HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 16 tháng 07 năm 2019 |
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 27/6/2019; Báo cáo thẩm tra số 615/BC-PC ngày 12/7/2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 3):
1. Sáp nhập 362 bản, tiểu khu, tổ dân phố thành 169 bản, tiểu khu, tổ dân phố tại 49 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1.1. Thành phố Sơn La sáp nhập và đặt tên: 25 bản, tổ dân phố thành 12 bản, tổ dân phố tại 04 xã, phường.
1.2. Huyện Mai Sơn sáp nhập và đặt tên: 63 bản thành 29 bản tại 11 xã.
1.3. Huyện Mộc Châu sáp nhập và đặt tên: 15 bản, tiểu khu thành 07 bản, tiểu khu tại 02 xã, thị trấn.
1.4. Huyện Mường La sáp nhập và đặt tên: 74 bản, tiểu khu thành 31 bản, tiểu khu tại 05 xã, thị trấn.
1.5. Huyện Sốp Cộp sáp nhập và đặt tên: 02 bản thành 01 bản tại 01 xã.
1.6. Huyện Phù Yên sáp nhập và đặt tên: 160 bản, khối phố thành 79 bản, tiểu khu tại 20 xã, thị trấn.
1.7. Huyện Bắc Yên sáp nhập và đặt tên: 23 bản thành 10 bản tại 06 xã.
(có phụ lục 01 kèm theo)
2. Đổi tên 03 bản, khối phố tại 03 xã, thị trấn thuộc huyện Phù Yên.
(có phụ lục 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT | Các bản, tiểu khu, tổ dân phố sáp nhập | Tên bản, tiểu khu, tổ dân phố mới sau khi sáp nhập | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Số lượng đảng viên | Dân tộc | Số lượng bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc cấp xã sau khi sáp nhập | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Phường Chiềng An | 10 |
| |||||
| Bản Hìn và các bản: Lọng Bon, Nặm Chăm | Tổ 3 | 285 | 1,344 | 84 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Bó và bản Lả Sẳng | Tổ 4 | 296 | 1,341 | 79 | Thái, Kinh, Mường |
|
|
| Bản Nà Ngùa và Tổ 2 | Tổ 2 | 94 | 405 | 16 | Thái, Kinh |
|
|
2 | Phường Chiềng Coi | 11 |
| |||||
| Bản Pột và Tổ 1 | Tổ 1 | 159 | 646 | 31 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Tổ 3 và Tổ 4 | Tổ 3 | 222 | 780 | 26 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
3 | Phường Chiềng Sinh | 18 |
| |||||
| Bản Quỳnh Sơn và bản Noong Đúc | Tổ 9 | 124 | 493 | 19 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Nà Cạn và bản Pùa | Tổ 10 | 137 | 600 | 46 | Thái |
|
|
| Bản Giỏ và bản Hay Phiêng | Tổ 11 | 109 | 454 | 35 | Thái, Mông |
|
|
| Bản Pắc Ma và bản Có | Tổ 14 | 129 | 574 | 26 | Thái |
|
|
| Bản Lay và bản Ban | Tổ 15 | 134 | 661 | 28 | Thái |
|
|
| Bản Sẳng và bản Noong La | Tổ 17 | 171 | 755 | 35 | Thái |
|
|
4 | Xã Chiềng Xôm | 10 |
| |||||
| Bản Sẳng và Tiểu khu II | Bản Sẳng | 180 | 753 | 41 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
1 | Xã Chiềng Mai | 17 |
| |||||
| Bản Pòn và bản Thủy Lợi | Bản Bản Pòn | 113 | 468 | 16 | Thái |
|
|
| Bản Cơi và các bản: Huổi My, Quỳnh Mai | Bản Coi Quỳnh | 106 | 532 | 23 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Cứp và bản Nà Nghè | Bản Cứp | 104 | 420 | 18 | Thái |
|
|
2 | Xã Chiềng Sung | 21 |
| |||||
| Bản Bó Lý và các bản: Co Hát, Quỳnh Lý | Bản Bó Quỳnh | 156 | 754 | 18 | Thái, Kinh, Mông |
|
|
| Bản Bãi Tám và bản Quỳnh Lý | Bản Quỳnh Tám | 73 | 397 | 12 | Mông, Thái |
|
|
| Bản Cà Nam và bản Phát | Bản Phát Nam | 90 | 364 | 13 | Mông, Thái, Kinh |
|
|
3 | Xã Tà Hộc |
| 9 |
| ||||
| Bản Pá Nó A và Pá Nó B | Bản Pá Nó | 152 | 834 | 24 | Mông, Khơ Mú |
|
|
4 | Xã Nà Ớt | 15 |
| |||||
| Bản Ò Lọ và bản Huổi Dên | Bản Lọ Dên | 55 | 246 | 12 | Thái, Mông |
|
|
5 | Xã Mường Chanh | 19 |
| |||||
| Bản Nong Ke và các bản: Đen, Lọng Nghịu, Lọng Trạng | Bản Đen | 178 | 822 | 54 | Thái |
|
|
| Bản Bó Luồng và các bản: Đông Mai, Cang Mường | Bản Cang Mường | 123 | 520 | 37 | Thái |
|
|
6 | Xã Nà Bó | 17 |
| |||||
| Bản Tong Tải và bản Huổi Cao | Bản Sơn Tra | 184 | 958 | 37 | Mông |
|
|
7 | Xã Mường Bon | 16 |
| |||||
| Bản Un và bản Củ Pe | Bản Un | 191 | 822 | 34 | Thái |
|
|
| Bản Mé và bản Bó Định | Bản Mé | 169 | 735 | 46 | Thái |
|
|
| Bản Lẳm và bản Cút | Bản Lẳm | 167 | 745 | 31 | Thái |
|
|
| Bản Đoàn Kết và bản Mứn | Bản Mứn Đoàn Kết | 114 | 533 | 23 | Thá, Kinh |
|
|
| Bản Lán Lanh và bản Tà Xa | Bản Tà Xa | 190 | 884 | 25 | Thái |
|
|
8 | Xã Mường Bằng | 24 |
| |||||
| Bản Mé và bản Mời | Bản Mé Mời | 188 | 921 | 35 | Thái |
|
|
9 | Xã Chiềng Lương | 20 |
| |||||
| Bản Mật và bản Sàng | Bản Mật Sàng | 221 | 1022 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Lù 1 và bản Lù 2 | Bản Lù | 261 | 1200 | 26 | Thái |
|
|
| Bản Pó và bản In 2 | Bản Pó In | 182 | 855 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Lạn và bản Kích | Bản Lạn Quỳnh | 166 | 793 | 21 | Thái |
|
|
10 | Xã Cò Nòi | 32 |
| |||||
| Bản Lếch và bản Lạnh | Bản Lếch | 268 | 1269 | 42 | Thái |
|
|
| Bản Nong Mòn và bản Mai Thuận | Bản Nong Mòn | 143 | 757 | 16 | Mông |
|
|
| Bản Cò Nòi và bản Phiên Nậm | Bản Cò Nòi | 236 | 1072 | 35 | Thái |
|
|
| Bản Hua Nong và bản Tân Quỳnh | Bản Nong Quỳnh | 219 | 971 | 37 | Thái |
|
|
| Bản Noong Luông và bản Diên Hồng | Bản Quỳnh Sơn | 74 | 384 | 24 | Thái |
|
|
11 | Xã Chiềng Chung | 12 |
| |||||
| Bản Nam và bản Nà Men | Bản Nam | 126 | 563 | 27 | Thái |
|
|
| Bản Khoa và bản Ít Mai | Bản Khoa | 197 | 928 | 31 | Thái |
|
|
| Bản Mé và bản Cang | Bản Mé | 196 | 822 | 34 | Thái |
|
|
1 | Xã Phiêng Luông | 8 |
| |||||
| Bản Km5 và bản Suối Khem | Bản Suối Khem | 144 | 596 | 40 | Kinh, Thái, Mường, Dao |
|
|
2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 32 |
| |||||
| Tiểu khu S89 và tiểu khu 1/5 | Tiểu khu 1/5 | 328 | 1,085 | 59 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Tiểu khu Cấp 3 và tiểu khu 69 | Tiểu khu Cấp 3 | 322 | 984 | 62 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Tiểu khu Bệnh Viện I và tiểu khu Bệnh Viện II | Tiểu khu Bệnh Viện | 287 | 961 | 59 | Kinh, Thái, Mường, Dao |
|
|
| Tiểu khu Xưởng Sữa và các tiểu khu: 77, 19/5 | Tiểu khu 19/5 | 380 | 1,208 | 69 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Tiểu khu Bản Ôn và tiểu khu Pa Hía | Tiểu khu Bản Ôn | 337 | 1,259 | 18 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Tiểu khu Pa Khen I và tiểu khu Pa Khen II | Tiểu khu Pa Khen | 481 | 2,212 | 42 | Kinh, Thái, Mông, Dao |
|
|
1 | Xã Chiềng Lao | 18 |
| |||||
| Bản Huổi La với bản Tà Sài | Bản Tà Sài | 94 | 419 | 25 | Thái |
|
|
| Bản Phiêng Cại với bản Huổi Păng | Bản Phiêng Cại | 171 | 718 | 28 | Thái, LaHa |
|
|
| Bản Tạng Khẻ với bản Huổi Quảng | Huổi Quảng | 46 | 225 | 12 | Thái, LaHa |
|
|
| Bản Nà Lếch 1 với các bản: Nà Lếch 2, Nà Lếch 3 | Nà Lếch | 173 | 811 | 26 | Thái |
|
|
| Bản Xu Xàm với các bản: Nà Xu, Nà Biêng | Bản Xu Xàm | 166 | 756 | 41 | Thái |
|
|
2 | Thị trấn Ít Ong | 16 |
| |||||
| Bản Tìn với bản Nà Trang | Tiểu khu Phiêng Tìn | 197 | 849 | 37 | Thái |
|
|
| Bản Hua Nà với bản Hua Ít | Tiểu khu Hua Ít | 196 | 813 | 52 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Co Bay với bản Ít Bon | Tiểu khu Ít Bon | 129 | 582 | 43 | Thái |
|
|
| Bản Mé với bản Co Lừu | Tiểu khu Mé Lìu | 188 | 889 | 40 | Thái |
|
|
| Bản Song Ho với bản Ten | Tiểu khu Nang Cau | 160 | 667 | 159 | Thái, Kinh |
|
|
3 | Xã Mường Bú | 28 |
| |||||
| Tiểu khu 3 với bản Ta Mo | Bản Ta Mo | 144 | 490 | 27 | Thái, Kinh, LaHa |
|
|
| Bản Thẳm Xúm với bản Pá Po | Bản Pá Xúm | 68 | 347 | 10 | Mông |
|
|
4 | Xã Mường Chùm | 16 |
| |||||
| Bản Ún 1 với bản Ún 2 | Bản Nặm Ún | 145 | 608 | 18 | Thái |
|
|
| Bản Nong 1 với bản Nong 2 | Bản Nong | 158 | 564 | 43 | Thái |
|
|
| Bản Cuông Mường với bản Kham | Bản Mường Kham | 149 | 584 | 25 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Hin với bản Hồng | Bản Hồng Hin | 157 | 767 | 31 | Thái |
|
|
| Bản Huổi Lìu 1 với bản Huổi Lìu 2 | Bản Lừu | 59 | 240 | 11 | Thái |
|
|
| Bản Chang với các bản: Lứa, Tà Lừ | Bản Lứa Trang | 179 | 722 | 36 | Thái |
|
|
| Bản Co Chai với các: Luồng, Pàn | Bản Pàn | 173 | 963 | 40 | Thái |
|
|
| Bản Pá Hồng với các bản: Huổi Sản 1, Huổi Sản 2 | Bản Pá Nặm | 84 | 363 | 17 | Thái |
|
|
5 | Xã Ngọc Chiến | 15 |
| |||||
| Bản Pom Cao với các bản: Mường Chiến, Nà Sàng, Lò Phon | Bản Mường Chiến | 275 | 1254 | 80 | Thái |
|
|
| Bản Tu Nguồng và bản Nà Din | Bản Mường Chiến II | 158 | 761 | 18 | Thái |
|
|
| Bản Nà Tâu với các bản: Co Két, Phiêng Khao | Bản Nả Tâu | 270 | 1356 | 58 | Thái |
|
|
| Bản Lướt với các bản: Đông Lỏng, Pom Min, Pá Pầu | Bản Lướt | 349 | 1585 | 78 | Thái |
|
|
| Bản Phảy với bản Pom Mèn | Bản Phảy | 157 | 713 | 36 | Thái |
|
|
| Bản Đông Xuông với bản Nà Bá | Bản Đông Xuông | 156 | 706 | 49 | Thái |
|
|
| Bản Pom Lưu với các bản: Nậm Hoi, Đin Lanh | Bản Khua Vai | 122 | 542 | 24 | Thái |
|
|
| Bản Kẻ với bản Co Chom | Bản Kẻ | 71 | 315 | 12 | Thái, LaHa |
|
|
| Bản Pá Te với bản Chom Khâu | Bản Chom Khâu | 71 | 384 | 14 | Mông |
|
|
| Bản Lọng Cang với các bản: Phiêng Cứu, Phiêng Ai | Bản Lọng Cang | 204 | 1034 | 23 | Mông |
|
|
| Bản Nậm Nghẹp với bản Ngam La | Bản Nậm Nghẹp | 107 | 619 | 19 | Mông |
|
|
1 | Xã Sam Kha |
|
|
|
|
| 9 |
|
| Bản Hin Chá và bản Huổi Phô | Bản Nà Trịa | 65 | 426 | 12 | Mông |
|
|
1 | Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Khối 1 và Khối 2 | Tiểu khu 1 | 376 | 1,493 | 70 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Khối 3 và một phần Khối 4 (117 hộ, 432 khẩu) | Tiểu khu 2 | 307 | 1,181 | 83 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Khối 5 với Khối 6 và một phần còn lại Khối 4 (30 hộ, 120 khẩu) | Tiểu khu 4 | 347 | 1,296 | 96 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Khối 7 và các Khối: 8, 9 | Tiểu khu 5 | 307 | 1,155 | 87 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Khối 11 với một phần Khối 10 (105 hộ, 432 khẩu) và phần Khối 12 (23 hộ, 92 khẩu) | Tiểu khu 6 | 342 | 1,377 | 94 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Khối 13 với phần còn lại Khối 10 (5 hộ, 20 khẩu) và phần còn lại Khối 12 (165 hộ, 641 khẩu) | Tiểu khu 7 | 329 | 1,232 | 58 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
| Khối 15 và Khối 16 | Tiểu khu 8 | 343 | 1,294 | 53 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
2 | Xã Quang Huy |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Bản Nà Xá 1 và bản Nà Xá 2 | Bản Nà Xá | 138 | 386 | 18 | Mường |
|
|
| Bản Mo Nghè 1 và bản Gióng | Bản Mo Nghè 1 | 91 | 595 | 15 | Thái |
|
|
| Bản Chiềng Hạ 1 và bản Chiềng Hạ 2 | Bản Chiềng Hạ | 150 | 627 | 29 | Thái |
|
|
| Bản Chiềng Trung và bản Co Nga | Bản Chiềng Trung | 115 | 496 | 17 | Thái |
|
|
| Bản Chiềng Thượng và bản Bó Hốc | Bản Chiềng Thượng | 169 | 666 | 39 | Thái |
|
|
3 | Xã Huy Tân |
|
|
|
|
| 10 |
|
| Bản Thượng Phong và bản Kim Thượng | Bản Kim Phong | 143 | 645 | 42 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Giáo 1 và bản Giáo 3 | Bản Giáo 1 | 171 | 698 | 36 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Giáo 2 và bản Tân Giáo | Bản Giáo 2 | 130 | 577 | 47 | Mường, Thái |
|
|
4 | Xã Huy Thượng |
|
|
|
|
| 7 |
|
| Bản Kíu 1 và Bản Kíu 2 | Bản Kíu | 190 | 841 | 32 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Ban 1 và bản Ban 2 | Bản Ban | 227 | 939 | 22 | Mường, Kinh, Thái |
|
|
5 | Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
| 11 |
|
| Bản Phố 1 và bản Phố 2 | Bản Phố | 171 | 777 | 40 | Thái, Kinh |
|
|
| Bản Nà Phái 1 và một phần bản Nà Phái 2 (41 hộ, 204 nhân khẩu) | Bản Nà Phái 1 | 128 | 618 | 36 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Nà Phái 3 và phần còn lại bản Nà Phái 2 (42 hộ, 204 nhân khẩu) | Bản Nà Phái 2 | 123 | 690 | 24 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Phai Làng 1 và bản Phai Làng 2 | Bản Phai Làng | 146 | 690 | 28 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Dèm Thượng 1 và bản Dèm Thượng 2 | Bản Dèm Thượng | 128 | 585 | 21 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Dèm Hạ 1 và bản Dèm Hạ 2 | Bản Dèm Hạ | 179 | 847 | 22 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Tọ Thượng 1 và một phần bản Tọ Thượng 2 (41 hộ, 202 nhân khẩu) | Bản Tọ Thượng 1 | 116 | 585 | 28 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Tọ Thượng 3 và phần còn lại bản Tọ Thượng 2 (41 hộ, 203 nhân khẩu) | Bản Tọ Thượng 2 | 111 | 743 | 27 | Mường, Thái |
|
|
6 | Xã Huy Hạ |
|
|
|
|
| 9 |
|
| Bản Nà Lò 1 và bản Nà Lò 3 | Bản Nà Lò 1 | 163 | 745 | 23 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Nà Lìu 1 và bản Nà Lìu 2 | Bản Nà Lìu | 203 | 917 | 21 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Tọ 1 và bản Tọ 2 | Bản Tọ Hạ | 173 | 833 | 32 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Nong Vai 1 và các bản: Nong Vai 2, Đồng Cù | Bản Trò 2 | 194 | 870 | 23 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
| Bản Xà 1 và bản Xà 2 | Bản Xà | 157 | 737 | 21 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Xưởng Đường và các bản: Bó 1, Bó 2 | Bản Bó | 223 | 1,000 | 31 | Mường, Thái, kinh |
|
|
7 | Xã Huy Tường |
|
|
|
|
| 6 |
|
| Bản Tân Lương 1 và các bản: Tân Lương 2, Cóng | Bản Tân Cóng | 142 | 622 | 61 | Thái, Mường, Kinh, Dao, Tày |
|
|
| Bản Chiềng Lương và các bản: Tân Tiến, Nà Lương | Bản Tiến Phong | 153 | 671 | 59 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
8 | Xã Tường Phù |
|
|
|
|
| 7 |
|
| Bản Đông 1 và bản Đông 2 | Bản Đông | 165 | 698 | 40 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Bùa Chung 1 và một phần bản Bùa Chung 2 (61 hộ, 271 khẩu) | Bản Bùa Chung 1 | 191 | 844 | 43 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Bùa Chung 3 và phần còn lại bản Bùa Chung 2 (67 hộ, 306 khẩu) | Bản Bùa Chung 2 | 201 | 890 | 39 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Nà Lè 1 và bản Nà Lè 2 | Bản Nà Lè | 140 | 626 | 30 | Thái, Mường, Kinh, Dao |
|
|
| Bản Bùa Hạ 1 và bản Bùa Hạ 2 | Bản Bùa Hạ | 224 | 1,043 | 45 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Bùa Thượng 1 và một phần bản Bùa Thượng 2 (52 hộ, 220 khẩu) | Bản Bùa Thường 1 | 160 | 679 | 28 | Thái, Mường, Kinh, Dao |
|
|
| Bản Bùa Thượng 3 và phần còn lại bản Bùa Thượng 2 (56 hộ, 275 khẩu) | Bản Bùa Thượng 2 | 174 | 792 | 20 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
9 | Xã Gia Phù |
|
|
|
|
| 10 |
|
| Bản Tạo 1 và bản Tạo 2 | Bản Tạo | 223 | 972 | 26 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Nà Khằm 1 và bản Nà Khằm 2 | Bản Nà Khằm | 198 | 929 | 56 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Chát và bản Mới | Bản Chát Mới | 187 | 805 | 36 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản phố Ngã Ba và bản phố Tân Lập | Bản Tân Ba | 151 | 619 | 36 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Nà Mạc 1 và bản Nà Mạc 2 | Bản Nà Mạc | 226 | 993 | 36 | Thái, Mường |
|
|
10 | Xã Tường Hạ |
|
|
|
|
| 5 |
|
| Bản Dằn 1 và bản Dằn 2 | Bản Dằn | 115 | 531 | 30 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Khảo 1 và các bản: Khảo 2, Són | Bản Khảo | 180 | 804 | 54 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Cóc 1 và bản Cóc 2 | Bản Cóc 1 | 156 | 649 | 42 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
| Bản Cóc 3 và bản Cóc 4 | Bản Cóc 2 | 102 | 436 | 23 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Tầm Ốc 1 và các bản: Tầm Ốc 2, Đen | Bản Liên Hợp | 145 | 638 | 41 | Thái, Mường, Kinh |
|
|
11 | Xã Tường Thượng |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Bản Khoa 1 và một phần bản Khoa 2 (26 hộ, 114 khẩu) | Bản Khoa 1 | 168 | 784 | 24 | Thái |
|
|
| Bản Khoa 3 và phần còn lại bản Khoa 2 (121 hộ, 591 khẩu) | Bản Khoa 2 | 254 | 1,165 | 28 | Thái |
|
|
| Bản Chăn 1 và bản Chăn 2 | Bản Chăn | 201 | 877 | 32 | Thái, Mường |
|
|
| Bản Thon 1 và bản Thon 2 | Bản Thon | 180 | 845 | 41 | Mường |
|
|
| Bản Đồng La 1 và bản Đồng La 2 | Bản Đồng La | 184 | 854 | 34 | Mường |
|
|
| Bản Cha 1 và bản Cha 2 | Bản Cha | Pđiê 7 | 775 | 37 | Thái, Mường |
|
|
12 | Xã Tân Phong |
|
|
|
|
| 5 |
|
| Bản Vạn và bản Liếm | Bản Vạn Yên | 202 | 782 | 33 | Mường, Kinh, Thái |
|
|
| Bản Bông 1 và bản Bông 2 | Bản Bông | 160 | 701 | 33 | Mường, Thái |
|
|
13 | Xã Sập Xa |
|
|
|
|
| 5 |
|
| Bản Keo Lán và bản Xa | Bản Xa | 210 | 999 | 65 | Thái |
|
|
14 | Xã Kim Bon |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Bản Đá Đỏ và bản Dằn B | Bản Trung Thành | 151 | 985 | 18 | Mông |
|
|
| Bản Dằn A và bản Suối On | Bản Suối On | 198 | 1,227 | 18 | Mông |
|
|
15 | Xã Suối Bau |
|
|
|
|
| 7 |
|
| Bản Suối Thịnh A và bản Suối Thịnh B | Bản Suối Thịnh | 116 | 677 | 14 | Mông |
|
|
| Bản Chát A và các bản: Chát B, Suối Khoa | Bản Suối Chát | 101 | 588 | 15 | Mông |
|
|
16 | Xã Suối Tọ |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Bản Lũng Khoai A và bản Lũng Khoai B | Bản Lũng Khoai | 163 | 879 | 26 | Mông |
|
|
17 | Xã Mường Thải |
|
|
| 8 |
|
|
|
| Bản Văn Yên và bản Phúc Yên | Bản Văn Phúc Yên | 141 | 523 | 15 | Mường, Kinh |
|
|
| Bản Thải Thượng và bản Thải Hạ | Bản Thải | 260 | 1,038 | 78 | Mường, Kinh |
|
|
18 | Xã Mường Cơi |
|
|
| 16 |
|
|
|
| Bản Cơi và bản Tường Cơi | Bản Cơi | 131 | 633 | 22 | Mường |
|
|
| Bản Xưởng Chè và bản Văn Cơi | Bản Văn Cơi | 117 | 399 | 18 | Kinh |
|
|
| Bản Tường Hợp và bản Tân Hợp | Bản Tân Tường Hợp | 67 | 319 | 30 | Mường |
|
|
| Bản Kiềng và bản Tân Cơi | Bản Kiềng | 126 | 570 | 42 | Mường |
|
|
| Bản Bèo Băn và bản Băn | Bản Băn | 124 | 579 | 33 | Mường |
|
|
| Bản Nà Xe và bản Nà Mới | Bản Nà Xe Mới | 112 | 435 | 26 | Mường |
|
|
19 | Xã Tân Lang |
|
|
|
|
| 11 |
|
| Bản Diệt và một phần bản Sông Mưa (14 hộ, 47 khẩu) | Bản Diệt | 159 | 704 | 25 | Mường, Kinh |
|
|
| Bản Tân Tường và phần còn lại bản Sông Mưa (46 hộ, 168 khẩu) | Bản Tân Hợp | 103 | 457 | 30 | Mường, Kinh |
|
|
| Bản Cà và bản Tường Cà | Bản Cà | 81 | 373 | 27 | Mường, Thái |
|
|
| Bản Tiên Lang và bản Khẻn | Bản Khẻn Tiên | 221 | 859 | 31 | Mường, Kinh |
|
|
| Bản Yên Thịnh 1 và bản Yên Thịnh 2 | Bản Yên Thịnh | 155 | 465 | 18 | Kinh |
|
|
| Bản Bãi Đu và bản Bãi Lau | Bản Đu Lau | 230 | 925 | 29 | Dao, Kinh, Thái |
|
|
20 | Xã Mường Do |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Bản Lằn và bản Ngã Ba | Bản Lằn | 144 | 574 | 58 | Mường, Kinh, Thái |
|
|
1 | Xã Lăng Chếu |
|
|
|
|
| 6 |
|
| Bản Háng A và bản Cáo B | Bản Háng Cao | 152 | 819 | 29 | Mông |
|
|
2 | Xã Mường Khoa |
|
|
|
|
| 9 |
|
| Bản Khằng và bản Khọc A | Bản Suối Tăng | 92 | 407 | 30 | Thái, Mường, Mông, Kinh |
|
|
3 | Xã Phiêng Ban |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Bản Rừng Tre và bản Pu Nhi | Bản Pu Nhi | 111 | 589 | 22 | Mông |
|
|
| Bản Phiêng Ban A và các bản: Phiêng Ban B, Bụa A | Bản Phiêng Ban | 125 | 666 | 31 | Mông |
|
|
| Bản Suối Ún và các bản: Suối Thán, Bụa B | Bản Tam Hợp | 87 | 466 | 22 | Mông |
|
|
4 | Xã Hua Nhàn |
|
|
|
|
| 9 |
|
| Bản Noong Lạnh và bản Sồng Pét | Bản Hồ Sen | 98 | 557 | 13 | Mông |
|
|
| Bản Noong Ọ A và bản Hua Nhàn | Bản Hua Noong | 86 | 486 | 28 | Mông |
|
|
| Bản Coong Khẩu và các bản: Pá Đông, Noong Pát | Bản Trông Dê | 130 | 717 | 28 | Mông |
|
|
5 | Xã Tà Xùa |
|
|
|
|
| 4 |
|
| Bản Bẹ và bản Trò B | Bản Bẹ | 109 | 736 | 11 | Mông |
|
|
6 | Xã Xím Vàng |
|
|
|
|
| 4 |
|
| Bản Pá Ống A và bản Pá Ống B | Bản Trông Tầu | 160 | 924 | 39 | Mông, Thái |
|
|
DANH SÁCH CÁC BẢN, TIỂU KHU ĐỔI TÊN TẠI HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT | Các bản, tiểu khu, tổ dân phố đổi tên | Tên bản, tiểu khu, tổ dân phố sau khi đổi tên | Tổng số hộ | Số nhân khẩu (người) | Số lượng đảng viên | Dân tộc | Số lượng bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc cấp xã | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Thị trấn Phù Yên |
|
|
|
|
| 8 |
|
| Đổi tên Khối 14 | Tiểu khu 3 | 220 | 807 | 32 | Kinh, Thái, Mường |
|
|
2 | Xã Huy Thượng |
|
|
|
|
| 7 |
|
| Đổi tên bản Úm 3 | Bản Úm 1 | 112 | 492 | 9 | Mường, Thái |
|
|
3 | Xã Huy Hạ |
|
|
|
|
| 9 |
|
| Đổi tên bản Đồng Lỳ | Bản Trò 1 | 109 | 510 | 18 | Mường, Thái, Kinh |
|
|
- 1Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2018 về nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố; chuyển thôn thành tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Hương Sơn và Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
- 5Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển, đổi tên ấp thành khu phố thuộc thị trấn Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch và điều chỉnh, sáp nhập, thành lập ấp, khu phố thuộc các xã Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Quang Trung và thị trấn Dầu Giây huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2018 về nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố; chuyển thôn thành tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Hương Sơn và Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 7Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 2)
- 8Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển, đổi tên ấp thành khu phố thuộc thị trấn Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch và điều chỉnh, sáp nhập, thành lập ấp, khu phố thuộc các xã Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Quang Trung và thị trấn Dầu Giây huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 10Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3)
- Số hiệu: 124/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực