Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XIV;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 8833/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điểm h khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“h) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải các đơn vị do Cục Thuế quản lý thu”;
2. Bổ sung điểm x khoản 1 Điều 3 như sau:
“x) Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại; tiền bán bớt cổ phần nhà nước các doanh nghiệp tỉnh quản lý”;
3. Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước đối với giấy phép trung ương cấp”;
4. Điểm c khoản 3 Điều 3 được sửa đổi như sau:
“c) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản”;
5. Điểm d khoản 3 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“d) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước đối với giấy phép tỉnh cấp”;
6. Điểm đ khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“đ) Thu phạt vi phạm hành chính do cấp huyện thực hiện, các khoản thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện”;
7. Bổ sung điểm l khoản 4 Điều 3 như sau:
“l) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải các đơn vị do Chi Cục Thuế quản lý thu”;
8. Điểm h khoản 6 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“h) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải do Uỷ ban nhân dân cấp xã thu đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác”;
TT | Nội dung | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách giai đoạn 2017-2020 | |||
NS Trung ương (%) | NS Tỉnh (%) | NS thành phố, TX, huyện (%) | NS xã, phường, thị trấn (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
8.1 | Đối với thành phố Vinh, các thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hoà |
|
|
|
|
- | Các phường |
|
| 30 | 70 |
- | Các xã |
|
|
| 100 |
8.2 | Đối với các huyện còn lại |
|
|
| 100 |
15 | Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
15.1 | Đối với nước thải, khí thải |
|
|
|
|
- | Các đơn vị Cục thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
- | Các đơn vị Chi Cục thuế quản lý thu |
|
| 100 |
|
- | Các tổ chức, hộ dân do cấp xã quản lý thu |
|
|
| 100 |
15.2 | Đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| 50 | 40 | 10 |
16 | Cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
|
|
|
|
- | Giấy phép do Trung ương cấp | 70 | 30 |
|
|
- | Giấy phép do địa phương cấp |
| 50 | 40 | 10 |
26 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
|
|
- | Do cơ quan Trung ương xử lý phạt | 100 |
|
|
|
- | Do cơ quan cấp Tỉnh xử lý phạt |
| 100 |
|
|
- | Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt |
|
| 100 |
|
- | Do cơ quan cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt (bao gồm cả công an xã) |
|
|
| 100 |
30 | Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại; tiền bán bớt cổ phần nhà nước do tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
Điều 2. Bãi bỏ điểm e khoản 5 Điều 3 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
“e) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Uỷ ban nhân dân cấp xã thu đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
- 2Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
- 4Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 51/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 7Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
- 2Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 4Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 64/2018/QH14 về kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XIV do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
- 7Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
- 9Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 51/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
- Số hiệu: 12/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra