Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 35-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 3185-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Cao Bằng năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1968-QĐ/TU ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Cao Bằng về biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ tỉnh Cao Bằng năm 2025;
Xét Tờ trình số 3142/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2025: 2.013 biên chế, cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: 1.122 biên chế;
- Cấp huyện: 886 biên chế;
- Biên chế thu hồi sau sáp nhập đơn vị hành chính: 05 biên chế.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2025 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 2.013 |
|
I | SỞ, NGÀNH | 1.122 |
|
1 | Sở Nội vụ | 59 |
|
2 | Sở Tư pháp | 29 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 43 |
|
4 | Sở Tài chính | 57 |
|
5 | Sở Công Thương | 45 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 280 |
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 45 |
|
8 | Sở Xây dựng | 39 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 50 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 |
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32 |
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51 |
|
15 | Sở Y tế | 65 |
|
16 | Thanh tra tỉnh | 29 |
|
17 | Sở Ngoại vụ | 27 |
|
18 | Ban Dân tộc | 22 |
|
19 | Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh | 39 |
|
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 60 |
|
21 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 36 |
|
II | HUYỆN, THÀNH PHỐ | 886 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm | 80 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc | 81 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng | 107 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang | 80 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Hòa An | 85 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình | 81 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa | 100 |
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Thạch An | 79 |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh | 103 |
|
10 | Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng | 90 |
|
III | BIÊN CHẾ THU HỒI SAU SÁP NHẬP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | 5 |
|
- 1Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2025
- 3Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2024 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025
- 4Quyết định 243/QĐ-UBND về giao biên chế, số người làm việc, hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị và hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025
Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2025
- Số hiệu: 112/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Triệu Đình Lê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra