- 1Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai đề nghị bổ sung là 17 dự án với tổng diện tích 48,40 ha. Trong đó:
1) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án với diện tích 2,50 ha.
2) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 05 dự án với diện tích 3,06 ha.
3) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 dự án với diện tích 9,80 ha.
4) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 06 dự án với diện tích 32,50 ha.
5) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 01 dự án với diện tích 0,54 ha.
1) Điều chỉnh tăng diện tích 2,94 ha cho dự án “Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang” quy định tại khoản 1 mục IV biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 7,94 ha.
2) Điều chỉnh tăng diện tích 1,0 ha cho dự án “Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm” quy định tại khoản 1 mục III biểu số 05 kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023; tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 3,0 ha và điều chỉnh tên thành dự án “Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm”.
3) Điều chỉnh tăng diện tích 15,71 ha cho Dự án “Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã Ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang” quy định tại khoản 5, Điều 2 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023; tổng diện tích sau điều chỉnh là 79,23 ha (gồm 9,83 ha đường giao thông hiện trạng và 69,40 ha mở rộng).
(Chi tiết có biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) |
| TỔNG CỘNG (A + B) | 20 | - |
A | DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI | 17 | 48.40 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 2.50 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải. | 5 | 3.06 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 2 | 9.80 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 6 | 32.50 |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 1 | 0.54 |
B | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH | 3 | 19.65 |
1 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 15.71 |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 2 | 3.94 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 7 | 22.30 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 1.50 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1.50 | Phường Ỷ La | Quyết định số 327/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 24/8/2022 của Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 421/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 03/11/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 533/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 20/12/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 1.96 |
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường từ đường Trường Chinh đi khu dân cư tổ 14, 15 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0.20 | Phường Tân Hà | Quyết định phê duyệt chủ trương số 26/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại 1 |
2 | Cải tạo nâng cấp đường phố Đặng Thai Mai, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0.20 | Phường Nông Tiến | Quyết định phê duyệt chủ trương số 51/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại 1 |
3 | Cải tạo nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho KV2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1.56 | Xã Kim Phú | Quyết định phê duyệt chủ trương số 75/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại 1 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,... | 1 | 8.30 |
|
|
|
1 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 8.30 | Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng các hạng mục công trình phụ trợ khu vực chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | Vốn chủ đầu tư |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 10.00 |
|
|
|
1 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang - Tổ 1 | 1 | 10.00 | Phường Tân Hà | Quyết định số 183/QĐ-CT ngày 26/6/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố; |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 1 | 0.54 |
|
|
|
1 | Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (đối với diện tích quy hoạch 03 lỗ khoan LK13; DT3; LK2 và vùng bảo vệ lỗ khoan). | 1 | 0.54 | Phường Mỹ Lâm | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất , kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 233/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Vốn chủ đầu tư (Văn bản số 2174/STNMT- QLĐĐ ngày 16/10/2023 nêu rõ hình thức giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
| Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 5 | 2.50 |
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 1.00 |
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Đức Ninh (Điểm trường chính) | 1 | 0.50 | Xã Đức Ninh | Căn cứ Quyết định số: 905 ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND huyện Hàm Yên, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Đức Ninh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND huyện Hàm Yên, về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) | |
2 | Trường Mầm non Đức Ninh (Điểm trường Cây Xoan) | 1 | 0.50 | Xã Đức Ninh | Căn cứ Quyết định số: 905 ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND huyện Hàm Yên, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Đức Ninh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND huyện Hàm Yên, về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) | |
II | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 1.50 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Chợ trung tâm xã Yên Lâm | 1 | 1.50 | Xã Yên Lâm | Căn cứ Quyết định số: 375/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND huyện Hàm Yên, về việc phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2024 (đợt 1) | ||
III | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 10.40 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng ổn định dân cư thôn 6 Minh Tiến, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên | 1 | 10.00 | Xã Minh Hương | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang năm 2023;. | ||
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng ổn định dân cư thôn 2 Thuốc Thượng, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên | 1 | 0.40 | Xã Tân Thành | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang năm 2023. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
| Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 5 | 13.20 |
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 1.10 |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 0.50 | Xã Lang Quán | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Hạng mục cấp nước Khu dân cư, Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 0.60 | Xã Xuân Vân | Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn | |
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 3 | 12.10 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Lâm Sơn | 1 | 3.60 | Xã Trung Sơn | Văn bản số 6579/UBND-XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang) | Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn | |
2 | Khu dân cư Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Chạp | 1 | 2.00 | Xã Trung Sơn | Văn bản số 6579/UBND-XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang) | Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn | |
3 | Khu dân cư xã Hùng Lợi và Quy hoạch khu tái định cư ( Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Coóc | 1 | 6.50 | Xã Hùng Lợi | Văn bản số 6579/UBND-XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang) | Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn |
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích Nghị quyết đã thông qua | Diện tích đề nghị bổ sung | Tổng diện sau khi điều chỉnh | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Ghi chú | |||||||||
Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng đặc dụng, phòng hộ (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng đặc dụng, phòng hộ (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng sản xuất (ha) | Đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG | 3 | 60.69 | 10.02 | 3.05 | 47.62 | 19.65 | 9.13 | - | 10.52 | 80.34 | 19.15 | 3.05 | 58.14 |
|
|
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 53.69 | 6.02 | 3.05 | 44.62 | 15.71 | 6.68 | 0.00 | 9.03 | 69.40 | 12.70 | 3.05 | 53.65 |
|
|
1 | Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang | 1 | 12.62 | 2.32 |
| 10.30 | 5.41 | 5.21 |
| 0.20 | 18.03 | 7.53 | 0.00 | 10.50 | Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 là 11,23 ha; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 là 22,12 ha, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 là 5,0 ha, Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 là 15,34 ha, đề nghị bổ sung là 15,71 ha. Đến thời điểm này diện tích đất chiếm dụng của dự án trên địa bàn huyện Yên Sơn là 79,23 ha (có 9,83 ha đất giao thông hiện trạng) |
41.07 | 3.70 | 3.05 | 34.32 | 10.30 | 1.47 |
| 8.83 | 51.37 | 5.17 | 3.05 | 43.15 | Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | ||||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 2 | 7.00 | 4.00 | - | 3.00 | 3.94 | 2.45 | - | 1.49 | 10.94 | 6.45 | - | 4.49 |
|
|
1 | Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm | 1 | 2.00 | - |
| 2.00 | 1.00 |
|
| 1.00 | 3.00 | - | - | 3.00 | Xã Yên Lâm | Đã có trong Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 với tên gọi Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên lâm, diện tích là 2,0 ha. Nay đề nghị điều chỉnh tên dự án thành Khu dân cư thôn Quảng Tân và bổ sung thêm 1,0 ha để đảm bảo thực hiện theo quy mô của dự án. Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 3,0 ha. |
2 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5.00 | 4.00 | - | 1.00 | 2.94 | 2.45 | - | 0.49 | 7.94 | 6.45 | - | 1.49 | Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 với diện tích 5,0 ha, diện tích đề nghị bổ sung thêm là 2,94 ha để đảm bảo quy mô dự án theo Quy hoạch chi tiết. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 7,94 ha. |
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 3Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 13Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 15Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 12/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 12/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực