HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
(Từ ngày 08 đến ngày 11 tháng 12 năm 2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Qua xem xét và thảo luận Báo cáo kết quả ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2015 và dự toán thu chi ngân sách năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra số 614/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về thực hiện nhiệm vụ ngân sách thành phố năm 2015:
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2015 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân thành phố, Hội đồng nhân dân thành phố ghi nhận:
Năm 2015, Ủy ban nhân dân thành phố đã tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, tiếp tục triển khai đồng bộ, quyết liệt nhiều giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách đạt được những kết quả khả quan. Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước vượt dự toán, đảm bảo nhiệm vụ chi thường xuyên, chi các nhiệm vụ đột xuất phát sinh và chi đầu tư phát triển; điều hành ngân sách chặt chẽ, chủ động, tăng cường tiết kiệm trong sử dụng ngân sách, bố trí vốn đầu tư phát triển phù hợp nhu cầu và tình hình đầu tư thực tế, tiến độ giải ngân vốn đầu tư đạt khá. Ngoài ra, Ủy ban nhân dân thành phố đã có những biện pháp huy động vốn bằng nhiều hình thức và đẩy mạnh xã hội hóa để bổ sung nguồn lực cho đầu tư, thu hồi nợ đọng, chống thất thu thuế...đáp ứng nhu cầu vốn cho các công trình trọng điểm, cấp bách trên địa bàn, góp phần tích cực đảm bảo tốc độ tăng trưởng ổn định và chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành phố đúng hướng.
Điều 2. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách năm 2016:
1. Về thu, chi ngân sách:
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính số ghi thu quản lý qua ngân sách): 298.300 tỷ đồng, tăng 12,24% so với dự toán năm 2015 và tăng 11,32% so ước thực hiện năm 2015.
Bao gồm:
- Tổng thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 177.600 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 102.500 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 18.200 tỷ đồng
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 63.800,649 tỷ đồng
Bao gồm:
- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương: 58.956,200 tỷ đồng
- Bổ sung theo mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.412,490 tỷ đồng
Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên: 931,959 tỷ đồng
- Ghi thu quản lý qua ngân sách: 2.500 tỷ đồng
+ Ghi thu hoạt động xổ số kiến thiết: 2.150 tỷ đồng
+ Ghi thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 350 tỷ đồng
c) Tổng chi ngân sách địa phương: 63.800,649 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 62.388,159 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.412,490 tỷ đồng
(Kèm theo Phụ lục số 01, 02, 03, 04)
2. Về phân bổ dự toán chi ngân sách:
a) Thông qua định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2016 (Kèm theo Phụ lục số 05).
b) Tổng chi ngân sách địa phương năm 2016: 63.800,649 tỷ đồng
Cụ thể như sau:
- Chi đầu tư phát triển: 26.546,759 tỷ đồng
Trong đó chi trả vốn gốc và lãi vay: 3.973,300 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 34.630,000 tỷ đồng
Trong đó dự phòng ngân sách: 2.400,000 tỷ đồng
- Chi bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 11,400 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.412,490 tỷ đồng
c) Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách Thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành (Kèm theo Phụ lục số 06).
3. Phân bổ dự toán thu chi ngân sách quận huyện:
- Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016 phân bổ cho 24 quận huyện: 42.957,000 tỷ đồng (không tính số ghi thu quản lý qua ngân sách).
- Tổng thu ngân sách quận huyện năm 2015 (không tính số ghi thu quản lý qua ngân sách): 16.533,396 tỷ đồng, bao gồm:
+ Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 6.423,435 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố: 9.711,037 tỷ đồng.
+ Nguồn cải cách tiền lương của quận huyện đưa vào cân đối chi thường xuyên: 398,924 tỷ đồng.
- Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện (không tính khoản chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách): 16.533,396 tỷ đồng.
(Kèm theo Phụ lục số 07, 08, 09, 10, 11)
4. Về huy động vốn đầu tư phát triển:
Ủy ban nhân dân Thành phố được huy động vốn bằng nhiều hình thức để đảm bảo nguồn chi đầu tư phát triển năm 2016 đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua.
Do Thủ tướng Chính phủ giao dự toán thu nội địa năm 2016 khá cao so với khả năng thực hiện của Thành phố nên dẫn đến phần thu điều tiết Thành phố được hưởng theo phân cấp tăng 35,25% so dự toán năm 2015. Trong năm 2016, trường hợp số thu nội địa không đạt dự toán được giao làm ảnh hưởng đến khả năng cân đối ngân sách địa phương: Hội đồng nhân dân thành phố thống nhất chủ trương phát hành 3.000 tỷ đồng trái phiếu chính quyền địa phương để đảm bảo nguồn vốn chi đầu tư phát triển thực hiện các công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn thành phố. Giao Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, trình Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt và gửi Bộ Tài chính xem xét, có ý kiến theo quy định; đảm bảo sử dụng nguồn vốn phát hành trái phiếu đúng mục đích, hiệu quả, bố trí vốn thanh toán nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn.
Điều 3. Trong quá trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố quan tâm các vấn đề sau:
1. Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố, giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành Thành phố và các quận huyện theo đúng quy định.
2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tập trung công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu nộp nợ thuế kịp thời; kiên quyết xử lý các đơn vị, cá nhân cố tình vi phạm luật thuế.
3. Đa dạng các phương thức huy động nguồn lực để đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm. Đẩy mạnh xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, vệ sinh môi trường. Thực hiện đồng bộ cơ chế khoán chi, đấu thầu trong duy tu giao thông, công viên cây xanh, vận chuyển hành khách bằng phương tiện công cộng để giảm dần số chi từ ngân sách.
4. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước; báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố hàng quý và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
5. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
Thành phố Hồ Chí Minh |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
PHẦN THU | PHẦN CHI | ||||||||||||||||||
STT | Nội dung | Thực hiện năm 2014 | Dự toán | Ước thực hiện năm 2015 | Dự toán năm 2016 | So sánh | STT | Nội dung | Thực hiện năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Ước thực hiện năm 2015 | Dự toán năm 2016 | So sánh | ||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 3/2 | 3/1 | 4/2 | 4/3 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 3/2 | 3/1 | 4/2 | 4/3 |
I | Tổng thu cân đối NSNN (không tính ghi thu ghi chi) | 248,583,741 | 265,776,000 | 267,955,000 | 298,300,000 | 100.82 | 107.79 | 112.24 | 111.32 |
| Tổng chi ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi) | 52,440,228 | 54,615,928 | 57,044,474 | 63,800,649 | 104.45 | 108.78 | 116.82 | 111.84 |
- | Tổng thu cân đối NSNN (không tính dầu thô và GTGC) | 216,113,466 | 233,776,000 | 245,155,000 | 280,100,000 | 104.87 | 113.44 | 119.82 | 114.25 | I | Chi ngân sách cân đối địa phương | 49,983,895 | 53,336,889 | 57,044,474 | 62,388,159 | 106.95 | 114.13 | 116.97 | 109.37 |
1 | Thu nội địa | 127,157,277 | 143,776,000 | 151,155,000 | 177,600,000 | 105.13 | 118.87 | 123.53 | 117.50 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 21,254,083 | 21,375,489 | 26,267,547 | 26,546,759 | 122.89 | 123.59 | 124.19 | 101.06 |
2 | Thu từ dầu thô | 32,470,275 | 32,000,000 | 22,800,000 | 18,200,000 | 71.25 | 70.22 | 56.88 | 79.82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 88,956,189 | 90,000,000 | 94,000,000 | 102,500,000 | 104.44 | 105.67 | 113.89 | 109.04 |
| - Chi đầu tư phát triển | 17,516,136 | 16,959,489 | 19,846,000 | 22,573,459 | 117.02 | 113.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi trả vốn gốc và lãi vay | 3,737,947 | 4,416,000 | 6,421,547 | 3,973,300 |
|
| 89.98 |
|
II | Thu ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư) | 51.413.253 | 54.615.928 | 62.274.190 | 63.800.649 | 114.02 | 121.12 | 116.82 | 102.45 | 2 | Chi thường xuyên | 28,718,412 | 31,500,000 | 30,765,527 | 34,630,000 |
|
|
|
|
1 | Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp | 42,045,052 | 43,589,090 | 51,548,380 | 58,956,200 | 118.26 | 122.60 | 135.25 | 114.37 |
| Trong đó: dự phòng NS |
| 1,290,439 |
| 2,400,000 | 0.00 |
| 185.98 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 23,956,073 | 26,894,590 | 26,645,730 | 32,620,900 | 99.07 | 111.23 | 121.29 | 122.42 | 3 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
| 450,000 |
| 1,200,000 |
|
| 266.67 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 18,088,979 | 16,694,500 | 24,902,650 | 26,335,300 | 149.17 | 137.67 | 157.75 | 105.75 | 4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11,400 | 11,400 | 11,400 | 11,400 |
|
|
|
|
2 | Bổ sung từ NSTW | 2,517,968 | 1,279,039 | 4,050,168 | 1,412,490 | 316.66 | 160.85 | 110.43 | 34.87 | II | Chi từ nguồn bổ sung của NSTW (*) | 2,456,333 | 1,279,039 | 1,300,168 | 1,412,490 | 101.65 | 52.93 | 110.43 |
|
3 | Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên | 0 | 897,799 | 897,799 | 931,959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huy động vốn để chi đầu tư phát triển | 5,000,000 | 6,700,000 | 3,000,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 0 | 0 | 387,843 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 1,850,233 | 2,150,000 | 2,390,000 | 2,500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thực hiện chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển (mục 1) và chi thường xuyên (mục 2).
Thành phố Hồ Chí Minh |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2015 | Ước thực hiện năm 2015 | Dự toán năm 2016 |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Ngân sách cấp Thành phố | - | - |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố | 48,725,920 | 55,400,496 | 56,978,290 |
1 | Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp | 38,064,812 | 45,428,259 | 52,532,765 |
| - Các khoản thu ngân sách Thành phố hưởng 100% | 15,110,748 | 22,632,306 | 24,359,463 |
| - Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ % | 22,954,064 | 22,795,953 | 28,173,302 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1,279,039 | 4,050,168 | 1,412,490 |
| - Bổ sung cân đối |
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,279,039 | 4,050,168 | 1,412,490 |
3 | Huy động vốn để chi đầu tư phát triển | 6,700,000 | 3,000,000 | 0 |
4 | Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên | 532,069 | 532,069 | 533,035 |
5 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 2,150,000 | 2,390,000 | 2,500,000 |
II | Chi ngân sách cấp Thành phố | 48,725,920 | 50,658,624 | 56,978,290 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 39,705,756 | 37,670,691 | 47,267,253 |
2 | Bổ sung cho ngân sách quận - huyện | 9,020,164 | 12,987,933 | 9,711,037 |
| - Bổ sung cân đối | 9,020,164 | 9,020,164 | 9,711,037 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 3,967,769 |
|
B | Ngân sách cấp quận - huyện | - | - | - |
I | Nguồn thu ngân sách quận - huyện | 14,910,172 | 19,861,627 | 16,533,396 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 5,524,278 | 6,120,121 | 6,423,435 |
| - Các khoản thu ngân sách quận - huyện hưởng 100% | 1,583,752 | 2,270,344 | 1,975,837 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ % | 3,940,526 | 3,849,777 | 4,447,598 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố | 9,020,164 | 12,987,933 | 9,711,037 |
| - Bổ sung cân đối | 9,020,164 | 9,020,164 | 9,711,037 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 3,967,769 |
|
3 | Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên | 365,730 | 365,730 | 398,924 |
4 | Các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 387,843 |
|
II | Chi ngân sách quận - huyện | 14,910,172 | 19,373,783 | 16,533,396 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | TH 2014 | NĂM 2015 | DỰ TOÁN 2016 | So sánh | ||||
DT 2015 | ƯTH 2015 | ƯTH/ DT2015 | ƯTH 2015/ CK | DT2016/ DT2015 | DT2016/ ƯTH2015 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (không tính ghi thu ghi chi) | 248,583,741 | 265,776,000 | 267,955,000 | 298,300,000 | 100.82 | 107.79 | 112.24 | 111.32 |
Tổng thu cân đối NSNN (không tính ghi thu ghi chi và dầu thô) | 216,113,466 | 233,776,000 | 245,155,000 | 280,100,000 | 104.87 | 113.44 | 119.82 | 114.25 |
I. Thu nội địa | 127,157,277 | 143,776,000 | 151,155,000 | 177,600,000 | 105.13 | 118.87 | 123.53 | 117.50 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất | 121,140,322 | 132,970,000 | 136,070,000 | 164,200,000 | 102.33 | 112.32 | 123.49 | 120.67 |
1. Thu từ khu vực kinh tế | 91,935,002 | 103,823,000 | 99,760,000 | 120,520,000 | 96.09 | 108.51 | 116.08 | 120.81 |
1.1/ Thu từ các DNNN do TW quản lý | 15,395,477 | 17,950,000 | 16,452,000 | 20,170,000 | 91.65 | 106.86 | 112.37 | 122.60 |
Thuế GTGT | 6,541,337 | 7,156,000 | 7,250,000 | 9,030,000 | 101.31 | 110.83 | 126.19 | 124.55 |
Thuế TNDN | 4,540,036 | 5,112,000 | 4,847,000 | 5,800,000 | 94.82 | 106.76 | 113.46 | 119.66 |
Trong đó: hạch toán toàn ngành | 134,217 | 220,000 | 200,000 | 180,000 | 90.91 | 149.01 | 81.82 | 90.00 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 4,287,727 | 5,643,000 | 4,300,000 | 5,300,000 | 76.20 | 100.29 | 93.92 | 123.26 |
Thuế môn bài | 3,072 | 2,800 | 3,800 | 3,800 | 135.71 | 123.70 | 135.71 | 100.00 |
Thuế tài nguyên | 777 | 700 | 900 | 1,000 | 128.57 | 115.83 | 142.86 | 111.11 |
Thu nhập sau thuế thu nhập | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) | 22,528 | 35,500 | 50,300 | 35,200 | 141.69 | 223.28 | 99.15 | 69.98 |
1.2/ Thu từ các DNNN do địa phương quản lý | 10,164,748 | 10,250,000 | 11,098,000 | 12,650,000 | 108.27 | 109.18 | 123.41 | 113.98 |
Thuế GTGT | 3,046,054 | 3,078,000 | 3,280,000 | 4,100,000 | 106.56 | 107.68 | 133.20 | 125.00 |
Thuế TNDN | 2,544,557 | 2,331,000 | 2,093,000 | 2,510,000 | 89.79 | 82.25 | 107.68 | 119.92 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 2,059,558 | 2,431,000 | 2,250,000 | 2,670,000 | 92.55 | 109.25 | 109.83 | 118.67 |
Thuế môn bài | 3,805 | 3,400 | 3,600 | 3,500 | 105.88 | 94.61 | 102.94 | 97.22 |
Thu sử dụng vốn | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên | 14,874 | 16,000 | 14,000 | 14,000 | 87.50 | 94.12 | 87.50 | 100.00 |
Thu sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập | 2,462,317 | 2,350,000 | 3,370,000 | 3,300,000 | 143.40 | 136.86 | 140.43 | 97.92 |
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) | 33,583 | 40,600 | 87,400 | 52,500 | 215.27 | 260.25 | 129.31 | 60.07 |
1.3/ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 37,022,018 | 42,023,000 | 39,684,000 | 48,700,000 | 94.43 | 107.19 | 115.89 | 122.72 |
Thuế GTGT | 12,165,945 | 13,623,000 | 14,050,000 | 17,300,000 | 103.13 | 115.49 | 126.99 | 123.13 |
Thuế TNDN | 16,381,724 | 17,920,000 | 15,174,000 | 18,600,000 | 84.68 | 92.63 | 103.79 | 122.58 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 6,791,087 | 7,829,000 | 8,150,000 | 10,100,000 | 104.10 | 120.01 | 129.01 | 123.93 |
Thu từ khí thiên nhiên | 1,425,033 | 2,250,000 | 1,710,000 | 2,010,000 | 76.00 | 120.00 | 89.33 | 117.54 |
Thuế chuyển thu nhập | 552 | 0 | 0 | 0 |
| 0.00 |
|
|
Thuế môn bài | 10,792 | 8,300 | 11,000 | 11,000 | 132.53 | 101.93 | 132.53 | 100.00 |
Thuế tài nguyên | 1,745 | 1,700 | 1,900 | 2,000 | 111.76 | 108.88 | 117.65 | 105.26 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 163,781 | 154,000 | 395,000 | 500,000 | 256.49 | 241.18 | 324.68 | 126.58 |
Các khoản thu khác (051.04) | 81,359 | 237,000 | 192,100 | 177,000 | 81.05 | 236.11 | 74.68 | 92.14 |
1.4/ Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh | 29,352,759 | 33,600,000 | 32,526,000 | 39,000,000 | 96.80 | 110.81 | 116.07 | 119.90 |
Thuế GTGT | 15,672,312 | 18,020,000 | 17,770,000 | 21,950,000 | 98.61 | 113.38 | 121.81 | 123.52 |
Thuế TNDN | 12,406,787 | 14,209,000 | 13,136,000 | 15,300,000 | 92.45 | 105.88 | 107.68 | 116.47 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 414,866 | 581,000 | 431,000 | 550,000 | 74.18 | 103.89 | 94.66 | 127.61 |
Thuế môn bài | 406,702 | 380,000 | 395,000 | 390,000 | 103.95 | 97.12 | 102.63 | 98.73 |
Thuế tài nguyên | 6,773 | 5,500 | 12,000 | 15,000 | 218.18 | 177.17 | 272.73 | 125.00 |
Thu khác ngoài quốc doanh | 445,319 | 404,500 | 782,000 | 795,000 | 193.33 | 175.60 | 196.54 | 101.66 |
2. Thu từ hoạt động khác | 35,222,275 | 39,953,000 | 51,395,000 | 57,080,000 | 128.64 | 145.92 | 142.87 | 111.06 |
2.1. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 192,297 | 175,000 | 190,000 | 200,000 | 108.57 | 98.81 | 114.29 | 105.26 |
2.2. Thuế nông nghiệp | 396 | 0 | 0 | 0 |
| 0.00 |
|
|
2.3. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 17,917,612 | 18,350,000 | 20,300,000 | 23,800,000 | 110.63 | 113.30 | 129.70 | 117.24 |
2.4. Thuế bảo vệ môi trường | 2,066,018 | 2,250,000 | 4,800,000 | 7,000,000 | 213.33 | 232.33 | 311.11 | 145.83 |
2.5. Thu phí, lệ phí | 1,727,756 | 1,750,000 | 2,290,000 | 2,900,000 | 130.86 | 132.54 | 165.71 | 126.64 |
2.6. Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) | 1,973,620 | 1,822,000 | 1,890,000 | 1,680,000 | 103.73 | 95.76 | 92.21 | 88.89 |
2.7. Thu tiền sử dụng đất | 6,016,955 | 10,806,000 | 15,085,000 | 13,400,000 | 139.60 | 250.71 | 124.01 | 88.83 |
Bao gồm: + Số ghi thu của TW |
| 4,306,000 | 4,500,000 | 3,300,000 | 104.51 | - | 76.64 | 73.33 |
+ Số thu của TP | 6,016,955 | 6,500,000 | 10,585,000 | 10,100,000 | 162.85 | 175.92 | 155.38 | 95.42 |
2.8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 27 | 0 | 0 | 0 | - | 0.00 | - | - |
2.9. Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 259,637 | 100,000 | 340,000 | 200,000 | 340.00 | 130.95 | 200.00 | 58.82 |
2.10. Lệ phí trước bạ | 3,347,307 | 3,350,000 | 4,250,000 | 5,000,000 | 126.87 | 126.97 | 149.25 | 117.65 |
2.11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1,720,650 | 1,350,000 | 2,250,000 | 2,900,000 | 166.67 | 130.76 | 214.81 | 128.89 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu | 88,956,189 | 90,000,000 | 94,000,000 | 102,500,000 | 104.44 | 105.67 | 113.89 | 109.04 |
+ Thuế XK, NK, TTĐB và thu chênh lệch | 33,290,373 | 25,200,000 | 35,300,000 | 35,000,000 | 140.08 | 106.04 | 138.89 | 99.15 |
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 55,650,294 | 64,800,000 | 58,700,000 | 67,500,000 | 90.59 | 105.48 | 104.17 | 114.99 |
+ Thuế bổ sung đối với HH nhập khẩu vào VN và khác | 15,522 |
|
|
| - | 0.00 | - | - |
III. Thu từ dầu thô | 32,470,275 | 32,000,000 | 22,800,000 | 18,200,000 | 71.25 | 70.22 | 56.88 | 79.82 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 51,413,253 | 54,615,928 | 62,274,190 | 63,800,649 | 114.02 | 121.12 | 116.82 | 102.45 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 49,563,020 | 52,465,928 | 59,884,190 | 61,300,649 | 114.14 | 120.82 | 116.84 | 102.37 |
- Thu NS địa phương được hưởng theo phân cấp | 42,045,052 | 43,589,090 | 51,548,380 | 58,956,200 | 118.26 | 122.60 | 135.25 | 114.37 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 23,956,073 | 26,894,590 | 26,645,730 | 32,620,900 | 99.07 | 111.23 | 121.29 | 122.42 |
+ Các khoản thu 100% | 18,088,979 | 16,694,500 | 24,902,650 | 26,335,300 | 149.17 | 137.67 | 157.75 | 105.75 |
- Thu bổ sung từ NSTW | 2,517,968 | 1,279,039 | 4,050,168 | 1,412,490 | 316.66 | 160.85 | 110.43 | 34.87 |
- Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên | - | 897,799 | 897,799 | 931,959 | 100.00 |
| 103.80 | 103.80 |
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 5,000,000 | 6,700,000 | 3,000,000 | 0 | 44.78 | 60.00 | 0.00 | 0.00 |
- Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 0 | - | 387,843 | - |
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN | 1,850,233 | 2,150,000 | 2,390,000 | 2,500,000 | 111.16 | 129.17 | 116.28 | 104.60 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 1,850,233 | 1,850,000 | 2,100,000 | 2,150,000 | 113.51 | 113.50 | 116.22 | 102.38 |
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải | 0 | 300,000 | 290,000 | 350,000 | 96.67 |
| 116.67 | 120.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đvt: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Thực hiện 2014 | Dự toán 2015 | ƯTH 2015 (**) | So sánh (%) | DỰ TOÁN 2016 | So sánh (%) | ||
So DT 2015 | So TH 2014 | So DT 2015 | So ƯTH 2015 | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 3/2 | 3/1 | 4 | 4/2 | 4/CK |
TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi chuyển nguồn, ghi thu ghi chi) | 52,440,228 | 54,615,928 | 57,044,474 | 104.45 | 108.78 | 63,800,649 | 116.82 | 111.84 |
A. Chi cân đối ngân sách | 49,983,895 | 53,336,889 | 57,044,474 | 106.95 | 114.13 | 62,388,159 | 116.97 | 109.37 |
I/ Chi Đầu tư phát triển | 21,254,083 | 21,375,489 | 26,267,547 | 122.89 | 123.59 | 26,546,759 | 124.19 | 101.06 |
- Chi trả vốn và lãi vay | 3,737,947 | 4,416,000 | 6,421,547 | 145.42 | 171.79 | 3,973,300 | 89.98 | 61.87 |
- Chi đầu tư phát triển (*) | 17,516,136 | 16,959,489 | 19,846,000 | 117.02 | 113.30 | 22,573,459 | 133.10 | 113.74 |
II/ Chi Thường xuyên | 28,718,412 | 31,500,000 | 30,765,527 | 97.67 | 107.13 | 34,630,000 | 109.94 | 112.56 |
1. Chi trợ giá | 1,196,263 | 1,180,000 | 1,011,500 | 85.72 | 84.55 | 1,150,000 | 97.46 | 113.69 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 3,774,087 | 4,210,410 | 4,063,279 | 96.51 | 107.66 | 4,900,796 | 116.40 | 120.61 |
- SN Nông lâm thủy lợi | 270,886 | 332,535 | 336,522 | 101.20 | 124.23 | 420,146 | 126.35 | 124.85 |
- Duy tu giao thông | 1,685,431 | 1,829,183 | 1,795,967 | 98.18 | 106.56 | 986,324 | 53.92 | 54.92 |
- SN Kiến thiết thị chính | 1,248,089 | 1,159,146 | 1,159,146 | 100.00 | 92.87 | 2,624,648 | 226.43 | 226.43 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 569,681 | 889,546 | 771,644 | 86.75 | 135.45 | 869,678 | 97.77 | 112.70 |
3. SN môi trường | 2,425,457 | 2,830,602 | 3,071,398 | 108.51 | 126.63 | 2,904,637 | 102.62 | 94.57 |
4. SN nghiên cứu khoa học | 247,149 | 371,234 | 368,641 | 99.30 | 149.16 | 417,755 | 112.53 | 113.32 |
5. SN giáo dục và đào tạo | 8,143,139 | 8,759,235 | 8,911,288 | 101.74 | 109.43 | 9,185,283 | 104.86 | 103.07 |
- Sự nghiệp Giáo dục | 7,214,341 | 7,907,486 | 8,063,868 | 101.98 | 111.78 | 8,264,135 | 104.51 | 102.48 |
- Sự nghiệp Đào tạo | 928,798 | 851,749 | 847,420 | 99.49 | 91.24 | 921,148 | 108.15 | 108.70 |
6. Chi sự nghiệp y tế | 3,517,139 | 3,127,182 | 2,901,563 | 92.79 | 82.50 | 2,672,377 | 85.46 | 92.10 |
7. SN Văn hóa thông tin | 340,903 | 445,929 | 451,814 | 101.32 | 132.53 | 408,546 | 91.62 | 90.42 |
8. SN Truyền thanh | 33,395 | 34,042 | 36,668 | 107.71 | 109.80 | 33,529 | 98.49 | 91.44 |
9. SN Thể dục Thể thao | 403,599 | 467,367 | 465,013 | 99.50 | 115.22 | 444,956 | 95.20 | 95.69 |
10. Chi đảm bảo xã hội | 1,696,974 | 1,946,695 | 2,468,112 | 126.78 | 145.44 | 2,689,237 | 138.14 | 108.96 |
11. Chi quản lý hành chính | 4,770,340 | 4,941,785 | 5,090,014 | 103.00 | 106.70 | 5,133,427 | 103.88 | 100.85 |
- Chi Quản lý nhà nước | 3,343,344 | 3,412,005 | 3,452,026 | 101.17 | 103.25 | 3,640,619 | 106.70 | 105.46 |
- Chi BS hoạt động của Đảng | 739,910 | 875,280 | 925,689 | 105.76 | 125.11 | 830,671 | 94.90 | 89.74 |
- Chi hoạt động đoàn thể | 687,086 | 654,500 | 712,299 | 108.83 | 103.67 | 662,137 | 101.17 | 92.96 |
12. Chi Khác | 2,169,967 | 1,895,080 | 1,926,237 | 101.64 | 88.77 | 2,289,457 | 120,81 | 118,86 |
- An ninh quốc phòng | 885,798 | 953,611 | 1,029,569 | 107.97 | 116.23 | 1,079,740 | 113,23 | 104,87 |
- Chi Khác | 1,284,169 | 941,469 | 896,668 | 95.24 | 69.82 | 1,209,717 | 128,49 | 134,91 |
13. Chi từ dự bị phí | - | 1,290,439 | - | 0.00 | - | 2,400,000 | 185,98 | - |
III/ Chi nguồn TH CC tiền lương | - | 450,000 | - | - | - | 1,200,000 | 266,67 | - |
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11,400 | 11,400 | 11,400 | 100.00 | 100.00 | 11,400 | 100,00 | 100,00 |
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương | 2,456,333 | 1,279,039 | 1,300,168 | 101.65 | 52.93 | 1,412,490 | 110,43 | 108,64 |
C. Bổ sung NS cấp dưới (không cộng tổng số) | 15,686,410 | 9,020,164 |
|
|
| 9,711,037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chi đầu tư phát triển đã bao gồm chi từ nguồn xổ số kiến thiết; Chi thường xuyên đã bao gồm chi từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải cho công tác duy tu thoát nước.
(**) Ước thực hiện năm 2015: chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
Thành phố Hồ Chí Minh |
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015 VÀ NĂM 2016
Nội dung chi | Năm 2015 | Năm 2016 | ||
1. Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
- Nhà trẻ | 10.065.297 đồng/HS/năm |
| 10.065.297 đồng/HS/năm |
|
- Mẫu giáo | 6.572.341 đồng/HS/năm |
| 6.572.341 đồng/HS/năm |
|
- Tiểu học | 4.437.780 đồng/HS/năm |
| 4.437.780 đồng/HS/năm |
|
- Trung học cơ sở | 4.488.494 đồng/HS/năm |
| 4.488.494 đồng/HS/năm |
|
- Trung học phổ thông | 5.504.491 đồng/HS/năm |
| 5.504.491 đồng/HS/năm |
|
Trung học phổ thông chuyên | 16.964.983 đồng/HS/năm |
| 16.964.983 đồng/HS/năm |
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế | 92,978 triệu đồng/BC/năm |
| 92,978 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp dạy nghề |
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế | 92,978 triệu đồng/BC/năm |
| 92,978 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trường Bồi dưỡng Giáo dục | 92,978 triệu đồng/BC/năm |
| 92,978 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trường Khuyết tật | 100,395 triệu đồng/BC/năm |
| 100,395 triệu đồng/BC/năm |
|
2. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
Chi chữa bệnh: |
|
|
|
|
- Bệnh viện thành phố | 94,235 triệu đồng/GB/năm |
| 91,840 triệu đồng/GB/năm |
|
- Bệnh viện quận huyện | 70,760 triệu đồng/GB/năm |
| 66,426 triệu đồng/GB/năm |
|
Chi phòng bệnh |
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng | 88,855 triệu đồng/GB/năm |
| 88,855 triệu đồng/GB/năm |
|
- Công tác phòng dịch | 51.400 đồng/người dân/năm |
| 51.400 đồng/người dân/năm |
|
3. Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
+ Thành phố | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm |
Riêng: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 159 triệu đồng/BC/năm | 108 triệu đồng/HĐ/năm | 159 triệu đồng/BC/năm | 108 triệu đồng/HĐ/năm |
Riêng: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố | 173 triệu đồng/BC/năm | 122 triệu đồng/HĐ/năm | 173 triệu đồng/BC/năm | 122 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Quận huyện | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Phường xã | 83 triệu đồng/BC/năm |
| 83 triệu đồng/BC/năm |
|
- Chi khu phố ấp, tổ dân phố |
|
|
|
|
+ Khu phố, ấp | 5,75 triệu đồng/khu phố/tháng |
| 5,75 triệu đồng/khu phố/tháng |
|
Riêng các xã nông thôn mới | 6,25 triệu đồng/khu phố/tháng |
| 6,25 triệu đồng/khu phố/tháng |
|
+ Tổ dân phố, tổ nhân dân | 575.000 đồng/tổ/tháng |
| 575.000 đồng/tổ/tháng |
|
Riêng các xã nông thôn mới | 725.000 đồng/tổ/tháng |
| 725.000 đồng/tổ/tháng |
|
- Đảng |
|
|
|
|
+ Các Ban Thành ủy | 192 triệu đồng/BC/năm | 192 triệu đồng/HĐ/năm | 192 triệu đồng/BC/năm | 192 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Các Đảng ủy trực thuộc | 150 triệu đồng/BC/năm | 150 triệu đồng/HĐ/năm | 150 triệu đồng/BC/năm | 150 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Quận huyện ủy, Đảng ủy cấp trên cơ sở | 147 triệu đồng/BC/năm | 147 triệu đồng/HĐ/năm | 147 triệu đồng/BC/năm | 147 triệu đồng/HĐ/năm |
- Đoàn thể (thành phố) |
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc | 155 triệu đồng/BC/năm | 113 triệu đồng/HĐ/năm | 155 triệu đồng/BC/năm | 113 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Thành đoàn | 124 triệu đồng/BC/năm | 82 triệu đồng/HĐ/năm | 124 triệu đồng/BC/năm | 82 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội liên hiệp phụ nữ | 137 triệu đồng/BC/năm | 95 triệu đồng/HĐ/năm | 137 triệu đồng/BC/năm | 95 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội cựu chiến binh | 138 triệu đồng/BC/năm | 96 triệu đồng/HĐ/năm | 138 triệu đồng/BC/năm | 96 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội nông dân | 136 triệu đồng/BC/năm | 89 triệu đồng/HĐ/năm | 136 triệu đồng/BC/năm | 89 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật | 113 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/HĐ/năm | 113 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 126 triệu đồng/BC/năm | 101 triệu đồng/HĐ/năm | 126 triệu đồng/BC/năm | 101 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội Chữ Thập đỏ thành phố | 94 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/BC/năm | 94 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/BC/năm |
- Đoàn thể (quận - huyện) |
|
|
|
|
+ Phần chi cho con người | Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%) Trong đó: - 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ - 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy) - 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP | Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%) Trong đó: - 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ - 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy) - 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP | ||
+ Phần chi cho hoạt động | 48,775 triệu đồng/BC/năm | 48,775 triệu đồng/BC/năm | ||
- Nhà Thiếu nhi (quận - huyện) | Thực hiện theo cơ chế tài chính quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 và Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. | Thực hiện theo quy định tại Thông báo số 2236-TB/TU ngày 24/6/2015 của Ban Thường vụ Thành ủy và Công văn số 5761/UBND-VX ngày 23/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức bộ máy, biên chế, kinh phí hoạt động của Nhà thiếu nhi quận, huyện. Cụ thể: - Mức khoán/biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+24% các khoản đóng góp gồm 18%BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ, 1%BHTN). - Tiền công đối với nhân viên bảo vệ, tạp vụ: mức lương khoán 2.000.000 đồng/người/tháng (tạm tính tương tự như Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận - huyện). | ||
+ Phần chi cho con người | ||||
+ Phần chi cho hoạt động | 48 triệu đồng/BC/năm |
Thành phố Hồ Chí Minh |
DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán 2015 | Dự toán 2016 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 14,559,716 | 14,870,095 |
|
1 | Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân Thành phố | 20,896 | 24,260 |
|
2 | Văn phòng Tiếp công dân TP | 5,531 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 77,066 | 93,476 |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 74,502 | 84,322 |
|
| Trung tâm Tin học Thành phố | 1,303 | 1,421 |
|
| Trung tâm công báo Thành phố | 1,261 | 1,293 |
|
| Ban Tiếp công dân Thành phố |
| 6,440 | Tổ chức lại Văn phòng Tiếp công dân Thành phố thành Ban Tiếp công dân Thành phố trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố theo Quyết định số 6278/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
4 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 324,659 | 418,757 |
|
| Trung tâm khuyến nông | 34,296 | 36,796 |
|
| Chi cục bảo vệ thực vật | 16,046 | 16,631 | Dự phòng 500 triệu đồng |
| Trung tâm Công nghệ sinh học | 33,255 | 50,502 | Dự phòng 1.200 triệu đồng |
| Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 14,583 | 18,155 | Dự phòng 3.042 triệu đồng |
| Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi | 25,746 | 33,156 | Dự phòng 1.323 triệu đồng |
| Chi cục Thú y | 74,110 | 116,844 | Dự phòng 75.610 triệu đồng |
| Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão | 11,190 | 16,856 | Dự phòng 2.980 triệu đồng |
| Chi cục Lâm nghiệp | 17,142 | 20,518 | Dự phòng 1.312 triệu đồng |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 19,389 | 15,765 |
|
| Ban Quản lý dự án LIFSAP Thành phố | 1,840 | 1,840 |
|
| Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | 0 | 0 |
|
| Ban quản lý trung tâm thủy sản TP | 1,637 | 1,558 |
|
| Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 11,657 | 13,790 |
|
| Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15,056 | 21,121 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 18,641 | 21,121 | Dự phòng 1.700 triệu đồng |
| Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp | 9,335 | 8,927 |
|
| Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí | 20,736 | 25,177 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44,994 | 39,569 |
|
| Kinh phí xúc tiến đầu tư | 5,000 | 5,000 |
|
| Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư | 1,179 | 1,228 |
|
| Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38,815 | 33,341 | Dự phòng 299 triệu đồng |
6 | Sở Tư pháp | 29,249 | 30,005 |
|
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 4,309 | 5,759 | Dự phòng 100 triệu đồng |
| Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chứng | 1,648 | 0 |
|
| Văn phòng Sở Tư pháp | 23,292 | 24,246 |
|
7 | Sở Công Thương | 156,039 | 165,701 |
|
| Kinh phí xúc tiến thương mại | 11,000 | 11,000 |
|
| Trung tâm phát triển Công nghiệp Hỗ trợ thành phố | 1,748 | 7,266 | Dự phòng 5.606 triệu đồng |
| Văn phòng Sở Công Thương | 37,919 | 43,280 | Dự phòng 9.235 triệu đồng |
| Chi cục Quản lý thị trường | 91,603 | 91,851 | Dự phòng 100 triệu đồng |
| Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ | 13,769 | 12,304 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 220,753 | 245,576 |
|
| Trung tâm thông tin khoa học công nghệ | 7,155 | 7,977 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 10,360 | 9,616 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 4,833 | 6,094 |
|
| Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) | 3,796 | 0 |
|
| Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý | 2,025 | 0 |
|
| Viện Khoa học công nghệ tính toán | 8,722 | 10,435 | Dự phòng 1.410 triệu đồng |
| Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ | 1,500 | 0 |
|
| Kinh phí nghiên cứu khoa học | 167,601 | 198,668 |
|
| Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | 14,761 | 12,786 |
|
9 | Sở Tài chính | 33,627 | 38,236 |
|
| Văn phòng Sở | 30,891 | 38,236 | Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 1.200 triệu đồng |
| Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng. | 2,736 |
|
|
10 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 8,199 | 7,614 | Dự phòng 130 triệu đồng |
11 | Sở Xây dựng | 172,621 | 174,450 |
|
| Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng | 5,214 | 6,073 |
|
| Văn phòng Sở Xây dựng | 159,462 | 161,801 | Dự phòng 5.254 triệu đồng |
| Trường Trung cấp Xây dựng | 7,945 | 6,576 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 2,925,723 | 3,070,322 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | 11,606 | 11,266 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | 6,910 | 6,718 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | 6,425 | 6,187 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | 5,317 | 6,438 |
|
| Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn | 36,863 | 37,641 | Dự phòng 16.385 triệu đồng |
| Khu quản lý đường thủy nội địa | 14,344 | 18,840 | Dự phòng 253 triệu đồng |
| Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 1,378 | 1,270 |
|
| Cảng vụ đường thủy nội địa | 12,474 | 12,598 |
|
| Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng | 6,519 | 7,469 | Dự phòng 950 triệu đồng |
| Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách | 633 | 0 |
|
| Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông | 50,000 | 50,000 | Dự phòng 50.000 triệu đồng |
| Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 28,166 | 28,977 |
|
| Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 28,848 | 25,388 | Dự phòng 2.400 triệu đồng |
| Trường Cao đẳng Giao thông vận tải | 34,033 | 33,443 |
|
| Kinh phí duy tu giao thông | 551,200 | 611,855 |
|
| - Duy tu cầu | 124,902 | 126,969 |
|
| - Kiểm định cầu |
| 13,863 |
|
| - Duy tu đường | 358,773 | 390,000 |
|
| - Duy tu đường thủy | 18,826 | 41,999 |
|
| - Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng | 21,135 |
|
|
| - Quản lý, vận hành và bảo trì hầm Thủ Thiêm | 27,564 | 39,024 |
|
| Kinh phí kiến thiết thị chính | 777,649 | 880,998 |
|
| - Chăm sóc công viên cây xanh | 411,200 | 454,653 |
|
| - Duy tu hệ thống chiếu sáng | 366,449 | 403,624 |
|
| - Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng |
| 22,721 |
|
| - Thảo Cầm Viên | 0 | 0 |
|
| Kinh phí trợ giá xe buýt | 1,180,000 | 1,150,000 |
|
| Điện chiếu sáng công cộng | 173,358 | 181,234 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,571,527 | 1,683,076 |
|
| Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 22,905 | 22,306 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1,330,779 | 1,427,505 |
|
| Sự nghiệp đào tạo | 217,843 | 233,265 |
|
14 | Sở Y tế | 1,628,040 | 1,637,467 |
|
| Văn phòng Sở Y tế | 22,231 | 21,216 | Dự phòng 220 triệu đồng |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 19,805 | 20,252 | Dự phòng 100 triệu đồng |
| Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 3,996 | 4,454 |
|
| Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế | 6,750 | 6,750 |
|
| Sự nghiệp Y tế | 1,575,258 | 1,584,795 | Dự phòng 69.552 triệu đồng; trong đó mua 04 xe ô tô chuyên dùng 8.200 triệu đồng |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,306,534 | 919,257 |
|
| Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố | 4,099 | 16,848 | Dự phòng 13.359 triệu đồng |
| Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố | 620 | 620 |
|
| Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 36,075 | 38,968 |
|
| Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 8,513 | 11,203 |
|
| Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động | 4,728 | 5,611 | Dự phòng 1.200 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe công tác 756 triệu đồng |
| Trường Cao đẳng nghề Thành phố | 26,952 | 27,114 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia Định | 6,340 | 7,135 |
|
| Trường Nghiệp vụ nhà hàng | 4,750 | 4,331 |
|
| Hoạt động chính sách người có công | 21,323 | 22,851 |
|
| Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 10,453 | 9,200 | Dự phòng 2.000 triệu đồng |
| Hoạt động xã hội khác | 527,996 | 570,072 | Dự phòng 22.518 triệu đồng; trong đó mua xe 02 xe công tác 2.184 triệu đồng |
| KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội | 258,584 | 201,749 |
|
| KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 371,796 | 0 |
|
| Trung tâm Công tác xã hội trẻ em | 4,305 | 3,555 |
|
| Dự phòng cho Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 20,000 | 0 |
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao | 770,532 | 735,281 |
|
| Kinh phí Xúc tiến du lịch | 0 | 0 |
|
| Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao | 25,633 | 25,717 | Dự phòng 2.000 triệu đồng |
| Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình | 931 | 931 |
|
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 7,240 | 7,240 |
|
| Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 172,077 | 171,961 |
|
| Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao | 3,906 | 3,927 |
|
| Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật | 25,000 | 25,000 |
|
| Sự nghiệp Nghệ thuật | 51,251 | 55,991 |
|
| Trung tâm Thông tin triển lãm | 10,843 | 8,200 |
|
| Thư viện Khoa học tổng hợp | 10,728 | 11,161 |
|
| Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng | 61,315 | 65,476 |
|
| Sự nghiệp Thể dục thể thao | 249,982 | 227,687 |
|
| Hoạt động Văn hóa khác | 151,626 | 131,990 |
|
17 | Sở Du lịch | 41,826 | 47,617 |
|
| Văn phòng Sở Du lịch | 9,483 | 9,520 | Dự phòng 1.000 triệu đồng |
| Kinh phí Xúc tiến du lịch | 32,343 | 38,097 | Dự phòng 630 triệu đồng |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2,016,446 | 2,210,475 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 9,656 | 9,738 |
|
| Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP | 14,416 | 11,549 | Dự phòng mua 01 xe ô tô chuyên dùng 882 triệu đồng |
| Sự nghiệp môi trường | 36,663 | 34,445 |
|
| Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường | 18,397 | 32,303 |
|
| Kinh phí Quản lý đất đai | 29,487 | 12,600 | Dự phòng 2.489 triệu đồng |
| Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố | 32,070 | 113,377 | Dự phòng 6.000 triệu đồng; trong đó, mua 02 xe ô tô chuyên dùng 1.200 triệu đồng |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10,712 | 9,562 |
|
| Quỹ Bảo vệ môi trường Thành phố | 3,065 | 1,766 | Dự phòng 472 triệu đồng |
| Văn phòng biến đổi khí hậu | 4,020 | 2,508 |
|
| Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 27,676 | 27,006 |
|
| Dịch vụ vệ sinh môi trường | 1,830,284 | 1,955,621 |
|
19 | Sở Thông tin và truyền thông | 116,838 | 123,405 |
|
| Sự nghiệp Thông tin và truyền thông | 100,000 | 110,000 |
|
| Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông | 13,402 | 11,994 |
|
| Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 3,436 | 1,411 |
|
20 | Sở Nội vụ | 190,645 | 251,542 |
|
| Văn phòng Sở Nội vụ | 23,007 | 69,069 | Dự phòng 50.000 triệu đồng |
| Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố | 83,452 | 79,425 |
|
| Ban Tôn giáo | 5,778 | 6,262 |
|
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 8,408 | 4,860 |
|
| Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố |
| 1,926 | Dự phòng 300 triệu đồng |
| Kinh phí đào tạo | 70,000 | 90,000 |
|
21 | Thanh tra Thành phố | 35,370 | 36,860 | Dự phòng 300 triệu đồng |
22 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 28,150 | 32,741 |
|
| Trung tâm Thông tin quy hoạch | 2,335 | 3,529 | Dự phòng 1.095 triệu đồng |
| Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc | 2,731 | 4,097 | Dự phòng 2.640 triệu đồng |
| Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 23,084 | 25,115 | Dự phòng 3.090 triệu đồng |
23 | Đài tiếng nói nhân dân | 27,066 | 26,553 |
|
24 | Liên minh hợp tác xã | 4,520 | 4,655 | Dự phòng 1.524 triệu đồng |
25 | Ban Dân tộc | 14,218 | 14,204 | Dự phòng 1.250 triệu đồng |
26 | Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố | 0 | 0 |
|
27 | Thành ủy | 750,473 | 707,250 |
|
| Văn phòng Thành Ủy | 674,473 | 629,250 | Dự phòng mua 05 xe công tác 5.292 triệu đồng |
| Kinh phí đào tạo | 40,000 | 42,000 |
|
| Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ | 36,000 | 36,000 |
|
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh. | 29,774 | 21,636 |
|
29 | Thành Đoàn | 89,172 | 105,187 |
|
| Ký túc xá sinh viên Lào | 1,693 | 1,612 |
|
| Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên | 3,189 | 3,267 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân | 2,553 | 3,334 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên | 1,981 | 2,308 |
|
| Văn phòng Thành đoàn | 49,547 | 61,201 | Dự phòng 9.965 triệu đồng |
| Trường đoàn Lý Tự Trọng | 6,771 | 5,740 |
|
| Nhà Văn hóa Thanh niên | 3,724 | 3,184 |
|
| Nhà Thiếu nhi thành phố | 8,056 | 10,163 |
|
| Nhà Văn hóa sinh viên | 4,362 | 5,709 |
|
| Trung tâm công tác xã hội Thanh niên | 1,704 | 1,938 |
|
| Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ | 2,726 | 3,408 | Dự phòng 300 triệu đồng |
| Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi | 2,866 | 3,323 |
|
30 | Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 20,930 | 25,528 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 20,504 | 24,042 | Dự phòng 4.514 triệu đồng |
| Trung tâm giới thiệu việc làm | 426 | 416 |
|
| Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương |
| 1,070 |
|
31 | Hội Nông dân Thành phố Hồ Chí Minh | 11,932 | 13,373 |
|
| Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 2,923 | 4,458 |
|
| Hội nông dân Thành phố Hồ Chí Minh | 9,009 | 8,915 |
|
32 | Hội cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh | 5,955 | 5,403 |
|
33 | Hỗ trợ | 51,743 | 52,242 |
|
| Viện Kiểm sát Nhân dân | 6,044 | 6,044 |
|
| Tòa án Nhân dân | 8,070 | 7,272 |
|
| Cục thi hành án dân sự | 3,340 | 3,439 | Dự phòng 450 triệu đồng |
| Hội đồng xử lý vàng bạc | 110 | 130 |
|
| Cục Thống kê | 5,269 | 5,141 | Dự phòng 2.913 triệu đồng |
| Sở Ngoại vụ | 13,250 | 15,450 | Dự phòng 2.200 triệu đồng |
| Báo Nhân dân | 5,060 | 1,060 |
|
| Cục Thuế | 4,000 | 4,300 |
|
| Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 6,600 | 8,650 |
|
| Ngân hàng Chính sách xã hội TPHCM |
| 756 |
|
34 | Tổng Cty Du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn Huệ) | 5,000 | 5,000 |
|
35 | Ban Quản lý đường sắt đô thị | 271 | 332 |
|
36 | Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh | 53,268 | 73,517 |
|
| Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 25,205 | 33,415 |
|
| Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao | 13,421 | 15,384 |
|
| Kinh phí xúc tiến (NNCNC) | 400 | 800 |
|
| Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh | 6,562 | 8,385 | Dự phòng 2.586 triệu đồng |
| Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công nghệ cao |
| 5,368 | Dự phòng 4.077 triệu đồng |
| Trung tâm khai thác hạ tầng | 7,680 | 10,165 | Dự phòng 1.521 triệu đồng |
37 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 48,470 | 56,647 |
|
| Trung tâm nghiên cứu triển khai | 21,010 | 21,568 |
|
| Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao) | 600 | 1,200 |
|
| Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao | 3,526 | 2,791 | Dự phòng 135 triệu đồng |
| Trung tâm đào tạo | 8,136 | 10,451 | Dự phòng 970 triệu đồng |
| Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 15,198 | 20,637 | Dự phòng 1.500 triệu đồng |
38 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm | 11,941 | 10,853 |
|
| Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm | 10,691 | 9,603 | Dự phòng 90 triệu đồng |
| Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm) | 1,250 | 1,250 |
|
39 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố | 6,745 | 6,606 |
|
| Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố | 6,345 | 6,206 |
|
| Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc) | 400 | 400 |
|
40 | Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP | 9,094 | 9,027 |
|
| Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP | 8,694 | 8,627 |
|
| Kinh phí xúc tiến (Khu Nam) | 400 | 400 |
|
41 | Viện nghiên cứu phát triển TP | 25,664 | 25,258 |
|
| Viện nghiên cứu phát triển TP | 18,297 | 20,638 | Dự phòng 198 triệu đồng |
| Trung tâm WTO | 5,003 | 3,193 | Dự phòng 200 triệu đồng |
| Trung tâm nghiên cứu phân tích thông tin Thành phố | 2,364 | 1,427 | Dự phòng 200 triệu đồng |
42 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh | 26,742 | 24,539 |
|
| Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh | 7,742 | 5,539 |
|
| Kinh phí xúc tiến (ĐT) | 19,000 | 19,000 |
|
43 | Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước | 719,078 | 721,134 |
|
| Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước | 16,628 | 18,684 | Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 870 triệu đồng |
| Duy tu hệ thống thoát nước | 702,450 | 702,450 | - Đối với công tác xử lý bùn: chỉ giải ngân khi đơn giá được phê duyệt chính thức. - Đối với việc trả nợ Ngân hàng Thế giới: thực hiện theo lịch trả nợ của Ngân hàng. |
44 | Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn | 0 | 0 |
|
45 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố | 6,134 | 6,640 | Dự phòng 300 triệu đồng |
46 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố | 15,756 | 19,076 |
|
| Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố | 3,731 | 4,501 |
|
| KP CTMTQG Ủy ban phòng chống AIDS | 12,025 | 14,575 |
|
47 | Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc | 24,037 | 22,058 |
|
48 | Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp | 2,791 | 2,646 |
|
49 | Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | 135,524 | 138,316 |
|
50 | Công an Thành phố | 78,389 | 75,489 | Dự phòng 35.001 triệu đồng |
51 | Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông | 1,000 | 1,000 |
|
52 | Cảnh sát phòng cháy chữa cháy TP | 29,980 | 32,796 | Dự phòng 6.226 triệu đồng |
53 | Lực lượng thanh niên xung phong | 206,476 | 275,839 |
|
| Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong | 14,166 | 17,168 | Dự phòng 3.862 triệu đồng |
| Hoạt động xã hội khác | 126,471 | 178,030 | Dự phòng 11.040 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe ô tô chuyên dùng 954 triệu đồng |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong | 6,560 | 8,178 |
|
| Kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch | 10,289 | 12,866 | Dự phòng 2.577 triệu đồng |
| Đội trật tự giao thông TNXP | 32,122 | 40,467 | Dự phòng 8.345 triệu đồng |
| Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong | 0 | 0 |
|
| Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn | 1,404 | 1,476 |
|
| Duy tu phà Bình Khánh | 15,464 | 17,654 |
|
54 | Các Hội | 59,816 | 46,981 |
|
| Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 5,340 | 6,372 |
|
| Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 19,996 | 16,846 | Dự phòng 14.500 triệu đồng |
| Hội Âm nhạc | 3,592 | 1,128 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nhà văn | 2,553 | 1,209 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Điện ảnh | 2,607 | 599 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nhiếp ảnh | 1,007 | 550 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Sân khấu | 1,915 | 1,007 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Chữ thập đỏ | 2,375 | 4,703 | Dự phòng 1.198 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe chuyên dùng 944 triệu đồng |
| Hội Người mù | 4,077 | 4,012 | Dự phòng mua 01 xe ô tô công tác 772 triệu đồng |
| Hội Mỹ thuật | 1,275 | 769 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nghệ sĩ múa | 1,699 | 716 | Dự phòng 278 triệu đồng |
| Hội Khuyến học | 835 | 779 | Dự phòng 36 triệu đồng |
| Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số | 615 | 420 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin | 483 | 483 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Luật gia | 1,749 | 1,803 |
|
| Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng | 276 | 218 |
|
| Hội Nhà báo | 1,866 | 1,363 |
|
| Hội Y học | 300 | 300 |
|
| Hội Làm vườn và trang trại | 226 | 226 |
|
| Hội Kiến trúc sư | 2,235 | 683 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Dược học | 68 | 68 |
|
| Hội Sinh vật cảnh | 1,057 | 245 |
|
| Hội Cựu Thanh niên xung phong | 743 | 540 |
|
| Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Thành phố | 1,378 | 886 | Dự phòng 450 triệu đồng |
| Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh | 706 | 258 |
|
| Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp | 180 | 180 |
|
| Hội Đông y | 663 | 618 |
|
55 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị | 6,466 | 6,932 |
|
56 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 70,447 | 78,765 | Dự phòng 5.506 triệu đồng |
57 | Trường Đại học Sài Gòn | 170,796 | 174,318 |
|
58 | Học viện Cán bộ Thành phố | 13,620 | 13,615 | Dự phòng 3.000 triệu đồng |
59 | Trường Thiếu sinh quân | 18,270 | 13,446 | Dự phòng 270 triệu đồng |
60 | Bảo hiểm xã hội Thành phố | 62,000 | 39,896 |
|
61 | Hiệp hội doanh nghiệp Thành phố | 3,013 | 2,147 | Dự phòng 2.000 triệu đồng |
62 | BQL xây dựng Trung tâm triển lãm quy hoạch Thành phố | 0 | 0 |
|
63 | Ban An toàn giao thông TP | 1,924 | 1,992 |
|
| Văn phòng Ban ATGTTP | 1,924 | 1,992 |
|
| Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP | 0 | 0 |
|
64 | Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng | 500 | 952 |
|
65 | Các Công ty TNHH một thành viên thực hiện nhiệm vụ công ích | 15,456 | 22,560 |
|
| Công ty TNHH một thành viên Công trình Cầu phà Thành phố (kinh phí duy tu đò phà) | 15,456 | 22,560 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN NĂM 2016
Đvt: triệu đồng
QUẬN HUYỆN | TỔNG THU NSNN NĂM 2016 | TỔNG THU NSQH NĂM 2016 | Trong đó | TỔNG CHI NSQH NĂM 2016 | ||
Thu điều tiết NSQH | Thu bổ sung từ NSTP | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối | ||||
Tổng số | 42,957,000 | 16,533,396 | 6,423,435 | 9,711,037 | 398,924 | 16,533,396 |
Quận 1 | 8,516,000 | 815,775 | 778,300 | 8,348 | 29,127 | 815,775 |
Quận 2 | 1,165,000 | 435,009 | 168,532 | 255,541 | 10,936 | 435,009 |
Quận 3 | 3,150,000 | 569,191 | 502,756 | 58,827 | 7,608 | 569,191 |
Quận 4 | 956,900 | 427,061 | 148,457 | 268,940 | 9,664 | 427,061 |
Quận 5 | 1,469,000 | 610,997 | 267,387 | 338,136 | 5,474 | 610,997 |
Quận 6 | 946,000 | 680,546 | 175,830 | 492,128 | 12,588 | 680,546 |
Quận 7 | 2,597,000 | 500,895 | 333,695 | 156,707 | 10,493 | 500,895 |
Quận 8 | 934,300 | 736,137 | 171,265 | 550,174 | 14,698 | 736,137 |
Quận 9 | 986,000 | 597,204 | 152,464 | 417,591 | 27,149 | 597,204 |
Quận 10 | 1,863,000 | 537,423 | 283,580 | 246,487 | 7,356 | 537,423 |
Quận 11 | 919,000 | 556,623 | 158,973 | 387,412 | 10,238 | 556,623 |
Quận 12 | 1,355,000 | 761,764 | 255,354 | 488,079 | 18,331 | 761,764 |
Quận Phú Nhuận | 2,239,000 | 442,684 | 359,628 | 73,875 | 9,181 | 442,684 |
Quận Gò Vấp | 1,567,000 | 983,634 | 280,250 | 677,081 | 26,303 | 983,634 |
Quận Bình Thạnh | 3,325,000 | 834,185 | 590,097 | 201,289 | 42,799 | 834,185 |
Quận Tân Bình | 2,855,000 | 921,638 | 546,275 | 364,211 | 11,152 | 921,638 |
Quận Tân Phú | 1,619,000 | 798,886 | 278,084 | 509,269 | 11,533 | 798,886 |
Quận Bình Tân | 1,841,000 | 842,524 | 304,114 | 508,173 | 30,237 | 842,524 |
Quận Thủ Đức | 1,228,000 | 773,756 | 188,090 | 572,267 | 13,399 | 773,756 |
Huyện Củ Chi | 522,000 | 1,044,963 | 91,423 | 938,745 | 14,795 | 1,044,963 |
Huyện Hóc Môn | 800,000 | 868,706 | 122,790 | 718,763 | 27,153 | 868,706 |
Huyện Bình Chánh | 1,157,000 | 923,975 | 180,785 | 722,458 | 20,732 | 923,975 |
Huyện Nhà Bè | 881,800 | 369,621 | 74,287 | 274,233 | 21,101 | 369,621 |
Huyện Cần Giờ | 65,000 | 500,199 | 11,019 | 482,303 | 6,877 | 500,199 |
(*) Tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước, ngân sách quận huyện năm 2016 chưa tính ghi thu số tiền: 510.089 triệu đồng.
(**) Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2016 chưa tính:
- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.
- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- Ghi chi: 510.089 triệu đồng.
Thành phố Hồ Chí Minh |
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
STT | Quận - huyện | Các khoản thu phân chia tỷ lệ % | Các khoản thu điều tiết NSQH 100% | Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà đất/ Tổng lệ phí trước bạ | |
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Quận 1 | 11% | 11% | 100% | 8.2% |
2 | Quận 2 | 23% | 23% | 100% | 23.8% |
3 | Quận 3 | 20% | 20% | 100% | 9.3% |
4 | Quận 4 | 23% | 23% | 100% | 8.9% |
5 | Quận 5 | 23% | 23% | 100% | 6.1% |
6 | Quận 6 | 23% | 23% | 100% | 10.6% |
7 | Quận 7 | 17% | 17% | 100% | 26.3% |
8 | Quận 8 | 23% | 23% | 100% | 12.0% |
9 | Quận 9 | 23% | 23% | 100% | 15.4% |
10 | Quận 10 | 22% | 22% | 100% | 7.0% |
11 | Quận 11 | 23% | 23% | 100% | 8.1% |
12 | Quận 12 | 23% | 23% | 100% | 12.5% |
13 | Quận Phú Nhuận | 22% | 22% | 100% | 9.0% |
14 | Quận Gò Vấp | 23% | 23% | 100% | 8.7% |
15 | Quận Bình Thạnh | 23% | 23% | 100% | 8.2% |
16 | Quận Tân Bình | 23% | 23% | 100% | 7.8% |
17 | Quận Tân Phú | 23% | 23% | 100% | 11.0% |
18 | Quận Bình Tân | 23% | 23% | 100% | 17.8% |
19 | Quận Thủ Đức | 23% | 23% | 100% | 9.9% |
20 | Huyện Củ Chi | 23% | 23% | 100% | 12.7% |
21 | Huyện Hóc Môn | 23% | 23% | 100% | 17.9% |
22 | Huyện Bình Chánh | 23% | 23% | 100% | 21.5% |
23 | Huyện Nhà Bè | 23% | 23% | 100% | 32.1% |
24 | Huyện Cần Giờ | 23% | 23% | 100% | 21.9% |
Thành phố Hồ Chí Minh |
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN DỰ TOÁN NĂM 2016
STT | Xã, Phường, Thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố) | ||
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình (%) | Thuế môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh; Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (%) | Lệ phí trước bạ nhà, đất (%) | ||
| Quận 1 |
|
|
|
1 | Phường Tân Định | Miễn thu | 100 | 20 |
2 | Phường Đa Kao | Miễn thu | 100 | 20 |
3 | Phường Bến Nghé | Miễn thu | 100 | 20 |
4 | Phường Bến Thành | Miễn thu | 100 | 20 |
5 | Phường Nguyễn Thái Bình | Miễn thu | 100 | 20 |
6 | Phường Phạm Ngũ Lão | Miễn thu | 100 | 20 |
7 | Phường Cầu Ông Lãnh | Miễn thu | 100 | 20 |
8 | Phường Cô Giang | Miễn thu | 100 | 20 |
9 | Phường Nguyễn Cư Trinh | Miễn thu | 100 | 20 |
10 | Phường Cầu Kho | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 2 |
|
|
|
11 | Phường An Phú | Miễn thu | 100 | 20 |
12 | Phường Thảo Điền | Miễn thu | 100 | 20 |
13 | Phường An Khánh | Miễn thu | 100 | 20 |
14 | Phường Bình Khánh | Miễn thu | 100 | 20 |
15 | Phường Bình An | Miễn thu | 100 | 20 |
16 | Phường Thủ Thiêm | Miễn thu | 100 | 20 |
17 | Phường An Lợi Đông | Miễn thu | 100 | 20 |
18 | Phường Bình Trưng Tây | Miễn thu | 100 | 20 |
19 | Phường Bình Trưng Đông | Miễn thu | 100 | 20 |
20 | Phường Cát Lái | Miễn thu | 100 | 20 |
21 | Phường Thạnh Mỹ Lợi | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 3 |
|
|
|
22 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
23 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
24 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
25 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
26 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
27 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
28 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
29 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
30 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
31 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
32 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
33 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
34 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
35 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 4 |
|
|
|
36 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
37 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
38 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
39 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
40 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
41 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
42 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
43 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
44 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
45 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
46 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
47 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
48 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
49 | Phường 16 | Miễn thu | 100 | 20 |
50 | Phường 18 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 5 |
|
|
|
51 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
52 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
53 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
54 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
55 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
56 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
57 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
58 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
59 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
60 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
61 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
62 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
63 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
64 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
65 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 6 |
|
|
|
66 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
67 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
68 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
69 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
70 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
71 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
72 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
73 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
74 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
75 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
76 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
77 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
78 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
79 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 7 |
|
|
|
80 | Phường Phú Mỹ | Miễn thu | 100 | 20 |
81 | Phường Phú Thuận | Miễn thu | 100 | 20 |
82 | Phường Tân Phú | Miễn thu | 100 | 20 |
83 | Phường Tân Thuận Đông | Miễn thu | 100 | 20 |
84 | Phường Bình Thuận | Miễn thu | 100 | 20 |
85 | Phường Tân Thuận Tây | Miễn thu | 100 | 20 |
86 | Phường Tân Kiểng | Miễn thu | 100 | 20 |
87 | Phường Tân Quy | Miễn thu | 100 | 20 |
88 | Phường Tân Phong | Miễn thu | 100 | 20 |
89 | Phường Tân Hưng | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 8 |
|
|
|
90 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
91 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
92 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
93 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
94 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
95 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
96 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
97 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
98 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
99 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
100 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
101 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
102 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
103 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
104 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
105 | Phường 16 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 9 |
|
|
|
106 | Phường Phước Long A | Miễn thu | 100 | 20 |
107 | Phường Phước Long B | Miễn thu | 100 | 20 |
108 | Phường Tăng Nhơn Phú A | Miễn thu | 100 | 20 |
109 | Phường Tăng Nhơn Phú B | Miễn thu | 100 | 20 |
110 | Phường Long Trường | Miễn thu | 100 | 20 |
111 | Phường Trường Thạnh | Miễn thu | 100 | 20 |
112 | Phường Phước Bình | Miễn thu | 100 | 20 |
113 | Phường Tân Phú | Miễn thu | 100 | 20 |
114 | Phường Hiệp Phú | Miễn thu | 100 | 20 |
115 | Phường Long Thạnh Mỹ | Miễn thu | 100 | 20 |
116 | Phường Long Bình | Miễn thu | 100 | 20 |
117 | Phường Long Phước | Miễn thu | 100 | 20 |
118 | Phường Phú Hữu | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 10 |
|
|
|
119 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
120 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
121 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
122 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
123 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
124 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
125 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
126 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
127 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
128 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
129 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
130 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
131 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
132 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
133 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 11 |
|
|
|
134 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
135 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
136 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
137 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
138 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
139 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
140 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
141 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
142 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
143 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
144 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
145 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
146 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
147 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
148 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
149 | Phường 16 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận 12 |
|
|
|
150 | Phường Tân Thới Nhất | Miễn thu | 100 | 20 |
151 | Phường Đông Hưng Thuận | Miễn thu | 100 | 20 |
152 | Phường An Phú Đông | Miễn thu | 100 | 20 |
153 | Phường Trung Mỹ Tây | Miễn thu | 100 | 20 |
154 | Phường Tân Chánh Hiệp | Miễn thu | 100 | 20 |
155 | Phường Thạnh Lộc | Miễn thu | 100 | 20 |
156 | Phường Thạnh Xuân | Miễn thu | 100 | 20 |
157 | Phường Hiệp Thành | Miễn thu | 100 | 20 |
158 | Phường Thới An | Miễn thu | 100 | 20 |
159 | Phường Tân Thới Hiệp | Miễn thu | 100 | 20 |
160 | Phường Tân Hưng Thuận | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Phú Nhuận |
|
|
|
161 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
162 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
163 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
164 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
165 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
166 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
167 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
168 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
169 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
170 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
171 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
172 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
173 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
174 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
175 | Phường 17 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Gò Vấp |
|
|
|
176 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
177 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
178 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
179 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
180 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
181 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
182 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
183 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
184 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
185 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
186 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
187 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
188 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
189 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
190 | Phường 16 | Miễn thu | 100 | 20 |
191 | Phường 17 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Bình Thạnh |
|
|
|
192 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
193 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
194 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
195 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
196 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
197 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
198 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
199 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
200 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
201 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
202 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
203 | Phường 17 | Miễn thu | 100 | 20 |
204 | Phường 19 | Miễn thu | 100 | 20 |
205 | Phường 21 | Miễn thu | 100 | 20 |
206 | Phường 22 | Miễn thu | 100 | 20 |
207 | Phường 24 | Miễn thu | 100 | 20 |
208 | Phường 25 | Miễn thu | 100 | 20 |
209 | Phường 26 | Miễn thu | 100 | 20 |
210 | Phường 27 | Miễn thu | 100 | 20 |
211 | Phường 28 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Tân Bình |
|
|
|
212 | Phường 01 | Miễn thu | 100 | 20 |
213 | Phường 02 | Miễn thu | 100 | 20 |
214 | Phường 03 | Miễn thu | 100 | 20 |
215 | Phường 04 | Miễn thu | 100 | 20 |
216 | Phường 05 | Miễn thu | 100 | 20 |
217 | Phường 06 | Miễn thu | 100 | 20 |
218 | Phường 07 | Miễn thu | 100 | 20 |
219 | Phường 08 | Miễn thu | 100 | 20 |
220 | Phường 09 | Miễn thu | 100 | 20 |
221 | Phường 10 | Miễn thu | 100 | 20 |
222 | Phường 11 | Miễn thu | 100 | 20 |
223 | Phường 12 | Miễn thu | 100 | 20 |
224 | Phường 13 | Miễn thu | 100 | 20 |
225 | Phường 14 | Miễn thu | 100 | 20 |
226 | Phường 15 | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Tân Phú |
|
|
|
227 | Phường Tân Sơn Nhì | Miễn thu | 100 | 20 |
228 | Phường Tây Thạnh | Miễn thu | 100 | 20 |
229 | Phường Sơn Kỳ | Miễn thu | 100 | 20 |
230 | Phường Tân Quý | Miễn thu | 100 | 20 |
231 | Phường Tân Thành | Miễn thu | 100 | 20 |
232 | Phường Phú Thọ Hòa | Miễn thu | 100 | 20 |
233 | Phường Phú Thạnh | Miễn thu | 100 | 20 |
234 | Phường Phú Trung | Miễn thu | 100 | 20 |
235 | Phường Hòa Thạnh | Miễn thu | 100 | 20 |
236 | Phường Hiệp Tân | Miễn thu | 100 | 20 |
237 | Phường Tân Thới Hòa | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Bình Tân |
|
|
|
238 | Phường Bình Hưng Hòa | Miễn thu | 100 | 20 |
239 | Phường Bình Hưng Hòa A | Miễn thu | 100 | 20 |
240 | Phường Bình Hưng Hòa B | Miễn thu | 100 | 20 |
241 | Phường Bình Trị Đông | Miễn thu | 100 | 20 |
242 | Phường Bình Trị Đông A | Miễn thu | 100 | 20 |
243 | Phường Bình Trị Đông B | Miễn thu | 100 | 20 |
244 | Phường Tân Tạo | Miễn thu | 100 | 20 |
245 | Phường Tân Tạo A | Miễn thu | 100 | 20 |
246 | Phường An Lạc | Miễn thu | 100 | 20 |
247 | Phường An Lạc A | Miễn thu | 100 | 20 |
| Quận Thủ Đức |
|
|
|
248 | Phường Linh Đông | Miễn thu | 100 | 20 |
249 | Phường Hiệp Bình Chánh | Miễn thu | 100 | 20 |
250 | Phường Hiệp Bình Phước | Miễn thu | 100 | 20 |
251 | Phường Tam Phú | Miễn thu | 100 | 20 |
252 | Phường Linh Xuân | Miễn thu | 100 | 20 |
253 | Phường Linh Chiểu | Miễn thu | 100 | 20 |
254 | Phường Trường Thọ | Miễn thu | 100 | 20 |
255 | Phường Bình Chiểu | Miễn thu | 100 | 20 |
256 | Phường Linh Tây | Miễn thu | 100 | 20 |
257 | Phường Bình Thọ | Miễn thu | 100 | 20 |
258 | Phường Tam Bình | Miễn thu | 100 | 20 |
259 | Phường Linh Trung | Miễn thu | 100 | 20 |
| Huyện Củ Chi |
|
|
|
260 | Thị trấn Củ Chi | Miễn thu | 100 | 70 |
261 | Xã Phú Hòa Đông | Miễn thu | 100 | 70 |
262 | Xã Tân Thạnh Đông | Miễn thu | 100 | 70 |
263 | Xã Tân Thạnh Tây | Miễn thu | 100 | 70 |
264 | Xã Trung An | Miễn thu | 100 | 70 |
265 | Xã Phước Vĩnh An | Miễn thu | 100 | 70 |
266 | Xã Hòa Phú | Miễn thu | 100 | 70 |
267 | Xã Tân An Hội | Miễn thu | 100 | 70 |
268 | Xã Tân Thông Hội | Miễn thu | 100 | 70 |
269 | Xã Tân Phú Trung | Miễn thu | 100 | 70 |
270 | Xã Thái Mỹ | Miễn thu | 100 | 70 |
271 | Xã Phước Thạnh | Miễn thu | 100 | 70 |
272 | Xã An Nhơn Tây | Miễn thu | 100 | 70 |
273 | Xã Trung Lập Thượng | Miễn thu | 100 | 70 |
274 | Xã Phú Mỹ Hưng | Miễn thu | 100 | 70 |
275 | Xã An Phú | Miễn thu | 100 | 70 |
276 | Xã Nhuận Đức | Miễn thu | 100 | 70 |
277 | Xã Phạm Văn Cội | Miễn thu | 100 | 70 |
278 | Xã Bình Mỹ | Miễn thu | 100 | 70 |
279 | Xã Phước Hiệp | Miễn thu | 100 | 70 |
280 | Xã Trung Lập Hạ | Miễn thu | 100 | 70 |
| Huyện Hóc Môn |
|
|
|
281 | Thị trấn Hóc Môn | Miễn thu | 100 | 70 |
282 | Xã Tân Thới Nhì | Miễn thu | 100 | 70 |
283 | Xã Tân Hiệp | Miễn thu | 100 | 70 |
284 | Xã Thới Tam Thôn | Miễn thu | 100 | 70 |
285 | Xã Đông Thạnh | Miễn thu | 100 | 70 |
286 | Xã Nhị Bình | Miễn thu | 100 | 70 |
287 | Xã Xuân Thới Sơn | Miễn thu | 100 | 70 |
288 | Xã Tân Xuân | Miễn thu | 100 | 70 |
289 | Xã Trung Chánh | Miễn thu | 100 | 70 |
290 | Xã Xuân Thới Thượng | Miễn thu | 100 | 70 |
291 | Xã Xuân Thới Đông | Miễn thu | 100 | 70 |
292 | Xã Bà Điểm | Miễn thu | 100 | 70 |
| Huyện Bình Chánh |
|
|
|
293 | Xã Bình Hưng | Miễn thu | 100 | 70 |
294 | Xã Phong Phú | Miễn thu | 100 | 70 |
295 | Xã Đa Phước | Miễn thu | 100 | 70 |
296 | Xã Quy Đức | Miễn thu | 100 | 70 |
297 | Xã Hưng Long | Miễn thu | 100 | 70 |
298 | Xã Tân Quý Tây | Miễn thu | 100 | 70 |
299 | Xã Bình Chánh | Miễn thu | 100 | 70 |
300 | Xã Vĩnh Lộc A | Miễn thu | 100 | 70 |
301 | Xã Vĩnh Lộc B | Miễn thu | 100 | 70 |
302 | Xã Phạm Văn Hai | Miễn thu | 100 | 70 |
303 | Xã Lê Minh Xuân | Miễn thu | 100 | 70 |
304 | Xã Bình Lợi | Miễn thu | 100 | 20 |
305 | Xã Tân Nhật | Miễn thu | 100 | 70 |
306 | Thị trấn Tân Túc | Miễn thu | 100 | 70 |
307 | Xã Tân Kiên | Miễn thu | 100 | 70 |
308 | Xã An Phú Tây | Miễn thu | 100 | 70 |
| Huyện Nhà Bè |
|
|
|
309 | Thị trấn Nhà Bè | Miễn thu | 100 | 70 |
310 | Xã Phú Xuân | Miễn thu | 100 | 70 |
311 | Xã Phước Kiển | Miễn thu | 100 | 70 |
312 | Xã Phước Lộc | Miễn thu | 100 | 70 |
313 | Xã Nhơn Đức | Miễn thu | 100 | 70 |
314 | Xã Long Thới | Miễn thu | 100 | 70 |
315 | Xã Hiệp Phước | Miễn thu | 100 | 70 |
| Huyện Cần Giờ |
|
|
|
316 | Thị trấn Cần Thạnh | Miễn thu | 100 | 70 |
317 | Xã Long Hòa | Miễn thu | 100 | 70 |
318 | Xã Lý Nhơn | Miễn thu | 100 | 70 |
319 | Xã Thạnh An | Miễn thu | 100 | 70 |
320 | Xã Tam Thôn Hiệp | Miễn thu | 100 | 70 |
321 | Xã Bình Khánh | Miễn thu | 100 | 70 |
322 | Xã An Thới Đông | Miễn thu | 100 | 70 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI QUẬN HUYỆN NĂM 2016
ĐVT: triệu đồng
QUẬN, HUYỆN | TỔNG SỐ | Thuế Công thương nghiệp ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế bảo vệ môi trường | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | Tiền sử dụng đất | Thu khác ngân sách | Phí, lệ phí | |||||
Tổng số | Thuế TNDN | Thuế GTGT | Thuế TTĐB | Môn Bài | Thu khác | ||||||||||
Quận 1 | 8,516,000 | 5,400,000 | 2,017,700 | 3,267,300 | 13,000 | 32,000 | 70,000 | 1,061,500 | 475,000 | 22,500 | 615,000 | 517,000 | 333,000 | 50,000 | 42,000 |
Quận 2 | 1,165,000 | 490,000 | 118,500 | 358,000 | 3,500 | 8,000 | 2,000 | 360,000 | 140,000 | 7,000 | - | 70,000 | 80,000 | 8,000 | 10,000 |
Quận 3 | 3,150,000 | 2,000,000 | 737,200 | 1,208,800 | 8,000 | 16,000 | 30,000 | 403,000 | 335,000 | 10,500 | - | 196,000 | 155,000 | 24,000 | 26,500 |
Quận 4 | 956,900 | 508,400 | 182,300 | 316,000 | 400 | 7,700 | 2,000 | 125,000 | 100,000 | 2,400 | - | 134,000 | 55,000 | 13,200 | 18,900 |
Quận 5 | 1,469,000 | 830,000 | 195,800 | 594,200 | 14,000 | 16,000 | 10,000 | 220,000 | 227,000 | 7,000 | - | 120,000 | 10,000 | 30,000 | 25,000 |
Quận 6 | 946,000 | 475,000 | 70,900 | 380,000 | 2,100 | 15,000 | 7,000 | 158,000 | 125,000 | 7,500 | - | 109,000 | 20,000 | 25,000 | 26,500 |
Quận 7 | 2,597,000 | 1,215,000 | 344,400 | 832,600 | 5,000 | 18,000 | 15,000 | 475,000 | 285,000 | 11,000 | - | 180,000 | 400,000 | 15,000 | 16,000 |
Quận 8 | 934,300 | 450,000 | 129,800 | 298,500 | 2,200 | 11,500 | 8,000 | 126,800 | 158,000 | 7,000 | 11,000 | 32,000 | 85,500 | 35,000 | 29,000 |
Quận 9 | 986,000 | 435,000 | 116,400 | 305,800 | 2,300 | 8,500 | 2,000 | 180,000 | 180,000 | 6,000 | - | 65,000 | 90,000 | 15,000 | 15,000 |
Quận 10 | 1,863,000 | 1,000,000 | 313,800 | 647,700 | 10,500 | 16,000 | 12,000 | 220,000 | 190,000 | 8,000 | - | 193,500 | 76,500 | 150,000 | 25,000 |
Quận 11 | 919,000 | 517,000 | 129,300 | 367,400 | 2,300 | 10,000 | 8,000 | 145,000 | 135,000 | 4,900 | 100 | 60,000 | 25,000 | 11,000 | 21,000 |
Quận 12 | 1,355,000 | 690,000 | 176,800 | 467,000 | 4,200 | 22,000 | 20,000 | 170,000 | 210,000 | 7,200 | 300 | 41,500 | 175,000 | 31,000 | 30,000 |
Quận Phú Nhuận | 2,239,000 | 1,400,000 | 457,800 | 921,100 | 5,100 | 12,000 | 4,000 | 270,000 | 193,000 | 6,200 | 250,000 | 83,800 | 8,000 | 13,000 | 15,000 |
Quận Gò Vấp | 1,567,000 | 860,000 | 191,800 | 626,700 | 4,500 | 21,000 | 16,000 | 189,500 | 285,000 | 7,500 | - | 50,000 | 115,000 | 24,000 | 36,000 |
Quận Bình Thạnh | 3,325,000 | 2,100,000 | 515,300 | 1,551,700 | 5,000 | 25,000 | 3,000 | 427,000 | 410,000 | 18,000 | - | 270,000 | 50,000 | 30,000 | 20,000 |
Quận Tân Bình | 2,855,000 | 1,850,000 | 492,800 | 1,292,200 | 12,000 | 33,000 | 20,000 | 410,000 | 335,000 | 12,500 | - | 119,000 | 42,000 | 49,500 | 37,000 |
Quận Tân Phú | 1,619,000 | 800,000 | 248,000 | 517,800 | 4,200 | 20,000 | 10,000 | 220,000 | 330,000 | 14,000 | 4,000 | 145,000 | 55,000 | 26,000 | 25,000 |
Quận Bình Tân | 1,841,000 | 790,000 | 188,600 | 570,300 | 100 | 26,000 | 5,000 | 270,000 | 273,000 | 14,500 | 3,500 | 120,000 | 300,000 | 40,000 | 30,000 |
Quận Thủ Đức | 1,228,000 | 510,000 | 104,900 | 383,200 | 3,900 | 17,000 | 1,000 | 170,000 | 223,000 | 8,500 | - | 157,500 | 100,000 | 30,000 | 29,000 |
Huyện Củ Chi | 522,000 | 234,000 | 43,200 | 179,100 | 500 | 7,700 | 3,500 | 64,300 | 85,000 | 3,200 | 1,500 | 24,000 | 70,000 | 17,000 | 23,000 |
Huyện Hóc Môn | 800,000 | 325,300 | 72,700 | 226,700 | 4,900 | 15,000 | 6,000 | 117,000 | 112,000 | 3,500 | 3,200 | 25,000 | 180,000 | 12,000 | 22,000 |
Huyện Bình Chánh | 1,157,000 | 442,000 | 99,700 | 316,800 | 500 | 15,000 | 10,000 | 150,000 | 126,000 | 7,000 | 2,000 | 150,000 | 220,000 | 40,000 | 20,000 |
Huyện Nhà Bè | 881,800 | 165,000 | 41,400 | 116,500 | 100 | 4,000 | 3,000 | 100,000 | 60,000 | 3,700 | 100 | 37,000 | 500,000 | 8,000 | 8,000 |
Huyện Cần Giờ | 65,000 | 24,000 | 2,600 | 20,300 | - | 600 | 500 | 16,000 | 8,000 | 400 | - | 700 | 8,400 | 4,000 | 3,500 |
TỔNG CỘNG | 42,957,000 | 23,510,700 | 6,991,700 | 15,765,700 | 108,300 | 377,000 | 268,000 | 6,048,100 | 5,000,000 | 200,000 | 890,700 | 2,900,000 | 3,153,400 | 700,700 | 553,400 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN NĂM 2015 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016
Đvt: triệu đồng
STT | Quận-huyện | Ước thực hiện năm 2015 | Bao gồm | Dự toán năm 2016(*) | Bao gồm | |||||||
I/ Chi đầu tư phát triển | II/ Chi thường xuyên | I/ Chi đầu tư phát triển | II/ Chi thường xuyên | Ghi chú (**) | ||||||||
Tổng số | Trong đó Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Dự phòng ngân sách | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Tổng số | 19,373,783 | 3,780,555 | 15,593,228 | 6,769,301 | 16,533,396 | 0 | 16,533,396 | 6,752,933 | 866,757 | 313,346 | - |
1 | Quận 1 | 652,005 | 28,410 | 623,595 | 250,133 | 815,775 |
| 815,775 | 228,767 | 23,914 | 12,004 |
|
2 | Quận 2 | 442,515 | 39,059 | 403,456 | 146,788 | 435,009 |
| 435,009 | 145,337 | 32,149 | 8,431 |
|
3 | Quận 3 | 604,025 | 27,455 | 576,570 | 270,630 | 569,191 |
| 569,191 | 245,931 | 24,025 | 10,834 | 01 xe cứu thương; 01 xe bán tải cho Đội TTĐT; 01 xe 25 chỗ ngồi cho TTTDTT |
4 | Quận 4 | 435,727 | 19,709 | 416,018 | 147,639 | 427,061 |
| 427,061 | 141,036 | 26,909 | 8,168 | 01 xe cứu thương |
5 | Quận 5 | 639,258 | 9,500 | 629,758 | 271,815 | 610,997 |
| 610,997 | 243,800 | 23,491 | 11,462 | 01 xe bán tải cho Đội TTĐT, 01 xe tập lái 7 chỗ cho trường TCN Hùng Vương |
6 | Quận 6 | 746,343 | 112,198 | 634,145 | 269,771 | 680,546 |
| 680,546 | 255,316 | 30,177 | 12,913 |
|
7 | Quận 7 | 496,389 | 14,250 | 482,139 | 202,259 | 500,895 |
| 500,895 | 204,736 | 30,401 | 9,604 | 01 xe bán tải cho TTVH; 03 xe tải cho UBND 3 phường |
8 | Quận 8 | 778,907 | 41,392 | 737,515 | 295,473 | 736,137 |
| 736,137 | 277,969 | 40,295 | 14,051 | 1 xe tải cho Đội TTĐT; 2 xe bán tải cho UBND 2 phường |
9 | Quận 9 | 633,809 | 64,677 | 569,132 | 256,875 | 597,204 |
| 597,204 | 247,888 | 32,780 | 11,557 | 01 xe cứu thương; 01 xe bán tải cho Đội TTĐT; 01 xe tải cho TTVH |
10 | Quận 10 | 564,971 | 23,750 | 541,221 | 214,854 | 537,423 |
| 537,423 | 188,026 | 27,492 | 10,252 |
|
11 | Quận 11 | 623,264 | 62,575 | 560,689 | 218,291 | 556,623 |
| 556,623 | 204,831 | 27,483 | 10,789 |
|
12 | Quận 12 | 970,980 | 284,148 | 686,832 | 350,263 | 761,764 |
| 761,764 | 361,838 | 41,190 | 14,471 | 01 xe cứu thương; 01 xe bán tải cho TTVH; 01 xe công tác 16 chỗ cho Ban CHQS quận |
13 | Quận Phú Nhuận | 453,803 | 14,250 | 439,553 | 157,437 | 442,684 |
| 442,684 | 149,570 | 25,630 | 8,454 | 01 xe cứu thương; 03 xe tải cho UBND 03 phường |
14 | Quận Gò Vấp | 984,452 | 55,324 | 929,128 | 430,769 | 983,634 |
| 983,634 | 446,190 | 46,534 | 18,975 | 01 xe tải cho TTVH; 01 xe cứu thương; 08 xe tải nhẹ cho UBND 8 phường |
15 | Quận Bình Thạnh | 970,639 | 154,700 | 815,939 | 342,030 | 834,185 |
| 834,185 | 332,727 | 28,966 | 15,886 | 01 xe 29 chỗ ngồi cho TTTDTT |
16 | Quận Tân Bình | 927,743 | 31,719 | 896,024 | 399,910 | 921,638 |
| 921,638 | 382,167 | 37,491 | 17,429 | 01 xe cứu thương; 05 xe tải nhẹ cho UBND 5 phường |
17 | Quận Tân Phú | 785,096 | 30,551 | 754,545 | 352,711 | 798,886 |
| 798,886 | 351,796 | 49,192 | 15,423 | 01 xe cứu thương; 01 xe 30 chỗ ngồi cho TTVH-TDTT |
18 | Quận Bình Tân | 829,156 | 71,307 | 757,849 | 333,129 | 842,524 |
| 842,524 | 369,093 | 69,912 | 15,988 | 02 xe tải nhẹ cho UBND 02 phường |
19 | Quận Thủ Đức | 921,052 | 187,681 | 733,371 | 346,052 | 773,756 |
| 773,756 | 353,338 | 66,193 | 14,787 |
|
20 | Huyện Củ Chi | 1,578,376 | 603,229 | 975,147 | 452,910 | 1,044,963 |
| 1,044,963 | 460,890 | 44,840 | 20,268 |
|
21 | Huyện Hóc Môn | 1,260,524 | 472,877 | 787,647 | 411,971 | 868,706 |
| 868,706 | 443,701 | 25,528 | 16,875 |
|
22 | Huyện Bình Chánh | 1,610,161 | 760,760 | 849,401 | 383,593 | 923,975 |
| 923,975 | 417,025 | 54,690 | 17,803 | 08 xe bán tải cho UBND 08 xã |
23 | Huyện Nhà Bè | 636,597 | 293,123 | 343,474 | 140,463 | 369,621 |
| 369,621 | 160,160 | 26,610 | 7,150 | 01 xe cứu thương; 04 xe bán tải cho UBND 04 xã |
24 | Huyện Cần Giờ | 827,993 | 377,913 | 450,080 | 123,535 | 500,199 |
| 500,199 | 140,801 | 30,865 | 9,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)
Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2016 chưa tính:
- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.
- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Ghi chi: 510.089 triệu đồng.
(**)
Xe chuyên dùng: quận, huyện cân đối từ nguồn ngân sách quận, huyện để thực hiện mua sắm. Trong danh mục 57 chiếc xe nêu trên, có 10 xe đã được Hội đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố thông qua cho mua sắm trong năm 2015 nhưng đến nay vẫn chưa thực hiện mua sắm, bao gồm: 09 xe cứu thương các quận 3, 4, 9, 12, Phú Nhuận, Gò vấp, Tân Bình, Tân Phú, Nhà Bè; 01 xe chuyên dùng Trung tâm Văn hóa Quận 12.
- 1Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 2Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 3Chỉ thị 23/CT-UBND năm 2015 thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội và ngân sách năm 2016 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 4Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 5Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2015
- 6Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Chỉ thị 23/CT-UBND năm 2015 thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội và ngân sách năm 2016 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016
- Số hiệu: 11/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thị Quyết Tâm
- Ngày công báo: 15/01/2016
- Số công báo: Số 6
- Ngày hiệu lực: 09/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực