- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/2018/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 6310/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, dự án điều chỉnh vị trí năm 2018 tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, dự án điều chỉnh vị trí năm 2018 của tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 38 dự án cần thu hồi đất bổ sung trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích các dự án là 890,48 ha, trong đó diện tích đất cần thu hồi là 886,92 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 05 dự án có sử dụng đất trồng lúa với diện tích 10,15 ha, trong đó sử dụng đất trồng lúa là 6,65 ha (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 03 dự án điều chỉnh vị trí thực hiện dự án với diện tích 1,44 ha (Phụ lục III kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện nghị quyết trên địa bàn tỉnh đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động tổ chức, Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân, kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2018 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Vị trí | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã thành phố | |||||
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 4,54 | 4,54 |
| |||
1 | Mở rộng khu di tích danh thắng Chùa Bửu Phong | Bửu Long | Biên Hòa | 1,20 | 1,20 | Văn bản số 4154/UBND-KGVX ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh về việc chỉ đạo xử lý liên quan đến điều chỉnh mục đích sử dụng đất thuộc khu di tích danh thắng Bửu Phong và Chùa Bửu Phong. |
2 | Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh Đồng Nai | Tân Biên | Biên Hòa | 0,10 | 0,10 | - Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. |
3 | Mở rộng Trường THCS Bảo Quang | Bảo Quang | Long Khánh | 0,20 | 0,20 | - Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND thị xã Long Khánh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND thị xã Long Khánh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020. |
4 | Mở rộng Trường THCS Phú Hội | Phú Hội | Nhơn Trạch | 0,70 | 0,70 | Quyết định số 9048/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018. |
5 | Mở rộng Trường Tiểu học Phú Lâm | Phú Lâm | Tân Phú | 0,19 | 0,19 | - Văn bản số 818/UBND-KT ngày 29/5/2017 của UBND huyện Tân Phú về việc chấp thuận chủ trương xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất các trường học. - Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Tân Phú về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2018. |
6 | Trường Mẫu giáo xã Lộ 25 | Lộ 25 | Thống Nhất | 0,30 | 0,30 | Quyết định số 4878/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Thống Nhất về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2018. |
7 | Trường Mầm non Quang Trung B | Quang Trung | Thống Nhất | 0,14 | 0,14 | Quyết định số 4878/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Thống Nhất về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018. |
8 | Trường Tiểu học Nam Cao và đường vào | Trung Hòa | Trảng Bom | 0,83 | 0,83 | Văn bản số 2321/UBND-KT ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sử dụng nguồn vốn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách của huyện Trảng Bom. |
9 | Điều chỉnh vị trí Trường Mầm non Bình Minh và đường vào | Hố Nai 3 | Trảng Bom | 0,50 | 0,50 | Văn bản số 2321/UBND-KT ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sử dụng nguồn vốn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách của huyện Trảng Bom. |
10 | Trường Mẫu giáo Giang Điền | Giang Điền | Trảng Bom | 0,30 | 0,30 | Văn bản số 3846/UBND-TNMT ngày 16/5/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc hoàn thiện hồ sơ đất đai Trường Mẫu giáo Giang Điền. |
11 | Trạm Y tế xã Lang Minh | Lang Minh | Xuân Lộc | 0,08 | 0,08 | - Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới Trạm Y tế xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc. - Thông báo số 923/TB-SKHĐT ngày 11/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch đầu tư công năm 2018. |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 128,29 | 126,49 |
| |||
12 | Lắp dựng cầu Ghềnh cũ | Long Bình Tân | Biên Hòa | 1,10 | 1,10 | Văn bản số 7953/UBND-CNN ngày 01/9/2016 về việc phương án lắp dựng và hỗ trợ thực hiện lai dắt, vận chuyển nhịp cầu Ghềnh (cũ) ra Cù lao Ba Xê, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa. |
13 | Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận | Tam Hiệp | Biên Hòa | 0,01 | 0,01 | - Văn bản số 3643/UBND-ĐT ngày 27/3/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc xử lý mặt bằng triển khai dự án chỉnh trang di tích Đình Đoàn Văn Cự. - Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 30/3/2018 của UBND phường Tam Hiệp về việc đầu tư công bổ sung giai đoạn 2018 - 2020. - Văn bản số 02/HĐND ngày 02/4/2018 của Hội đồng nhân dân phường Tam Hiệp về việc thẩm tra kế hoạch đầu tư công bổ sung giai đoạn 2018 - 2020 của phường Tam Hiệp |
14 | Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển vào Khu tập thể dệt Thống Nhất | Tân Biên | Biên Hòa | 0,02 | 0,02 | Văn bản số 220/UBND-CNN ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận việc đầu tư đoạn đường giao thông kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu nhà ở tập thể Dệt Thống Nhất |
15 | Hành lang đường Xuân Định - Lâm San | Bảo Bình | Cẩm Mỹ | 0,80 | 0,80 | Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020. |
16 | Công trình khoan quan trắc động thái nước dưới đất | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | 0,01 | 0,01 | - Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án Điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 4834/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kết quả thi công và kinh phí thực hiện nhiệm vụ "Điều tra đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai". |
17 | Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thị xã (tuyến tổ 24 ấp Suối Tre) | Suối Tre | Long Khánh | 0,83 | 0,83 | Dự án phục vụ nhu cầu nông thôn mới (đã có trên hiện trạng do vận động thực hiện), đưa vào danh mục để thực hiện các thủ tục theo quy định. |
18 | Đường song hành 21/4, đoạn qua khu phân lô tại ấp Núi Tung, xã Suối Tre | Suối Tre | Long Khánh | 1,80 | 1,80 | Văn bản số 901/UBND-CN ngày 10/4/2018 của UBND thị xã Long Khánh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đường song hành với đường 21/4, đoạn khu phân lô tại ấp Núi Tung, xã Suối Tre. |
19 | Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thị xã (tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, xã Xuân Lập) | Xuân Lập | Long Khánh | 1,40 | 1,40 | Dự án phục vụ nhu cầu nông thôn mới (đã có trên hiện trạng do vận động thực hiện), đưa vào danh mục để thực hiện các thủ tục theo quy định. |
20 | Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 02, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6) | Long Phước | Long Thành | 2,64 | 2,64 | Văn bản số 2691/UBND-ĐT ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư dự án tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 huyện Long Thành đến Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6, huyện Nhơn Trạch. |
21 | Tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 đến Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6 | Long Thọ | Nhơn Trạch | 2,00 | 2,00 | Văn bản số 2691/UBND-ĐT ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư dự án tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 huyện Long Thành đến Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6, huyện Nhơn Trạch. |
22 | Cảng tổng hợp Phú Hữu | Phú Hữu | Nhơn Trạch | 40,59 | 40,59 | - Công văn số 6960/VPCP-CN ngày 05/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc đầu tư xây dựng bến cảng tổng hợp tại xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. - Công văn số 13331/BGTVT-KHĐT ngày 24/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc đầu tư xây dựng bến cảng tổng hợp tại xã Phú Hữu (bến 4), huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. - Văn bản số 4743/BC-UBND ngày 14/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Nai. |
23 | Dự án cảng tổng hợp | Phú Hữu, Đại Phước | Nhơn Trạch | 69,20 | 69,20 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1025631025 chứng nhận lần đầu ngày 30/9/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 21/12/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp. |
24 | Điểm truy cập thông tin khoa học công nghệ | Gia Kiệm | Thống Nhất | 0,01 | 0,01 | Văn bản số 1029/UBND-TCKH ngày 12/4/2017 của UBND huyện Thống Nhất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công trình bằng nguồn khen thưởng xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 cho UBND xã Gia Kiệm. |
25 | Đường nội bộ khu tái định cư | Thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 0,46 | 0,46 | Quyết định số 4739/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Trảng Bom về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh. |
26 | Đường Lê Hồng Phong | Thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | 1,78 | 1,78 | Văn bản số 4519/UBND-TNMT ngày 04/6/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc cam kết điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thực hiện dự án đường Lê Hồng Phong. |
27 | Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 | Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | 1,14 | 1,14 | - Văn bản số 4817/UBND-CNN ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận phương án sử dụng đất khi công ty thực hiện cổ phần hóa. - Văn bản số 114/VLXD-KH ngày 26/02/2018 của Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa về việc hỗ trợ thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1. - Văn bản số 115/VLXD-KH ngày 26/02/2018 của Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa về việc hỗ trợ thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại tuyến đường chuyên dùng chở VLXD ra bến thủy nội địa Thiện Tân. |
28 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | 4,50 | 2,70 | - Thông báo số 923/TB-SKHĐT ngày 11/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018. - Quyết định số 3281/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 50,49 | 50,49 |
| |||
29 | Nghĩa trang Bình An (mở rộng - đấu giá) | Bình An | Long Thành | 50,00 | 50,00 | - Công văn số 2399/UBND-NN ngày 09/5/2016 của UBND huyện Long Thành về việc xin cập nhật quy hoạch dự án mở rộng Nghĩa trang Bình An tại xã Bình An, huyện Long Thành. - Văn bản số 506/TTPTQĐ-QLPTQĐ ngày 10/4/2018 của Trung tâm Phát triển quỹ đất về việc đề nghị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện Nghĩa trang Bình An (mở rộng) tại xã Bình An, huyện Long Thành. |
30 | Chợ Đồi 61 | Đồi 61 | Trảng Bom | 0,49 | 0,49 | Văn bản số 2480/UBND-VP ngày 29/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc sửa chữa nâng cấp chợ xã Đồi 61, chợ Cây Gáo, chợ Bàu Hàm. |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 707,16 | 705,40 |
| |||
31 | Khu dân cư Tân Hạnh | Tân Hạnh | Biên Hòa | 0,40 | 0,40 | Văn bản số 2832/UBND-CNN ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý thu hồi đất để thực hiện dự án Khu dân cư Tân Hạnh. |
32 | Trung tâm Thương mại và dân cư Long Khánh | Xuân Bình | Long Khánh | 2,26 | 0,50 | Văn bản số 2468/UBND-CNN ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý thu hồi đất đầu tư xây dựng Trung tâm Thương mại Long Khánh. |
33 | Khu dân cư (Công ty Thái Thành Tài) | An Phước | Long Thành | 9,00 | 9,00 | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về chủ trương đầu tư. |
34 | Khu dân cư (Công ty Cát Linh) | Long An | Long Thành | 3,69 | 3,69 | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về chủ trương đầu tư. |
35 | Khu dân cư (Công ty Ngân Hà) | Lộc An | Long Thành | 3,80 | 3,80 | Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về chủ trương đầu tư. |
36 | Khu dân cư (Công ty Vi Như) | Phước Bình | Long Thành | 2,78 | 2,78 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1781/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
37 | Khu đô thị du lịch Đại Phước | Đại Phước | Nhơn Trạch | 130,00 | 130,00 | - Văn bản số 8948/UBND-ĐT ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị du lịch do Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tín Nghĩa tại xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. - Giấy phép quy hoạch số 09/GPQH ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Kế hoạch số 14/KH-KĐ ngày 17/7/2017 về việc thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc và kiểm đếm dự án Khu đô thị du lịch Đại Phước do Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tín Nghĩa làm chủ đầu tư đã được UBND huyện Nhơn Trạch phê duyệt. - Quyết định số 5234/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị du lịch Đại Phước do Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tín Nghĩa làm chủ đầu tư. - Công văn số 174/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 30/01/2018 của Tổng cục Quản lý đất đai. |
38 | Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn (thu hồi thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất) | Bình Sơn, Lộc An | Long Thành | 555,23 | 555,23 | - Văn bản số 5251/UBND-ĐT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Tỉnh ủy về các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh đồng Nai. - Công văn số 4049-CV/TU ngày 25/10/2017 của Tỉnh ủy Đồng Nai về việc ý kiến của tập thể Thường trực Tỉnh ủy họp ngày 19/10/2017. |
| Tổng cộng |
|
| 890,48 | 886,92 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2018 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích (ha) | Trong đó, sử dụng diện tích đất trồng lúa (ha): | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | |||||
1 | Khu dân cư Long Bình Tân (Toàn Thịnh Phát) | 3,83 | 0,56 | Long Bình Tân | Biên Hòa | Văn bản số 3143/UBND-ĐT ngày 08/9/2011 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở Khu dân cư Long Bình Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư kiến trúc Toàn Thịnh Phát làm chủ đầu tư. |
2 | Mở rộng Khu di tích danh thắng Chùa Bửu Phong | 1,20 | 1,00 | Bửu Long | Biên Hòa | Văn bản số 4154/UBND-KGVX ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh về việc chỉ đạo xử lý liên quan đến điều chỉnh mục đích sử dụng đất thuộc Khu di tích danh thắng Bửu Phong và Chùa Bửu Phong. |
3 | Tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 | 0,60 | 0,57 | Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | - Văn bản số 4817/UBND-CNN ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phương án sử dụng đất khi công ty thực hiện cổ phần hóa. - Văn bản số 114/VLXD-KH ngày 26/02/2018 của Công ty CP Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa về việc hỗ trợ thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1. - Văn bản số 115/VLXD-KH ngày 26/02/2018 của Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa về việc hỗ trợ thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại tuyến đường chuyên dùng chở VLXD ra bến thủy nội địa Thiện Tân. |
4 | Khu dân cư (Công ty Cát Linh) | 3,69 | 3,69 | Long An | Long Thành | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về chủ trương đầu tư. |
5 | Trường Tiểu học Nam Cao | 0,83 | 0,83 | Trung Hòa | Trảng Bom | Văn bản số 2321/UBND-KT ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sử dụng nguồn vốn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách của huyện Trảng Bom. |
| Tổng cộng | 10,15 | 6,65 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | ||||
1 | Trụ điện T38, T39 (đường dây 500 KV) | 0,11 | Bửu Hòa | Biên Hòa | Văn bản số 4114/UBND-ĐT ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thống nhất điều chỉnh cục bộ vị trí móng trụ T38, T39 thuộc dự án đường dây 220 KV đấu nối trạm biến áp 500 KV Tân Uyên ra khỏi lộ giới đường nối từ đường Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K. |
2 | Điều chỉnh vị trí Trường Mầm non Bình Minh và đường vào | 0,50 | Hố Nai 3 | Trảng Bom | - Công văn số 1901-CV/HU ngày 02/5/2018 của Huyện ủy Trảng Bom về việc cho chủ trương đối với việc chọn vị trí xây dựng Trường Mầm non Bình Minh tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom. - Vị trí cũ: Thuộc một phần các thửa đất số 311, 305, 326, 327 tờ bản đồ số 31, xã Hố Nai 3. - Vị trí mới: Thuộc các thửa đất số 61, 70, 71 tờ bản đồ số 5, xã Hố Nai 3. - Biên bản làm việc thống nhất với các hộ dân của UBND xã Hố Nai 3. |
3 | Điều chỉnh vị trí Trường Tiểu học Nam Cao và đường vào | 0,83 | Trung Hòa | Trảng Bom | - Công văn số 1700-CV/HU ngày 06/3/2018 của Huyện ủy Trảng Bom về việc cho chủ trương đối với việc chấp thuận vị trí xây dựng Trường Tiểu học Nam Cao tại xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom. - Vị trí cũ: Thuộc một phần thửa đất số 5, các thửa đất 6, 7, 8 tờ bản đồ số 4, xã Trung Hòa. - Vị trí mới: Thuộc các thửa đất số 443, 445, 441, 310, 439, 438, 322 và một phần thửa đất số 321, 323 tờ bản đồ số 6, xã Trung Hòa. - Biên bản làm việc thống nhất với các hộ dân của UBND xã Trung Hòa. (kèm theo sơ đồ vị trí). |
| Tổng cộng | 1,44 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 113/2018/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, dự án điều chỉnh vị trí năm 2018 của tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 113/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Phú Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực