- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2022/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ THU, CHI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ PHỤC VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 của Chính phủ Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 8695/TTr-UBND ngày 16/9/2Q22 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-BVHXH ngày 22/9/2022 của Ban văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 241/BC-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ sở giáo dục công lập bao gồm cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
- Cơ sở giáo dục mầm non công lập gồm: trường mẫu giáo, trường mầm non,
- Cơ sở giáo dục phổ thông công lập gồm: trường tiểu học, trường tiểu học và trung học cơ sở, trường trung học cơ sở, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, trường trung học phổ thông.
b) Trẻ em, học sinh đang học tại các cơ sở giáo dục quy định tại điểm a khoản này và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
c) Không áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập tự chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên; cơ sở giáo dục công lập tự chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Các khoản thu và mức thu
Các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục công lập được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Cơ chế quản lý thu, chi
1. Thực hiện thu, chi đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; trước khi thu phải có dự toán thu, chi từng khoản đảm bảo tính đúng, tính đủ bù đắp chi phí, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, thu nhập của cha mẹ học sinh; các cơ sở giáo dục công lập phải thỏa thuận với cha mẹ học sinh để quyết định mức thu; các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục quy định mức thu không vượt quá mức thu tối đa theo quy định tại Nghị quyết này.
2. Quản lý tài chính phải thực hiện theo đúng quy định tại Điều 7, Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 của Chính phủ.
3. Cơ sở giáo dục công lập không được thỏa thuận các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục khác ngoài các khoản thu dịch vụ theo quy định của Nghị quyết này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 10 năm 2022./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU CÁC DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu tối đa | ||
Nông thôn | Thành thị | ||||
I | Giáo dục mầm non | ||||
1 | Dịch vụ bán trú (chưa bao gồm tiền ăn của trẻ) | ||||
a | Dịch vụ bán trú 5 ngày trong tuần (không ăn sáng) | 1.000đ/trẻ/tháng | 140 | 170 | |
b | Dịch vụ hỗ trợ hoạt động bán trú | 1.000đ/trẻ/tháng | 65 | ||
c | Dịch vụ ăn sáng 5 ngày trong tuần | 1.000đ/trẻ/tháng | 120 | ||
d | Dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục vào ngày thứ 7, ngày hè | 1.000đ/trẻ/ngày | 70 | ||
2 | Học năng khiếu | 1.000đ/trẻ/tiết | 10 | ||
3 | Làm quen tiếng Anh | 1.000đ/trẻ/tiết | 10 | ||
4 | Sổ liên lạc điện tử | 1.000đ/trẻ/tháng | 10 | 12 | |
5 | Trang trí lớp | 1.000đ/trẻ/tháng | 10 | ||
6 | Nước uống (học 1 buổi/ngày) | 1.000đ/trẻ/tháng | 9 | ||
II | Giáo dục tiểu học | ||||
1 | Dịch vụ bán trú (chưa bao gồm tiền ăn của học sinh) | ||||
a | Dịch vụ bán trú 5 ngày trong tuần (không ăn sáng) | 1.000đ/trẻ/tháng | 125 | 140 | |
b | Dịch vụ hỗ trợ hoạt động bán trú | 1.000đ/trẻ/tháng | 45 | ||
2 | Môn tự chọn Tiếng Anh lớp 1,2 | 1.000đ/hs/tiết | 10 | ||
3 | Hoạt động giáo dục Tin học lớp 1,2 | 1.000đ/hs/tiết | 15 | ||
4 | Học ngoại khóa Môn Toán và môn Khoa học sử dụng dạy học bằng Tiếng Anh | 1.000đ/hs/tiết | 20 | 25 | |
5 | Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh | 1.000đ/hs/tháng | 7 | ||
6 | Sổ liên lạc điện tử | 1.000đ/hs/năm học | 40 | ||
7 | Bảng tên học sinh | 1.000đ/hs/năm học | 8 | ||
8 | Nước uống (học 1 buổi/ngày) | 1.000đ/hs/tháng | 9 | ||
III | Giáo dục trung học cơ sở | ||||
1 | Học thêm | 1.000đ/hs/tiết | 10 | 12 | |
2 | Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh | 1.000đ/hs/tháng | 7 | ||
3 | Sổ liên lạc điện tử | 1.000đ/hs/năm học | 50 | ||
4 | Bảng tên học sinh | 1.000đ/hs/năm học | 12 | ||
5 | Nước uống (học 1 buổi/ngày) | 1.000đ/hs/tháng | 9 | ||
IV | Giáo dục trung học phổ thông | ||||
1 | Học thêm | 1.000đ/hs/tiết | 12 | 15 | |
2 | Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh | 1.000đ/hs/tháng | 7 | ||
3 | Sổ liên lạc điện tử | 1.000đ/hs/năm học | 50 | ||
4 | Bảng tên học sinh | 1.000đ/hs/năm học | 16 | ||
5 | Nước uống (học 1 buổi/ngày) | 1.000đ/hs/tháng | 9 | ||
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định mức thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND về quy định chi tiết danh mục khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Công văn 3722/UBND-KGVX năm 2022 thực hiện Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND do Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các trường mầm non, giáo dục phổ thông và các cơ sở giáo dục đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND về Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2023-2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- 7Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định mức thu các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND về quy định chi tiết danh mục khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Công văn 3722/UBND-KGVX năm 2022 thực hiện Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND do Thành phố Hà Nội ban hành
- 12Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các trường mầm non, giáo dục phổ thông và các cơ sở giáo dục đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 13Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND về Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 17Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 18Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2023-2024
Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 12/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Mạnh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết