Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 2370/TTr-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
TT | Tên dịch vụ | Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | Ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy sản | ||
1 | Điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản | X |
|
2 | Thông tin, thống kê, dự báo, quản lý cơ sở dữ liệu và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản | X |
|
3 | Quan trắc môi trường trong nuôi trồng thủy sản | X |
|
4 | Tái tạo, phục hồi môi trường sông, phát triển nguồn lợi thủy sản | X |
|
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp | ||
1 | Bảo vệ và phát triển rừng | ||
1.1 | Khoán quản lý bảo vệ rừng tự nhiên, rừng trồng | X |
|
1.2 | Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên | X |
|
1.3 | Phòng cháy, chữa cháy rừng | X |
|
1.4 | Trồng mới rừng, chăm sóc rừng trồng | X |
|
1.5 | Tỉa thưa, khai thác rừng trồng, rừng tự nhiên; khai thác lâm sản ngoài gỗ |
| X |
1.6 | Trồng cây phân tán | X |
|
1.7 | Phòng trừ sinh vật gây hại rừng | X |
|
1.8 | Chuyển hóa rừng giống | X |
|
1.9 | Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng |
| X |
1.10 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng | X |
|
2 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng | ||
2.1 | Bảo tồn, cứu hộ thực vật rừng quý hiếm, nguy cấp | X |
|
2.2 | Bảo tồn, cứu hộ động vật rừng quý hiếm, nguy cấp | X |
|
3 | Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp | ||
3.1 | Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng | X |
|
3.2 | Định giá rừng, khung giá rừng | X |
|
III | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi | ||
1 | Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp | ||
1.1 | Quan trắc định kỳ hàng năm nhằm kiểm soát và dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; nước sạch nông thôn | X |
|
1.2 | Giám sát chất lượng nước trong công trình cấp nước sạch nông thôn | X |
|
2 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai | ||
2.1 | Thu thập, xây dựng quản lý, khai thác sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | X |
|
2.2 | Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số đánh giá Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | X |
|
3 | Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi | X |
|
4 | Điều tra thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai | X |
|
5 | Duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì, nâng cấp, quản lý, vận hành công trình nước sạch nông thôn | X |
|
6 | Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước theo quy định của pháp luật |
| X |
7 | Dịch vụ truyền thông, tuyên truyền bảo vệ công trình cấp nước; sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn | X |
|
8 | Cung cấp nước sạch trong sinh hoạt ở nông thôn |
| X |
IV | Hoạt động thuộc lĩnh vực trồng trọt | ||
1 | Điều tra lĩnh vực trồng trọt | X |
|
2 | Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt | X |
|
V | Hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi | ||
1 | Điều tra, quy hoạch, quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực chăn nuôi | X |
|
2 | Gieo tinh nhân tạo trong các chương trình hỗ trợ về chăn nuôi |
| X |
3 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải chăn nuôi trong các chương trình hỗ trợ về chăn nuôi |
| X |
4 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi | X |
|
5 | Đào tạo kỹ thuật và tiếp nhận chuyển giao công nghệ về chăn nuôi |
| X |
VI | Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||
1 | Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật | X |
|
2 | Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiêm dịch thực vật của Việt Nam | X |
|
3 | Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất | X |
|
4 | Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh | X |
|
5 | Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật | X |
|
VII | Hoạt động thuộc lĩnh vực Thú y | ||
1 | Điều tra, quản lý dữ liệu lĩnh vực thú y | X |
|
2 | Thống kê thuộc lĩnh vực thú y | X |
|
3 | Phòng, chống dịch bệnh |
|
|
3.1 | Tiêm phòng vắc xin phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm trên gia súc, gia cầm |
| X |
3.2 | Tiêu độc sát trùng phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
| X |
3.3 | Giám sát, lấy mẫu, xét nghiệm; quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi; đánh giá nguy cơ dịch bệnh động vật | X |
|
VIII | Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng | ||
1 | Điều tra, quản lý dữ liệu lĩnh vực quản lý chất lượng | ||
1.1 | Giám sát về an toàn thực phẩm | X |
|
1.2 | Xây dựng, thống kê, cập nhật, quản lý cơ sở dữ liệu về quản lý chất lượng trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản | X |
|
2 | Đào tạo, tập huấn, nâng cao kiến thức đảm bảo chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản |
| X |
IX | Hoạt động sự nghiệp khác | ||
1 | Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp | X |
|
2 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin ngành Nông nghiệp và PTNT | X |
|
3 | Thông tin, truyền thông của Sở | X |
|
4 | Hoạt động khuyến nông |
|
|
4.1 | Thông tin, tuyên truyền |
|
|
4.1.1 | Thông tin, tuyên truyền về nông nghiệp, nông dân, nông thôn và khuyến nông; | X |
|
4.1.2 | Phổ biến quy trình sản xuất, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, mô hình sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | X |
|
4.1.3 | Tổ chức và tham gia các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông | X |
|
4.1.4 | Thông tin thị trường, giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp, lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai, dịch hại | X |
|
4.1.5 | Xây dựng mạng lưới thông tin truyền thông khuyến nông để tư vấn, chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản hồi từ thực tế sản xuất | X |
|
4.2 | Đào tạo, tập huấn về nông, lâm nghiệp và thủy sản | X |
|
4.3 | Dự án mô hình khuyến nông | X |
|
4.4 | Tư vấn và dịch vụ khuyến nông |
|
|
4.4.1 | Dịch vụ tư vấn về chính sách và pháp luật liên quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn; liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị sản phẩm; khởi nghiệp, lập dự án đầu tư, huy động vốn, tuyển dụng và đào tạo lao động, xúc tiến thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm sản xuất, kinh doanh nông nghiệp | X |
|
4.4.2 | Dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp | X |
|
4.4.3 | Dịch vụ cung cấp giống, vật tư, thiết bị nông nghiệp, bảo vệ thực vật, thú y | X |
|
5 | Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
|
|
5.1 | Tham gia Hội chợ triển lãm trong nước về nông, lâm, thủy sản, đặc biệt là các sản phẩm OCOP | X |
|
5.2 | Tổ chức Hội nghị công bố và giới thiệu các sản phẩm OCOP của tỉnh Tây Ninh | X |
|
5.3 | Tập huấn, đào tạo kỹ năng phát triển thị trường trong nước cho hoạt động kinh doanh sản xuất nông sản và sản phẩm OCOP; in sổ tay giới thiệu sản phẩm OCOP, nông sản đặc trưng | X |
|
6 | Điều tra các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến | X |
|
- 1Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 254/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 114/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thành Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra