- 1Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 2Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 239/NQ-HĐND sửa đổi các điểm đấu nối với đường tỉnh tại Điều 1, Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết về dự án Quy hoach đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoach đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
(Có Phụ lục nội dung Quy hoạch kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 và chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, kỳ họp lần thứ 08 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY HOACH ĐẤU NỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
- Phát triển giao thông đường bộ là bộ phận rất quan trọng của kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội vì vậy phải được ưu tiên đầu tư với tốc độ nhanh hơn so với các ngành kinh tế khác, làm tiền đề tạo động lực cho các ngành kinh tế khác phát triển. Để giảm thiểu tai nạn giao thông, quy hoạch giao thông đường bộ cần quan tâm đến quy hoạch các điểm đấu nối, đường gom phù hợp giữa đường bộ địa phương với các đường tỉnh trên địa bàn tỉnh.
- Xác định các điểm đấu nối quan trọng theo thứ tự ưu tiên, giảm thiểu phải di chuyển các điểm đấu nối quan trọng. Tôn trọng các điểm đấu nối đã có từ lâu và các điểm đấu nối có Quyết định cho phép.
- Đa dạng hoá các nguồn vốn đầu tư, các hình thức đầu tư, tranh thủ tối đa nguồn đầu tư của nước ngoài dưới các hình thức như ODA, FDI, BOT,… đồng thời huy động mọi nguồn lực từ nhân dân và các thành phần kinh tế trên địa bàn để xây dựng các điểm đấu nối, đường gom; thực hiện xã hội hoá việc đầu tư phát triển các điểm đấu nối và đường gom.
- Dành quỹ đất hợp lý để phát triển các điểm đấu nối và đường gom. Quy hoạch sử dụng đất cần có sự thống nhất và phối hợp thực hiện đồng bộ, chặt chẽ giữa các Sở, ban, ngành của tỉnh và huyện, thị, thành phố.
- Nội dung công tác lập Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh sẽ áp dụng, bám sát và tham khảo các văn bản pháp lý, các quy hoạch của các tỉnh trên cả nước như: Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ, Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 13/9/2013 của Chính phủ, Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng Giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2.1. Mục tiêu tổng quát
Để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội không ngừng tăng của các huyện, thị, thành phố trong tỉnh Vĩnh Long thì mạng lưới giao thông đường bộ phải xây dựng và phát triển đi trước một bước, trên cơ sở các trục đường tỉnh chính yếu. Theo đó hình thành nên nhu cầu giao lưu đi lại hàng ngày trên đường tỉnh. Sự hòa trộn của dòng giao thông địa phương làm ảnh hưởng đến tốc độ lưu thông đường tỉnh. Quy hoạch các điểm đấu nối vào các tuyến đường tỉnh và xây dựng hệ thống đường gom vừa đảm bảo an toàn giao thông, phát triển kinh tế đồng thời mang tính văn hoá địa phương.
Có một hệ thống điểm đấu nối hợp lý với mạng lưới đường tỉnh hòan chỉnh, liên hòan, thông suốt. Đồng thời phát huy được thế mạnh của mạng lưới giao thông toàn tỉnh.
Có một hệ thống đường gom đảm bảo giảm thiểu tai nạn giao thông, phát triển kinh tế địa phương, quy hoạch các khu công nghiệp, các thị trấn các cụm dân cư bên cạnh hệ thống đường gom.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Phối hợp với các ngành, địa phương tập trung đầu tư hệ thống đường gom và nút giao trên các tuyến đường tỉnh (ĐT) theo từng giai đoạn như sau:
- Giai đoạn từ nay đến 2020, tập trung đầu tư các nút giao trên các tuyến có lưu lượng cao như ĐT 902, ĐT 906 và ĐT 908;
- Giai đoạn 2021 - 2025, đầu tư 21,54 km đường gom dọc ĐT 902, 906, 908 và các điểm đấu nối trên ĐT 901, 903, 904, 905, 910;
- Giai đoạn 2026 - 2030, đầu tư 26,62 km đường gom dọc ĐT 901, 903, 904, 905, 910 và các điểm đấu nối trên ĐT 907, 909;
- Giai đoạn sau 2030, đầu tư đường gom dọc ĐT 907 và 909.
3.1. Tiêu chuẩn Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh
Vị trí các điểm đấu nối đảm bảo thống nhất, cân đối, đồng bộ, vừa đảm bảo theo đúng Nghị định của Chính phủ, các văn bản của Bộ Giao thông vận tải và Quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, vừa phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
a) Vị trí các điểm đấu nối:
Trên nguyên tắc giữ nguyên vị trí các điểm giao cắt hiện hữu nếu có thể để làm điểm đấu nối vào đường tỉnh. Các điểm đấu nối này có thể là điểm giao cắt của đường nhánh với đường tỉnh. Cụ thể:
- Quốc lộ với đường tỉnh;
- Đường tỉnh hiện trạng và quy hoạch với đường tỉnh;
- Các tuyến đường huyện, đường xã, đường đô thị với đường tỉnh;
- Đường dẫn ra, vào CHXD, bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ với đường tỉnh;
- Đường cHuyện dùng hiện trạng và quy hoạch với đường tỉnh;
- Các tuyến đường gom với đường tỉnh. b) Lựa chọn đường đấu nối:
Ngoài các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện việc lựa chọn các điểm đấu nối đề xuất theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên 1: Đường ra vào khu công nghiệp; đường dẫn ra, vào cửa hàng xăng dầu, bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ.
- Ưu tiên 2: Đường vào khu dân cư, đường xã, đường gom. c) Cấp đường đấu nối vào đường tỉnh:
- Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện hiện trạng và quy hoạch được phép đấu nối vào đường tỉnh theo cấp quy hoạch được Bộ Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Ngoài các tuyến Quốc lộ,đường tỉnh, đường huyện, các tuyến đường khác như đường xã, đường cHuyện dùng đấu nối vào đường tỉnh có cấp kỹ thuật thấp hơn cấp kỹ thuật quy hoạch của đường tỉnh đó một cấp để đáp ứng cấp đấu nối và khoảng cách đấu nối, bao gồm:
+ Đường liên xã, trục xã hiện có và quy hoạch với đường tỉnh.
+ Đường vào các khu công nghiệp, bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, khu dân cư nông thôn hiện có và quy hoạch với đường tỉnh.
d) Đối với những điểm đấu nối ở hai đầu cầu phải nằm ngoài hành lang bảo vệ của cầu (theo chiều dọc cầu) là: 50m đối với cầu có chiều dài từ 60m trở lên, 30m đối với cầu có chiều dài dưới 60m.
3.2. Tiêu chuẩn Nút giao thông
Các nút giao thông phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố an toàn, thông thoáng, hiệu quả và mỹ quan.
3.3. Tiêu chuẩn Quy hoạch các điểm đấu nối CHXD vào Đường tỉnh
+ Trong khu vực nội thành, nội thị các đô thị: Khoảng cách giữa hai cửa hàng xăng dầu liền kề dọc theo mỗi bên của đoạn tuyến đường tỉnh không nhỏ hơn 1.000m (một nghìn mét).
+ Ngoài khu vực nội thành, nội thị các đô thị: Khoảng cách giữa hai cửa hàng xăng dầu liền kề dọc theo mỗi bên của đoạn tuyến đường tỉnh không nhỏ hơn 3.000m (ba nghìn mét).
- Các CHXD được đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh phải được xây dựng đường dẫn ra vào CHXD.
- Phải thông qua điểm đấu nối thuộc Quy hoạch các điểm đấu nối đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Các đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào đường tỉnh thông qua đường nhánh.
- Vị trí đấu nối của đường dẫn ra, vào cửa hàng xăng dầu vào đường tỉnh vừa phải bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và nằm trong quy hoạch được phê duyệt.
- Việc thiết kế nút giao của đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh phải thực hiện theo quy định về thiết kế nút giao tại tiêu chuẩn kỹ thuật về thiết kế đường ô tô.
3.4. Tiêu chuẩn bố trí đường gom
- Đối với những đoạn đường tỉnh nằm ngoài đô thị:
+ Phải xây dựng ngoài hành lang an toàn đường bộ, trường hợp đặc biệt do điều kiện địa hình, địa vật khó khăn hoặc không còn quỹ đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cho phép một phần đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ hoặc mở rộng đường tỉnh và bố trí giải phân cách để tách dòng giao thông địa phương.
+ Được xây dựng theo hướng chờ để sử dụng cho một dự án hoặc liên thông với các dự án liền kề nhau được đấu nối vào đường tỉnh tại một điểm hoặc nhiều điểm nhưng khoảng cách giữa hai điểm đấu nối phải đảm bảo theo quy định.
- Đối với những đoạn đường tỉnh nằm trong đô thị
+ Ưu tiên cho giao thông chạy suốt, rất hạn chế giao thông địa phương ra vào.
+ Phải bố trí dải phân cách và chỉ cho phép xe quay đầu đổi hướng tại một số chỗ dải phân cách đủ bề rộng mở thông.
+ Cho phép bố trí giao nhau cùng mức tại một số vị trí nhưng rất hạn chế các đường nối vào.
4.1. Đối với đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh (Chi tiết như Phụ lục 1 đính kèm)
a) ĐT 901: Quy hoạch đấu nối ĐT 901 đến năm 2030 có 138 điểm đấu nối (có 09 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 02 điểm; Đường tỉnh 03 điểm; Đường huyện 05 điểm; Đường xã 94 điểm và đường cHuyện dùng 34 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 03 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL54 (km 5+201), giao QL53 (km 31+552) và ĐT 902 (km 49+843);
- 09 điểm đấu nối CHXD;
- 126 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh.
b) ĐT 902: Quy hoạch đấu nối ĐT 902 đến năm 2030 có 87 điểm đấu nối (có 09 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 01 điểm; Đường tỉnh 03 điểm; Đường huyện 07 điểm; Đường xã 49 điểm và đường cHuyện dùng 27 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 04 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL55 (km 2+748), giao ĐT 909 (km 8+306), giao ĐT 903 (km 19+688) và giao ĐT 901 (km 25+267);
- 09 điểm đấu nối CHXD;
- 74 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh
c) ĐT 903: Quy hoạch đấu nối ĐT 903 đến năm 2030 có 39 điểm đấu nối (có 04 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 01 điểm; Đường tỉnh 01 điểm; Đường huyện 06 điểm; Đường xã 20 điểm và đường cHuyện dùng 11 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 02 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL53 (km 0+00) và ĐT 902 (km 14+271);
- 04 điểm đấu nối CHXD;
- 33 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh.
d) ĐT 904: Quy hoạch đấu nối ĐT 904 đến năm 2030 có 79 điểm đấu nối (có 06 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 02 điểm; Đường tỉnh 01 điểm; Đường huyện 07 điểm; Đường xã 49 điểm và đường cHuyện dùng 20 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 02 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL53 (km 0+00) và QL54 (km 2+067);
- 06 điểm đấu nối CHXD;
- 71 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh.
đ) ĐT 905: Quy hoạch đấu nối ĐT 905 đến năm 2030 có 46 điểm đấu nối (có 04 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 01 điểm; Đường tỉnh 03 điểm; Đường huyện 04 điểm; Đường xã 26 điểm và đường cHuyện dùng 12 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 01 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL1 (km 0+00);
- 04 điểm đấu nối CHXD;
- 41 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh.
e) ĐT 906: Quy hoạch đấu nối ĐT 906 đến năm 2030 có 73 điểm đấu nối (có 06 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 01 điểm; Đường tỉnh 03 điểm; Đường huyện 01 điểm; Đường xã 54 điểm và đường cHuyện dùng 14 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 01 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL53 (km 0+00);
- 06 điểm đấu nối CHXD;
- 66 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh.
g) ĐT 907: Quy hoạch đấu nối ĐT 907 đến năm 2030 có 127 điểm đấu nối (có 11 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 02 điểm; Đường tỉnh 04 điểm; Đường huyện 05 điểm; Đường xã 92 điểm và đường cHuyện dùng 24 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 02 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL54 (km 0+00) và giao QL53 (km 42+593);
- 11 điểm đấu nối CHXD;
- 114 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh.
h) ĐT 908: Quy hoạch đấu nối ĐT 908 đến năm 2030 có 76 điểm đấu nối (có 03 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 02 điểm; Đường tỉnh 01 điểm; Đường huyện 07 điểm; Đường xã 54 điểm và đường cHuyện dùng 12 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 02 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL 1 (km 0+00) và giao QL 54 (km 29+145);
- 03 điểm đấu nối CHXD;
- 71 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh
i) ĐT 909: Quy hoạch đấu nối ĐT 909 đến năm 2030 có 93 điểm đấu nối (có 7 điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu), trong đó: Quốc lộ 01 điểm; Đường tỉnh 03 điểm; Đường huyện 13 điểm; Đường xã 61 điểm và đường cHuyện dùng 15 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 02 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với ĐT 902 (km 0+00 ) và giao QL54 (km 38+885);
- 07 điểm đấu nối CHXD;
- 84 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh
k) ĐT 910: Quy hoạch đấu nối ĐT 910 đến năm 2030 có 36 điểm đấu nối, trong đó: Quốc lộ 01 điểm; Đường tỉnh 01 điểm; Đường huyện 05 điểm; Đường xã 24 điểm và đường cHuyện dùng 05 điểm. Đề xuất bố trí loại nút giao thông tại những điểm đấu nối được quy hoạch như sau:
- 01 nút giao thông cùng mức kênh hoá: Điểm giao với QL54 (km 0+00);
- 35 nút đấu nối đồng mức giản đơn: Tại các điểm đấu nối còn lại với đường tỉnh
4.2. Các điểm đấu nối CHXD vào Đường tỉnh (Chi tiết như Phụ lục 2 đính kèm)
a) ĐT 901: QH đến năm 2030 có 09 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh, 01 CHXD đấu nối vào đường gom. Trong quá trình thực hiện, những CHXD đấu nối vào đường tỉnh có vị trí không đảm bảo khoảng cách được xem xét lại thời gian cấp phép và có kế hoạch điều chỉnh và phải nằm trong quy hoạch xăng dầu của tỉnh.
b) ĐT 902: QH đến năm 2030 có 09 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh, 05 CHXD đấu nối vào đường gom.
c) ĐT 903: QH đến năm 2030 có 04 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh, 01 CHXD đấu nối vào đường gom.
d) ĐT 904: QH đến năm 2030 có 06 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh, 03 CHXD đấu nối vào đường gom.
đ) ĐT 905: QH đến năm 2030 có 04 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh.
e) ĐT 906: QH đến năm 2030 có 06 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh, 01 CHXD đấu nối vào đường gom.
g) ĐT 907: QH đến năm 2030 có 12 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh.
h) ĐT 908: QH đến năm 2030 có 03 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh, 02 CHXD đấu nối vào đường gom.
i) ĐT 909: QH đến năm 2030 có 07 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh
k) ĐT 910: QH đến năm 2030 có 01 CHXD đấu nối trực tiếp vào đường tỉnh
4.3. Quy hoạch hệ thống đường gom (Chi tiết như Phụ lục 3 đính kèm)
- Đến năm 2030 và sau 2030, hệ thống đường gom dọc các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long có tổng chiều dài 62,12km. Trong đó: ĐT 901 dài 12,22 km, ĐT 902 dài 12,97 km, ĐT 903 dài 2,88 km, ĐT 904 dài 7,35 km, ĐT 905 dài 3,35 km, ĐT 906 dài 5,62 km, ĐT 907 dài 6,21km, ĐT 908 dài 2,95km, ĐT 909 dài 7,75 km và ĐT 910 dài 0,83km.
- Giai đoạn đến 2020, không xây dựng đường gom, chỉ tập trung xây dựng điểm đấu nối.
- Giai đoạn 2021 - 2025, tiến hành xây dựng đường gom dọc các tuyến đường tỉnh có nhu cầu cao như: ĐT 902, 906 và 908. Đường gom trong giai đoạn đến 2025 dự kiến xây dựng đạt cấp VI (đối với đường tỉnh cấp IV) và cấp V (đối với đường tỉnh cấp III), mặt láng nhựa. Tuy nhiên có một số đoạn có chức năng đặc biệt như (đường gom của các KCN, các nhà máy, khu chức năng lớn…) cần phải xem xét thiết kế chi tiết với cấp kỹ thuật đảm bảo các phương tiện ra vào thuận lợi.
- Giai đoạn 2026 - 2030, tiến hành xây dựng đường gom dọc các tuyến đường tỉnh như: ĐT 901, 903, 904, 905, 910. Đối với các tuyến đường tỉnh còn lại (ĐT 907, 909) do hiện nay nhu cầu chưa cao nên trong giai đoạn đến 2030 chỉ tập trung xây dựng điểm đấu nối và cắm mốc giữ quỹ đất dành cho xây dựng đường gom.
- Sau 2030 sẽ tiến hành xây dựng theo quy hoạch (nếu bố trí được nguồn vốn có thể đầu tư trước 2030).
5. Kinh phí và nguồn kinh phí thực hiện quy hoạch
* Kinh phí thực hiện: Tổng nhu cầu vốn là 348,67 tỷ đồng. Trong đó:
- Giai đoạn nay đến 2020: 48,60 tỷ đồng;
- Giai đoạn 2021 - 2025: 152,07 tỷ đồng;
- Giai đoạn 2026 - 2030: 148,00 tỷ đồng.
* Cơ cấu nguồn vốn
- Vốn xã hội hoá (tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp tham gia đóng góp hỗ trợ trong đền bù giải phóng mặt bằng): 20,69 tỷ đồng, chiếm 6,0%.
- Vốn ngân sách Nhà nước: 327,98 tỷ đồng, chiếm 94,0% (hỗ trợ công tác đền bù giải phóng mặt bằng, xây dựng đường gom và nút giao).
6. Nhu cầu sử dụng đất: Quỹ đất dành cho quy hoạch đường gom và các điểm đấu nối vào đường tỉnh đến năm 2030 là 9,42 ha (chỉ tính toán quỹ đất phát sinh thêm khi dự án được thực hiện do quỹ đất và chi phí giải phóng mặt bằng khu vực nằm trong hành lang an toàn đã được tính toán trong các báo cáo khi quy hoạch hệ thống đường tỉnh).
7. Các giải pháp thực hiện quy hoạch
- Tổ chức công bố, tuyên truyền, phổ biến rộng rãi về Quy hoạch các điểm đấu nối vào đường tỉnh được phê duyệt để các cấp, các ngành, địa phương, các tổ chức, cá nhân biết, kiểm tra, giám sát và thực hiện.
- Xử lý các công trình hợp pháp trong hành lang an toàn đường bộ; tiến hành thống kê, phân loại các công trình hợp pháp trong hành lang an toàn đường bộ và lên phương án đền bù, giải toả hành lang.
- Tăng cường năng lực cán bộ quản lý giao thông các cấp để thực hiện tốt hơn nhiệm vụ quản lý giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh.
- Đơn vị quản lý đường bộ có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, phát hiện, đình chỉ và lập hồ sơ các vụ việc của các tổ chức, cá nhân có hành vi mở đường ngang đấu nối trái phép, không đúng quy hoạch. Kịp thời báo cáo và yêu cầu Ủy ban nhân dân các cấp nơi cóvi phạm và thông báo cho cấp chính quyền xử lý theo quy định.
- Thông báo cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố tỉnh Vĩnh Long nắm số lượng điểm đấu nối vào đường tỉnh trên địa bàn huyện, thị, thành phố. Từ đó, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố quản lý, theo dõi nhằm xử lý các trường hợp đấu nối ngoài quy hoạch. Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm quản lý việc sử dụng đất trong và ngoài hành lang an toàn đường bộ theo quy định của pháp luật; quan tâm đến việc giao đất, cho thuê đất, cấp chứng chỉ quy hoạch, giấy phép xây dựng dọc đường bộ để đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông đường bộ và không ảnh hưởng đến an toàn công trình giao thông và hoạt động của giao thông vận tải./.
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI DỌC HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Số hiệu | Tên đường đấu nối | Lý trình | Loại nút | Hướng | Quy hoạch | Cấp quản lý | Địa danh | |
Cấp | Tính chất | ||||||||
I | ĐT901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N2 | ĐH70 | Km +125 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Tích Thiện |
2 | N5 | Đường xã | Km +699 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
3 | N6 | Đường xã | Km 1+090 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
4 | N7 | Đường ấp Cây Gòn | Km 1+324 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
5 | N8 | Đường xã | Km 2+331 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
6 | N9 | Đường xã | Km 2+598 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
7 | N10 | Đường xã | Km 2+913 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
8 | N11 | Đường xã | Km 3+379 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tích Thiện |
9 | N12 | Đường xã | Km 4+587 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
10 | N16 | Đường xã | Km 4+728 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
11 | N17 | Đường xã | Km 4+748 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
12 | N18 | Giao QL54 | Km 5+201 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Vĩnh Xuân |
13 | N19 | Đường xã | Km 6+096 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
14 | N21 | Đường vào bãi VLXD Mười Hai | Km 6+199 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Vĩnh Xuân |
15 | N24 | Đường xã | Km 6+764 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
16 | N26 | Đường xã | Km 6+976 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
17 | N28 | Đường vào trụ sở ấp La Ghì | Km 7+306 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Vĩnh Xuân |
18 | N29 | Đường xã | Km 7+368 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
19 | N32 | Đường xã | Km 7+840 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
20 | N34 | Đường xã | Km 8+023 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
21 | N35 | Đường xã | Km 8+197 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
22 | N37 | Đường xã | Km 8+349 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
23 | N39 | Đường xã | Km 8+559 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
24 | N42 | Đường xã | Km 8+623 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
25 | N45 | Đường xã | Km 8+986 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
26 | N46 | Đường xã | Km 9+118 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
27 | N49 | Đường xã | Km 9+709 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
28 | N52 | Đường xã | Km 10+090 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Vĩnh Xuân |
29 | N55 | Đường xã | Km 10+647 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
30 | N56 | ĐH72 | Km 10+669 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hựu Thành |
31 | CHXD | CHXD số 30 | Km 11+064 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
32 | N59 | Đường xã | Km 11+364 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trà Côn |
33 | N60 | Đường xã | Km 11+857 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
34 | N61 | Giao ĐT907 | Km 12+239 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
35 | N62 | Đường vào bãi VLXD Mười Nhi | Km 12+543 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
36 | N63 | Đường xã | Km 12+811 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
37 | N65 | Đường xã | Km 13+048 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
38 | N67 | Đường vào trường tiểu học Hựu Thành C | Km 13+192 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
39 | N72 | Đường vào bãi VLXD Út Anh | Km 13+488 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
40 | N74 | Đường xã | Km 13+690 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
41 | N76 | Đường xã | Km 13+943 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
42 | N77 | Giao ĐT907 | Km 14+143 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
43 | N78 | Đường vào đình thần | Km 14+270 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
44 | N80 | Đường chợ Thới Hòa | Km 14+498 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thới Hòa |
45 | N83 | Đường vào chùa Phước Kim | Km 14+707 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thới Hòa |
46 | N85 | Đường xã | Km 15+416 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
47 | N86 | Đường xã | Km 15+497 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
48 | N88 | Đường ấp Tường Nghĩa | Km 15+933 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
49 | N92 | Đường xã | Km 16+689 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
50 | N95 | Đường xã | Km 16+854 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
51 | N98 | Đường xã | Km 17+172 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
52 | N100 | Đường xã | Km 17+528 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
53 | CHXD | CHXD Quốc Nhiên | Km 18+059 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thới Hòa |
54 | N101 | Giao ĐH73 | Km 18+116 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Thới Hòa |
55 | N102 | Đường xã | Km 18+236 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thới Hòa |
56 | N103 | Đường vào bãi VLXD Công Thanh | Km 18+269 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thới Hòa |
57 | N104 | Đường đất | Km 19+157 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
58 | N106 | Đường bê tông | Km 19+952 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
59 | N107 | Đường bê tông | Km 19+993 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
60 | N108 | Đường bê tông | Km 20+378 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
61 | N111 | Đường bê tông | Km 20+669 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
62 | N112 | Đường bê tông | Km 21+153 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
63 | N113 | CHXD Hòa Bình 2 | Km 21+271 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Bình |
64 | N113 | ĐH74 | Km 21+283 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hòa Bình |
65 | N118 | Đường vào chợ Hòa Bình | Km 21+862 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Bình |
66 | N119 | Đường vào UBND xã Hòa Bình | Km 21+902 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Bình |
67 | N121 | Đường vào bãi VLXD A Tài | Km 22+293 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Bình |
68 | N123 | Đường bê tông | Km 22+650 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
69 | CHXD | CHXD Thảo Nhân | Km 22+929 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Bình |
70 | N124 | Đường bê tông | Km 23+039 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
71 | N125 | Đường bê tông | Km 23+249 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
72 | N127 | Đường đất | Km 24+154 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Bình |
73 | N129 | Đường vào trường mầm non Xuân Hiệp | Km 26+158 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
74 | N130 | Đường xã | Km 26+217 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Xuân Hiệp |
75 | CHXD | CHXD Hòang Lâu | Km 26+459 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
76 | N135 | Đường vào nhà thờ Xuân Hiệp | Km 26+678 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
77 | N136 | Đường đất | Km 26+794 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Xuân Hiệp |
78 | N138 | Đường đất | Km 27+040 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Xuân Hiệp |
79 | N139 | Đường vào trường THCS Xuân Hiệp | Km 27+207 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
80 | N140 | Đường vào công ty | Km 27+605 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
81 | N143 | Đường vào công ty | Km 28+086 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
82 | CHXD | CHXD Văn Lầu | Km 28+461 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
83 | N144 | Đường vào công ty | Km 28+593 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
84 | N147 | Đường vào trường tiểu học Xuân Hiệp A | Km 28+864 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Xuân Hiệp |
85 | N148 | Đường đất | Km 28+913 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Xuân Hiệp |
86 | N150 | Đường đất | Km 29+523 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Xuân Hiệp |
87 | N152 | Đường đất | Km 29+730 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
88 | N154 | Đường đất | Km 29+988 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
89 | N156 | Đường đất | Km 30+306 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
90 | CHXD | CHXD Tân An Luông | Km 30+680 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | Xã Tân An Luông |
91 | N159 | Đường bê tông | Km 30+823 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
92 | N164 | Đường đất | Km 31+193 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
93 | N165 | Đường đất | Km 31+251 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
94 | N168 | Giao QL53 | Km 31+552 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Tân An Luông |
95 | N170 | Đường đất | Km 32+041 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
96 | N171 | Đường vào công ty Thanh Phong | Km 32+145 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân An Luông |
97 | N174 | Đường vào trường THCS Trương Tấn Hữu | Km 32+503 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân An Luông |
98 | N175 | Đường đất | Km 33+048 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Long Hội |
99 | N178 | Đường nhựa | Km 33+566 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
100 | N179 | Đường đất | Km 34+852 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
101 | N180 | Đường bê tông | Km 35+506 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
102 | N181 | Đường vào trường tiểu học Lê Thanh Vân | Km 35+985 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân An Luông |
103 | N182 | Đường đất | Km 36+005 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
104 | N184 | Đường nhựa | Km 36+900 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Luông |
105 | CHXD | CHXD Mến Hiền | Km 37+230 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân An Luông |
106 | N185 | Đường đất | Km 37+894 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
107 | N187 | Đường đất | Km 38+405 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
108 | N189 | Đường đất | Km 39+042 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
109 | N190 | Đường đất | Km 39+344 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
110 | N192 | Đường bê tông | Km 39+910 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
111 | N193 | Đường đất | Km 40+029 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
112 | N194 | Đường bê tông | Km 40+276 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
113 | CHXD | CHXD Lan Chi 2 | Km 40+919 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Quới Trung |
114 | N196 | Đường đất | Km 41+151 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
115 | N197 | Đường đất | Km 41+468 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
116 | N198 | Đường bê tông | Km 41+468 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
117 | N199 | Đường bê tông | Km 41+817 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
118 | N200 | Đường đất | Km 41+817 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
119 | N201 | Đường đất | Km 42+317 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
120 | N202 | Đường ấp Nhứt | Km 42+842 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
121 | N203 | Đường bê tông | Km 43+172 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
122 | N204 | Đường đất | Km 43+172 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
123 | N207 | ĐH69 | Km 43+640 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Tân Quới Trung |
124 | N208 | Đường vào UBND Tân Quới Trung | Km 43+666 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Quới Trung |
125 | N212 | Đường nhựa | Km 44+117 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
126 | N213 | Đường ấp Rạch Đôi | Km 44+734 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
127 | N214 | Đường bê tông | Km 44+844 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
128 | N215 | Đường đất | Km 45+062 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
129 | N217 | Đường bê tông | Km 45+231 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
130 | N218 | Đường bê tông | Km 45+535 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
131 | N220 | Đường bê tông | Km 46+312 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
132 | N222 | Đường vào trường tiểu học Tân Quới Trung | Km 46+715 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Quới Trung |
133 | N223 | Đường đất | Km 46+917 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
134 | N226 | Đường ấp Nhứt | Km 47+902 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Quới Trung |
135 | N227 | Đường ấp Nhứt | Km 48+053 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
136 | N228 | Đường bê tông | Km 48+641 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
137 | CHXD | CHXD Quới An | Km 49+096 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Quới An |
138 | N229 | Đường vào chùa Bửu Long | Km 49+349 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Quới An |
139 | N230 | Giao ĐT902 | Km 49+843 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | ĐT | Xã Quới An |
II | ĐT902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD | CHXD Quỳnh Anh | Km +540 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Phường 5 |
2 | CHXD | CHXD số 31 | Km 1+655 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Phường 5 |
3 | N32 | Giao QL57 | Km 2+748 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Thanh Đức |
4 | N33 | CHXD số 33 | Km 2+530 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thanh Đức |
5 | N39 | Đường đất | Km 3+525 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thanh Đức |
6 | CHXD | CHXD Nam Dung | Km 3+600 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thanh Đức |
7 | N42 | Đường vào chợ | Km 3+957 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thanh Đức |
8 | N43 | Đường tuyến CN Cổ Chiên khu 4 | Km 4+093 | ĐMGĐ | T | IV | Mở mới | ĐCD | Xã Thanh Đức |
9 | N46 | Đường bê tông | Km 4+556 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thanh Đức |
10 | N48 | Đường vào nhà máy | Km 4+740 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thanh Đức |
11 | N50 | Đường đất | Km 5+314 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
12 | N51 | Đường bê tông | Km 5+595 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
13 | N53 | Cầu vào KCN | Km 6+103 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ An |
14 | CHXD | CHXD Mang Thít | Km 6+304 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ An |
15 | 57 | Đường vào chùa Long An | Km 6+967 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ An |
16 | N58 | Đường ấp An Hương 2 | Km 7+115 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
17 | N59 | Đường vào công ty VLXD | Km 7+358 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ An |
18 | N62 | Đường đất | Km 7+871 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
19 | CHXD | CHXD Mỹ An | Km 8+237 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ An |
20 | N65 | Giao với ĐT909 | Km 8+306 | ĐMKH | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Mỹ An |
21 | N70 | Đường xuống bến phà Hòa Long | Km 8+673 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
22 | N72 | Đường đất | Km 9+048 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
23 | N74 | Đường vào UBND xã Mỹ An | Km 9+107 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ An |
24 | N75B | Đường vào chùa Mỹ An | Km 9+540 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
25 | N76 | Đường đất | Km 9+941 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
26 | N77 | Đường đất | Km 9+986 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
27 | N79 | Đường ấp Cái Cạn 2 | Km 10+126 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
28 | N79C | Đường đá | Km 10+250 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
29 | N81A | CHXD Dung Vĩnh Long | Km 10+573 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Phước |
30 | N81 | Đường nhựa | Km 10+705 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
31 | N82 | Đường đất | Km 10+705 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
32 | N83 | ĐH34 | Km 11+035 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Phước |
33 | N83B | CHXD Nam Sông Hậu | Km 11+085 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Phước |
34 | N86 | Đường bê tông | Km 11+396 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
35 | N87 | Đường bê tông | Km 11+577 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
36 | N90 | Đường bê tông | Km 11+956 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
37 | N91 | Đường vào cầu dân sinh | Km 12+000 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Phước |
38 | N94 | Đường bê tông | Km 12+417 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
39 | N97 | Đường đất | Km 12+802 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
40 | N98 | Đường ấp Mỹ Thanh | Km 13+361 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
41 | N100 | Đường đất | Km 13+613 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
42 | N101 | Đường đất | Km 13+722 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
43 | N103A | CHXD Tam Hiệp 2 | Km 14+029 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Phước |
44 | N103 | ĐH31B | Km 14+149 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Phước |
45 | N107 | Đường xã | Km 14+306 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
46 | N112 | Đường bê tông | Km 14+683 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Phước |
47 | CHXD | CHXD số 10 | Km 14+919 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
48 | N115 | Đường vào ấp Định Thới A | Km 15+501 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
49 | N116 | Đường ra bến phà Phước An | Km 15+599 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
50 | N120 | Đường đất | Km 16+189 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
51 | N122 | Đường KCN An Định 1 | Km 16+783 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
52 | N123 | Đường vào chợ Ba Đông | Km 17+179 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
53 | N124 | Giao ĐH34B | Km 17+239 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã An Phước |
54 | N125 | Đường xã | Km 17+353 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
55 | N126 | Đường đất | Km 17+353 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
56 | N127 | Đường KCN An Định 2-3 | Km 17+778 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
57 | N130 | Đường ấp | Km 17+988 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
58 | N131 | Đường đất | Km 18+178 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
59 | N132 | Đường đất | Km 19+228 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
60 | N133 | Đường đất | Km 19+449 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
61 | N135 | Giao ĐT903 | Km 19+688 | ĐMKH | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã An Phước |
62 | N137 | Đường vào UBND xã An Phước | Km 19+728 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
63 | CHXD | CHXD An Phước | Km 20+322 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
64 | N145 | Đường đất | Km 20+837 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
65 | N147 | Đường xã Hòa Phú | Km 20+996 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
66 | N149 | Đường đất | Km 21+431 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
67 | N150 | Đường bê tông | Km 21+989 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
68 | N151 | Đường bê tông | Km 22+076 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
69 | N153 | Đường ấp Mỹ Thanh | Km 22+937 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Chánh An |
70 | N154 | Đường vào cầu dân sinh | Km 23+110 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Chánh An |
71 | N157 | Đường vào nhà thờ Mỹ Chánh | Km 23+828 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Chánh An |
72 | CHXD | CHXD Số 27 | Km 24+026 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Chánh An |
73 | N159 | ĐH33 | Km 24+441 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã Chánh An |
74 | N163 | Giao với ĐT901 | Km 25+267 | ĐMKH | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Quới An |
75 | N164 | ĐH67B | Km 25+325 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã Quới An |
76 | N166 | Đường ấp Trường Định | Km 25+883 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
77 | N167 | Đường đất | Km 25+929 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
78 | N169 | Đường vào trường tiểu học Nguyễn Văn Kết | Km 26+039 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Quới An |
79 | N170B | CHXD Thuận Thời | Km 26+205 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Quới An |
80 | N171 | Đường ấp Phước Trường | Km 26+436 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
81 | N171B | Đ.vào CCN Phước Trường-Phước Thọ | Km 26+600 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Quới An |
82 | N172 | Đường bê tông | Km 27+190 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
83 | N173 | Đường xã | Km 28+134 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
84 | N174 | Đường vào trường tiểu học Nguyễn Văn Kết | Km 28+549 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Quới An |
85 | N176 | Đường đất | Km 29+161 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Quới An |
86 | N177 | Đường bê tông | Km 30+916 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Tây |
87 | N178 | ĐH69 | Km 31+499 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã Trung Thành Tây |
88 | CHXD | CHXD Trung Thành Tây | Km 31+533 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung Thành Tây |
89 | N179 | Đường bê tông | Km 31+950 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Tây |
90 | N180 | Đường nhựa | Km 32+021 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Tây |
91 | N183 | ĐH65B | Km 32+592 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐH | Xã Trung Thành Tây |
92 | N184 | Đường vào bãi VLXD Quốc Thắng | Km 32+647 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung Thành Tây |
III | ĐT903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Giao QL53 | Km + | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Long An |
2 | N2B | CHXD số 18 | Km +305 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Long An |
3 | N2 | Đường đất | Km +538 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long An |
4 | N5 | Đường nhựa | Km +928 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
5 | N7 | Đường đất | Km 1+178 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
6 | N8 | Đường đất | Km 1+178 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
7 | N9 | Đường liên ấp | Km 1+533 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Long |
8 | N10 | Đường đất | Km 1+890 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Long |
9 | N11 | ĐH31 | Km 2+357 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Tân Long |
10 | N13 | Đường ấp Thân Bình | Km 2+428 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Long |
11 | CHXD | CHXD số 28 | Km 2+736 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Long |
12 | 16 | Đường đất | Km 3+223 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
13 | N17 | Đường đất | Km 3+511 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân An Hội |
14 | N19 | ĐH36 | Km 3+919 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Bình Phước |
15 | N20 | Đường đất | Km 4+028 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
16 | N23 | Đường nhựa | Km 4+646 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
17 | N26 | ĐH31B | Km 4+806 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Bình Phước |
18 | N27 | Đường bê tông | Km 5+891 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
19 | N28 | ĐH32 | Km 6+708 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Bình Phước |
20 | N30 | Đường bê tông | Km 6+915 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
21 | N32 | Đường đất | Km 7+021 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Phước |
22 | N33 | Đường ra bến đò Chín Tứ | Km 7+776 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Chánh Hội |
23 | N34 | Đường đất | Km 8+076 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Chánh Hội |
24 | CHXD | CHXD Chánh Hội | Km 8+320 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Chánh Hội |
25 | N35 | Đường đất | Km 8+917 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Chánh Hội |
26 | N36 | Đường vào nghĩa trang liệt sỹ Măng Thít | Km 8+987 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Chánh Hội |
27 | N37 | Đường vào doanh trại QĐNDVN | Km 9+293 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Chánh Hội |
28 | N38 | ĐH35 | Km 9+305 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Tân An Hội |
29 | CHXD | CHXD Cái Nhum | Km 10+132 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Thị trấn Cái Nhum |
30 | CHXD | CHXD Nhựt Tân 2 | Km 11+201 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Thị trấn Cái Nhum |
31 | N58 | ĐH33B | Km 11+798 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã An Phước |
32 | N59 | Đường bê tông | Km 11+935 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
33 | N61 | Đường liên ấp | Km 12+036 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
34 | N62 | Đường vào cầu dân sinh | Km 12+461 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
35 | N63 | Đường đất | Km 12+702 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
36 | N65 | Đường vào cầu dân sinh | Km 12+774 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
37 | N67 | Đường đất | Km 13+083 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Phước |
38 | N68 | Đường vào cầu dân sinh | Km 13+187 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
39 | N71 | Đường vào cầu dân sinh | Km 13+862 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Phước |
40 | N76 | Giao với ĐT902 | Km 14+271 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | ĐT | Xã An Phước |
IV | ĐT904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Giao QL53 | Km + | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Long An |
2 | N3 | Giao ĐH22C | Km +426 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Long An |
3 | CHXD | CHXD số 36 | Km +700 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Long An |
4 | N4 | Đường bê tông | Km 1+218 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long An |
5 | N6 | Đường bê tông | Km 1+563 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Thạnh |
6 | N7 | Đường nhựa | Km 1+563 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
7 | CHXD | CHXD Loan Chi | Km 2+165 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Lộc |
8 | N8 | Đường ấp 1 | Km 2+460 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Thạnh |
9 | N9 | Đường đất | Km 2+666 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
10 | N10 | Đường đất | Km 3+063 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
11 | N11 | Đường nhựa | Km 3+110 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
12 | N12 | Đường ấp Hòa Phong | Km 3+151 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Hiệp |
13 | N14 | Đường vào chợ | Km 3+431 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Lộc |
14 | N15 | Đường nhựa | Km 3+909 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
15 | CHXD | CHXD Huỳnh Vũ | Km 4+745 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Lộc |
16 | N17 | Đường đất | Km 4+889 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
17 | N19 | Giao ĐH43 | Km 5+349 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hòa Lộc |
18 | N20 | Đường ấp Hòa Phong | Km 5+783 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Hiệp |
19 | N21 | Giao ĐH43B | Km 6+245 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hòa Lộc |
20 | N22 | Đường vào trường THCS Hòa Lộc | Km 6+322 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Lộc |
21 | N23A | CHXD Thuần Gia 1 | Km 6+793 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Bình Phước |
22 | N23 | Đường ấp Cái Cui | Km 6+987 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
23 | N25 | Đường đất | Km 7+693 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
24 | N28 | Đường vào UBND xã Hòa Lộc | Km 7+834 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Lộc |
25 | N31 | Đường xã | Km 8+198 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
26 | N32 | Đường đất | Km 8+349 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
27 | N33 | ĐH40B | Km 8+694 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hòa Lộc |
28 | N34 | Đường đất | Km 8+694 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
29 | N37 | Đường đất | Km 9+045 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
30 | N38 | Đường bê tông | Km 9+126 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Lộc |
31 | N42 | Đường bê tông | Km 9+474 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
32 | N45 | Đường bê tông | Km 9+895 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
33 | N47 | Đường đất | Km 10+050 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
34 | N52 | Đường bê tông | Km 10+392 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
35 | N53 | Đường đất | Km 10+475 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
36 | N59 | Đường vào trường THCS Thạnh Mỹ Trung | Km 10+882 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
37 | N60 | Đường ấp Mỹ Trung 1 | Km 10+997 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
38 | N64 | Giao với đường Võ Tuấn Đức | Km 11+272 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
39 | N65 | Đường vào trường giáo dục Nghề Nghiệp | Km 11+287 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
40 | CHXD | CHXD Mỹ Thạnh Trung | Km 11+433 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
41 | N69 | Đường đất | Km 11+609 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
42 | N70 | Đường ấp Mỹ Phú 1 | Km 11+789 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
43 | N71 | Đường ấp Mỹ Phú 2 | Km 11+809 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
44 | N74 | Đường vào khu lưu niệm Trần Đại Nghĩa | Km 12+409 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tường Lộc |
45 | N75 | Đường đất | Km 12+500 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
46 | N78A | CHXD Tuyết Duy | Km 12+898 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tường Lộc |
47 | N78 | Giao ĐT905 | Km 12+898 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Tường Lộc |
48 | N80 | Đường ấp Mỹ Phú 5 | Km 13+252 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
49 | N81 | Đường đất | Km 13+363 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
50 | N82 | Đường đất | Km 13+889 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
51 | N83 | Đường đất | Km 14+755 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
52 | N85 | Đường đất | Km 15+248 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
53 | N86 | Đường đất | Km 15+248 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tường Lộc |
54 | N88 | Đường ấp Tân Nguyên | Km 15+556 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
55 | N90 | Đường ấp Thông Nguyên | Km 15+757 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
56 | N91 | Đường ra bến đò | Km 15+987 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
57 | N94 | Đường đất | Km 16+356 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
58 | N95 | Đường ra bến đò Hưng Nguyên | Km 16+622 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
59 | CHXD | CHXD Tam Bình | Km 17+488 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
60 | N97 | Đường đất | Km 17+679 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
61 | N99 | Đường đất | Km 18+030 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
62 | N100 | Đường vào bãi VLXD Kim Nguyên | Km 18+183 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
63 | N101 | ĐH44 | Km 19+020 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Loan Mỹ |
64 | N103 | Đường vào chùa Phước Nghiên | Km 20+067 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
65 | N104 | Đường vào Doanh trại QĐNDVN huyện Tam Bình | Km 20+142 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
66 | N105 | Đường vào bãi VLXD Trần Bình | Km 20+545 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
67 | CHXD | CHXD số 29 | Km 21+016 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
68 | N107 | Đường ấp Đại Thọ | Km 21+338 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
69 | N110 | ĐH44B | Km 21+646 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Bình Ninh |
70 | N111 | Đường vào chợ | Km 21+646 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Bình Ninh |
71 | N112 | Đường ấp Mỹ An | Km 21+752 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Ninh |
72 | N113 | Đường ấp An Phú Tân | Km 21+752 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Ninh |
73 | N115 | Đường đất | Km 22+841 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Ninh |
74 | N116 | Đường ấp Mỹ An | Km 23+436 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Bình Ninh |
75 | N117 | Đường đất | Km 23+568 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
76 | N118 | Đường đất | Km 23+963 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
77 | N119 | Giao ĐH45 | Km 24+066 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Ngãi Tứ |
78 | N120 | Đường đất | Km 24+347 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
79 | N122 | Đường ấp An Thới | Km 24+499 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
80 | N123 | Đường vào chợ nông sản | Km 24+499 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Ngãi Tứ |
81 | N125 | Giao QL54 | Km 25+067 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Ngãi Tứ |
82 | N126 | CHXD Mười Mầu | Km 25+119 |
| P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Ngãi Tứ |
V | ĐT905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Giao QL1 | Km + | ĐMKH | T/P | II | Nâng cấp | QL | Xã Song Phú |
2 | N4 | Đường đất | Km +352 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Song Phú |
3 | N5 | ĐH46B | Km +427 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Song Phú |
4 | N8 | Đường bê tông | Km 1+155 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Song Phú |
5 | CHXD | CHXD số 31 | Km 1+496 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Song Phú |
6 | N9 | Đường nhựa | Km 1+751 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Phú |
7 | N10 | Đường đất | Km 2+249 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Phú |
8 | N11 | Đường đất | Km 2+348 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Phú |
9 | N12 | Đường xã Tân Phú | Km 2+752 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Phú |
10 | N13 | Đường vào trường tiểu học Tô Hùng Vĩ | Km 2+809 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Phú |
11 | N14 | Đường vào bãi VLXD Hai Sang | Km 3+770 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Phú |
12 | N15 | Đường đất | Km 4+489 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Phú |
13 | N18 | Đường ấp Phú Sơn A | Km 5+062 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
14 | CHXD | CHXD Hữu Trí | Km 5+499 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Long Phú |
15 | CHXD | CHXD Phi Vũ | Km 5+711 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Long Phú |
16 | N26 | Đường vào chợ Long Phú | Km 5+857 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Long Phú |
17 | N28 | Đường đất | Km 6+114 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
18 | N30 | ĐH45 | Km 6+225 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Long Phú |
19 | N31 | Đường ấp 6B | Km 6+425 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
20 | N34 | Đường lô 8 | Km 6+879 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
21 | N35 | Đường vào bãi VLXD | Km 6+979 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Long Phú |
22 | N37 | Đường nhựa | Km 7+230 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
23 | N38 | Đường đất | Km 7+328 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
24 | N39 | Giao ĐT909 | Km 8+440 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Long Phú |
25 | N40 | Đường ấp 6B | Km 8+482 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
26 | N42 | Giao ĐT909 | Km 8+606 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Mỹ Thạnh Trung |
27 | N43 | Đường vào cầu dân sinh | Km 8+753 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
28 | N44 | Đường đất | Km 9+070 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
29 | CHXD | CHXD Phú Lợi | Km 9+358 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
30 | N47 | Đường vào cầu dân sinh | Km 9+585 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
31 | N49 | Đường đất | Km 9+801 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
32 | N50 | Đường đất | Km 10+183 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
33 | N51 | Đường vào cầu dân sinh | Km 10+335 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
34 | N52 | Đường đất | Km 10+734 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
35 | N54 | Đường vào khu du lịch Chín Rồng | Km 11+162 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thạnh Trung |
36 | N55 | Đường bê tông | Km 11+577 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
37 | N58 | ĐH45B | Km 12+000 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Thạnh Trung |
38 | N59 | ĐH46 | Km 12+332 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Thạnh Trung |
39 | N60 | Đường bê tông | Km 12+456 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
40 | N61 | Đường bê tông | Km 12+846 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
41 | N62 | Đường bê tông | Km 13+350 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
42 | N63 | Đường đất | Km 13+651 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
43 | N64 | Đường bê tông | Km 14+004 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
44 | N65 | Đường ấp 4 | Km 14+025 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
45 | N66 | Đường đất | Km 14+731 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thạnh Trung |
46 | N67 | Giao ĐT904 | Km 15+057 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Tường Lộc |
VI | ĐT906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Giao QL53 | Km + | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Hiếu Phụng |
2 | N6 | Đường nhựa | Km +302 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Phụng |
3 | N7 | Đường bê tông | Km +302 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Phụng |
4 | N8 | Đường đất | Km +462 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Phụng |
5 | N9 | Đường đất | Km +519 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Phụng |
6 | N10 | Đường vào bãi VLXD | Km +678 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Phụng |
7 | N11 | Đường đất | Km +991 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Phụng |
8 | N14 | Đường nhựa | Km 1+360 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Phụng |
9 | CHXD | CHXD số 34 | Km 1+402 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thuận |
10 | N17 | Đường vào bãi VLXD Đức Hưng | Km 1+967 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thuận |
11 | N18 | Đường bê tông | Km 2+379 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
12 | N19 | Đường bê tông | Km 2+449 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
13 | N21 | Đường đất | Km 2+749 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
14 | N22 | Đường đất | Km 2+776 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
15 | N23 | Đường vào trường tiểu học Huỳnh Văn Lời | Km 3+069 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thuận |
16 | N24 | Đường đất | Km 3+172 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
17 | N26 | Đường đất | Km 3+260 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
18 | N28 | Đường đất | Km 3+381 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
19 | N29 | Đường đất | Km 3+655 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
20 | N30 | Đường bê tông | Km 3+867 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
21 | CHXD | CHXD Huỳnh Sơn | Km 4+511 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thuận |
22 | N34 | Đường đất | Km 4+904 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
23 | N36 | Đường ấp Phú Cường | Km 5+439 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thuận |
24 | N37 | Đường ấp Hiếu Minh B | Km 5+591 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
25 | N38 | Đường vào chợ Hiếu Nhơn | Km 5+591 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Nhơn |
26 | N44 | Đường vào trung tâm văn hoá xã Hiếu Nhơn | Km 5+774 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Nhơn |
27 | CHXD | CHXD Hiếu Nhơn | Km 5+923 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Nhơn |
28 | N47 | Đường đất | Km 6+838 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
29 | N49 | Đường đất | Km 7+042 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
30 | N51 | Đường đất | Km 7+175 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
31 | N52 | Đường đất | Km 7+747 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
32 | N53 | Đường đất | Km 7+779 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
33 | N54 | Đường tổ số 4 | Km 8+147 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
34 | N55 | Đường bê tông | Km 8+470 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
35 | N57 | Đường bê tông | Km 8+677 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
36 | N59 | Đường đất | Km 8+796 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
37 | CHXD | CHXD Hiếu Nhơn (mở mới) | Km 9+054 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | Xã Hiếu Nhơn |
38 | N63 | ĐH66 | Km 9+124 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hiếu Nhơn |
39 | N64 | Đường nhựa | Km 9+167 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
40 | N66 | Đường tổ tự quản 2 | Km 9+407 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
41 | N70 | Đường bê tông | Km 9+696 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
42 | N71 | Đường tổ tự quản 6 | Km 9+784 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
43 | N73 | Đường tổ tự quản 7 | Km 9+928 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
44 | N74 | Đường đất | Km 10+110 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
45 | N75 | Đường bê tông | Km 10+432 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
46 | N76 | Đường nhựa | Km 10+468 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
47 | CHXD | CHXD Thương Tuấn | Km 10+710 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thành |
48 | N78 | Đường đất | Km 10+775 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
49 | N80 | Đường ấp Hiếu Xuân | Km 10+980 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
50 | N82 | Đường ấp Hiếu Xuân Tây - Hiếu Ngãi | Km 11+252 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
51 | N85 | Đường vào UBND xã Hiếu Thành | Km 11+313 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thành |
52 | N89 | Đường nhựa | Km 11+539 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
53 | N90 | Đường bê tông | Km 11+685 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
54 | N94 | Đường tổ số 2 | Km 11+875 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
55 | N96 | Đường bê tông | Km 12+083 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
56 | N97 | Đường bê tông | Km 12+110 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
57 | N99 | Đường đất | Km 12+447 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
58 | N100 | Đường đất | Km 12+511 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
59 | N102 | Đường bê tông | Km 12+990 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
60 | N103 | Đường đất | Km 13+219 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
61 | N105 | Đường vào trường THCS Trương Văn Chỉ | Km 13+611 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Nghĩa |
62 | N108A | CHXD Giang Sơn 1 | Km 13+877 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Nghĩa |
63 | N108 | Cầu dân sinh | Km 13+891 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
64 | N109 | ĐT907 | Km 13+902 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hiếu Nghĩa |
65 | N113 | Đường đất | Km 14+229 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
66 | N114 | Giao với ĐT911 | Km 14+361 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
67 | N118 | Giao với ĐT907 | Km 14+591 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
68 | N121 | Đường vào trường THPT Hựu Thành | Km 14+740 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
69 | N122 | Đường đất | Km 15+054 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
70 | CHXD | CHXD Hựu Thành | Km 15+138 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
71 | N123 | Đường bê tông | Km 15+451 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
72 | N124 | Đường bê tông | Km 15+857 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
73 | N125 | Đường bê tông | Km 15+857 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
74 | N126 | Đường bê tông | Km 16+848 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
VII | ĐT907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Giao QL54 | Km + | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Thiện Mỹ |
2 | N2 | Đường bê tông | Km +516 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thiện Mỹ |
3 | N3 | Đường bê tông | Km +748 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Mỹ |
4 | CHXD | CHXD Bảy Khanh | Km 1+867 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Mỹ |
5 | N7 | Đường vào trường THCS Tân Mỹ | Km 2+271 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Mỹ |
6 | N8 | Đường nhựa | Km 2+362 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Mỹ |
7 | N10 | Đường vào chợ | Km 2+558 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Mỹ |
8 | N11 | Đường bê tông | Km 2+668 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Mỹ |
9 | N12 | Đường bê tông | Km 2+805 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Mỹ |
10 | N13 | Đường ra bến đò Tân Mỹ | Km 3+594 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Mỹ |
11 | N14 | Đường bê tông | Km 5+387 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Mỹ |
12 | N15 | Đường bê tông | Km 5+549 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Mỹ |
13 | N16 | Đường ra bến đò | Km 6+142 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Mỹ |
14 | N18 | Đường ra bến đò | Km 6+890 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Mỹ |
15 | CHXD | CHXD Tâm Mỹ | Km 7+817 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trà Côn |
16 | N20 | ĐH71 | Km 8+184 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Trà Côn |
17 | N21 | ĐH71 | Km 8+578 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Trà Côn |
18 | CHXD | CHXD Thành Chận | Km 8+702 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trà Côn |
19 | N23 | Đường đất | Km 9+766 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trà Côn |
20 | N24 | Đường đất | Km 10+203 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trà Côn |
21 | N26 | Đường đất | Km 10+848 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trà Côn |
22 | N27 | Đường vào bãi VLXD Thành Hiệp | Km 11+457 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trà Côn |
23 | N28 | Đường đất | Km 11+850 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
24 | N29 | ĐT901 | Km 11+897 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
25 | N31 | Đường vào trường tiểu học Hựu Thành C | Km 12+856 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
26 | N32 | Đường bê tông | Km 12+899 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
27 | N33 | Giao ĐT901 | Km 13+830 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
28 | N36 | Đường bê tông | Km 14+177 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
29 | N37 | Đường bê tông | Km 14+681 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
30 | N38 | Đường bê tông | Km 15+014 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
31 | N40 | Đường vào trường tiểu học Hựu Thành C | Km 15+501 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
32 | N42 | Đường bê tông | Km 16+118 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
33 | N43 | Đường bê tông | Km 17+394 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
34 | CHXD | CHXD Võ Thanh Tùng | Km 17+819 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hựu Thành |
35 | N45 | Đường bê tông | Km 17+848 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
36 | N48 | Đường đất | Km 18+147 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
37 | N49 | Đường đất | Km 18+254 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
38 | N50 | Đường bê tông | Km 18+702 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
39 | N51 | Đường đất | Km 19+200 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
40 | N53 | Đường nhựa | Km 19+836 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hựu Thành |
41 | N55 | Giao ĐT906 | Km 20+557 | ĐMGĐ | P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hựu Thành |
42 | N56 | Giao ĐT906 | Km 20+945 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Hiếu Nghĩa |
43 | N57 | Đường đất | Km 21+930 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
44 | N59 | Đường đất | Km 22+698 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
45 | N61 | Đường bê tông | Km 23+268 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
46 | N63 | Đường bê tông | Km 23+870 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
47 | N65 | Đường bê tông | Km 24+752 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
48 | N67 | Đường đất | Km 26+816 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nghĩa |
49 | N68 | Đường bê tông | Km 27+086 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
50 | N70 | Đường bê tông | Km 27+489 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
51 | N71 | Đường ấp Hiếu Bình | Km 27+671 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
52 | N72 | Đường ấp Hiếu Bình | Km 27+774 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
53 | N74 | Đường bê tông | Km 28+154 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
54 | N75 | Đường đất | Km 28+566 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
55 | N76 | Đường đất | Km 28+598 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
56 | N77 | Đường bê tông | Km 28+963 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
57 | N79 | Đường ấp Hiếu Kinh | Km 29+119 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
58 | CHXD | CHXD Mười Sên | Km 29+759 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Thành |
59 | N81 | Đường bê tông | Km 30+199 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
60 | N82 | Đường ấp | Km 30+580 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
61 | N83 | Đường ấp | Km 30+940 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
62 | N85 | Đường ấp | Km 31+296 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
63 | N86 | Đường ấp | Km 31+352 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Thành |
64 | N88 | Đường nhựa | Km 32+033 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
65 | N89 | Đường nhựa | Km 32+330 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
66 | N91 | Đường bê tông | Km 32+601 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
67 | N92 | Đường bê tông | Km 33+000 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
68 | N93 | Đường đất | Km 33+298 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
69 | N96 | Đường đất | Km 33+630 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
70 | N97 | Đường đất | Km 33+950 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
71 | N98 | Đường đất | Km 33+950 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
72 | N100 | Đường nhựa | Km 34+561 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hiếu Nhơn |
73 | N102 | Đường vào VLXD Trung Anh | Km 34+587 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hiếu Nhơn |
74 | CHXD | CHXD Minh Khánh | Km 34+963 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung An |
75 | N107 | Đường nhựa | Km 35+353 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung An |
76 | N111 | ĐH62 | Km 35+781 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Trung An |
77 | N113 | Đường vào trường THCS Trung An | Km 36+299 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung An |
78 | N114 | Đường đất | Km 36+666 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung An |
79 | N116 | Đường ấp | Km 37+323 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung An |
80 | N118 | Đường vào trường tiểu học Trung An B | Km 37+676 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung An |
81 | N120 | Đường bê tông | Km 37+954 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung An |
82 | N123 | Đường đất | Km 38+332 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung An |
83 | N124 | Đường đất | Km 39+305 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
84 | N127 | Đường đất | Km 39+904 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
85 | N128 | Đường đất | Km 40+255 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
86 | CHXD | CHXD Trung Ngãi | Km 40+667 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | Xã Trung Ngãi |
87 | N131 | Đường bê tông | Km 40+937 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
88 | N132 | Đường đất | Km 41+205 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
89 | N133 | Đường đất | Km 41+498 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
90 | N134 | Đường bê tông | Km 41+584 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
91 | N135 | Giao QL53 | Km 42+593 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã Trung Nghĩa |
92 | N135B | Đường vào CCN Trung Nghĩa | Km 42+870 | ĐMGĐ | P | III | Mở mới | ĐCD | Xã Trung Nghĩa |
93 | N136 | Đường nhựa | Km 45+093 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
94 | CHXD | CHXD Trung Nghĩa | Km 45+150 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | Xã Trung Nghĩa |
95 | N137 | Đường bê tông | Km 45+468 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
96 | N138 | Đường nhựa | Km 45+578 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
97 | N139 | Đường đất | Km 47+375 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
98 | N140 | Đường đất | Km 47+402 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
99 | N143 | Đường ấp | Km 47+929 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
100 | N144 | Đường đất | Km 48+413 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
101 | N145 | Đường đất | Km 48+694 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
102 | N146 | Đường đất | Km 49+185 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
103 | N147 | Đường đất | Km 49+583 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
104 | N148 | Đường đất | Km 51+664 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
105 | N149 | Đường đất | Km 51+865 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Nghĩa |
106 | N150 | Đường đất | Km 52+532 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
107 | N151 | Đường đất | Km 52+826 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Ngãi |
108 | N152 | Đường đất | Km 54+141 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Đông |
109 | N153 | Đường đất | Km 54+290 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Đông |
110 | N154 | Đường đất | Km 54+631 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Đông |
111 | N155 | ĐH62B | Km 56+484 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Trung Thành Đông |
112 | N156 | Đường đất | Km 57+419 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Đông |
113 | N159 | Đường vào bãi VLXD Thành Lợi | Km 59+181 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung Thành Đông |
114 | N160 | Đường đất | Km 59+582 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Đông |
115 | N162 | Đường đất | Km 60+163 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Thành Đông |
116 | CHXD | CHXD Trung Cường 3 | Km 61+077 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Thị trấn Vũng Liêm |
117 | CHXD | CHXD Thị trấn Vũng Liêm | Km 62+270 | ĐMGĐ | P | V | Mở mới | ĐCD | Thị trấn Vũng Liêm |
118 | N176 | Đường vào trường tiểu học Trung Hiệp B | Km 62+943 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung Hiệp |
119 | CHXD | CHXD Trung Cường | Km 63+204 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Trung Hiệp |
120 | N178 | Đường bê tông | Km 63+521 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
121 | N179 | Đường nhựa | Km 63+808 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
122 | N180 | Đường đất | Km 65+049 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
123 | N181 | Đường đất | Km 65+120 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
124 | N182 | Đường đất | Km 65+459 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
125 | N183 | Đường đất | Km 65+545 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
126 | N185 | Đường đất | Km 66+676 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
127 | N186 | Đường đất | Km 67+788 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Trung Hiệp |
128 | N188 | Giao ĐH61B | Km 68+168 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Trung Hiệp |
VIII | ĐT908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | QL1 | Km + | ĐMKH | T/P | II | Nâng cấp | QL | Xã Phú Thịnh |
2 | N2 | Đường Ấp Phú Long B | Km +697 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
3 | N3 | Đường Ấp Phú An | Km +697 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
4 | N4 | Đường xã | Km +855 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
5 | N6 | Đường đất | Km +940 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
6 | N7 | Đường đất | Km 1+580 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thạnh Quới |
7 | N8 | Đường bê tông | Km 1+818 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thạnh Quới |
8 | N9 | Đường đất | Km 1+922 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thạnh Quới |
9 | N10 | Cầu dân sinh | Km 2+742 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
10 | N11 | Đường bê tông | Km 4+178 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
11 | N12 | ĐH24 | Km 4+318 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Phú Thịnh |
12 | N13 | ĐH41 | Km 4+378 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Phú Thịnh |
13 | N14 | Cầu dân sinh | Km 5+057 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Thịnh |
14 | CHXD | CHXD số 35 | Km 5+954 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Thịnh |
15 | N15 | Đường vào trường mầm non Hoa Đào | Km 6+090 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Thịnh |
16 | N17 | Đường vào bãi VLXD | Km 6+530 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
17 | N20 | Đường nhựa | Km 6+842 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
18 | N22 | Đường đất | Km 7+436 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
19 | N24 | Đường vào miếu bà chúa xứ | Km 8+283 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
20 | N25 | ĐH89 | Km 8+351 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
21 | N26 | Đường đất | Km 8+479 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
22 | N27 | Cầu đường xã | Km 8+570 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
23 | N28 | Cầu đường xã | Km 8+937 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
24 | N29 | ĐH81 | Km 10+473 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
25 | N31 | Đường bê tông | Km 10+712 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
26 | N32 | ĐH82 (Nguyễn Văn Thảnh) | Km 10+857 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
27 | N33 | Cầu vào nghĩa địa Nguyễn Văn Thảnh | Km 12+274 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
28 | N34 | Đường đất | Km 12+873 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
29 | N35 | Đường bê tông | Km 13+201 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
30 | N36 | Đường bê tông | Km 13+373 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
31 | N37 | ĐT910 đang thi công | Km 14+281 | ĐMGĐ | T | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
32 | N41 | Đường vào UBND xã Thành Trung | Km 14+489 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thành Trung |
33 | N42 | ĐH80 | Km 14+583 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Thành Trung |
34 | N42B | CHXD Ngọc Vạng | Km 14+938 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thành Trung |
35 | N43 | Đường đất | Km 15+336 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
36 | N45 | Đường vào trường TH Thành Trung A | Km 15+545 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thành Trung |
37 | N46 | Đường vào trường mẫu giáo Thành Trung A | Km 15+551 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thành Trung |
38 | CHXD | CHXD Phát Hưng | Km 15+985 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thành Trung |
39 | N48 | Đường đất | Km 16+223 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
40 | N49 | Đường đất | Km 16+664 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
41 | N50 | Đường đất | Km 16+842 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
42 | N51 | Đường đất | Km 16+886 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
43 | N52 | Đường đất | Km 16+971 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
44 | N53 | Đường đất | Km 17+541 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
45 | N55 | Đường vào QĐNDVN | Km 17+623 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Thành |
46 | N59 | ĐH84 | Km 18+290 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Tân Thành |
47 | N59B | CHXD Tỉnh Đội Vĩnh Long | Km 18+303 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Thành |
48 | N66 | Đường bê tông-Bến xe Tân Thành | Km 18+701 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp- Mở mới | ĐX | Xã Tân Thành |
49 | N67 | Đường đất | Km 19+038 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
50 | N68 | Đường đất | Km 19+450 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
51 | N70 | Đường đất | Km 19+699 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
52 | N71 | Đường đất | Km 19+755 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
53 | N72 | Đường đất | Km 20+239 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
54 | N73 | Đường ấp Tân Yên | Km 20+274 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
55 | N75 | Đường bê tông | Km 20+341 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Thành |
56 | CHXD | CHXD Huỳnh Đáng | Km 20+459 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Thành |
57 | N76 | Đường ấp Tân Yên | Km 20+683 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
58 | N77 | Đường ấp Hưng Lợi (QH.ĐH) | Km 20+942 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
59 | N78 | Đường bê tông | Km 21+578 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
60 | N79 | Đường đất | Km 21+578 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
61 | N80 | Đường đất | Km 21+673 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
62 | N81 | Đường đất | Km 22+307 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
63 | N83 | Đường ấp Hưng Lợi (ĐH88ND) | Km 22+641 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
64 | N85 | Đường vào trường THCS Tân Hưng | Km 22+884 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Hưng |
65 | N86 | Cầu đường vào UBND xã Tân Hưng | Km 22+995 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
66 | N87 | Đường đất | Km 23+488 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
67 | N88 | Đường đất | Km 23+980 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
68 | N89 | Cầu dân sinh | Km 25+262 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
69 | N90 | Đường đất | Km 25+701 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
70 | N91 | Cầu dân sinh | Km 25+747 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
71 | N92 | Đường ấp Hưng Thịnh | Km 25+987 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
72 | N93 | Cầu dân sinh | Km 26+064 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Hưng |
73 | N94 | Cầu dân sinh Sen Hồng 4 | Km 27+258 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Thạnh |
74 | N95 | Đường đất | Km 27+258 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Thạnh |
75 | N96 | Đường vào trạm y tế Tân An Thành | Km 27+643 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã An Thạnh |
76 | N98 | Cầu Kinh Đào | Km 28+134 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Thạnh |
77 | N99 | Đường bê tông | Km 28+472 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã An Thạnh |
78 | N100 | Giao QL54 | Km 29+145 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Xã An Thạnh |
IX | ĐT909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Giao ĐT902 | Km + | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | ĐT | Xã Mỹ An |
2 | N4 | Đường đất | Km +841 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
3 | N5 | Đường đất | Km 1+016 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
4 | N7 | Đường đất | Km 2+299 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ An |
5 | N8 | Đường xã | Km 2+453 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Tịnh |
6 | N8B | ĐT907 (mở mới) | Km 2+750 | ĐMGĐ | T | III | Mở mới | ĐT | Xã Hòa Tịnh |
7 | N9 | Đường đất | Km 3+066 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Tịnh |
8 | N10 | Đường đất | Km 3+319 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Tịnh |
9 | N11 | Đường đất | Km 4+721 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Tịnh |
10 | N12 | Đường đất | Km 5+526 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Tịnh |
11 | N13 | Đường xã | Km 5+642 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hòa Tịnh |
12 | N14 | Giao với đường huyện | Km 5+835 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hòa Tịnh |
13 | CHXD | CHXD số 20 | Km 6+589 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hòa Tịnh |
14 | N17 | ĐH30 | Km 6+812 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hòa Tịnh |
15 | CHXD | CHXD số 1 | Km 8+593 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Đức |
16 | N30 | Đường huyện | Km 8+904 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Phú Đức |
17 | N31 | Đường vào trạm y tế xã Phú Đức | Km 9+428 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Đức |
18 | N32 | Đường đất | Km 9+450 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
19 | N33 | Đường đất | Km 9+557 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
20 | N35 | Đường đất | Km 10+545 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
21 | N38 | Đường vào BCH quân sự Long Hồ | Km 10+725 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Đức |
22 | CHXD | CHXD số 11 | Km 10+819 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Đức |
23 | N39 | Giao với ĐH22 | Km 10+833 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Phú Đức |
24 | N41 | Đường đất | Km 12+418 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
25 | N42 | Đường bê tông | Km 12+418 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
26 | N43 | Đường bê tông | Km 12+509 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
27 | N44 | Đường vào trường tiểu học Phú Đức | Km 12+541 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Phú Đức |
28 | N45 | Đường đất | Km 12+868 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
29 | N46 | Đường đất | Km 12+868 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
30 | N47 | Đường đất | Km 12+962 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Phú Đức |
31 | N49 | ĐH22C | Km 13+027 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Phú Đức |
32 | N50 | ĐH Phú Đức-Phú Hòa | Km 13+257 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Phú Đức |
33 | N51 | Đường đất | Km 13+376 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Lộc |
34 | N52 | Đường đất | Km 13+376 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Lộc |
35 | N53 | Đường đất | Km 13+694 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Tân Lộc |
36 | N56 | Giao ĐH49 | Km 14+238 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Tân Lộc |
37 | N57 | Đường vào trường tiểu học Tân Lộc B | Km 14+502 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Tân Lộc |
38 | N60 | Đường vào cầu dân sinh | Km 14+843 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
39 | N61 | Đường đất | Km 14+878 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
40 | N63 | Đường đất | Km 15+142 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
41 | N64 | Đường đất | Km 15+436 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
42 | N66 | Đường vào trường tiểu học Hậu Lộc | Km 15+750 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hậu Lộc |
43 | CHXD | CHXD Nam Dung | Km 16+116 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Ngoài đô thị |
44 | N69 | Đường bê tông | Km 16+235 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
45 | N71 | Đường đất | Km 16+544 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
46 | N74 | Đường xã | Km 16+850 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
47 | N75 | Đường xã | Km 16+850 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
48 | N77 | Đường đất | Km 17+286 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Hậu Lộc |
49 | CHXD | CHXD số 2 | Km 17+693 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hậu Lộc |
50 | N81 | Đường vào trường THCS Phan Văn Hòa | Km 17+974 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Hậu Lộc |
51 | N82 | ĐH43 | Km 18+132 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Hậu Lộc |
52 | N86 | Giao ĐH40B | Km 18+618 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Lộc |
53 | N87 | Đường bê tông | Km 19+064 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
54 | N88 | Đường đất | Km 19+831 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
55 | N89 | Đường đất | Km 19+872 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
56 | N91 | Đường đất | Km 20+234 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
57 | N94 | Đường nhựa | Km 20+697 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
58 | N95 | Đường nhựa | Km 20+697 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
59 | N96 | Đường xã | Km 20+823 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
60 | N97 | Đường ấp Mỹ Tân | Km 20+884 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
61 | N98 | Đường vào trường tiểu học Mỹ Lộc | Km 21+229 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Lộc |
62 | N99 | ĐH45B | Km 21+986 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Lộc |
63 | N100 | Đường xã | Km 21+986 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
64 | N103 | Đường đất | Km 22+293 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
65 | CHXD | CHXD Thuần Gia | Km 22+400 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Lộc |
66 | N105 | Đường đất | Km 22+753 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
67 | N106 | ĐH46B | Km 22+903 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Lộc |
68 | N109 | Đường đất | Km 24+207 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
69 | N110 | Đường đất | Km 24+341 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
70 | CHXD | CHXD Đặng Phát Tài | Km 24+535 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Lộc |
71 | N112 | Đường đất | Km 24+827 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
72 | N114 | Đường đất | Km 25+412 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Lộc |
73 | N115 | Giao ĐT905 | Km 26+351 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Mỹ Thạnh Trung |
74 | N116 | Đường bê tông | Km 26+828 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
75 | N117 | Đường đất | Km 26+828 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
76 | N118 | Đường vào cầu dân sinh | Km 27+482 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Long Phú |
77 | N120 | ĐH48B | Km 28+193 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Loan Mỹ |
78 | N121 | Đường bê tông | Km 28+193 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
79 | N122 | Đường đất | Km 28+598 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
80 | N123 | Đường đất | Km 29+078 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
81 | N124 | Đường đất | Km 29+137 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
82 | N125 | Đường đất | Km 29+477 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
83 | N127 | Đường bê tông | Km 29+645 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
84 | N129 | Đường vào trường quân sự | Km 30+321 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Loan Mỹ |
85 | N130 | Đường đất | Km 30+476 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
86 | N131 | Đường nhựa | Km 30+987 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Loan Mỹ |
87 | N132 | ĐH45 | Km 33+018 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Ngãi Tứ |
88 | N135 | Đường nhựa | Km 33+467 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
89 | N136 | Đường nhựa | Km 34+619 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
90 | N137 | Đường nhựa | Km 34+747 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
91 | N138 | Đường nhựa | Km 36+369 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Ngãi Tứ |
92 | N139 | Đường nhựa | Km 36+510 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Đông Thành |
93 | N141 | Giao QL54 | Km 38+885 | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Phường Ngãi Tứ |
X | ĐT910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | N1 | Đ.Nguyễn Văn Thảnh (QL54) | Km + | ĐMKH | T/P | III | Nâng cấp | QL | Phường Cái Vồn |
2 | N4 | Đường nhựa | Km +366 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Phường Cái Vồn |
3 | N5 | ĐH58 | Km +388 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐH | Phường Cái Vồn |
4 | N5B | Cầu dân sinh | Km +470 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Phường Cái Vồn |
5 | N5C | Đường xã mở mới | Km +680 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Phường Cái Vồn |
6 | N6 | Đường vào Xóm Rẫy | Km +884 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
7 | N6B | Cầu dân sinh dự kiến xây mới | Km +884 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
8 | N6C | Đường Sóc Mỹ Bồn-910 | Km 1+370 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
9 | N7 | Đường xã | Km 1+478 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
10 | N7B | Đường xã dự kiến mở mới | Km 1+518 | ĐMGĐ | T/P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
11 | N7C | ĐT910 chuyển về huyện | Km 1+850 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Thuận An |
12 | N7D | CHXD Huỳnh Như | Km 1+866 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thuận An |
13 | N9A | ĐT910 chuyển về huyện | Km 2+350 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Thuận An |
14 | N9 | Cống nhà thờ | Km 2+468 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
15 | N9B | Đường vào nhà văn hoá | Km 2+780 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
16 | N10 | Đường ấp Thuận Nghĩa B | Km 3+088 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
17 | N10B | Đường khóm 9-910 (dự kiến) | Km 3+238 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
18 | N11 | Đường dân sinh | Km 3+870 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
19 | N12 | Đường ấp Thuận Nghĩa A | Km 4+642 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
20 | N13 | Đường ra bến đò | Km 4+940 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thuận An |
21 | N14 | Đường bê tông | Km 5+180 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
22 | N14B | Đường xã dự kiến mở mới | Km 5+379 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thuận An |
23 | N15 | Đường vào bãi VLXD Lệ Minh Kha | Km 5+679 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thuận An |
24 | N16 | ĐH52 | Km 6+257 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Thuận An |
25 | N16B | VLXD Tất Thành | Km 6+257 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Thuận An |
26 | N18 | ĐH87 | Km 6+670 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐH | Xã Mỹ Thuận |
27 | N21 | Đường ra bến đò Xẻo Sơn | Km 7+063 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thuận |
28 | N22 | Đường bê tông | Km 7+708 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thuận |
29 | N23 | Đường vào bãi VLXD | Km 7+763 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thuận |
30 | N24 | Đường đất | Km 7+763 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thuận |
31 | N25 | Đường vào nhà trẻ | Km 8+168 | ĐMGĐ | T | V | Nâng cấp | ĐCD | Xã Mỹ Thuận |
32 | N26 | Đường đất | Km 8+257 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thuận |
33 | N27 | Đường bê tông | Km 8+317 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thuận |
34 | N28 | Đường đất | Km 9+025 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Mỹ Thuận |
35 | N29 | Đường đất | Km 9+074 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
36 | N30 | Đường bê tông | Km 9+808 | ĐMGĐ | P | V | Nâng cấp | ĐX | Xã Thành Trung |
37 | N31 | Giao với ĐT908 | Km 9+933 | ĐMGĐ | T/P | IV | Nâng cấp | ĐT | Xã Thành Trung |
QUY HOẠCH CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên cửa hàng xăng dầu | Lý trình | Hướng | Quy hoạch | Huyện | Tính chất | |
ĐNĐT | ĐNĐG | ||||||
I | ĐT901 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 30 | Km 11+064 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
2 | CHXD Quốc Nhiên | Km 18+059 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Hòa Bình 2 | Km 21+271 | T | X | X | Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Thảo Nhân | Km 22+929 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
5 | CHXD Hòang Lâu | Km 26+459 | P | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
6 | CHXD Văn Lầu | Km 28+461 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
7 | CHXD Tân An Luông | Km 30+680 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
8 | CHXD Mến Hiền | Km 37+230 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
9 | CHXD Lan Chi 2 | Km 40+919 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
10 | CHXD Quới An | Km 49+096 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
II | ĐT902 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD Quỳnh Anh | Km +540 | T | X |
| Tp. Vĩnh Long | Trong đô thị |
2 | CHXD số 31 | Km 1+655 | T | X |
| Tp. Vĩnh Long | Trong đô thị |
3 | CHXD số 33 | Km 2+530 | T | X | X | Huyện Long Hồ | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Nam Dung | Km 3+600 | T | X |
| Huyện Long Hồ | Ngoài đô thị |
5 | CHXD Mang Thít | Km 6+304 | P | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
6 | CHXD Mỹ An | Km 8+237 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
7 | CHXD Dung Vĩnh Long | Km 10+573 | T | X | X | Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
8 | CHXD Nam Sông Hậu | Km 11+085 | P | X | X | Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
9 | CHXD Tam Hiệp 2 | Km 14+029 | P | X | X | Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
10 | CHXD số 10 | Km 14+919 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
11 | CHXD An Phước | Km 20+322 | P | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
12 | CHXD số 27 | Km 24+026 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
13 | CHXD Thuận Thời | Km 26+205 | T | X | X | Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
14 | CHXD Trung Thành Tây | Km 31+533 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
III | ĐT903 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 18 | Km +305 | P | X | X | Huyện Long Hồ | Ngoài đô thị |
2 | CHXD số 28 | Km 2+736 | P | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Chánh Hội | Km 8+320 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Cái Nhum | Km 10+132 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Trong đô thị |
5 | CHXD Nhựt Tân 2 | Km 11+201 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
IV | ĐT904 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 36 | Km +700 | T | X |
| Huyện Long Hồ | Ngoài đô thị |
2 | CHXD Loan Chi | Km 2+165 | P | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Mekong Huỳnh Vũ | Km 4+745 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Thuần Gia 1 | Km 6+793 | T | X | X | Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
5 | CHXD Mỹ Thạnh Trung | Km 11+433 | P | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
6 | CHXD Tuyết Duy | Km 12+898 | P | X | X | Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
7 | CHXD Tam Bình | Km 17+488 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
8 | CHXD số 29 | Km 21+016 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
9 | CHXD Mười Mầu | Km 25+119 | P | X | X | Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
V | ĐT905 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 31 | Km 1+496 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
2 | CHXD Hữu Trí | Km 5+499 | P | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Phi Vũ | Km 5+711 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Phú Lợi | Km 9+358 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
VI | ĐT906 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 34 | Km 1+402 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
2 | CHXD Huỳnh Sơn | Km 4+511 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Hiếu Nhơn | Km 5+923 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Hiếu Nhơn (mở mới) | Km 9+054 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
5 | CHXD Thương Tuấn | Km 10+710 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
6 | CHXD Giang Sơn 1 | Km 13+877 | T | X | X | Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
7 | CHXD Hựu Thành | Km 15+138 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
VII | ĐT907 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD Bảy Khanh | Km 1+867 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
2 | CHXD Tâm Mỹ | Km 7+817 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Thành Chận | Km 8+702 | P | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Võ Thanh Tùng | Km 17+819 | T | X |
| Huyện Trà Ôn | Ngoài đô thị |
5 | CHXD Mười Sên | Km 29+759 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
6 | CHXD Minh Khánh | Km 34+963 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
7 | CHXD Trung Ngãi | Km 40+667 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
8 | CHXD Trung Nghĩa | Km 45+150 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
9 | CHXD Trung Cường 3 | Km 61+077 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Trong đô thị |
10 | CHXD Thị trấn Vũng Liêm | Km 62+270 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Trong đô thị |
11 | CHXD Trung Cường | Km 63+204 | P | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
12 | CHXD Trung Hiệp | Km 68+600 | T | X |
| Huyện Vũng Liêm | Ngoài đô thị |
VIII | ĐT908 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 35 | Km 5+954 | P | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
2 | CHXD Ngọc Vạng | Km 14+938 | T | X | X | Huyện Bình Tân | Ngoài đô thị |
3 | CHXD Phát Hưng | Km 15+985 | T | X |
| Huyện Bình Tân | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Tỉnh Đội Vĩnh Long | Km 18+303 | P | X | X | Huyện Bình Tân | Ngoài đô thị |
5 | CHXD Huỳnh Đáng | Km 20+459 | P | X |
| Huyện Bình Tân | Ngoài đô thị |
IX | ĐT909 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD số 20 | Km 6+589 | T | X |
| Huyện Mang Thít | Ngoài đô thị |
2 | CHXD số 1 | Km 8+593 | P | X |
| Huyện Long Hồ | Ngoài đô thị |
3 | CHXD số 11 | Km 10+819 | T | X |
| Huyện Long Hồ | Ngoài đô thị |
4 | CHXD Nam Dung | Km 16+116 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
5 | CHXD số 2 | Km 17+693 | P | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
6 | CHXD Thuần Gia | Km 22+400 | T | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
7 | CHXD Đặng Phát Tài | Km 24+535 | P | X |
| Huyện Tam Bình | Ngoài đô thị |
X | ĐT910 |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD Huỳnh Như | Km 1+866 | P | X | X | TX. Bình Minh | Ngoài đô thị |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG GOM DỌC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Chiều dài (km) | Quy hoạch đường gom | Cấp đường | Giai đoạn thực hiện |
| ||||||||
Trong HLAT | Ngoài HLAT | Tổng |
| ||||||||||||||
Nền (m) | Mặt (m) | Kết cấu |
| ||||||||||||||
A | ĐT901 |
|
|
| 3,384 | 8,834 | 12,22 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Trà Ôn |
|
|
| 2,813 | 5,648 | 8,46 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến Km 29+550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Trà Ôn T | Chợ Tích Thiện | Cầu Mương Khai | T | 1,084 | 3,849 | 4,93 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Trà Ôn P | Chợ Tích Thiện | Cầu Mương Khai | P | 1,729 | 1,799 | 3,53 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
II | Huyện Vũng Liêm |
|
|
| 0,571 | 3,186 | 3,76 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 29+550 đến Km 49+843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm T | Cầu Mương Khai | ĐT902 | T | 0,508 | 1,795 | 2,30 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Vũng Liêm P | Cầu Mương Khai | ĐT902 | P | 0,063 | 1,391 | 1,45 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
B | ĐT902 |
|
|
| 6,656 | 6,317 | 12,97 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến Km 2+300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vĩnh Long T | km 0+000 | Km 2+300 | T |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
| Đường gom Vinh Long P | km 0+000 | Km 2+300 | P |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
II | Huyện Long Hồ |
|
|
| 2,54 |
| 2,54 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 2+300 đến Km 4+650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Long Hồ T | Ranh TP.Vĩnh Long-Long Hồ | Ranh Long Hồ-Mang Thít | T | 1,167 | 0 | 1,17 | 9,00 | 7,00 | Nhựa | IV | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Long Hồ P | Ranh TP.Vĩnh Long-Long Hồ | Ranh Long Hồ-Mang Thít | P | 1,373 | 0 | 1,37 | 9,00 | 7,00 | Nhựa | IV | 2021- 2025 |
| ||||
III | Huyện Mang Thít |
|
|
| 3,495 | 5,106 | 8,60 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 4+650 đến 24+725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đường gom Mang Thít T | Ranh Long Hồ-Mang Thít | Ranh Mang Thít-Vũng Liêm | T | 1,221 | 2,025 | 3,25 | 9,00 | 7,00 | Nhựa | IV | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Mang Thít P | Ranh Long Hồ-Mang Thít | Ranh Mang Thít-Vũng Liêm | P | 2,274 | 3,081 | 5,36 | 9,00 | 7,00 | Nhựa | IV | 2021- 2025 |
| ||||
IV | Huyện Vũng Liêm |
|
|
| 0,621 | 1,211 | 1,83 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 24+725 đến 34+050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm 1T | Ranh Mang Thít-Vũng Liêm | Ranh TT.Vũng Liêm | T | 0,228 | 0,96 | 1,19 | 9,00 | 7,00 | Nhựa | IV | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Vũng Liêm 1P | Ranh Mang Thít-Vũng Liêm | Ranh TT.Vũng Liêm | P | 0,393 | 0,251 | 0,64 | 9,00 | 7,00 | Nhựa | IV | 2021- 2025 |
| ||||
2 | Từ Km 24+725 đến 34+050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm 2T | Ranh TT.Vũng Liêm | Hết Ranh TT.Vũng Liêm | T |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
| Đường gom Vũng Liêm 2P | Ranh TT.Vũng Liêm | Hết Ranh TT.Vũng Liêm | P |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
C | ĐT903 |
|
|
| 2,092 | 0,783 | 2,88 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Long Hồ |
|
|
| 0,367 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ km 0+000 đến Km 0+600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Long Hồ 1T | km 0+000 | Ranh Long Hồ - Mang Thít | T | 0,062 |
| 0,06 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Long Hồ 1P | km 0+000 | Ranh Long Hồ - Mang Thít | P | 0,305 |
| 0,31 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
II | Huyện Mang Thít |
|
|
| 1,725 | 0,783 | 2,51 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+600 đến km 9+305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Mang Thít 2T | Ranh Long Hồ - Mang Thít | Ranh TT.Cái Nhum | T | 0,204 | 0,374 | 0,58 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Mang Thít 2P | Ranh Long Hồ - Mang Thít | Ranh TT.Cái Nhum | P | 0,385 | 0,38 | 0,77 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
2 | Từ km 9+305 đến km 11+705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Mang Thít 3T | Ranh TT.Cái Nhum | Hết ranh TT.Cái Nhum | T |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đường tỉnh |
|
| |||||||
| Đường gom Mang Thít 3P | Ranh TT.Cái Nhum | Hết ranh TT.Cái Nhum | P |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đường tỉnh |
|
| |||||||
3 | Từ km 11+705 đến km 14+271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Mang Thít 4T | Ranh xã An Phước | ĐT902 | T | 0,516 | 0,029 | 0,55 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Mang Thít 4P | Ranh xã An Phước | ĐT902 | P | 0,62 |
| 0,62 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
D | ĐT904 |
|
|
| 3,531 | 3,817 | 7,35 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Long Hồ |
|
|
|
| 0,194 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến Km 1+550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Long Hồ T | QL53 | Km 1+550 | T |
| 0,015 | 0,02 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Long Hồ P | QL53 | Km 1+550 | P |
| 0,179 | 0,18 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
II | Huyện Tam Bình |
|
|
| 3,531 | 3,623 | 7,15 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 1+550 đến Km 25 +119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Tam Bình T | Km 1+550 | QL54 | T | 1,905 | 2,091 | 4,00 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Tam Bình P | Km 1+550 | QL54 | P | 1,626 | 1,532 | 3,16 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
E | ĐT905 |
|
|
| 2,332 | 1,015 | 3,35 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Tam Bình |
|
|
| 2,332 | 1,015 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến Km 15+540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Tam Bình T | QL1 | Cầu Mỹ Phú 1 | T | 2,11 | 0,553 | 2,66 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Tam Bình P | QL1 | Cầu Mỹ Phú 1 | P | 0,222 | 0,462 | 0,68 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
F | ĐT906 |
|
|
| 5,129 | 0,494 | 5,62 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Vũng Liêm |
|
|
| 5,129 | 0 | 5,13 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến Km 14+195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm T | QL53 | Cầu Trà Ngoa | T | 2,966 |
| 2,97 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Vũng Liêm P | QL53 | Cầu Trà Ngoa | P | 2,163 |
| 2,16 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
II | Huyện Trà Ôn |
|
|
| 0 | 0,494 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 14+431 đến Km 16+848 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Trà Ôn T | Cầu Hựu Thành | Giáp ranh Trà Vinh | T |
| 0,352 | 0,35 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Trà Ôn P | Cầu Hựu Thành | Giáp ranh Trà Vinh | P |
| 0,142 | 0,14 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
G | ĐT907 |
|
|
| 0,852 | 5,358 | 6,21 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Trà Ôn |
|
|
| 0,43 | 0,384 | 0,81 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ km 0+000 đến Km 9+510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Trà Ôn T | QL54 | ĐT906 | T | 0,259 | 0,333 | 0,59 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
| Đường gom Trà Ôn P | QL54 | ĐT906 | P | 0,171 | 0,051 | 0,22 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
II | Huyện Vũng Liêm |
|
|
| 0,422 | 4,974 | 5,40 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 20+750 đến km 60+560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm T | Ranh Trà Ôn-Vũng Liêm | Ranh TT.Vũng Liêm | T | 0,332 | 1,385 | 1,72 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
| Đường gom Vũng Liêm P | Ranh Trà Ôn-Vũng Liêm | Ranh TT.Vũng Liêm | P | 0,09 | 3,275 | 3,37 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
2 | Từ km 60+560 đến km 62+600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm T | Ranh TT.Vũng Liêm | Hết Ranh TT.Vũng Liêm | T |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
| Đường gom Vũng Liêm P | Ranh TT.Vũng Liêm | Hết Ranh TT.Vũng Liêm | P |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
3 | Từ km 62+600 đến km 68+168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Vũng Liêm T | Ranh TT.Vũng Liêm | Giao ĐH61B | T |
|
| 0,00 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
| Đường gom Vũng Liêm P | Ranh TT.Vũng Liêm | Giao ĐH61B | P |
| 0,314 | 0,31 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
H | ĐT908 |
|
|
| 1,016 | 1,932 | 2,95 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Huyện Tam Bình |
|
|
|
| 0,387 | 0,39 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến km 6+630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Tam Bình 1T | QL1A | Ranh Tam Bình-Bình Tân | T |
| 0,085 | 0,09 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Tam Bình 1P | QL1A | Ranh Tam Bình-Bình Tân | P |
| 0,302 | 0,30 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
II | Huyện Bình Tân |
|
|
| 1,016 | 1,545 | 2,56 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ km 6+630 đến Km 29+145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Bình Tân 2T | Ranh Tam Bình-Bình Tân | giao QL54 | T | 0,756 | 0,673 | 1,43 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
| Đường gom Bình Tân 2P | Ranh Tam Bình-Bình Tân | giao QL54 | P | 0,26 | 0,872 | 1,13 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2021- 2025 |
| ||||
I | ĐT909 |
|
|
| 1,56 | 6,189 | 7,75 |
|
|
|
|
|
| ||||
II | Huyện Mang Thít |
|
|
| 0,58 | 0,743 | 1,32 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+00 đến 6+910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đường gom Mang Thít 1T | km 0+000 | Ranh Long Hồ-Mang Thít | T | 0,58 | 0,362 | 0,94 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
| Đường gom Mang Thít 1P | km 0+000 | Ranh Long Hồ-Mang Thít | P |
| 0,381 | 0,38 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
II | Huyện Long Hồ |
|
|
| 0,372 | 0,556 | 0,93 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 6+910 đến Km 8+245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Long Hồ 2T | Ranh Long Hồ-Mang Thít | Ranh TT.Long Hồ-Long Hồ | T |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
| Đường gom Long Hồ 2P | Ranh Long Hồ-Mang Thít | Ranh TT.Long Hồ-Long Hồ | P |
|
|
| QH đô thị+Tổ chức phân luồng GT trên đương tinh |
|
| |||||||
2 | Từ km 8+245 đến Km 13+316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Long Hồ 3T | Ranh TT.Long Hồ-Long Hồ | Ranh Long Hồ - Tam Bình | T |
| 0,334 | 0,33 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
| Đường gom Long Hồ 3P | Ranh TT.Long Hồ-Long Hồ | Ranh Long Hồ - Tam Bình | P | 0,372 | 0,222 | 0,59 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
III | Tam Bình |
|
|
| 0,608 | 4,89 | 5,50 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 13+316 đến 38+885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Đường gom Tam Bình 4T | Ranh Long Hồ - Tam Bình | QL54 | T | 0,216 | 1,786 | 2,00 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
| Đường gom Tam Bình 4T | Ranh Long Hồ - Tam Bình | QL54 | P | 0,392 | 3,104 | 3,50 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | Sau 2030 |
| ||||
K | ĐT910 |
|
|
| 0,168 | 0,663 | 0,83 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | TX. Bình Minh |
|
|
| 0,168 | 0,372 | 0,54 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ Km 0+000 đến km 6+550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đường gom Bình Minh 1T | Km 0+000 | Ranh Bình Minh-Bình Tân | T |
|
| 0,00 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Bình Minh 1P | Km 0+000 | Ranh Bình Minh-Bình Tân | P | 0,168 | 0,372 | 0,54 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
II | Huyện Bình Tân |
|
|
|
| 0,291 | 0,29 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Từ km 6+550 đến km 9+933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đường gom Bình Tân 2T | Ranh Bình Minh-Bình Tân | giao ĐT908 | T |
| 0,068 | 0,07 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Đường gom Bình Tân 2P | Ranh Bình Minh-Bình Tân | giao ĐT908 | P | 0 | 0,223 | 0,22 | 7,50 | 5,50 | Nhựa | V | 2026- 2030 |
| ||||
| Tổng |
|
|
| 26,72 | 35,402 | 62,12 |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt quy hoạch tổng thể các điểm đầu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 149/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Kế hoạch 1914/KH-UBND năm 2019 thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Đankia - Suối Vàng, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 239/NQ-HĐND sửa đổi các điểm đấu nối với đường tỉnh tại Điều 1, Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt quy hoạch tổng thể các điểm đầu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030
- 6Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 7Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Nghị quyết 149/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Kế hoạch 1914/KH-UBND năm 2019 thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Đankia - Suối Vàng, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoach đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 118/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực