Làng trẻ em SOS)

Quy Nhơn

 1.300

 

 

 

 

 

 

III

Nông, lâm nghiệp

 

 3.992

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Kè chống xói lở Thị trấn An Lão

An Lão

 401

Dứt điểm

2

Kè Thuận Hòa

An Lão

 308

Dứt điểm

3

Đường lâm sinh từ cầu Long Vân vào khu vực Suối Trầu

Quy Nhơn

 383

Dứt điểm

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Trồng rừng môi trường cảnh quan TP Q.Nhơn

Quy Nhơn

 1.000

 

2

Dự án Tổng hợp đới ven bờ

Toàn tỉnh

 300

 

3

Dự án khí sinh học

Toàn tỉnh

 300

 

4

Đầu tư Lâm sinh

Toàn tỉnh

 300

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Xây dựng đoạn kênh N2 mới - Hồ chứa nước Núi Một

An Nhơn

 500

 

2

Nhà làm việc trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn

Vĩnh Thạnh

 500

 

 

 

 

 

 

IV

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 17.407

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa Nhà văn hóa huyện Hoài Ân

Hoài Ân

 620

 

2

Mở rộng Bảo tàng Quang Trung

Tây Sơn

 2.300

 

3

Xây dựng hạ tầng, bia tập kết ra Bắc

Quy Nhơn

 287

Dứt điểm

4

Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh

Quy Nhơn

 3.000

 

5

Nhà văn hóa lao động

Quy Nhơn

 1.000

TT xây lắp

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu di tích cách mạng Núi Bà

Phù Cát

 2.700

 

2

Tượng đài chiến thắng Núi Bà thuộc Khu di tích cách mạng Núi Bà

Phù Cát

 2.000

 

3

Tháp Dương Long

Tây Sơn

 500

 

4

Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

 1.000

 

5

Nhà bia tưởng niệm chiến thắng của Sư Đoàn 3 - Sao vàng và quân dân tỉnh Bình Định

Tây Sơn, Hoài Nhơn

 500

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Mua xe ôtô tải vận chuyển trang thiết bị phục vụ biểu diễn của Đoàn ca kịch Bài chòi Bình Định

Quy Nhơn

 700

Dứt điểm

2

Mua sắm thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn lưu động cho Nhà hát tuồng Đào Tấn và Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định

Quy Nhơn

 1.300

 

3

Nhà đặt bia tưởng niệm (02 nhà) và hạ tầng kỹ thuật thuộc khuôn viên Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoài Ân

Hoài Ân

 1.500

 

 

 

 

 

 

V

Lao động-Xã hội

 

 1.000

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn (Hội Trường và TB xử lý nước thải)

Hoài Nhơn

 1.000

 

 

 

 

 

 

VI

Phát thanh truyền hình

 

 1.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Nâng cấp đường lên Đài phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

 1.000

 

 

 

 

 

 

VII

Y tế

 

 650

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược

Hoài Nhơn

 650

 

 

 

 

 

 

VIII

Ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

 

 24.244

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Trường THCS Hoài Thanh Tây

Hoài Nhơn

 617

Dứt điểm

2

Trường TH số 3 Bồng Sơn

Hoài Nhơn

 582

Dứt điểm

3

Trường mẫu giáo Hoài Xuân

Hoài Nhơn

 1.000

Dứt điểm

4

Trường THPT Hoài Ân, huyện Hoài Ân (tách cấp 2 )

Hoài Ân

 190

Dứt điểm

5

Trường THPT Quang Trung, huyện Tây Sơn

Tây Sơn

 275

Dứt điểm

6

Trường THPT An Nhơn 1, huyện An Nhơn

An Nhơn

 336

Dứt điểm

7

Trường TH số 2 Phước Hiệp

Tuy Phước

 400

Dứt điểm

8

Trường THCS Ân Hữu

Hoài Ân

 500

Dứt điểm

9

Trường THCS Mỹ Lợi

Phù Mỹ

 600

Dứt điểm

10

Trường TH số 1 Canh Vinh

Vân Canh

 144

Dứt điểm

11

Trường THCS thị trấn Vân Canh

Vân Canh

 469

Dứt điểm

12

Trường THPT Hoài Ân, huyện Hoài Ân

Hoài Ân

 1.400

 

13

Trường THPT Tuy Phước 1, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

 1.500

 

14

Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

 1.500

 

15

Trường THCS Ân Hảo Tây

Hoài Ân

 1.500

 

16

Trường THPT An Nhơn 2, huyện An Nhơn

An Nhơn

 1.500

 

17

Trường TH số 1 Nhơn An

An Nhơn

 700

 

18

Trường TH số 2 Nhơn Hậu

An Nhơn

 350

 

19

Trường TH số 2 Nhơn Phúc

An Nhơn

 350

 

20

Trường TH số 2 Nhơn Lộc

An Nhơn

 667

 

21

Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ

Phù Mỹ

 1.000

TTKLHT

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường Trung học KT - KT An Nhơn

 

 

 

 

 Nhà ký túc xá

An Nhơn

 1.500

 

 

 Nhà lớp học 3 tầng, 15 phòng

An Nhơn

 500

 

2

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

Quy Nhơn

 500

Các HM giai đoạn 2

3

Trung tâm dạy nghề - Hội LH Phụ nữ tỉnh

Quy Nhơn

 500

 

4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

Quy Nhơn

 500

 

5

Trường TH Trần Quốc Tuấn

Quy Nhơn

 500

 

6

Trường mầm non Hoài Phú

Hoài Nhơn

 464

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

 500

 

2

Trường THPT An Nhơn 3, huyện An Nhơn

An Nhơn

 500

 

3

Trường THPT Trưng Vương, TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

 500

 

4

Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn

Tây Sơn

 500

 

5

Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát

Phù Cát

 500

 

6

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà KTX)

Quy Nhơn

 1.200

 

7

Trường chính trị tỉnh

Quy Nhơn

 500

 

 

 

 

 

 

IX

Khoa học-Công nghệ

 

 2.000

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Đầu tư nâng cao năng lực kiểm định và thử nghiệm giai đoạn 2010-201, Chi cục Tiêu Chuẩn đo lường chất lượng

Quy Nhơn

 2.000

 

 

 

 

 

 

X

Thông tin và Truyền thông

 

 1.000

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Các dự án về thông tin và truyền thông

 

 1.000

 

 

 

 

 

 

XI

QLNN-ANQP

 

 15.014

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Sửa chữa NLV Thanh tra tỉnh

Quy Nhơn

 135

Dứt điểm

2

Sửa chữa Hội trường Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Quy Nhơn

 400

Dứt điểm

3

Trụ sở làm việc Đội QLTT số 2 huyện Phù Cát

Phù Cát

 100

Dứt điểm

4

Trụ sở làm việc Đội QLTT số VI Tuy Phước

Tuy Phước

 600

Dứt điểm

5

Trụ sở làm việc UBND xã Ân Đức

Hoài Ân

 800

 

6

Trụ sở làm việc UBND huyện Vân Canh

Vân Canh

 757

Dứt điểm

7

Sửa chữa nhà làm việc hành chính, văn thư, Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh

Quy Nhơn

 1.025

 

8

Sửa chữa cơ quan quân sự huyện Hoài Ân

Hoài Ân

 200

Dứt điểm

9

Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện Tây Sơn

Tây Sơn

 400

 

10

Trạm Kiểm lâm An Quang

An lão

 409

Dứt điểm

11

Trạm Kiểm lâm Cát Hải - Phù cát

Phù cát

 300

 

12

Trạm Kiểm lâm Bắc Sông Kôn

Tây Sơn

 300

 

13

Mở rộng kho chứa lâm sản, tang vật tịch thu của đội kiểm lâm cơ động và PCCCR

Toàn tỉnh

 667

Dứt điểm

14

Sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

 500

 

15

Nghĩa địa cải táng phục vụ GPMB khu CN Hoà Hội

Phù Cát

 250

Dứt điểm

16

Xây dựng HTKT Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu (hạng mục san nền)

Quy Nhơn

 378

hoàn thành 2004

17

Sửa chữa cải tạo Trụ sở LĐLĐ tỉnh

Quy Nhơn

 500

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Sở Giáo dục-Đào tạo Bình Định

Tp Quy Nhơn

 3.000

 

2

NLV rừng phòng hộ huyện An Lão

An Lão

 500

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Quy Nhơn

 800

 

2

Trụ sở làm việc Đội QLTT số I huyện Hoài Ân

Hoài Ân

 500

 

3

Sửa chữa nhà làm việc Hội Nông dân

Quy Nhơn

 493

Dứt điểm

4

Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp

Quy Nhơn

 500

 

5

Sửa chữa nhà làm việc Liên minh hợp tác xã

Quy Nhơn

 500

 

6

Cải tạo sửa chữa nhà công vụ- Số 06 Trần Phú, Quy Nhơn

Quy Nhơn

 1.000

 

 

 

 

 

 

C

VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 350.000

 

I

Giao huyện, thành phố bố trí

 

 100.000

(Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục 20%)

1

Thành phố Quy Nhơn

 

 20.000

 

2

Huyện Tây Sơn

 

 15.000

 

3

Huyện An Nhơn

 

 12.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

 16.000

 

5

Huyện An Lão

 

 300

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

 11.000

 

7

Huyện Phù Cát

 

 12.000

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 300

 

9

Huyện Vân Canh

 

 200

 

10

Huyện Hoài Nhơn

 

 12.000

 

11

Huyện Hoài Ân

 

 1.200

 

II

Trả nợ ngân sách

 

 140.000

 

III

Quỹ phát triển đất

 

 50.000

 

IV

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

 1.000

 

V

Chuẩn bị đầu tư

 

 8.000

 

VI

Bố trí cho công trình

 

 51.000

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện An Lão

An Lão

 1.000

 

2

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

 1.300

 

3

Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện An Lão

An Lão

 500

 

4

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

 1.500

 

5

HTKT Khu dân cư B đảo 1 Bắc sông Hà Thanh

 

 

 

 

Giai đoạn 1

Quy Nhơn

 2.500

 

 

Giai đoạn 2

Quy Nhơn

 2.500

 

6

Hỗ trợ cụm công nghiệp Nhơn Bình

Quy Nhơn

 650

Dứt điểm

7

HTKT Khu tái định cư 9,26 ha phường Bùi Thị Xuân

Quy Nhơn

 1.921

Dứt điểm

8

Đường số 9A tái định cư đợt 3A phường Trần Quang Diệu

Quy Nhơn

 376

Dứt điểm

9

Mương thoát nước mưa phía Bắc khu tái định cư phường Trần Quang Diệu

Quy Nhơn

 755

Dứt điểm

10

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 3ha phường Bùi Thị Xuân

Quy Nhơn

 971

Dứt điểm

11

Sửa chữa khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân

Quy Nhơn

 1.180

Dứt điểm

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Doanh trại tăng thiết giáp cTG74

Bộ CHQS

 2.000

 

2

Doanh trại dBB52/e739

Q. Nhơn

 2.000

 

3

Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01

Quy Nhơn

 2.000

 

4

Trường Quân sự địa phương

Phù Cát

 2.000

 

5

Nhà làm việc Sở chỉ huy CQQS huyện Tây Sơn

Tây Sơn

 1.400

Dứt điểm

6

Nhà làm việc Sở chỉ huy CQQS huyện Tuy Phước

Tuy Phước

 1.063

Dứt điểm

7

XD 3 trận địa phòng không 12,7ly Phù Cát, Quy Nhơn, Vân Canh

PC, PM, TS, QN

 1.100

 

8

Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh

Vân Canh

 1.100

 

9

Trụ sở UBND huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

 367

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Nhà làm việc Phòng Hậu cần (Bộ CHQS tỉnh)

Quy Nhơn

 800

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi - Đồn BP 316

Phù Cát

 500

 

3

Đồn công an KKT Nhơn Hội

Nhơn Hội

 1.000

 

4

Nhà làm việc và hội trường của BCH quân sự huyện Vân Canh

Vân canh

 500

 

5

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

 500

 

6

Sửa chữa Trụ sở làm việc hội cựu chiến binh tỉnh

Quy Nhơn

 500

 

7

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh

Quy Nhơn

 2.000

 

8

Đào hào ngăn cách đầu bắc sân bay Phù Cát

Phù Cát

 700

 

9

Đường bê tông nhựa cổng khu A- Bộ CHQS tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

 300

Dứt điểm

10

Doanh trại Đại đội Công binh

Quy Nhơn

 1.000

 

11

Trụ sở làm việc Sở Công Thương

Quy Nhơn

 500

 

12

Nhà khách Bộ CHQS tỉnh

Quy Nhơn

 13.517

 

13

Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ

Quy Nhơn

 400

 

14

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

Quy Nhơn

 600

 

 

 

 

 

 

D

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 70.000

 

I

Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

 6.700

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Hệ thống điện chiếu sáng khu vực đồi Lâm Viên

Vĩnh Thạnh

 600

 

2

Hoa viên Quang Trung

Quy Nhơn

 1.500

Thanh toán KLHT phần HTKT

3

Khu di tích chiến thắng chợ Cát

Hoài Nhơn

 600

Dứt điểm

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

 2.000

 

2

Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (Đối ứng)

Quy Nhơn

 2.000

 

 

 

 

 

 

II

Y TẾ

 

 12.764

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Trạm y tế xã Nhơn Châu (Thiết bị phòng mổ)

Quy Nhơn

 38

 

2

Đối ứng SC các cơ sở y tế do tàu UNSS Mercy Mỹ tài trợ

 

 106

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định - Nhà mổ

Quy Nhơn

 4.000

 

2

Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

 2.000

 

3

Đường vào TTYT huyện An Lão

An Lão

 1.000

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Tây Xuân

Tây Sơn

 1.000

 

2

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm (Sửa chữa, chống thấm dột)

TP. Quy Nhơn

 120

 

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Đền bù, mở rộng)

huyện Hoài Nhơn

 1.000

 

4

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp NLV Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm tỉnh

Quy Nhơn

 500

 

5

Trang thiết bị cho các bệnh viện (giường, tủ đầu giường)

 

 2.000

 

6

Trang thiết bị cho các trạm y tế xã

 

 1.000

 

 

 

 

 

 

III

PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 4.770

 

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Mua sắm, lắp đặt máy phát hình VHF 5 kw

Quy Nhơn

 401

Dứt điểm

2

Sửa chữa nhà làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình

Quy Nhơn

 329

Dứt điểm

3

Hỗ trợ đầu tư thiết bị phủ sóng truyền hình xã Bình Tường-Tây Sơn

Tây Sơn

 590

Dứt điểm

4

Đài truyền thanh không dây TT An Lão

An Lão

 200

Dứt điểm

5

Đài truyền thanh không dây TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

 250

Dứt điểm

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đài phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

 1.000

 

2

Hệ thống cẩu camera chuyên dụng dùng cho truyền hình

Quy Nhơn

 2.000

 

 

 

 

 

 

IV

GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

 43.076

 

1

Đối ứng Chương trình KCH 2009

Các huyện, TP

 9.016

Giao Sở GD-ĐT phối hợp với Sở KH&ĐT trình UBND tỉnh phân bổ cụ thể

2

Đối ứng Chương trình KCH 2010

Các huyện, TP

 21.000

 

Danh mục hoàn thành

 

 

 

1

Dự án Giáo dục TH cho trẻ có hoàn cảnh khó khăn

Huyện VC+
VT

 410

Dứt điểm

 

 Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

 6.000

 

 

Hỗ trợ cho các công trình giáo dục

 

 

 

1

Trường TH số 1 Mỹ Châu

Phù Mỹ

 500

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Tài

Phù Mỹ

 500

 

3

Trường TH số 1 Mỹ Thắng

Phù Mỹ

 300

 

4

Trường THCS Cát Tường

Phù Cát

 400

 

5

Trường TH số 1 Ngô Mây

Phù Cát

 400

 

6

Trường TH Cát Hiệp

Phù Cát

 400

 

7

Trường TH số 2 Phước Hưng

Tuy Phước

 400

 

8

Trường TH số 1 Phước Lộc

Tuy Phước

 350

 

9

Trường THCS Phước Lộc

Tuy Phước

 350

 

10

Trường TH số 1 Phước Quang

Tuy Phước

 350

 

11

Trường THCS Bồng Sơn 2

Hoài Nhơn

 1.000

 

12

Trường TH số 1 Hoài Tân

Hoài Nhơn

 700

 

13

Trường THCS Ân Mỹ

Hoài Ân

 1.000

 

 

 

 

 

 

V

Đối ứng các dự án ODA

 

 2.690

 

 

Danh mục chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án PIU (Hỗ trợ Y tế Dự phòng)

Cả tỉnh

 200

 

2

Dự án chăm sóc mắt toàn diện

Cả tỉnh

 900

 

3

Đối ứng chương trình đối tác Thái Bình Dương (Trường chuyên biệt hy vọng Quy Nhơn)

Quy Nhơn

 400

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị cho TTYT TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

 1.190

 

 

 

 

 

 

E

NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

 

 4.700

 

 

Danh mục khởi công mới

 

 

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Sở Nội vụ

Quy Nhơn

 4.700

 

 

 

 

 

 

F

VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

 

 20.000

 

I

 Hỗ trợ GTNT và KCH kênh mương

 

 17.600

 

a

Vốn hỗ trợ theo dự án

 

 7.600

 

1

BTXM tuyến ĐT636 - Bình Hòa

Tây Sơn

 2.100

 

2

Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 thuộc tuyến đường ĐT639

Phù Mỹ

 3.000

 

3

Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông

Hoài Ân

 2.500

 

b

Hỗ trợ các huyện theo chính sách

 

 10.000

Trong đó KCH kênh mương

1

Huyện An Lão

 

 1.000

500

2

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 1.000

500

3

Huyện Vân Canh

 

 1.000

500

4

Huyện Hoài Ân

 

 1.000

500

5

Huyện Tây Sơn

 

 1.000

500

6

Huyện Hoài Nhơn

 

 1.000

500

7

Huyện Phù Mỹ

 

 1.000

500

8

Huyện Phù Cát

 

 1.000

500

9

Huyện An Nhơn

 

 1.000

500

10

Huyện Tuy Phước

 

 1.000

500

II

 Hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 750

 

1

Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Hòa, Phước Sơn

Tuy Phước

 750

Dứt điểm

III

Hỗ trợ làng nghề nông thôn

 

 1.650

 

 

 

 

 

 

G

VỐN BÁN CP BMC

 

 4.000

 

1

Đường giao thông đến xã An Toàn

An Lão

 4.000

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 13/2010/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Vũ Hoàng Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản