Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN DO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU ĐỂ ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021;

Xét Tờ trình số 9405/TTr-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021.

(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và tp Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ PHÍ THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Năm 2021

Đơn vị thực hiện, chủ đầu tư

A

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

 

 

12.998

 

I

Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

toàn tỉnh

Năm 2021

2.430

 

1

Triển khai Chương trình OCOP

 

 

2.130

Theo Phụ lục II

2

Hỗ trợ Chương trình phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng

 

 

300

 

-

Đưa cán bộ trẻ có trình độ đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở HTX theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh

toàn tỉnh

 

300

Sở NN&PTNT

II

Phát triển giáo dục ở nông thôn

toàn tỉnh

Năm 2021

3.000

 

1

Chi hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở đảm bảo các điều kiện quy định về quy mô trường lớp, cơ sở vật chất và thiết bị đạt chuẩn quốc gia mức độ (1): Hạng mục: hỗ trợ cải tạo, sửa chữa các hạng mục nhà vệ sinh trường học

 

 

3.000

Theo Phụ lục V

III

Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn

toàn tỉnh

Năm 2021

100

Sở Văn hóa và Thể thao

IV

Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề

 

 

2.000

 

-

Cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp

 

Năm 2021

2.000

Theo Phụ lục VI

V

Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới

toàn tỉnh

 

370

 

1

Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã

 

 

100

Sở Nội vụ

2

Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”

 

 

100

UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh

3

Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới”

 

 

120

 

-

Hội nông dân tỉnh

 

 

50

Hội nông dân tỉnh

-

Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế

 

 

50

Tỉnh đoàn

-

Hội cựu chiến binh tỉnh

 

 

20

Hội cựu chiến binh tỉnh

4

Thực hiện cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không 3 sạch”

 

 

50

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

VI

Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

toàn tỉnh

Năm 2021

200

Công an tỉnh Thừa Thiên Huế

VII

Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

toàn tỉnh

Năm 2021

3.166

 

1

Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới

 

 

630

Theo Phụ lục III

2

Truyền thông về xây dựng nông thôn mới: hỗ trợ công tác tuyên truyền

 

 

1.180

Theo Phụ lục IV

3

Đánh giá đột xuất Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị và ảnh hưởng dịch bệnh Covid

 

 

286

VPĐP Nông thôn mới tỉnh

4

Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp)

 

 

1.070

Theo Phụ lục IV

VIII

Duy tu, bảo dưỡng công trình

toàn tỉnh

Năm 2021

1.732

Theo Phụ lục VII

 

PHỤ LỤC II

PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT GẮN VỚI TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN, NÂNG CAO THU NHẬP CHO NGƯỜI DÂN - TIỂU MỤC: TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH OCOP

Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Địa điểm xây dựng

Quy mô dự kiến

Thời gian dự kiến

Trong đó Ngân sách trung ương

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện/Đơn vị liên kết thực hiện

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2.130

 

 

I

Quản lý, điều hành, đánh giá, phân hạng sản phẩm,...

 

 

 

378

 

 

1

Quản lý, điều hành, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra Chương trình OCOP (Chi cục Phát triển nông thôn, 9 huyện thị xã và thành phố Huế)

toàn tỉnh

 

Năm 2021

188

 

 

-

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

 

53

Chi cục Phát triển nông thôn

 

-

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

15

UBND huyện Phong Điền

 

-

UBND huyện Quảng Điền

 

 

 

15

UBND huyện Quảng Điền

 

-

UBND huyện Nam Đông

 

 

 

15

UBND huyện Nam Đông

 

-

UBND huyện A Lưới

 

 

 

15

UBND huyện A Lưới

 

-

UBND huyện Phú Lộc

 

 

 

15

UBND huyện Phú Lộc

 

-

UBND huyện Phú Vang

 

 

 

15

UBND huyện Phú Vang

 

-

UBND thị xã Hương Trà

 

 

 

15

UBND thị xã Hương Trà

 

-

UBND thị xã Hương Thủy

 

 

 

15

UBND thị xã Hương Thủy

 

-

UBND thành phố Huế

 

 

 

15

UBND thành phố Huế

 

2

Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh, huyện và tham dự cấp trung ương

toàn tỉnh

2 đợt đánh giá

Quý III- IV/Năm 2021

140

Chi cục PTNT, UBND các huyện và thị xã; doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, các hộ sản xuất

 

-

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

 

50

 

 

-

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

10

 

 

-

UBND huyện Quảng Điền

 

 

 

10

 

 

-

UBND huyện Nam Đông

 

 

 

10

 

 

-

UBND huyện A Lưới

 

 

 

10

 

 

-

UBND huyện Phú Lộc

 

 

 

10

 

 

-

UBND huyện Phú Vang

 

 

 

10

 

 

-

UBND thị xã Hương Trà

 

 

 

10

 

 

-

UBND thị xã Hương Thủy

 

 

 

10

 

 

-

UBND thành phố Huế

 

 

 

10

 

 

3

Xúc tiến thương mại các sản phẩm OCOP (kết nối đưa các sản phẩm vào các kênh phân phối, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý giám sát sản phẩm OCOP, truyền thông quảng bá...)

 

 

2021

50

Chi cục PTNT, đại diện Sở ngành liên quan; Doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, các hộ sản xuất

 

II

Dự án mô hình điểm theo Quyết định số 4078/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/10/2019 của Bộ NN&PTNT

 

 

 

1.752

 

 

1

Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng cho sản phẩm Nước mắm và mắm các loại HTX nước mắm truyền thống Phú Thuận (Như Ý), xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP

Xã Phú Thuận, huyện Phú Vang

1-2 loại nước mắm

Quý III- IV/Năm 2021

563

UBND huyện Phú Vang (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX nước mắm truyền thống Phú Thuận, các hộ sản xuất,...

 

2

Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng cho sản phẩm Nước mắm và mắm làng nghề Tân Thành đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP của Hợp tác xã dịch vụ chế biến, thu mua, tiêu thụ mắm và nước mắm Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền

1-2 loại nước mắm

Quý III- IV/Năm 2021

557

UBND huyện Quảng Điền (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX dịch vụ chế biến, thu mua, tiêu thụ mắm và nước mắm Tân Thành, các hộ sản xuất,...

 

3

Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng sản phẩm Mây tre đan Bao La đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP của Hợp tác xã mây tre đan Bao La, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

01 bộ sản phẩm

Quý III- IV/Năm 2021

632

UBND huyện Quảng Điền (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX mây tre đan Bao La, các hộ sản xuất,...

 

 

PHỤ LỤC III

KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Danh mục

Kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú (đơn vị thực hiện)

 

Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới

1.030

630

 

1

Huyện Phong Điền

105

75

UBND huyện Phong Điền

2

Huyện Quảng Điền

70

50

UBND huyện Quảng Điền

3

Thị xã Hương Trà

65

20

UBND thị xã Hươmg Trà

4

Thị xã Hương Thủy

50

25

UBND thị xã Hương Thủy

5

Huyện Phú Vang

125

65

UBND huyện Phú Vang

6

Huyện Phú Lộc

105

70

UBND huyện Phú Lộc

7

Huyện Nam Đông

70

40

UBND huyện Nam Đông

8

Huyện A Lưới

140

50

UBND huyện A Lưới

9

Thành phố Huế

0

35

UBND thành phố Huế

10

VPĐP Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh

300

200

VPĐP NTM tỉnh

 

PHỤ LỤC IV

TRUYỀN THÔNG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI: HỖ TRỢ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp)

Truyền thông về xây dựng nông thôn mới

Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp)

Truyền thông về xây dựng nông thôn mới

 

TỔNG CỘNG

5.390

2.100

3.290

2.250

1.070

1.180

 

I

Cấp tỉnh

1.810

1.010

800

1.300

730

570

 

1

VPĐP NTM tỉnh

1100

300

800

750

300

450

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

100

 

50

50

 

 

3

Sở Tài chính

100

100

 

50

50

 

 

4

Sở Xây dựng

20

20

 

5

5

 

 

5

Sở Công Thương

20

20

 

5

5

 

 

6

Sở Giao thông vận tải

20

20

 

5

5

 

 

7

Sở Y tế

20

20

 

5

5

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

20

 

5

5

 

 

9

Sở Văn hóa và Thể thao

20

20

 

5

5

 

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

20

20

 

5

5

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

20

20

 

5

5

 

 

12

Sở Nội vụ

20

20

 

5

5

 

 

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

20

20

 

5

5

 

 

14

Sở Tư pháp

20

20

 

5

5

 

 

15

Công an tỉnh

20

20

 

5

5

 

 

16

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

20

20

 

5

5

 

 

17

Cục Thống kê

20

20

 

5

5

 

 

18

UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh

0

0

 

200

200

 

Hỗ trợ kinh phí tổ chức lấy ý kiến hài lòng người dân về xây dựng nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu năm 2021

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

230

230

-

180

60

120

 

-

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

100

100

 

50

50

 

 

-

Chi cục Phát triển nông thôn

50

50

 

5

5

 

 

-

Chi cục Thủy lợi

50

50

 

5

5

 

 

-

Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

60

 

60

Hỗ trợ truyền thông về môi trường nông thôn (thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật)

-

Trung tâm Khuyến nông

30

30

 

60

 

60

Hỗ trợ truyền thông về Mô hình PTSX ứng dụng công nghệ cao, NN sạch, NN hữu cơ, ...

II

Ban chỉ đạo cấp huyện

3.580

1.090

2.490

950

340

610

 

1

Huyện Phong Điền

430

125

305

120

40

80

 

1.1

Ban chỉ đạo huyện

130

50

80

120

40

80

15 xã (NTM 11 xã)

1.2

Ban chỉ đạo xã

300

75

225

-

-

-

 

2

Huyện Quảng Điền

450

170

280

120

40

80

 

2.1

Ban chỉ đạo huyện

250

120

130

120

40

80

10 xã (NTM 10 xã)

2.2

Ban chỉ đạo xã

200

50

150

-

-

-

 

3

Thị xã Hương Trà

310

95

215

60

30

30

 

3.1

Ban chỉ đạo thị xã

130

50

80

60

30

30

04 xã (NTM 04 xã)

3.2

Ban chỉ đạo xã

180

45

135

-

-

-

 

4

Thị xã Hương Thủy

390

155

235

60

30

30

 

4.1

Ban chỉ đạo thị xã

250

120

130

60

30

30

05 xã (NTM 05 xã)

4.2

Ban chỉ đạo xã

140

35

105

-

-

-

 

5

Huyện Phú Vang

490

140

350

100

40

60

 

5.1

Ban chỉ đạo huyện

130

50

80

100

40

60

13 xã (NTM 07 xã)

5.2

Ban chỉ đạo xã

360

90

270

-

-

-

 

6

Huyện Phú Lộc

430

125

305

130

50

80

 

6.1

Ban chỉ đạo huyện

130

50

80

130

50

80

14 xã (NTM 11 xã)

6.2

Ban chỉ đạo xã

300

75

225

-

-

-

 

7

Huyện Nam Đông

380

130

250

100

40

60

 

7.1

Ban chỉ đạo huyện

180

80

100

100

40

60

09 xã (NTM 07 xã)

7.2

Ban chỉ đạo xã

200

50

150

-

-

-

 

8

Huyện A Lưới

530

150

380

100

40

60

 

8.1

Ban chỉ đạo huyện

130

50

80

100

40

60

17 xã (NTM 05 xã)

8.2

Ban chỉ đạo xã

400

100

300

-

-

-

 

9

Thành phố Huế

-

-

-

70

30

40

 

9.1

Ban chỉ đạo thành phố

-

-

-

70

30

40

07 xã (NTM 07 xã)

9.2

Ban chỉ đạo xã

-

-

-

-

-

-

 

10

Hỗ trợ công tác tuyên truyền cho các xã đạt chuẩn năm năm 2020 và 2021

170

-

170

90

-

90

 

10.1

Xã đạt chuẩn năm 2020

 

 

 

20

 

20

Thượng Nhật, Điền Môn

10.2

Xã dự kiến đạt chuẩn 2021

 

 

 

70

 

70

Phong Xuân, Phong Bình, Điền Hương, Bình Tiến, Vinh Xuân, Vinh Hà, Lộc Bình

 

PHỤ LỤC V

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

Hạng mục: Phát triển giáo dục ở nông thôn: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa các hạng mục nhà vệ sinh trường học (theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 24/2/2020 của UBND tỉnh)

Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án đầu tư

Địa điểm xây dựng

TMĐT dự kiến

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

NSTW hỗ trợ

Ngân sách địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác

 

Tổng cộng

 

7.263

7.263

3.000

4.263

 

 

I

Huyện Phú Vang

 

1.500

1.500

450

1.050

 

Hỗ trợ NS địa phương 30%

1

Nhà vệ sinh Trường TH Phú Lương 2

Xã Phú Lương

400

400

120

280

UBND xã Phú Lương

 

2

Nhà vệ sinh Trường TH Phú Thuận 1

Xã Phú Thuận

600

600

180

420

UBND xã Phú Thuận

 

3

Nhà vệ sinh Trường TH Phú Mỹ 2

Xã Phú Mỹ

500

500

150

350

UBND xã Phú Mỹ

 

II

Huyện Phú Lộc

 

1.100

1.100

440

660

 

Hỗ trợ NS địa phương 40%

1

Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Vinh Hiền

Xã Vinh Hiền

200

200

80

120

UBND xã Vinh Hiền

 

2

Nhà vệ sinh Trường Mầm non Xuân Lộc - HM: Sửa chữa nhà vệ sinh học sinh cơ sở bản Phúc Lộc; sửa chữa 4 nhà vệ sinh học sinh cơ sở chính

Xã Xuân Lộc

200

200

80

120

UBND xã Xuân Lộc

 

3

Nhà vệ sinh Trường Mầm non Đại Thành

Xã Lộc An

150

150

60

90

UBND xã Lộc An

 

4

Nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đại Thành

Xã Lộc An

250

250

100

150

 

5

Nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non Hương Mai

Xã Vinh Hưng

300

300

120

180

UBND xã Vinh Hưng

 

III

Thị xã Hương Thủy

 

1.500

1.500

450

1.050

 

Hỗ trợ NS địa phương 30%

1

Nhà vệ sinh Trường TH và THCS Dương Hòa

Xã Dương Hòa

600

600

180

420

UBND xã Dương Hòa

 

2

Nhà vệ sinh Trường MN Phú Sơn

Xã Phú Sơn

450

450

135

315

UBND xã Phú Sơn

 

3

Nhà vệ sinh Trường TH&THCS Phú Sơn

Xã Phú Sơn

450

450

135

315

 

IV

Huyện Phong Điền

 

1.160

1.160

460

700

 

Hỗ trợ NS địa phương 40%

1

Nhà vệ sinh Trường MN Phong Hiền I

Xã Phong Hiền

470

470

190

280

UBND xã Phong Hiền

 

2

Nhà Vệ sinh Trường MN Phong Xuân II

Xã Phong Xuân

270

270

100

170

UBND xã Phong Xuân

 

3

Nhà vệ sinh Trường MN Phong An 1

Xã Phong An

420

420

170

250

UBND xã Phong An

 

V

Huyện Nam Đông

 

960

960

770

190

 

Hỗ trợ NS địa phương 80%

1

Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hương Hòa

Xã Hương Xuân

480

480

385

95

UBND xã Hương Xuân

 

2

Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hương Sơn

Xã Hương Sơn

480

480

385

95

UBND xã Hương Sơn

 

VI

Huyện Quảng Điền

 

1.043

1.043

430

613

 

Hỗ trợ NS địa phương 40%

1

Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2021-2021, điểm trường Mầm non Đông Phú và Tiểu học số 2 Quảng An

Xã Quảng An

615

615

255

360

UBND xã Quảng An

 

2

Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2021-2021, điểm trường Tiểu học Quảng Công

Xã Quảng Công

428

428

175

253

UBND xã Quảng Công

 

Ghi chú:

Các địa phương cân đối, đảm bảo tỷ lệ ngân sách tỉnh và ngân sách địa phương (huyện, xã) phù hợp theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 24/2/2020 của UBND tỉnh nhằm tăng cường cơ sở vật chất, đảm bảo các điều kiện quy định về quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị đạt chuẩn quốc gia mức độ (1).

 

PHỤ LỤC VI

KINH PHÍ THỰC HIỆN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2021

Hạng mục: Cải tạo cảnh môi trường xanh - sạch- đẹp

Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Chiều dài (m)

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư

Tổng cộng

Trong đó

Ngân sách TW hỗ trợ

Ngân sách địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác

 

TỔNG CỘNG

5.591

 

2.000

2.000

-

 

 

Huyện Quảng Điền

5.591

 

2.000

2.000

-

 

1

Xã Quảng Công

1.186

 

200

200

-

UBND xã Quảng Công

 

Đường từ nhà ông Hồ Công Lô - ông Lê Tế

270

Thôn 2

100

100

 

 

 

Đường từ nhà ông Nguyễn Cường - ông Minh Ấn

156

Thôn 14

65

65

 

 

 

Đường từ ngã tư đường cồn Gai - nhà ông Phan Văn Tân

760

Thôn Tân Thành

35

35

 

 

2

Xã Quảng Ngạn

400

 

200

200

-

UBND xã Quảng Ngạn

 

Đường từ nhà ông Dương đến ông Lê Hạnh

200

Thôn Tây Hải

150

150

 

 

 

Đường từ nhà Nguyễn Tâm đến ông Phan Niên

200

Thôn Đông Hải

50

50

 

 

3

Xã Quảng Thái

570

 

200

200

-

UBND xã Quảng Thái

 

Đường từ Cổng chào thôn đến Ngã tư xóm Gia Quảng

250

Thôn Tây Hoàng

100

100

 

 

 

Đường từ Nhà cộng đồng thôn đến Tỉnh Lộ 4

320

Thôn Trung Kiều

100

100

 

 

4

Xã Quảng Phú

800

 

200

200

-

UBND xã Quảng Phú

 

Đường chính khu dân cư Đức Nhuận

150

Bao La-Đức Nhuận

20

20

 

 

 

Đường từ nhà ông Tín đến xóm Đông

180

Bao La-Đức Nhuận

50

50

 

 

 

Đường làng nghề

170

Bao La-Đức Nhuận

50

50

 

 

 

Đường trước nhà Văn hóa thôn Bác Vọng Đông

300

Bác Vọng Đông

80

80

 

 

5

Xã Quảng An

550

 

200

200

-

UBND xã Quảng An

 

Đường từ Cầu ông Dụ-Cầu Mỹ Xá 2

300

UBND xã

120

120

 

 

 

Đường Sân bóng đá xã - Dân cư Phước Thanh

250

Thôn Phước Thanh

80

80

 

 

6

Xã Quảng Lợi

450

 

200

200

-

UBND xã Quảng Lợi

 

Đường từ Tỉnh lộ 4 ra cầu Ngư Mỹ Thạnh

450

Thôn Ngư Mỹ Thạnh

200

200

 

 

7

Xã Quảng Phước

475

 

200

200

-

UBND xã Quảng Phước

 

Tuyến đường xóm 2

175

Thủ Lễ 2

70

70

 

 

 

Tuyến đường xóm chợ

120

Khuông Phò Đông

60

60

 

 

 

Tuyến đường xóm 2

180

Thủ Lễ 3

70

70

 

 

8

Xã Quảng Vinh

320

 

200

200

-

UBND xã Quảng Vinh

 

Đường từ cổng chào đến mương thủy lợi

70

Thôn Đồng Bào

100

100

 

 

 

Đường từ ngã tư đến vùng rau màu tập trung

250

Thôn Lai Lâm

100

100

 

 

9

Xã Quảng Thành

470

 

200

200

-

UBND xã Quảng Thành

 

Đường từ cầu Tây Thành-Họ Nguyễn Đình (Thành Trung)

150

Thôn Tây Thành-Thành Trung

50

50

 

 

 

Đường từ Trường THCS Đặng Tất đến nhà hàng Thảo Nguyên

320

Trung tâm UBND xã

150

150

 

 

10

Xã Quảng Thọ

370

 

200

200

-

UBND xã Quảng Thọ

 

Đường từ Nhà Văn hóa đến Cầu bản

50

Thôn Phò Nam B

28

28

 

 

 

Đường từ Nhà Văn hóa đến Trường Tiểu học số 1

50

Thôn Niêm Phò

28

28

 

 

 

Đường từ Nhà Văn hóa đến HTX Quảng Thọ I

50

Thôn Tân Xuân Lai

28

28

 

 

 

Đường từ Nhà Văn hóa đến Miệu 3 họ

50

Thôn Phò Nam A

28

28

 

 

 

Đường từ HTX Quảng Thọ I đến nhà Văn hóa

50

Thôn La Vân Thượng

28

28

 

 

 

Đường từ Ngã 3 Lương Cổ đến Bia tưởng niệm

50

Thôn Lương Cổ

28

28

 

 

 

Đường từ Nhà Văn hóa đến Tỉnh lộ 8

70

Thôn Phước Yên

32

32

 

 

Ghi chú:

Các nội dung trên nhằm cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại Điều 34 Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 08/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 30/01/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 43/2017/TT-BTC.

 

PHỤ LỤC VII

KINH PHÍ DUY TU BẢO DƯỠNG NĂM 2021

Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Quy mô đầu tư

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư

Tổng cộng

Trong đó

Ngân sách TW hỗ trợ

NS địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác

 

TỔNG CỘNG

 

 

2.102

1.732

370

 

I

Huyện Quảng Điền

 

 

742

632

110

 

1

Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường WB2 đến đường liên xã

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 1100m

Quảng Phú

270

240

30

UBND xã Quảng Phú

2

Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường WB đoạn qua xã Quảng Thọ - Quảng Thành

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 1200m

Quảng Thọ

290

240

50

UBND xã Quảng Thọ

3

Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường liên thôn Sơn Tùng - Đồng Lâm

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 160m

Quảng Vinh

182

152

30

UBND xã Quảng Vinh

II

Huyện Phú Lộc

 

 

800

600

200

 

1

Duy tu, sửa chữa tuyến đường liên thôn Phú Môn - Hai Hà

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 1000m

Lộc An

200

150

50

UBND xã Lộc An

2

Tuyến đường giao thông thôn Phụng Chánh 2

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 600m

Vinh Hưng

200

150

50

UBND xã Vinh Hưng

3

Duy tu, sửa chữa tuyến đường từ cổng chào thôn Phước Hưng nhà ông Trần Đường

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 800m

Lộc Thủy

200

150

50

UBND xã Lộc Thủy

4

Duy tu, sửa chữa tuyến đường liên thôn Đông An - Miêu Nha

Sửa chữa bê tông mặt đường khoảng 950m

Lộc Điền

200

150

50

UBND xã Lộc Điền

III

Huyện Nam Đông

 

 

560

500

60

 

1

Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa kênh mương Ka Zan

250 m kênh

Thượng Lộ

280

250

30

UBND xã Thượng Lộ

2

Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa kênh mương La Oai

300m kênh

Hương Xuân

280

250

30

UBND xã Hương Xuân

Ghi chú: Các công trình duy tu, bảo dưỡng thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện theo Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 08/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 30/01/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 43/2017/TT-BTC.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 115/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 115/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Lê Trường Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản