Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/2015/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 106,39 ha đất trồng lúa để thực hiện 76 dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn và thực hiện một phần cụm công nghiệp Kim Lương theo quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt để tiếp tục triển khai trong năm 2015; cụ thể:
a) Dự án, công trình phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 36 dự án, công trình, tổng diện tích 55,88 ha, trong đó sử dụng 38,17 ha đất trồng lúa.
b) Dự án sản xuất kinh doanh: 12 dự án, tổng diện tích 52,66 ha, trong đó sử dụng 31,34 ha đất trồng lúa và thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Kim Lương, huyện Kim Thành, UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết, diện tích 4,0 ha, trong đó sử dụng 3,17 ha đất trồng lúa.
c) Dự án khu dân cư, khu đô thị: 03 dự án, tổng diện tích 21,61 ha, trong đó sử dụng 11,47 ha đất trồng lúa.
d) Điểm dân cư nông thôn: 25 điểm, tổng diện tích 27,62 ha, trong đó sử dụng 22,24 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm)
Điều 2. Nhất trí việc chuyển mục đích sử dụng 2,62 ha đất trồng lúa để thực hiện 01 dự án sản xuất kinh doanh và 36 công trình điện đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương đồng ý về chủ trương tại Công văn số 57/CV-HĐND và Công văn số 58/CV-HĐND ngày 13/4/2015.
(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm).
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | Diện tích | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình | |
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa | |||||
| TOÀN TỈNH | 77 |
| 1.617.737,22 | 1.063.853,42 |
|
A | HUYỆN BÌNH GIANG | 4 |
| 63.568,00 | 56.068,00 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 13.659,00 | 13.659,00 |
|
1 | Xây dựng Nhà máy sản xuất cốp pha xây dựng | Công ty TNHH DAEHAN Việt Nam | Nhân Quyền | 13.659,00 | 13.659,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000125 ngày 08/5/2015 |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1 |
| 2.909,00 | 2.909,00 |
|
1 | Di chuyển các đường điện cao thế phục vụ GPMB đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng | Ban quản lý dự án giao thông nông thôn | Cổ Bì, Thúc Kháng, Nhân Quyền, Thái Học, Tân Hồng, Thái Hòa, Thái Dương | 2.909,00 | 2.909,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số: 2855/QĐ-UBND ngày 10/10/2011, số 3600/QĐ-UBND ngày 27/12/2011, |
III | Dự án điểm dân cư nông thôn | 2 |
| 47.000,00 | 39.500,00 |
|
1 | Khu dân cư Mới thôn Kiệt | Xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | 17.000,00 | 14.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang. |
2 | Khu dân cư Mới xã Tân Việt (DT đất lúa điểm thôn Lý Đỏ: 8500m2; thôn Tân Hưng: 8500m2; thôn Bình An: 8500m2) | Xã Tân Việt | Xã Tân Việt | 30.000,00 | 25.500,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2723/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang |
B | HUYỆN CẨM GIÀNG | 7 |
| 140.293,00 | 132.218,00 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 98.000,00 | 98.000,00 |
|
1 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel | Công ty TNHH Hùng Hằng | Ngọc Liên | 98.000,00 | 98.000,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000751 ngày 23/3/2015 |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 |
| 5.000,00 | 4.000,00 |
|
1 | Dự án nút giao đấu nối Khu công nghiệp Lương Điền Cẩm Điền | Sở Giao thông vận tải | Xã Cẩm Điền, | 3.000,00 | 2.000,00 | Công văn số 533/UBND-VP ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh |
2 | Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Phúc Điền | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Phúc Điền | 2.000,00 | 2.000,00 | Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
II | Dự án điểm dân cư | 4 |
| 37.293,00 | 30.218,00 |
|
1 | Dân cư thôn Đồng Xuyên, Hộ Vệ, Mậu Duyệt, Đồng Quan | xã Cẩm Hưng | xã Cẩm Hưng | 9.325,00 | 6.250,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 và QD số 827/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 và Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND huyện Cẩm Giàng |
2 | Điểm dân cư số 02 xã Cẩm Định | xã Cẩm Định | xã Cẩm Định | 7.000,00 | 7.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3768/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng |
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đoài | xã Cẩm Đoài | xã Cẩm Đoài | 10.968,00 | 6.968,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3615/QĐ-UBND ngày 04/10/2011; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng |
4 | Dân cư Đỗ Xá, dân cư khu đồng dừa | xã Cao An | xã Cao An | 10.000,00 | 10.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1028/QĐ-UBND ngày 25/3/2015; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng |
C | THỊ XÃ CHÍ LINH | 7 |
| 217.354,30 | 85.836,10 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 175.000,00 | 54.634,00 |
|
1 | Khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than cổ kênh | Công ty Cổ phần khoáng sản Kim Bôi | An Lạc | 175.000,00 | 54.634,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000764 ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 |
| 5.626,30 | 3.847,10 |
|
1 | Dự án nâng cấp, tu sửa hồ chứa nước Chóp Sôi | Cty TNHH MTV KTCTTL HD | Xã Lê Lợi | 2.426,30 | 647,10 | QĐ số 202/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án |
2 | Mở rộng Trạm biến áp 110KV Chí Linh | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Cộng Hòa | 2.000,00 | 2.000,00 | Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
3 | Xây dựng trạm y tế xã Bắc An | UBND xã Bắc An | Xã Bắc An | 1.200,00 | 1.200,00 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 492/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh |
III | Công trình điểm dân cư | 3 |
| 36.728,00 | 27.355,00 |
|
1 | Các vị trí xen kẹp trong khu dân cư xã An Lạc gồm 11 điểm ( DT 02 điểm Bờ Đa: 691 m2; DT 07 điểm thôn An Bài: 7.623,0m2; DT 02 điểm Thôn Đại 204m2 | UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | 8.518,00 | 51,00 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới An Bài, xã An Lạc số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND thị xã Chí Linh và các điểm xen kẹp nằm độc lập trong khu dân cư các thôn |
2 | Điểm dân cư xen kẹp xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | xã Đồng Lạc | 1.210,00 | 304,00 | Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2015 |
3 | Điểm dân cư xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | xã Đồng Lạc | 27.000,00 | 27.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch số 303/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của thị xã Chí Linh |
D | HUYỆN GIA LỘC | 8 |
| 45.929,92 | 28.514,32 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 7.032,00 | 5.975,00 |
|
1 | Dự án : Cơ sở sản xuất giầy dép Hà Hằng | ông Lê Hoàng Hà | xã Hoàng Diệu | 7.032,00 | 5.975,00 | Thông báo chấp thuận đầu tư số 150/ TB- UBND ngày 02/12/2010 của UBND huyện Gia Lộc |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1 |
| 1.110,00 | 1.110,00 |
|
1 | Di chuyển các đường điện cao thế phục vụ GPMB đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng | Ban quản lý dự án giao thông nông thôn | Gia Hòa, Yết Kiêu, Lê Lợi, TT Gia Lộc | 1.110,00 | 1.110,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 2857/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh |
III | Điểm dân cư | 6 |
| 37.787,92 | 21.429,32 |
|
1 | Đất khu dân cư xen kẹp xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | xã Hoàng Diệu | 9.077,60 | 237,00 | QĐ 3702/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
2 | Điểm dân cư mới thôn Đại Tỉnh - Thôn Lai Cầu | UBND xã Hoàng Diệu | xã Hoàng Diệu | 6.552,00 | 5.351,00 | QĐ 3702/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
3 | Điểm dân cư mới thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn | 5.834,00 | 3.202,00 | Quyết định số 4970/QĐ - UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
4 | Điểm dân cư mới thôn Ty, xã Thống Nhất | UBND xã Thống Nhất | xã Thống Nhất | 3.000,00 | 3.000,00 | Quyết định số 5929/QĐ - UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
5 | Điểm dân cư mới xã Gia Lương | UBND xã Gia Lương | xã Gia Lương | 4.253,32 | 4.253,32 | Quyết định số 2043/QĐ - UBND ngày 13/02/2015 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
6 | Điểm dân cư mới thôn Cao dương xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | xã Gia Khánh | 9.071,00 | 5.386,00 | Quyết định số 3703/QĐ - UBND ngày 01/8/2014của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
E | Thành phố Hải Dương | 8 |
| 305.217,00 | 174.556,00 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 18.153,00 | 15.302,00 |
|
1 | Dự án khai thác nước khoáng | Công ty Cổ phần tập đoàn Nam Cường | P. Thạch Khôi | 18.153,00 | 15.302,00 | QĐ 71/QD-UBND ngày 11/01/2013 V/v phê duyệt QH chi tiết. GCNĐT số 04121000629 ngày 23/5/2012. |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 5 |
| 98.604,00 | 72.254,00 |
|
1 | Mở rộng nghĩa trang thành phố Hải Dương |
| Hải Tân, Tân Hưng | 30.169,00 | 18.218,00 | QĐ 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 TP Hải Dương V/v phê duyệt QH |
2 | Trung tâm bồi dưỡng huấn luyện nghiệp vụ công an tỉnh | Công an tỉnh | Tứ Minh | 37.555,00 | 32.836,00 | Quyết định số 840/QĐ-BCA-H41, ngày 16/3/2011 của Bộ công an v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Hải Dương |
3 | Xây dựng trường mầm non Tứ Minh | UBND phường | P. Tứ Minh | 4.200,00 | 4.200,00 | QĐ 2790/QD-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM |
4 | Xây dựng SVĐ phường Tứ Minh | UBND phường | P. Tứ Minh | 5.000,00 | 5.000,00 | QĐ 2790/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM |
5 | Xây dựng trạm bơm đò Hàn | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | Thượng Đạt | 21.680,00 | 12.000,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 3301/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh |
III | Dự án Khu dân cư, Khu đô thị | 2 |
| 188.460,00 | 87.000,00 |
|
1 | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (C.ty CP Newland) | CTYCP NEWLAND | P. Việt Hòa | 79.200,00 | 20.000,00 | QĐ 1468/QD-UBND ngày 11/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết |
2 | Khu dân cư đô thị Nam cầu Hàn, thành phố Hải Dương | Công ty Cổ phần bất động sản CT | Cẩm Thượng, Việt Hòa | 109.260,00 | 67.000,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. |
G | HUYỆN NINH GIANG | 5 |
| 47.866,00 | 42.168,00 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 15.609,00 | 14.616,00 |
|
1 | Dự án đầu tư Chi nhánh sản xuất găng tay, quần áo xuất khẩu | Cty TNHH Sees Vina | Xã An Đức | 15.609,00 | 14.616,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04112000146 ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Hải Dương |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 |
| 27.857,00 | 23.152,00 |
|
1 | Mở rộng Trạm biến áp 110KV Nghĩa An | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Nghĩa An | 3.000,00 | 3.000,00 | Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
2 | Công trình xử lý 02 điểm đen trên đường 396B | Sở Giao thông vận tải | Xã Hưng Thái | 2.000,00 | 2.000,00 | UBND tỉnh chấp thuận tại văn bản số 1166/UBND-VP ngày 03/6/2015 và số 1167/UBND-VP ngày 03/6/2015 |
3 | Trụ sở công an huyện Ninh Giang | Công an tỉnh | Đồng Tâm, Hồng Dụ | 22.857,00 | 18.152,00 | QĐ 3455/QĐ-H11 ngày 19/9/2007 phê duyệt quy mô, nhiệm vụ TKXD của Bộ CA |
III | Điểm dân cư nông thôn | 1 |
| 4.400,00 | 4.400,00 |
|
1 | Đất ở thôn Đồng Bình, xã Ninh Hải | Xã Ninh Hải | Xã Ninh Hải | 4.400,00 | 4.400,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện Ninh Giang |
H | HUYỆN NAM SÁCH | 5 |
| 44.900,00 | 42.900,00 |
|
I | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 |
| 6.900,00 | 6.900,00 |
|
1 | Mở rộng trường tiểu học xã Phú Điền | UBND xã | xã Phú Điền | 2.700,00 | 2.700,00 | Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng |
2 | Mở rộng trường trung học cơ sở xã Phú Điền | UBND xã | xã Phú Điền | 4.200,00 | 4.200,00 | Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng |
II | Điểm dân cư | 3 |
| 38.000,00 | 36.000,00 |
|
1 | Dân cư bắc đường wb2 đi xã An Bình | UBND xã Quốc Tuấn | xã Quốc Tuấn | 15.000,00 | 14.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
2 | Điểm dân cư thôn Mạc Bình, xã Thái Tân | UBND xã Thái Tân | Thái Tân | 5.000,00 | 5.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
3 | Dân cư nam thôn An Xá | UBND xã Quốc Tuấn | xã Quốc Tuấn | 18.000,00 | 17.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
I | HUYỆN KINH MÔN | 12 |
| 253.354 | 215.221 |
|
I | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 11 |
| 225.654,00 | 187.521,00 |
|
1 | Xây dựng trạm bơm Kênh Than | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | xã Hiệp Hoà, Lạc Long | 22.000,00 | 22.000,00 | Văn bản số 149/CV-CMĐ ngày 23/3/2015 thực hiện xây dựng Trạm bơm kênh Than. |
2 | Gia cố đê Long Xuyên |
| xã Long Xuyên | 8.000,00 | 8.000,00 | Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện và thực hiện gia cố đê chống bão lụt |
3 | Mở rộng trường THCS Phú Thứ |
| TT Phú Thứ | 3.600,00 | 3.600,00 | Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Đang giải phóng mặt bằng |
4 | Bãi rác thôn Duẩn Khê |
| xã Long Xuyên | 1.500,00 | 1.500,00 | Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015 |
5 | Bãi rác thôn Bến Thôn |
| xã Thăng Long | 6.500,00 | 6.500,00 | Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015 |
6 | Đường Vành đai 2 (Hiệp An, Long Xuyên đi Thái Thịnh, Minh Hòa) | UBND huyện | Long Xuyên, Thái Thịnh, Minh Hòa | 21.000 | 21.000 | Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
7 | Khu xử lý rác thải tập trung của huyện | UBND huyện | xã Duy Tân | 20.000 | 20.000 | Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
8 | Khu liên hợp thể thao huyện (GĐ 2) |
| xã Hiệp An | 61.200,00 | 61.200,00 | Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
9 | Xây dựng hệ thống kênh mương thoát lũ dọc tường bao phía bắc Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương | Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương | xã Phúc Thành | 38.854,00 | 721,00 | Đề nghị của UBND huyện Kinh Môn để đảm bảo thoát nước chung của khu vực |
10 | Xây dựng Quảng trường Kinh Môn |
| xã Hiệp Sơn + xã Hiệp An | 40.000,00 | 40.000,00 | Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
11 | Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Nhị Chiểu | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | TT Phú Thứ | 3.000,00 | 3.000,00 | Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
II | Dự án Khu dân cư, Khu đô thị | 1 |
| 27.700,00 | 27.700,00 |
|
1 | Ký túc xá công nhân của Công ty CP thép Hoà Phát | Công ty cổ phần thép Hòa Phát | xã Hiệp Sơn | 27.700,00 | 27.700,00 | Xây dựng ký tục xá công nhân theo chỉ đạo |
K | HUYỆN KIM THÀNH | 10 |
| 132.000 | 106.050 |
|
I | Dự án cụm công nghiệp | 1 |
| 40.000,00 | 31.700,00 |
|
1 | Đất Cụm công nghiệp Kim Lương | UBND huyện | xã Kim Lương | 40.000,00 | 31.700,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3893/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh |
II | Dự án sản xuất kinh doanh | 3 |
| 26.100,00 | 16.600,00 |
|
1 | Đất SXKD phi nông nghiệp | Công ty Cổ phần Việt Phát | xã Kim Lương | 4.000,00 | 4.000,00 | Giấy CNĐT số 04121000578 do UBND tỉnh cấp ngày 04/8/2011 |
2 | Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân | Công ty Bình Dân | xã Bình Dân | 10.000,00 | 8.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch tiết xây dựng số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND huyện Kim Thành |
3 | Mở rộng nhà máy SX gạch Tuynel của Công ty Mạnh Ngân | Công ty Mạnh Ngân | xã Bình Dân | 12.100,00 | 4.600,00 | GCN đầu tư số 01121000465 UBND tỉnh cấp ngày 29/11/2010 |
III | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1 |
| 4.300,00 | 4.300,00 |
|
1 | Mở rông Trường tiểu học và THCS | UBND xã Bình Dân | xã Bình Dân | 4.300,00 | 4.300,00 | Đã hoàn thiện QH chi tiết |
IV | Điểm dân cư | 5 |
| 61.600,00 | 53.450,00 |
|
1 | Đấu giá đất ở xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | xã Phúc Thành | 13.500,00 | 13.500,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3151/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xử lý đất xen kẹp khu Cống xây thôn Phát Minh: 0,07ha; Đấu giá thôn Tân Tạo: 0,11ha; Đấu giá đất ở nhà trẻ cũ thôn Trung Tuyến: 0,02ha; Xen kẹp khu cửa Trạm Y tế thôn Phát Minh: 0,08ha; Xen kẹp khu giáp ông Học thôn Phát Minh: 0,03ha; QH đất ở khu vườn én | UBND xã Bình Dân | xã Bình Dân | 4.100,00 | 4.100,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008; số 549/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Kim Thành |
3 | Đấu giá đất ở xứ Dộc Hạ+ Xử lý đất xen kẹp | UBND xã Đồng Gia | xã Đồng Gia | 35.000,00 | 35.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim Thành |
4 | QH đất ở thôn Chuẩn Thừng: 0,10ha; Xử lý đất xen kẹp (thôn Phù Tải I + II): 0,22ha | UBND xã Kim Đính | xã Kim Đính | 3.200,00 | 150,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch: số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014; số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND huyện Kim Thành |
5 | Đấu giá đất ở giáp sân bóng: 0,48ha; Đấu giá đất ở thôn Cam Thượng: 0,10ha | UBND xã Việt Hưng | xã Việt Hưng | 5.800,00 | 700,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND huyện Kim Thành |
L | HUYỆN TỨ KỲ | 5 |
| 76.700,00 | 68.200,00 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 1 |
| 55.650,00 | 55.650,00 |
|
1 | Nhà máy sản xuất trang phục thể thao gang tay, mũ và các phụ kiện xuất khẩu | Công ty TNHH young tech Việt Nam | Văn Tố | 55.650,00 | 55.650,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000153 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 4 |
| 21.050,00 | 12.550,00 |
|
1 | Trụ sở UBND xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | 2.500,00 | 2.500,00 | Văn bản đề nghị số 82/TTr-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện Tứ Kỳ. Đã giải phóng xong mặt bằng một phần diện tích |
2 | Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Ngọc Sơn | 1.050,00 | 1.050,00 | Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
3 | Dự án BOT quốc lộ 10, đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn. | Ban Quản lý dự án 2-Công ty CP Tasco | Xã Nguyên Giáp | 13.500,00 | 5.000,00 | Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định 948/QĐ-BGTVT ngay 23/3/2015 và chỉ định Nhà đầu tư thực hiện theo hình thức hợp đồng BOT tại Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2015 |
4 | Liên đoàn lao động huyện | Liên đoàn lao động huyện | TT Tứ Kỳ | 4.000,00 | 4.000,00 | Văn bản số 350/TLĐ ngày 19/3/2015 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ |
M | HUYỆN THANH HÀ | 6 |
| 290.555,00 | 112.122,00 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh | 2 |
| 117.400,00 | 39.000,00 |
|
1 | Sản xuất vật liệu xây dựng khu soi phần Nhì |
| Phượng Hoàng | 108.400,00 | 30.000,00 | Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 5/9/2006 của UBND huyện Thanh Hà phê duyệt dự án sản xuất gạch bằng lò nung liên tục kiểu đứng xã Phượng Hoàng |
2 | Kinh doanh đồ gỗ nội thất và vật liệu xây dựng Hải Hà | Công ty TNHH Hải Hà | Thanh Hải | 9.000,00 | 9.000,00 | UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Văn bản số 49/TB-VP ngày 16/4/2015. UBND tỉnh đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
II | Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 |
| 159.805,00 | 63.122,00 |
|
1 | Nhà truyền thống, công viên cây xanh huyện Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | Thanh Khê | 51.500,00 | 30.000,00 | Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và giá dự toán nhà truyền thống, công viên cây xanh huyện Thanh Hà |
2 | Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Tiền Tiến | 900,00 | 900,00 | Văn bản số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
3 | Nâng cấp tuyến đê tả sông mía, hữu sông Văn Úc | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức, Vĩnh Lập | 107.405,00 | 32.222,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014; số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Hải Dương |
III | Điểm dân cư nông thôn | 1 |
| 13.350,00 | 10.000,00 |
|
1 | Điểm dân cư xã Thanh Hải ( 02 điểm, DT khu đường 190D 10000 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3350 m2) | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | 13.350,00 | 10.000,00 | Quyết định số 5773/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các lô đất xen kẹp xã Thanh Hải |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã) | Diện tích (m2) | Trong đó diện tích đất trồng lúa (m2) |
| Toàn Tỉnh |
| 35.021,00 | 26.239,04 |
I | Công trình lưới điện của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
|
|
| 1, Địa điểm: Huyện Thanh Miện |
| 455,23 | 278,79 |
1 | Đz trung thế và TBA chống quá tải các xã Lam Sơn, Lê Hồng và Tứ Cường huyện Thanh Miện - tỉnh Hải Dương | Tứ Cường | 135,91 | 90,74 |
Lam Sơn | 45,72 | 8,72 | ||
Lê Hồng | 65,55 | 27,88 | ||
2 | Đz trung thế và TBA chống quá tải các xã Phạm Trấn, Ngô Quyền và Thanh Giang huyện Thanh Miện-tỉnh Hải Dương | Phạm Trấn | 75,54 | 58,94 |
Chi Lăng Nam | 12,39 | 9,39 | ||
Thanh Giang | 37,03 | 13,03 | ||
Ngô Quyền | 68,29 | 55,29 | ||
3 | Lắp trạm đo đếm 35kV ranh giới giữa ĐL Ninh Giang và Thanh Miện lộ 377 E8.7 | Thanh Giang | 14,8 | 14,8 |
| 2. Địa điểm: Huyện Cẩm Giàng |
| 4633,46 | 4528,18 |
1 | Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường, Cẩm Phúc và Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương . | Tân Trường | 62 | 60,25 |
Cẩm Phúc | 104,65 | 103,85 | ||
2 | Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Vũ và Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương | Cẩm Vũ | 168,41 | 143,84 |
Cẩm Đoài | 74,13 | 67,67 | ||
3 | Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Định, Cẩm Hưng, Lương Điền và TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương . | Cẩm Hưng | 50,05 | 50,05 |
TT Lai Cách | 66 | 48 | ||
Cẩm Định | 32 | 32 | ||
4 | Cải tạo đường 10kV nhánh Thạch Lỗi, nhánh Phiên Thành,nhánh Bơm Lương Điền lộ 971 TG Ghẽ lên vận hành cấp 35kV | Tân Trường | 19,02 | 19,02 |
5 | Đường dây 110kV Phúc Điền - Phố Nối | Lương Điền | 3138,2 | 3138,2 |
Cẩm Phúc | 667 | 613,3 | ||
Cẩm Điền | 252 | 252 | ||
3. Địa điểm: Huyện Tứ Kỳ |
| 1260,86 | 850,31 | |
1 | Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quảng Nghiệp, Đại Đồng, Tân Kỳ và Đông Kỳ - Huyện Tứ Kỳ | Quảng Nghiệp | 21,32 | 21,32 |
Đại Đồng | 54,62 | 25,87 | ||
Tân Kỳ | 25,81 | 25,81 | ||
Đông Kỳ | 43,87 | 43,87 | ||
2 | Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tứ Xuyên, Hà Kỳ và Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương | Hà Kỳ | 49,33 | 49,33 |
Hưng Đạo | 40,29 | 40,29 | ||
Tứ Xuyên | 34,48 | 34,48 | ||
3 | Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương | Ngọc Sơn | 991,14 | 567,1 |
4 | ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tái Sơn huyện Tứ Kỳ | Tái Sơn | 42,24 | 42,24 |
4. Địa điểm: Huyện Nam Sách |
| 364,96 | 328,02 | |
1 | Xây dựng, cải tạo các lộ xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Tiền Trung - Hải Dương giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371 E81 | Đồng Lạc | 300,96 | 264,02 |
2 | Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương | Quốc Tuấn | 64 | 64 |
5. Địa điểm: Huyện Thanh Hà |
| 1634,23 | 464,24 | |
1 | Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Tân Việt, Tiền Tiến và TT. Thanh hà - Huyện Thanh Hà | Tân Việt | 69,83 | 58,32 |
Tiền Tiến | 81,94 | 81,94 | ||
TT Thanh Hà | 37,82 | 1,82 | ||
2 | Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Hồng, Thanh Bính và Thanh Sơn - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương | Thanh Hồng | 120 | 0 |
Thanh Bính | 98,21 | 20,06 | ||
Thanh Sơn | 39,65 | 0 | ||
Thanh Thủy | 5,5 | 0 | ||
3 | Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Lang, Cẩm Chế và Việt Hồng - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương | Cẩm Chế | 144,26 | 20,31 |
Thanh Lang | 53,41 | 37,54 | ||
Việt Hồng | 29,72 | 0 | ||
4 | ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Vĩnh Lập, Phượng Hoàng, Tiền Tiến huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương | Tiền Tiến | 47,1 | 47,1 |
Vĩnh Lập | 50,47 | 0 | ||
Phượng Hoàng | 115,44 | 44,23 | ||
5 | Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương | Hồng Lạc | 18 | 18 |
6 | Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương | Tiền Tiến | 722,88 | 134,92 |
6. Địa điểm: Huyện Gia Lộc |
| 655,17 | 429,14 | |
1 | ĐZ TT và TBA CQT các xã Hoàng Diệu, Gia Khánh, Gia Hoà, Và Trùng Khánh huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương | Hoàng Diệu | 147,03 | 102,01 |
Gia Khánh | 163,13 | 112,38 | ||
Gia Hòa | 68,8 | 59,8 | ||
2 | :Đz trung thế và TBA chống quá tải các xã Gia Lương, Đức Xương, Thống Kênh, Phương Hưng và Quang Minh huyện Gia Lộc- tỉnh Hải Dương | Quang Minh | 99,55 | 37,55 |
Đức Xương | 62,63 | 53,63 | ||
Thống Kênh | 22 | 21 | ||
Gia Lương | 92,03 | 42,77 | ||
7. Địa điểm: Huyện Kim Thành |
| 198,18 | 140,36 | |
1 | Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Kim Anh, Liên Hòa, Tam Kỳ - Huyện Kim Thành | Kim Anh | 85,67 | 78,25 |
Liên Hòa | 50,64 | 43,59 | ||
Tam Kỳ | 61,87 | 18,52 | ||
8. Địa điểm: Thị xã Chí Linh |
| 190,84 | 190,84 | |
1 | Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Văn Đức, Đồng Lạc, Hoàng Tiến và các phường Văn An, Chí Minh - TX. Chí Linh | Văn Đức | 27 | 27 |
Tân Dân | 3,45 | 3,45 | ||
Đồng Lạc | 29,44 | 29,44 | ||
Hoàng Tiến | 34,54 | 34,54 | ||
Văn An | 24,9 | 24,9 | ||
2 | Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các phường Sao Đỏ. Cộng Hòa | Cộng Hòa | 71,51 | 71,51 |
9. Địa điểm: Huyện Bình Giang |
| 425,501 | 312,3 | |
1 | ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thái Hoà, Thái Dương và TT sặt huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương | Thái Hòa | 67,37 | 49,62 |
Thái Dương | 45,59 | 39,59 | ||
2 | ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Bình Xuyên, Long Xuyên, Hùng Thắng và Cổ Bì huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương | Long Xuyên | 115,881 | 71,43 |
Cổ Bì | 76,58 | 43,58 | ||
Hùng Thắng | 55,82 | 55,82 | ||
3 | ĐZ TT và TBA CQT thôn Quàn xã Bình Xuyên Huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương | Bình Xuyên | 64,26 | 52,26 |
10. Địa điểm: Huyện Kinh Môn |
| 104,68 | 65,23 | |
1 | Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quang Trung Minh Hòa và Thất Hùng - Huyện Kinh Môn | Quang Trung | 74,04 | 34,59 |
Minh Hòa | 30,64 | 30,64 | ||
11. Địa điểm: Thành phố Hải Dương |
| 1039,47 | 1001,16 | |
1 | Xây dựng và cải tạo các lộ xuất tuyến 35 kV sau trạm 110kV Tiền Trung- Hải Dương Giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371E8.1 | Nam Đồng | 734,37 | 696,06 |
2 | Công trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch) | Thạch Khôi | 305,1 | 305,1 |
12. Địa điểm: Huyện Ninh Giang |
| 215,42 | 156,47 | |
1 | Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh Bùi Hòa sau cột số 18 lộ 971, nhánh Văn Hội sau cột số 20 TG Thanh Miện lên vận hành cấp điện áp 35KV | Quang Hưng | 16,62 | 12,62 |
An Đức | 43,66 | 32,66 | ||
Hoàng Hanh | 71,09 | 51,09 | ||
Tân Quang | 18,03 | 13,03 | ||
2 | Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh bơm Dốc Bùng lộ 973TG Nghĩa An lên cấp vận hành 35kV | Vạn Phúc | 31,33 | 18,83 |
3 | ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Đại Đồng xã An Khê huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình (ĐĐ xây dựng: Huyện Ninh Giang) | Hiệp Lực | 7,89 | 2,44 |
4 | Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương | Hồng Phúc | 26,8 | 25,8 |
II | Dự án sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và vận tải Quyết Tiến |
| 23843 | 17494 |
| Địa điểm: Huyện Kim Thành |
| 23843 | 17494 |
1 | Xây dựng Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chính xác | Kim Xuyên, Tuấn Hưng | 23843 | 17494 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1Công văn 8137/UBND-TNMT năm 2013 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 3Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn 8137/UBND-TNMT năm 2013 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 6Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- Số hiệu: 113/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra