- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết số 25/2008/QH12 về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 – 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2010/NQ-HĐND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
(Từ ngày 07 đến ngày 10 tháng 12 năm 2010)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/QH12, ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa XII về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004-2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2009;
Xét báo cáo số 6055/UBND-TM, ngày 26 tháng 11 năm 2010của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 427/BCTT-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 như sau:
1. Về thu ngân sách:
1.1 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước): 131.637,968 tỷ đồng , đạt 107,61% dự toán năm, trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 64.696,735 tỷ đồng, đạt 102,49% dự toán và tăng 2,1% so với cùng kỳ.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 53.033,804 tỷ đồng, đạt 114,05% dự toán và tăng 12,57% so với cùng kỳ.
- Thu từ dầu thô: 13.626,534 tỷ đồng, đạt 107,3% dự toán và tăng 39,78% so cùng kỳ.
- Thu viện trợ: 280,895 tỷ đồng.
1.2 Tổng thu ngân sách địa phương: 51.963,782 tỷ đồng; trong đó:
- Thu điều tiết theo phân cấp: 24.137,736 tỷ đồng, đạt 118,79% so với dự toán năm và bằng 97,38% so với cùng kỳ.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 6.585,650 tỷ đồng |
- Thu kết dư năm trước: | 8.494,260 tỷ đồng |
- Thu từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN: | 2.000,000 tỷ đồng |
- Thu chuyển nguồn năm trước: | 5.425,149 tỷ đồng |
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại: | 280,895 tỷ đồng |
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách: | 5.040,092 tỷ đồng |
2. Về chi ngân sách địa phương:
Tổng số chi ngân sách địa phương là: 45.092,463 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Chi đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách: 20.410,147 tỷ đồng, bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển : 18.093,951 tỷ đồng, bằng 368/63% dự toán dầu năm bố trí từ cân đối ngân sách, bằng 128,17% so với kế hoạch vốn đầu tư được giao. Trong đó:
- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm: 13.937,175 tỷ đồng
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2010 để theo dõi, thanh toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: 4.156,776 tỷ đồng
b) Chi trả nợ vốn gốc và lãi vay đầu tư: 2.316,196 tỷ đồng
2.2. Chi thường xuyên: 13.322,348 tỷ đồng, đạt 106,73% so với dự toán.
2.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 65,000 tỷ đồng.
2.4. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 4.242,943 tỷ đồng.
2.5. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2009 sang năm 2010: 3.074,195 tỷ đồng.
2.6. Các khoản chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 3.977,830 tỷ đồng.
3. Kết dư ngân sách năm 2009:
Tổng kết dư ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận- huyện, và ngân sách phường- xã- thị trấn) là: 6.871,319 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Ngân sách thành phố: 4.437,849 tỷ đồng;
- Ngân sách quận huyện: 2.054,135 tỷ đồng;
- Ngân sách phường, xã, thị trấn: 379,335 tỷ đồng.
Đối với kết dư ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn thực hiện theo đúng Luật Ngân sách nhà nước và các hướng dẫn của Bộ Tài chính.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).
Điều 2. Căn cứ phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố, giao Ủy ban nhân dân thành phố:
- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp có thẩm quyền sửa đổi.
- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2010./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | Quyết toán năm 2008 | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh | |
QT2009/ DT2009 | QT2009/ QT2008 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn | 125.456.770 | 123.027.000 | 136.678.060 |
| 108,94 |
I. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 120.375.168 | 122.327.000 | 131.637.968 | 107,61 | 109,36 |
Tổng thu cân đối NSNN trừ dầu thô | 110.627.141 | 109.627.000 | 118.011.434 | 107,65 | 106,67 |
1. Thu nội địa | 63.367.794 | 63.127.000 | 64.696.735 | 102,49 | 102,10 |
1.1- Thu từ khu vực kinh tế | 44.346.818 | 49.697.000 | 46.982.603 | 94,54 | 105,94 |
- Thu từ các DNNN do trung ương quản lý | 9.280.351 | 9.500.000 | 9.601.271 | 101,07 | 103,46 |
- Thu từ các DNNN do địa phương quản lý | 6.790.781 | 7.200.000 | 7.408.498 | 102,90 | 109,10 |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 13.219.770 | 16.400.000 | 14.248.028 | 86,88 | 107,78 |
- Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh | 15.055.916 | 16.597.000 | 15.724.806 | 94,74 | 104,44 |
1.2- Thu từ hoạt động khác | 19.020.976 | 13.430.000 | 17.714.132 | 131,90 | 93,13 |
- Thuế nhà đất | 111.382 | 100.000 | 120.806 | 120,81 | 108,46 |
- Thuế nông nghiệp | 546 | 0 | 1.897 |
| 347,44 |
- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 5.690.777 | 6.500.000 | 5.434.824 | 83,61 | 95,50 |
- Thu phí xăng đầu | 801.899 | 950.000 | 1.471.890 | 154,94 | 183,55 |
- Thu phí, lệ phí | 1.052.527 | 900.000 | 1.091.767 |
| 103,73 |
- Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) | 1.840.961 | 830.000 | 1.970.514 | 237,41 | 107,04 |
- Thu tiền sử dụng đất | 5.991.273 | 1.800.000 | 4.353.392 | 241,86 | 72,66 |
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 562.307 | 0 | 42.292 |
|
|
- Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 273.029 | 100.000 | 79.260 |
|
|
- Lệ phí trước bạ | 2.108.485 | 1.800.000 | 2.441.614 | 135,65 | 115,80 |
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 587.790 | 450.000 | 705.876 | 156,86 | 120,09 |
2. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu | 47.113.587 | 46.500.000 | 53.033.804 | 114,05 | 112,57 |
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng hoá xuất nhập khẩu | 18.496.130 | 19.074.000 | 26.303.535 | 137,90 | 142,21 |
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 28.617.346 | 27.426.000 | 26.729.615 | 97,46 | 93,40 |
3. Thu từ dầu thô | 9.748.027 | 12.700.000 | 13.626.534 | 107,30 | 139,79 |
4. Thu viện trợ | 145.760 |
| 280.895 |
|
|
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách | 5.081.602 | 700.000 | 5.040.092 | 720,01 | 99,18 |
- Thu từ sổ xố kiến thiết | 831.452 | 600.000 | 894.247 | 149,04 |
|
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải | 140.015 | 100.000 | 168.015 |
|
|
- Ghi thu ghi chi khác | 4.110.135 |
| 3.977.830 |
|
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương | 42.693.975 | 21.897.982 | 51.963.782 | 237,30 | 121,71 |
1. Các khoản thu cân đối NSĐP | 37.612.373 | 21.197.982 | 46.923.690 | 221,36 | 124,76 |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 24.786.263 | 20.319.420 | 24.137.736 | 118,79 | 97,38 |
+ Các khoản thu 100% | 12.034.597 | 5.942.200 | 10.662.516 | 179,44 | 88,60 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 12.751.666 | 14.377.220 | 13.475.220 | 93,73 | 105,67 |
- Thu bổ sung từ NS trung ương | 1.897.881 | 878.562 | 6.585.650 | 749,59 | 347,00 |
- Thu kết dư ngân sách | 7.470.378 |
| 8.494.260 |
| 113,71 |
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
| 2.000.000 |
|
|
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 3.312.091 |
| 5.425.149 |
| 163,80 |
- Thu viện trợ | 145.760 |
| 280.895 |
| 192,71 |
2. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách | 5.081.602 | 700.000 | 5.040.092 |
| 99,18 |
- Thu từ sổ xố kiến thiết | 831.452 | 600.000 | 894.247 |
| 107,55 |
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải | 140.015 | 100.000 | 168.015 |
| 120,00 |
- Ghi thu ghi chi khác | 4.110.135 |
| 3.977.830 |
| 96,78 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2009
Đvt: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Quyết toán năm 2008 | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh | |
QT2009/ DT2009 | QT2009/ QT2008 | ||||
A | 1 | 2 | 3 | 3/2 | 3/1 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 40.515.323 | 21.897.982 | 50.951.151 |
| 125,76 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không kể chuyển giao giữa các cấp NS ) | 34.199.714 | 21.897.982 | 45.092.463 |
| 131,85 |
TỔNG CHI NSĐP TRỪ GTGC | 30.089.579 | 21.897.982 | 41.114.633 | 187,76 | 136,64 |
A. Chi cân đối ngân sách | 30.089.579 | 21.897.982 | 41.114.633 | 187,76 | 136,64 |
I/ Chi Đầu tư phát triển | 16.757.583 | 7.222.340 | 20.410.147 | 282,60 | 121,80 |
- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm | 9.749.662 | 4.908.458 | 13.937.175 | 283,94 | 142,95 |
Trong đó chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 80.943 | 600.000 | 836.978 |
|
|
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm sau | 3.332.585 |
| 4.156.776 |
|
|
- Chi trả vốn gốc và lãi vay | 3.675.336 | 2.313.882 | 2.316.196 | 100,10 | 63,02 |
II/ Chi Thường xuyên: | 10.691.479 | 12.482.080 | 13.322.348 | 106,73 | 124,61 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng CS: | 639.100 | 607.392 | 611.228 | 100,63 | 95,64 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 1.696.813 | 1.459.293 | 1.830.949 | 125,47 | 107,91 |
- SN Nông lâm thuỷ lợi | 99.601 | 81.734 | 117.205 | 143,40 | 117,67 |
- Duy tu giao thông | 950.317 | 922.538 | 1.093.905 | 118,58 | 115,11 |
- SN Kiến thiết thị chính | 380.479 | 321.974 | 390.852 | 121,39 | 102,73 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 266.416 | 133.047 | 228.987 | 172,11 | 85,95 |
3. Chi sự nghiệp môi trường | 899.641 | 1.148.264 | 1.276.622 | 111,18 | 141,90 |
4. Chi SN nghiên cứu khoa học | 130.564 | 190.413 | 161.599 | 84,87 | 123,77 |
5. Chi SN giáo dục và đào tạo | 2.601.484 | 3.254.058 | 3.464.599 | 106,47 | 133,18 |
- Sự nghiệp Giáo dục | 2.199.588 | 2.784.174 | 2.945.932 | 105,81 | 133,93 |
- Sự nghiệp Đào tạo | 401.896 | 469.884 | 518.667 | 110,38 | 129,06 |
6. Chi sự nghiệp y tế | 1.376.000 | 1.667.819 | 1.748.142 | 104,82 | 127,05 |
7- Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 168.350 | 140.643 | 182.694 | 129,90 | 108,52 |
8-Chi sự nghiệp truyền thanh | 17.853 | 17.000 | 19.751 | 116,18 | 110,63 |
9- Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 119.647 | 105.879 | 176.497 | 166,70 | 147,51 |
10. Chi đảm bảo xã hội | 463.926 | 477.709 | 590.614 | 123,63 | 127,31 |
11. Chi quản lý hành chánh | 1.593.197 | 1.730.735 | 2.124.360 | 122,74 | 133,34 |
- Chi Quản lý nhà nước | 1.092.585 | 1.152.990 | 1.506.766 | 130,68 | 137,91 |
- Chi BS hoạt động của Đảng | 220.609 | 315.361 | 300.263 | 95,21 | 136,11 |
- Chi hoạt động Đoàn thể | 280.003 | 262.384 | 317.331 | 120,94 | 113,33 |
12- Chi Khác | 984.904 | 937.875 | 1.135.293 | 121,05 | 115,27 |
- An ninh quốc phòng | 327.223 | 276.016 | 433.700 | 157,13 | 132,54 |
- Chi Khác | 657.681 | 661.859 | 701.593 | 106,00 | 106,68 |
13- Dự phòng ngân sách |
| 745.000 |
|
|
|
III/ Nguồn cải cách tiền lương |
| 1.250.000 |
|
|
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 100,00 | 100,00 |
V/ Chi chuyển nguồn sang năm sau | 2.092.564 | 0 | 3.074.195 |
|
|
- Chi chuyển nguồn xổ số kiến thiết | 1.214.759 |
| 896.827 |
|
|
- Chi chuyển nguồn thực hiện tiền lương và nguồn kinh phí thường xuyên | 877.805 |
| 2.177.368 |
|
|
VI/ Chi từ nguồn BS có mục tiêu của NSTW | 482.953 | 878.562 | 4.242.943 | 482,94 | 878,54 |
B- Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách địa phương | 4.110.135 | 0 | 3.977.830 |
| 96,78 |
C- Chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP | 6.315.609 | 0 | 5.858.688 |
|
|
- Số bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới | 6.292.715 | 5.856.367 |
|
|
|
- Số NS cấp dưới nộp lên NS cấp trên | 22.894 | 2.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2009
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi | Chi ĐTXDCB | Chi CTMT Quốc gia | Chi thường Xuyên | trong đó | Chi các nội dung khác | ||||
Sự nghiệp GDĐT | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp KHCK | Chi quản lý Hành chính | Chi sự nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=4+5+6+12 | (4) | (5) | (6)=7+8+9+10+11 | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Xí nghiệp Chăn nuôi heo Đồng Hiệp | 1.472 | 1.472 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Vườn ươm doanh nghiệp CN cao | 1.080 | 0 | 0 | 1.080 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.080 | 0 |
3 | VP Tiếp công dân TP | 2.251 | 0 | 0 | 2.251 | 0 | 0 | 0 | 2.251 | 0 | 0 |
4 | VP Đoàn Đại biểu Quốc hội & HĐND | 4.315 | 0 | 0 | 4.315 | 0 | 0 | 0 | 4.315 | 0 | 0 |
5 | Võ Thị Tần | 3.966 | 0 | 0 | 3.966 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.966 | 0 |
6 | Viện thực hành Quyền công tố và KSXX phúc phẩm | 19 | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 |
7 | Viễn thông thành phố Hồ Chí Minh | 32 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 |
8 | Viện Quy hoạch thành phố | 3.633 | 3.633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Viện Nghiên cứu phát triển TP | 10.883 | 0 | 0 | 10.883 | 0 | 0 | 10.883 | 0 | 0 | 0 |
10 | Viện Khoa học công nghệ tính toán | 7.567 | 0 | 0 | 7.567 | 0 | 0 | 7.567 | 0 | 0 | 0 |
11 | Viện Kiểm sát nhân dân TP | 3.426 | 0 | 50 | 3.376 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.376 | 0 |
12 | Văn phòng UBND quận Thủ Đức | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Ứng dụng công nghệ thông tin Củ Chi | 542 | 542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài | 2.701 | 0 | 0 | 2.701 | 0 | 0 | 0 | 2.701 | 0 | 0 |
15 | Ủy ban Phòng chống AIDS TP. HCM | 116.804 | 0 | 0 | 116.804 | 0 | 0 | 0 | 116.804 | 0 | 0 |
16 | Ủy ban nhân dân thành phố | 41.117 | 12 | 0 | 41.104 | 0 | 0 | 0 | 41.104 | 0 | 0 |
17 | Ủy ban nhân dân quận 1 | 261 | 261 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố | 14.735 | 0 | 192 | 14.543 | 0 | 0 | 0 | 14.543 | 0 | 0 |
19 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Trà Vinh | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 |
20 | Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố Hồ Chí Minh | 224 | 0 | 0 | 224 | 0 | 0 | 0 | 0 | 224 | 0 |
21 | TrườngTHPT Phan Châu Trinh | 30 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 |
22 | Trường Trung học XD | 11.095 | 0 | 0 | 11.095 | 11.095 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp | 6.492 | 0 | 0 | 6.492 | 6.492 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Trường Trung học Công nghiệp | 8.213 | 0 | 0 | 8.213 | 8.213 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Trường THPT Năng khiếu Thể dục Thể thao | 1.857 | 0 | 0 | 1.857 | 1.857 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Trường Thiếu sinh quân | 7.221 | 0 | 0 | 7.221 | 7.221 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao | 69.179 | 0 | 0 | 69.179 | 69.179 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Trường Nghiệp vụ Nhà hàng | 2.247 | 0 | 0 | 2.247 | 2.247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trường Khuyết tật dân lập Đa Thiện quận 7 | 193 | 0 | 0 | 193 | 193 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Trường KTNV Nguyễn Hữu Cảnh | 350 | 350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Trường GQVL, Tổng đội 1, Cụm công nghiệp Nhị Xuân | 66.480 | 0 | 0 | 66.480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 66.480 | 0 |
32 | Trường đoàn Lý Tự Trọng | 1.814 | 0 | 0 | 1.814 | 1.814 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 23.876 | 1.750 | 0 | 22.126 | 22.126 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Trường Đại học TDTT TPHCM | 21.187 | 21.187 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 |
36 | Trường Đại học Sài Gòn | 110.230 | 0 | 1.500 | 108.730 | 108.730 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 3.923 | 0 | 0 | 3.923 | 3.923 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | Trường Cao đẳng nghề TP | 27.553 | 0 | 8.648 | 18.905 | 18.905 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Trường Cao đẳng giao thông vận tải | 29.451 | 7.860 | 0 | 21.591 | 21.591 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Trường Cán bộ TP | 10.132 | 2.289 | 0 | 7.843 | 7.843 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn | 1.011 | 0 | 0 | 1.011 | 1.011 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Thư viện Khoa học tổng hợp | 7.435 | 0 | 0 | 7.435 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.435 | 0 |
43 | Thảo Cầm Viên Sài Gòn | 40.943 | 5.438 | 0 | 35.505 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35.505 | 0 |
44 | Thành ủy TP | 268.862 | 660 | 700 | 267.502 | 44.500 | 0 | 0 | 223.002 | 0 | 0 |
45 | Thanh tra Xây dựng | 4.372 | 0 | 0 | 4.372 | 0 | 0 | 0 | 4.372 | 0 | 0 |
46 | Thanh tra Thành phố | 13.383 | 0 | 0 | 13.383 | 0 | 0 | 0 | 13.383 | 0 | 0 |
47 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 24.083 | 0 | 0 | 24.083 | 0 | 0 | 0 | 24.083 | 0 | 0 |
48 | Thanh tra Ban QL các khu CXCN TP.HCM | 302 | 0 | 0 | 302 | 0 | 0 | 0 | 302 | 0 | 0 |
49 | Thành đoàn | 12.931 | 1.374 | 50 | 11.507 | 0 | 0 | 0 | 11.507 | 0 | 0 |
50 | Tuần báo Văn nghệ | 1.400 | 0 | 0 | 1.400 | 0 | 0 | 0 | 1.400 | 0 | 0 |
50 | TT Y tế dự phòng | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư | 20.096 | 0 | 0 | 20.096 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.096 | 0 |
52 | TT WTO | 690 | 0 | 0 | 690 | 0 | 0 | 690 | 0 | 0 | 0 |
53 | TT Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý | 2.940 | 0 | 0 | 2.940 | 0 | 0 | 2.940 | 0 | 0 | 0 |
54 | TT Trợ giúp pháp lý | 1.809 | 0 | 0 | 1.809 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.809 | 0 |
55 | TT Thông tin và dịch vụ XD | 2.881 | 0 | 0 | 2.881 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.881 | 0 |
56 | TT Thông tin triển lãm | 5.393 | 0 | 0 | 5.393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.393 | 0 |
57 | TT Thông tin TNMT & Đăng ký nhà đất | 8.980 | 0 | 0 | 8.980 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.980 | 0 |
58 | TT Thông tin quy hoạch | 1.160 | 0 | 0 | 1.160 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.160 | 0 |
59 | TT Thông tin KHCN | 4.062 | 0 | 0 | 4.062 | 0 | 0 | 4.062 | 0 | 0 | 0 |
60 | TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) | 4.010 | 888 | 0 | 3.122 | 0 | 0 | 3.122 | 0 | 0 | 0 |
61 | TT Thể dục thể thao quận Bình Thạnh | 1.674 | 1.674 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | TT Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp thành phố | 853 | 0 | 0 | 853 | 0 | 0 | 0 | 0 | 853 | 0 |
63 | TT Tư vấn & Hỗ trợ chdịch cơ cấu ktế nông nghiệp | 2.594 | 0 | 0 | 2.594 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.594 | 0 |
64 | TT tin học thống kê khu vực II | 4.449 | 4.449 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
65 | TT Tin học thành phố | 698 | 0 | 0 | 698 | 0 | 0 | 698 | 0 | 0 | 0 |
66 | TT Tin học Sao Mai | 101 | 0 | 0 | 101 | 101 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
67 | TT Tiết kiệm năng lượng | 71 | 0 | 0 | 71 | 0 | 0 | 71 | 0 | 0 | 0 |
68 | TT Sinh hoạt dã ngoại TTN | 911 | 0 | 0 | 911 | 0 | 0 | 0 | 0 | 911 | 0 |
69 | TT QLý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi | 4.138 | 0 | 0 | 4.138 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.138 | 0 |
70 | TT QL điều hành VTHKCC | 610.173 | 412 | 0 | 609.761 | 0 | 0 | 0 | 0 | 609.761 | 0 |
71 | TT Phát triển quỹ đất | 3.759 | 0 | 0 | 3.759 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.759 | 0 |
72 | TT Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 9.387 | 0 | 0 | 9.387 | 0 | 0 | 9.387 | 0 | 0 | 0 |
73 | TT Nghiên cứu triển khai | 4.212 | 0 | 0 | 4.212 | 0 | 0 | 4.212 | 0 | 0 | 0 |
74 | TT Nghiên cứu tư vấn công tác xã hội và phát triển cộng đồng | 1.433 | 0 | 0 | 1.433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.433 | 0 |
75 | TT Nghiên cứu kiến trúc | 1.058 | 0 | 0 | 1.058 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.058 | 0 |
76 | TT Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn TP. HCM | 14.731 | 12.169 | 500 | 2.062 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.062 | 0 |
77 | TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình | 2.070 | 0 | 0 | 2.070 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.070 | 0 |
78 | TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Gò Vấp | 1.521 | 0 | 0 | 1.521 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.521 | 0 |
79 | TT Nuôi dưỡng bảo trợ người già &tàn tật Thạnh Lộc | 198 | 0 | 0 | 198 | 0 | 0 | 0 | 0 | 198 | 0 |
80 | TT Lưu trữ | 611 | 0 | 0 | 611 | 0 | 0 | 0 | 0 | 611 | 0 |
81 | TT Khuyến nông | 12.845 | 0 | 0 | 12.845 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.845 | 0 |
82 | TT Huấn luyện - Vùng 3 Hải Quân (Lữ đoàn 161 nhận thay) | 40 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 |
83 | TT Hỗ trợ thanh niên công nhân | 431 | 0 | 0 | 431 | 0 | 0 | 0 | 0 | 431 | 0 |
84 | TT Hỗ trợ nông dân | 1.183 | 0 | 239 | 944 | 0 | 0 | 0 | 0 | 944 | 0 |
85 | TT Giới thiệu việc làm thành phố | 979 | 779 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
86 | TT Giới thiệu việc làm Thanh Niên | 456 | 0 | 0 | 456 | 0 | 0 | 0 | 0 | 456 | 0 |
87 | TT Giới thiệu việc làm (Hội LHPN) | 280 | 0 | 0 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 | 0 |
88 | TT Giáo dục thường xuyên Gia định | 2.945 | 0 | 0 | 2.945 | 2.945 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
89 | TT Giáo dục thường xuyên - TNXP | 2.780 | 0 | 0 | 2.780 | 2.780 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
90 | TT Giáo dục dạy nghề thiếu niên Thành phố | 1.400 | 0 | 0 | 1.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.400 | 0 |
91 | TT Điều khiển tín hiệu giao thông | 905 | 0 | 0 | 905 | 0 | 0 | 0 | 0 | 905 | 0 |
92 | TT Điều hành chương trình chống ngập nước | 285.037 | 97 | 0 | 284.940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 284.940 | 0 |
93 | TT Điều dưỡng tâm thần Tân Định | 526 | 0 | 0 | 526 | 0 | 0 | 0 | 0 | 526 | 0 |
94 | TT Điều dưỡng người bệnh tâm thần | 629 | 0 | 0 | 629 | 0 | 0 | 0 | 0 | 629 | 0 |
95 | TT Đăng kiểm xe cơ giới 50-02S | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
96 | TT Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 800 | 0 | 0 | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 800 | 0 |
97 | TT Đào tạo công nghệ thông tin | 3.890 | 3.890 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
98 | TT Đào tạo (Ban QL Khu CN cao) | 1.094 | 0 | 0 | 1.094 | 1.094 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
99 | TT Dự báo nhu cầu nhân lực & thông tin thị trường lao động | 1.672 | 0 | 0 | 1.672 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.672 | 0 |
100 | TT Công nghệ sinh học | 44.904 | 36.079 | 0 | 8.825 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.825 | 0 |
101 | TT Công báo | 1.893 | 0 | 0 | 1.893 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.893 | 0 |
102 | TT BTXH Chánh Phú Hòa | 29 | 0 | 0 | 29 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 |
103 | TT Bệnh Nhiệt Đới | 17.628 | 17.628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
104 | TT Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè | 2.920 | 0 | 0 | 2.920 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.920 | 0 |
105 | TT Bảo trợ người tàn tật thành phố | 2.583 | 0 | 511 | 2.071 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.071 | 0 |
106 | Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn | 4.953 | 4.953 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
107 | Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn | 865 | 865 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
108 | Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn | 40.336 | 40.336 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
109 | Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn | 4.500 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.500 | 0 |
110 | Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (SAMCO) | 3.038 | 3.038 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
111 | Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn | 73.251 | 73.251 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
112 | Toà án nhân dân TP | 6.255 | 2.581 | 70 | 3.604 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.604 | 0 |
113 | Sự nghiệp y tế | 1.012.885 | 0 | 15.111 | 997.774 | 0 | 997.774 | 0 | 0 | 0 | 0 |
114 | Sự nghiệp thông tin và truyền thông | 17.113 | 0 | 0 | 17.113 | 0 | 0 | 17.113 | 0 | 0 | 0 |
115 | Sự nghiệp nghệ thuật | 25.152 | 0 | 0 | 25.152 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.152 | 0 |
116 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 97.090 | 0 | 600 | 96.490 | 0 | 0 | 96.490 | 0 | 0 | 0 |
117 | Sự nghiệp giáo dục khối thành phố | 621.963 | 0 | 2.000 | 619.963 | 619.963 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
118 | Sự nghiệp đào tạo | 106.584 | 0 | 0 | 106.584 | 106.584 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
119 | Sự nghiệp bảo tàng bảo tồn | 29.317 | 0 | 250 | 29.067 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.067 | 0 |
120 | Sư đoàn 7 - Quân đoàn 4 | 4.000 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 0 |
121 | Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | 3.190.753 | 4.906 | 5.426 | 3.180.421 | 0 | 3.166.879 | 0 | 13.541 | 0 | 0 |
122 | Sở Xây dựng | 15.258 | 78 | 0 | 15.181 | 0 | 0 | 0 | 13.973 | 1.208 | 0 |
123 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 53.511 | 34.598 | 130 | 18.783 | 0 | 0 | 0 | 17.000 | 1.783 | 0 |
124 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.266 | 3.308 | 5.120 | 6.838 | 0 | 0 | 0 | 6.838 | 0 | 0 |
125 | Sở Tư pháp | 8.457 | 0 | 0 | 8.457 | 0 | 0 | 0 | 8.457 | 0 | 0 |
126 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 975.889 | 36.676 | 0 | 939.213 | 0 | 0 | 0 | 14.507 | 924.706 | 0 |
127 | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ | 1.000 | 0 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 0 |
128 | Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 |
129 | Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 0 |
130 | Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 |
131 | Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 |
132 | Sở Tài chính tỉnh Bình Phước | 4.000 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 0 |
133 | Sở Tài chính tỉnh Bến Tre | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 |
134 | Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 |
135 | Sở Tài chính | 26.003 | 356 | 0 | 25.647 | 0 | 0 | 0 | 25.647 | 0 | 0 |
136 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 10.259 | 0 | 0 | 10.259 | 0 | 0 | 0 | 10.259 | 0 | 0 |
137 | Sở Ngoại vụ TP.HCM | 7.289 | 0 | 0 | 7.289 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.289 | 0 |
138 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 184.776 | 177.541 | 0 | 7.235 | 0 | 0 | 0 | 7.235 | 0 | 0 |
139 | Sở Nội vụ | 13.256 | 1.200 | 0 | 12.056 | 6.210 | 0 | 0 | 5.846 | 0 | 0 |
140 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 |
141 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 75.838 | 59.585 | 654 | 15.599 | 0 | 0 | 0 | 15.411 | 188 | 0 |
142 | Sở Khoa học và Công nghệ | 11.408 | 5.711 | 0 | 5.697 | 0 | 0 | 0 | 5.697 | 0 | 0 |
143 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 15.928 | 765 | 0 | 15.163 | 0 | 0 | 0 | 14.556 | 607 | 0 |
144 | Sở Giao thông vận tải | 12.440 | 0 | 0 | 12.440 | 0 | 0 | 0 | 12.440 | 0 | 0 |
145 | Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP.HCM | 161.068 | 34.928 | 50 | 126.090 | 115.630 | 0 | 0 | 10.460 | 0 | 0 |
146 | Sở Công thương | 24.068 | 4.474 | 0 | 19.594 | 0 | 0 | 0 | 12.987 | 6.607 | 0 |
147 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 38.630 | 20.348 | 0 | 18.282 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.282 | 0 |
148 | Quỹ tái chế chất thải TP | 1.663 | 0 | 0 | 1.663 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.663 | 0 |
149 | Quỹ Phát triển nhà ở thành phố HCM | 21.400 | 21.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
150 | Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo | 78.773 | 0 | 0 | 78.773 | 0 | 78.773 | 0 | 0 | 0 | 0 |
151 | Quỹ ĐT phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh | 112.916 | 92.916 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
152 | Quỹ ĐT mạo hiểm CNC9 | 18.832 | 18.832 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
153 | Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các DN nhỏ và vừa thành phố | 148.407 | 148.407 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
154 | Qũy Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 90.069 | 0 | 0 | 90.069 | 0 | 90.069 | 0 | 0 | 0 | 0 |
155 | Phan Thị Triệu | 462 | 0 | 0 | 462 | 0 | 0 | 0 | 0 | 462 | 0 |
156 | PCSĐT Tội phạm về KT và chức vụ - CATP (Võ Thị Huệ nhận thay) | 570 | 0 | 0 | 570 | 0 | 0 | 0 | 0 | 570 | 0 |
157 | Nhà Xuất Bản Thống Kê | 40 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 |
158 | Nhà VH Thanh niên | 1.900 | 0 | 0 | 1.900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.900 | 0 |
159 | Nhà VH Sinh viên | 802 | 8 | 0 | 794 | 0 | 0 | 0 | 0 | 794 | 0 |
160 | Nhà Thiếu nhi TP | 2.688 | 0 | 0 | 2.688 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.688 | 0 |
161 | Nhà hát giao hưởng - nhạc vũ kịch | 29.888 | 29.888 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
162 | Nguyễn Thị Hạnh | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
163 | Nguyễn Hồng Nga | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 |
164 | Lực lượng Thanh niên xung phong | 79.646 | 44.924 | 0 | 34.721 | 0 | 0 | 0 | 7.306 | 27.415 | 0 |
165 | Lữ đoàn 161 | 180 | 0 | 0 | 180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 180 | 0 |
166 | Liên minh hợp tác xã | 2.466 | 97 | 0 | 2.369 | 0 | 0 | 0 | 2.369 | 0 | 0 |
167 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 2.824 | 0 | 0 | 2.824 | 0 | 0 | 0 | 2.824 | 0 | 0 |
168 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 1.833 | 0 | 233 | 1.600 | 0 | 0 | 0 | 1.600 | 0 | 0 |
169 | LH các hội KHKT | 2.753 | 0 | 0 | 2.753 | 0 | 0 | 0 | 2.753 | 0 | 0 |
170 | Lê Nguyễn Hồng Minh | 300 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 |
171 | Làng Thiếu niên Thủ Đức | 2.653 | 0 | 0 | 2.653 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.653 | 0 |
172 | Khu QL giao thông đô thị số 4 | 573.771 | 475.565 | 0 | 98.206 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98.206 | 0 |
173 | Khu QL giao thông đô thị số 3 | 488.386 | 342.191 | 0 | 146.195 | 0 | 0 | 0 | 0 | 146.195 | 0 |
174 | Khu QL giao thông đô thị số 2 | 311.357 | 169.211 | 0 | 142.146 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142.146 | 0 |
175 | Khu QL Giao thông đô thị số 1 | 936.187 | 517.076 | 0 | 419.110 | 0 | 0 | 0 | 0 | 419.110 | 0 |
176 | Khu Nông nghiệp công nghệ cao | 17.420 | 17.420 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
177 | Khu Đường sông | 63.963 | 42.416 | 0 | 21.547 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.547 | 0 |
178 | Khu Điều trị Phong Bến sắn | 6.930 | 6.930 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
179 | Khu Di tích lịch sử Địa Đạo Củ Chi | 15.773 | 15.773 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
180 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 1.414 | 0 | 0 | 1.414 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.414 | 0 |
181 | Ký túc xá sinh viên Lào | 586 | 0 | 0 | 586 | 0 | 0 | 0 | 0 | 586 | 0 |
182 | Kinh phí xúc tiến du lịch | 8.802 | 0 | 0 | 8.802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.802 | 0 |
183 | Kinh phí sự nghiệp thể dục thể thao | 131.263 | 0 | 0 | 131.263 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131.263 | 0 |
184 | Kinh phí mua - in thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi | 27.506 | 0 | 0 | 27.506 | 0 | 27.506 | 0 | 0 | 0 | 0 |
185 | Kiểm toán Nhà nước khu vực IV | 52 | 0 | 0 | 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 52 | 0 |
186 | Huỳnh Văn Sáu | 476 | 0 | 0 | 476 | 0 | 0 | 0 | 0 | 476 | 0 |
187 | Hội Y | 108 | 0 | 0 | 108 | 0 | 0 | 0 | 108 | 0 | 0 |
188 | Hội VHNT các dân tộc | 164 | 0 | 0 | 164 | 0 | 0 | 0 | 164 | 0 | 0 |
189 | Hội Sinh vật cảnh | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 |
190 | Hội Sân khấu | 1.392 | 0 | 0 | 1.392 | 0 | 0 | 0 | 1.392 | 0 | 0 |
191 | Hội Phụ nữ từ thiện thành phố | 541 | 0 | 0 | 541 | 0 | 0 | 0 | 541 | 0 | 0 |
192 | Hội Nhiếp ảnh | 1.105 | 0 | 0 | 1.105 | 0 | 0 | 0 | 1.105 | 0 | 0 |
193 | Hội Nhà văn | 916 | 0 | 0 | 916 | 0 | 0 | 0 | 916 | 0 | 0 |
194 | Hội Nhà báo | 951 | 0 | 230 | 721 | 0 | 0 | 0 | 721 | 0 | 0 |
195 | Hội Người mù TP | 1.676 | 0 | 0 | 1.676 | 0 | 0 | 0 | 1.676 | 0 | 0 |
196 | Hội Nghệ sĩ múa | 651 | 0 | 0 | 651 | 0 | 0 | 0 | 651 | 0 | 0 |
197 | Hội Nông dân TP | 3.880 | 13 | 50 | 3.817 | 0 | 0 | 0 | 3.817 | 0 | 0 |
198 | Hội Mỹ thuật | 1.239 | 0 | 0 | 1.239 | 0 | 0 | 0 | 1.239 | 0 | 0 |
199 | Hội Luật gia | 527 | 0 | 80 | 447 | 0 | 0 | 0 | 447 | 0 | 0 |
200 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 7.220 | 523 | 60 | 6.637 | 0 | 0 | 0 | 6.637 | 0 | 0 |
201 | Hội Làm vườn và trang trại thành phố | 302 | 0 | 0 | 302 | 0 | 0 | 0 | 302 | 0 | 0 |
202 | Hội Khuyến học | 300 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 | 0 |
203 | Hội KHKT XD | 148 | 0 | 0 | 148 | 0 | 0 | 0 | 148 | 0 | 0 |
204 | Hội Kiến trúc | 191 | 0 | 0 | 191 | 0 | 0 | 0 | 191 | 0 | 0 |
205 | Hội đồng xử lý vàng bạc TP | 85 | 0 | 0 | 85 | 0 | 0 | 0 | 0 | 85 | 0 |
206 | Hội đồng bán nhà ở TP. Hồ Chí Minh | 1.532 | 0 | 0 | 1.532 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.532 | 0 |
207 | Hội Điện ảnh | 782 | 0 | 0 | 782 | 0 | 0 | 0 | 782 | 0 | 0 |
208 | Hội Dược | 54 | 0 | 0 | 54 | 0 | 0 | 0 | 54 | 0 | 0 |
209 | Hội Chữ thập đỏ | 759 | 0 | 0 | 759 | 0 | 0 | 0 | 759 | 0 | 0 |
210 | Hội Chất độc Da cam Dioxin | 193 | 0 | 0 | 193 | 0 | 0 | 0 | 193 | 0 | 0 |
211 | Hội Cựu Thanh niên xung phong TP.Hồ Chí Minh | 160 | 0 | 0 | 160 | 0 | 0 | 0 | 0 | 160 | 0 |
212 | Hội Cựu Chiến binh | 2.917 | 0 | 50 | 2.867 | 0 | 0 | 0 | 2.867 | 0 | 0 |
213 | Hội Bảo trợ trẻ em thành phố Hồ Chí Minh | 1.611 | 0 | 0 | 1.611 | 0 | 0 | 0 | 1.611 | 0 | 0 |
214 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố | 11.796 | 3.948 | 0 | 7.848 | 0 | 0 | 0 | 7.848 | 0 | 0 |
215 | Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo TP.HCM | 7.176 | 0 | 910 | 6.266 | 0 | 0 | 0 | 6.266 | 0 | 0 |
216 | Hội Âm nhạc | 1.314 | 0 | 0 | 1.314 | 0 | 0 | 0 | 1.314 | 0 | 0 |
217 | Hỗ trợ y tế dự phòng | 191 | 191 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
218 | Hồ Hữu Nhựt nhận thay Câu lạc bộ TT.Kháng Chiến - Khối Thanh Niên | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
219 | Hoạt động XH khác | 188.404 | 0 | 950 | 187.454 | 0 | 0 | 0 | 0 | 187.454 | 0 |
220 | Hoạt động văn hóa khác | 35.261 | 0 | 350 | 34.911 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34.911 | 0 |
221 | Hoạt động chính sách người có công | 8.614 | 0 | 0 | 8.614 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.614 | 0 |
222 | Hoạt động bảo vệ chăm sóc trẻ em | 1.672 | 0 | 1.108 | 564 | 0 | 0 | 0 | 0 | 564 | 0 |
223 | Đoàn Luật sư thành phố | 190 | 0 | 0 | 190 | 0 | 0 | 0 | 0 | 190 | 0 |
224 | Đảng Đoàn Hiệp hội doanh nghiệp | 130 | 0 | 0 | 130 | 0 | 0 | 0 | 130 | 0 | 0 |
225 | Đài Truyền hình TP HCM | 70 | 0 | 70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
226 | Đài Tiếng nói nhân dân | 20.689 | 5.999 | 50 | 14.640 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.640 | 0 |
227 | Đại học Sài Gòn | 119 | 119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
228 | Đại diện Viện Kiểm sát nhân dân tối cao tại TP | 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 |
229 | Chi trả các khoản thu năm trước | 50.073 | 0 | 0 | 50.073 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.073 | 0 |
230 | Chi nhánh Tổng Cty XD Sài Gòn – TT Kinh doanh Dịch vụ Tổng hợp và Vật liệu XD | 2.545 | 2.545 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
231 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội - TPHCM | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
232 | Chi hỗ trợ Lào | 1.462 | 0 | 0 | 1.462 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.462 | 0 |
233 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ | 109.563 | 109.563 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
234 | Chi hỗ trợ Campuchia | 1.786 | 0 | 0 | 1.786 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.786 | 0 |
235 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão | 3.328 | 0 | 0 | 3.328 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.328 | 0 |
236 | Chi cục Thú y | 24.225 | 0 | 0 | 24.225 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.225 | 0 |
237 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 3.233 | 0 | 0 | 3.233 | 0 | 0 | 3.233 | 0 | 0 | 0 |
238 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 3.126 | 0 | 0 | 3.126 | 0 | 0 | 0 | 3.126 | 0 | 0 |
239 | Chi cục QL thị trường | 38.984 | 0 | 0 | 38.984 | 0 | 0 | 0 | 38.579 | 405 | 0 |
240 | Chi cục QL chất lượng & BV nguồn lợi thủy sản | 2.620 | 97 | 0 | 2.523 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.523 | 0 |
241 | Chi cục Phòng chống tệ nạn XH | 2.862 | 0 | 0 | 2.862 | 0 | 0 | 0 | 2.862 | 0 | 0 |
242 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.089 | 0 | 0 | 4.089 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.089 | 0 |
243 | Chi cục Lâm nghiệp | 15.152 | 3.500 | 0 | 11.652 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.652 | 0 |
244 | Chi cục Kiểm lâm | 7.768 | 0 | 0 | 7.768 | 0 | 0 | 0 | 176 | 7.591 | 0 |
245 | Chi cục Dân số | 1.992 | 0 | 0 | 1.992 | 0 | 0 | 0 | 1.992 | 0 | 0 |
246 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 9.201 | 0 | 98 | 9.103 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.103 | 0 |
247 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 14.719 | 0 | 0 | 14.719 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.719 | 0 |
248 | Cục Thuế TP.HCM | 1.594 | 0 | 0 | 1.594 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.594 | 0 |
249 | Cục Thống kê TP | 15.349 | 0 | 0 | 15.349 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15.349 | 0 |
250 | Cục Thi hành án dân sự TP | 1.880 | 0 | 0 | 1.880 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.880 | 0 |
251 | Cục hậu cần - Tổng cục Cảnh sát | 250 | 0 | 0 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 0 |
252 | Cục Hải quan TP | 2.024 | 0 | 50 | 1.974 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.974 | 0 |
253 | Cty Phát triển và kinh doanh nhà Q10 | 3.141 | 3.141 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
254 | Cty Kỹ thuật XD Phú Nhuận | 5.789 | 5.789 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
255 | CTy Kỹ thuật hạ tầng Phú Nhuận TPHCM | 677 | 677 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
256 | Cty CP SXKD XNK DV&ĐT Tân Bình | 12.439 | 12.439 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
257 | Cty Cổ phần Thương mại Hóc Môn | 1.100 | 1.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
258 | Cơ quan thường trực của Tòa án nhân dân tối cao tại phía Nam | 55 | 0 | 0 | 55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55 | 0 |
259 | Công ty Thoát nước đô thị | 15.751 | 15.751 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
260 | Công ty Tổ chức biểu diễn nghệ thuật TP | 2.785 | 2.785 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
261 | Công ty TNHH một thành viên xe khách Sài Gòn | 10.744 | 10.744 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
262 | Công ty TNHH một thành viên Việt Nam kỹ nghệ súc sản | 3.175 | 3.175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
263 | Công ty TNHH Một thành viên Nhà xuất bản Trẻ | 94 | 0 | 0 | 94 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94 | 0 |
264 | Công ty TNHH một thành viên Cây trồng thành phố Hồ Chí Minh | 2.074 | 2.074 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
265 | Công ty TNHH 1 thành viên ĐT phát triển Thủ Thiêm | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
266 | Công ty QL và Phát triển Nhà quận 5 | 3.152 | 3.152 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
267 | Công ty QL và Phát triển nhà quận 2 | 16.480 | 16.480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
268 | Công ty QL Khai thác Dịch vụ Thủy lợi | 13.362 | 5.999 | 0 | 7.363 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.363 | 0 |
269 | Công ty QL Kinh doanh nhà thành phố HCM | 21.680 | 20.000 | 0 | 1.680 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.680 | 0 |
270 | Công ty QL Giao thông đô thị số 4 | 3.377 | 3.377 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
271 | Công ty QL CT Cầu phà thành phố | 24.203 | 20.233 | 0 | 3.970 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.970 | 0 |
272 | Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao TP.HCM | 44.964 | 44.964 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
273 | Công ty Phát triển công nghiệp Tân Thuận | 48.164 | 48.164 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
274 | Công ty Môi trường đô thị TP | 25.708 | 25.708 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
275 | Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
276 | Công ty Dịch vụ Công ích Thanh niên xung phong | 31.910 | 7.368 | 0 | 24.542 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.542 | 0 |
277 | Công ty Dịch vụ công ích Q3 | 742 | 742 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
278 | Công ty Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh | 842 | 842 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
279 | Công ty Chiếu sáng công cộng TP. HCM | 73.613 | 6.613 | 0 | 67.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67.000 | 0 |
280 | Công ty Chế biến thực phẩm xuất khẩu Hùng Vương | 23.555 | 23.555 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
281 | Công ty Chăn nuôi và chế biến thực phẩm Sài Gòn | 1.866 | 1.866 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
282 | Công ty Công viên phần mềm Quang Trung | 1.100 | 1.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
283 | Công ty Công viên Cây xanhTP | 1.025 | 1.025 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
284 | Công ty Cổ phần Phát hành Sách TP.HCM | 5.281 | 4.731 | 550 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
285 | Công ty Cổ phần NiCotex | 374 | 0 | 0 | 374 | 0 | 0 | 0 | 0 | 374 | 0 |
286 | Công ty Cổ phần ĐT kinh doanh điện lực thành phố Hồ Chí Minh | 3.163 | 3.163 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
287 | Công an TP | 159.032 | 25.132 | 9.500 | 124.399 | 0 | 0 | 0 | 0 | 124.399 | 0 |
288 | Câu lạc bộ truyền thống Lữ đoàn Đặc công Biệt động 316 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
289 | Cảng vụ Đường thủy nội địa TP.HCM | 5.787 | 0 | 0 | 5.787 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.787 | 0 |
290 | Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực 3 | 87 | 0 | 0 | 87 | 0 | 0 | 0 | 0 | 87 | 0 |
291 | Cảng Sông | 6.301 | 6.301 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
292 | Các Phòng Công chứng | 7.905 | 5.214 | 0 | 2.690 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.690 | 0 |
293 | Thanh toán số tạm ứng chi đầu tư năm 2008 chưa quyết toán chuyển sang năm 2009 | 1.704.249 | 1.704.249 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
294 | Bộ Tư lệnh Hải quân | 503.895 | 503.895 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
295 | Bộ Chỉ huy Quân sự TP | 88.372 | 40.339 | 0 | 48.034 | 0 | 0 | 0 | 0 | 48.034 | 0 |
296 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố | 2.265 | 0 | 100 | 2.165 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.165 | 0 |
297 | Bênh viện Y học dân tộc | 4.268 | 4.268 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
298 | Bệnh viện Ung Bướu | 8.233 | 8.233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
299 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học | 5.030 | 5.030 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
300 | Bệnh viện Thủ Đức | 1.506 | 1.506 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
301 | Bệnh viện Từ Dũ | 63.456 | 63.456 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
302 | Bệnh viện Tâm Thần | 20 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
303 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
304 | Bệnh viện Quân dân Miền Đông | 600 | 0 | 0 | 600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 600 | 0 |
305 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | 8.463 | 8.463 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
306 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | 1.775 | 1.775 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
307 | Bệnh viện Nhi Đồng 1 | 42.933 | 42.933 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
308 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | 1.835 | 1.835 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
309 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | 82.965 | 82.965 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
310 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | 41.936 | 41.936 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
311 | Bệnh viện Mắt TP | 590 | 590 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
312 | Bệnh Viện huyện Bình Chánh | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
313 | Bệnh viện Hùng Vương | 1.643 | 1.643 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
314 | Bệnh viện Điều Dưỡng | 1.338 | 1.338 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
315 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | 1.054 | 1.054 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
316 | Bệnh viện Đa khoa Hóc Môn | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
317 | Bệnh viện Da liễu | 986 | 986 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
318 | Bệnh viện Chợ Rẫy | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
319 | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình | 967 | 967 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
320 | Bệnh viện Củ Chi | 1.956 | 1.956 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
321 | Bệnh viện Bình Dân | 7.227 | 7.227 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
322 | Bệnh viện An Bình | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
323 | BCĐ xóa đói giảm nghèo và việc làm (nay là BCĐ giảm hộ nghèo tăng hộ khá) | 4.066 | 0 | 441 | 3.625 | 0 | 0 | 0 | 3.625 | 0 | 0 |
324 | Bảo tàng lịch sử Việt Nam - TP/HCM | 2.886 | 2.789 | 97 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
325 | Bảo tàng chứng tích chiến tranh | 23 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 |
326 | Bảo hiểm xã hội TP | 236 | 0 | 0 | 236 | 0 | 0 | 0 | 0 | 236 | 0 |
327 | Báo Giác Ngộ | 200 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 |
328 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 20.653 | 0 | 0 | 20.653 | 0 | 0 | 0 | 20.653 | 0 | 0 |
329 | Ban Tôn giáo dân tộc | 2.289 | 0 | 0 | 2.289 | 0 | 0 | 0 | 2.289 | 0 | 0 |
330 | Ban QLĐTXD Khu tái định cư P. Tân Thới Nhất | 4.084 | 4.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
331 | Ban QLĐTXD CT Thủ Đức | 94.273 | 94.273 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
332 | Ban QLĐTXD CT quận Tân Phú | 30.054 | 30.054 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
333 | Ban QLĐTXD CT quận Tân Bình | 77.682 | 77.682 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
334 | Ban QLĐTXD CT quận Phú Nhuận | 13.424 | 13.424 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
335 | Ban QLĐTXD CT quận Gò Vấp | 24.982 | 24.982 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
336 | Ban QLĐTXD CT quận Bình Thạnh | 22.310 | 22.310 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
337 | Ban QLĐTXD CT quận Bình Tân | 65.703 | 65.703 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
338 | Ban QLĐTXD CT quận 9 | 34.759 | 34.759 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
339 | Ban QLĐTXD CT quận 8 | 41.659 | 41.659 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
340 | Ban QLĐTXD CT quận 7 | 37.944 | 37.944 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
341 | Ban QLĐTXD CT quận 6 | 124.526 | 124.526 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
342 | Ban QLĐTXD CT quận 5 | 145 | 145 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
343 | Ban QLĐTXD CT quận 4 | 106.765 | 106.765 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
344 | Ban QLĐTXD CT quận 3 | 5.674 | 5.674 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
345 | Ban QLĐTXD CT quận 2 | 12.107 | 12.107 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
346 | Ban QLĐTXD CT quận 12 | 57.622 | 57.622 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
347 | Ban QLĐTXD CT quận 11 | 111.850 | 111.850 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
348 | Ban QLĐTXD CT quận 10 | 7.350 | 7.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
349 | Ban QLĐTXD CT quận 1 | 278 | 278 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
350 | Ban QLĐTXD CT huyện Nhà Bè | 70.147 | 70.147 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
351 | Ban QLĐTXD CT huyện Hóc Môn | 42.096 | 42.096 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
352 | Ban QLĐTXD CT huyện Củ Chi | 144.065 | 144.065 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
353 | Ban QLĐTXD CT huyện Cần Giờ | 163.433 | 163.433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
354 | Ban QLĐTXD CT huyện Bình Chánh | 132.275 | 132.275 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
355 | Ban QLDA vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh | 646.123 | 98.495 | 547.628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
356 | Ban QLDA Thoát nước đô thị TP | 67.248 | 67.248 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
357 | Ban QLDA Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn | 546 | 546 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
358 | Ban QLDA Tân Sơn Nhất - Bình Lợi | 1.502.650 | 1.502.650 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
359 | Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ | 2.267 | 2.267 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
360 | Ban QLDA Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội TPHCM đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 | 886 | 0 | 0 | 886 | 0 | 0 | 0 | 886 | 0 | 0 |
361 | Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố HCM | 867.215 | 705.887 | 161.328 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
362 | Ban QLDA Khu CN cao TP | 412 | 412 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
363 | Ban QLDA kênh Ba Bò | 142.192 | 142.192 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
364 | Ban QLDA Đền Bến Dược Củ chi | 63.138 | 63.138 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
365 | Ban QLDA Đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố | 3.460.515 | 106.443 | 3.354.072 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
366 | Ban QLDA Chung cư Đào Duy Từ | 10.916 | 10.916 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
367 | Ban QLDA Cty QLKTDV Thủy lợi | 53.783 | 53.783 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
368 | Ban QLDA công ty Thanh niên xung phong | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
369 | Ban QLDA cải thiện môi trường TP | 1.491 | 1.491 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
370 | Ban QLDA Bộ đội Biên phòng Tp | 7.881 | 7.881 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
371 | Ban QLDA 98 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
372 | Ban QL XD khu dân cư Thủ Thiêm | 8.940 | 8.940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
373 | Ban QL TT thủy sản thành phố | 137.262 | 136.608 | 0 | 654 | 0 | 0 | 0 | 0 | 654 | 0 |
374 | Ban QL Tổng Cty Địa ốc SG | 3.181 | 3.181 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
375 | Ban QL Khu y tế kỹ thuật cao | 442 | 0 | 0 | 442 | 0 | 0 | 0 | 0 | 442 | 0 |
376 | Ban QL Khu Nông nghiệp công nghệ cao | 3.098 | 0 | 0 | 3.098 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.098 | 0 |
377 | Ban QL Khu Nam thành phố | 30 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
378 | Ban QL Khu đô thị Tây bắc | 2.751 | 0 | 0 | 2.751 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.751 | 0 |
379 | Ban QL Khu công viên lịch sử văn hóa dân tộc | 38.307 | 31.998 | 0 | 6.309 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.309 | 0 |
380 | Ban QL Khu Công nghệ cao | 8.406 | 0 | 0 | 8.406 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.406 | 0 |
381 | Ban QL KLH xử lý chất thải TP | 10.479 | 10.479 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
382 | Ban QL Đường sắt đô thị | 458.401 | 458.156 | 0 | 245 | 0 | 0 | 0 | 0 | 245 | 0 |
383 | Ban QL ĐT XD Khu Đô thị Tây Bắc | 510 | 510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
384 | Ban QL ĐT & XD Khu Đô thị mới Nam thành phố | 5.582 | 0 | 0 | 5.582 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.582 | 0 |
385 | Ban QL ĐT - XD khu đô thị mới Thủ Thiêm | 271 | 271 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
386 | Ban QL dự án công nghệ thông tin | 481 | 0 | 0 | 481 | 0 | 0 | 0 | 481 | 0 | 0 |
387 | Ban QL Di tích LS,VH và danh lam thắng cảnh TP | 1.010 | 1.010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
388 | Ban QL DA XD.CT Giao thông đô thị | 5.311 | 5.311 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
389 | Ban QL DA XD Khu Công nghệ phần mềm | 2.218 | 2.218 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
390 | Ban QL DA TT kỹ thuật chất dẻo - Sở Công Thương | 16.662 | 16.662 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
391 | Ban QL DA Nghiên cứu Kiến trúc Quy hoạch | 848 | 848 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
392 | Ban QL DA Mỹ Thuận | 20.709 | 20.709 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
393 | Ban QL các khu liên hợp xử lý chất thải TP | 8.118 | 0 | 0 | 8.118 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.118 | 0 |
394 | Ban QL các Đội trật tự du lịch (LLTNXP) | 5.459 | 0 | 0 | 5.459 | 0 | 0 | 0 | 5.459 | 0 | 0 |
395 | Ban QL các dự án huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 2.500 | 0 | 0 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 0 |
396 | Ban QL các dự án ĐT- XD Khu Công nghệ cao TPHCM | 686.531 | 586.531 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
397 | Ban QL các bến xe vận tải hành khách | 4.222 | 0 | 0 | 4.222 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.222 | 0 |
398 | Ban liên lạc truyền thống - Cựu tù binh vượt ngục - Đảo Phú Quốc | 25 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 |
399 | Ban liên lạc Cựu tù Chính trị và Tù binh thành phố | 17 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 |
400 | Ban liên lạc Cựu tù Chính trị TPHCM (Thành đoàn nhận thay) | 150 | 0 | 0 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 | 0 |
401 | Ban liên lạc Cựu chuyên gia VN giúp bạn Campuchia tại TP (Nguyễn Văn Triệu nhận thay) | 53 | 0 | 0 | 53 | 0 | 0 | 0 | 0 | 53 | 0 |
402 | Ban đổi mới QL doanh nghiệp | 1.131 | 0 | 0 | 1.131 | 0 | 0 | 1.131 | 0 | 0 | 0 |
403 | Ban Chỉ đạo Nông nghiệp nông thôn | 790 | 0 | 0 | 790 | 0 | 0 | 0 | 790 | 0 | 0 |
404 | Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Bình Chánh | 25.408 | 25.408 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
405 | Ban Bồi thường quận Tân Bình | 121.318 | 121.318 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
406 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 12 | 13.012 | 13.012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
407 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Củ chi | 115.561 | 115.561 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
408 | Ban An toàn giao thông TP. HCM | 11.439 | 0 | 0 | 11.439 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.439 | 0 |
409 | Các quan hệ tài chính khác | 13.867.334 | 6.115.048 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.752.286 |
| - Quỹ dự trữ tài chính | 65.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65.000 |
| - Chi chuyển nguồn NS năm 2009 sang năm 2010 | 6.588.426 | 3.798.852 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.789.574 |
| - Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 4.897.712 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.897.712 |
| - Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư | 2.316.196 | 2.316.196 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG SỐ | 39.908.757 | 17.486.751 | 4.240.005 | 10.429.715 | 1.192.247 | 4.361.001 | 161.599 | 794.672 | 3.920.197 | 7.752.286 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2009
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | So sánh QT/DT(%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | ||
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
| ||
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 19.017.001 | 44.346.607 | 233,19% | ||
1. | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 17.438.439 | 20.500.314 | 117,56% | ||
| _ Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 5.025.505 | 8.843.991 | 175,98% | ||
| _ Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) | 12.412.933 | 11.656.323 | 93,90% | ||
2. | Bổ sung từ ngân sách thành phố | 878.562 | 6.585.650 | 749,59% | ||
| - Bổ sung cân đối |
| 0 |
| ||
| - Bổ sung có mục tiêu | 878.562 | 6.585.650 |
| ||
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 684.000 | 4.069.918 |
| ||
3. | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | - | 2.000.000 |
| ||
4. | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | - | 5.053.743 |
| ||
5. | Vay trái phiếu đô thị và kho bạc |
|
|
| ||
6. | Thu kết dư | - | 5.628.643 |
| ||
7. | Thu viện trợ không hoàn lại | - | 275.772 |
| ||
8 | Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
| 1.054 |
| ||
9 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN | 700.000 | 4.301.431 |
| ||
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 19.017.001 | 39.908.758 | 209,86% | ||
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) | 16.553.669 | 35.011.047 | 211,50% | ||
2 | Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh | 2.463.332 | 4.897.711 | 198,82% | ||
| - Bổ sung cân đối |
| 2.505.252 |
| ||
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 2.392.459 |
| ||
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
| 4.244.165 |
| ||
3 | Chi từ số thu để lại quản lý qua ngân sách |
|
|
| ||
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
| ||
|
| 5.344.313 | 12.515.940 | 234,19% | ||
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 2.880.981 | 3.637.422 | 126,26% | ||
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 916.694 | 1.818.525 | 198,38% | ||
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.964.287 | 1.818.897 | 92,60% | ||
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.463.332 | 4.897.711 | 198,82% | ||
| - Bổ sung cân đối | 2.463.332 | 2.505.252 | 101,70% | ||
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.392.459 |
|
| ||
| Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước | 370 |
|
| ||
3. | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 371.406 |
|
| ||
4. | Thu viện trợ không hoàn lại | 5.123 |
|
| ||
5. | Thu kết dư | 2.865.617 |
|
| ||
6. | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN | 738.661 |
|
| ||
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Không kể chi bổ sung NS cấp dưới, chi nộp NS cấp trên) | 5.344.313 | 10.082.470 | 188,66% | ||
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN NĂM 2009
Đơn vị: triệu đồng
Quận - huyện | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |||||||||
Thu NSNN năm 2009 | Thu NSQH năm 2009 | Trong đó | Thu NSQH năm 2009 | Thu NSNN năm 2009 | Trong đó | Thu NSNN năm 2009 | Thu NSQH năm 2009 | Trong đó | ||||
Thu điều tiết NSQH | Thu bổ sung từ NSTP | Thu điều tiết NSQH | Thu bổ sung từ NSTP | Thu điều tiết NSQH | Thu bổ sung từ NSTP | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 5/1 | 6/2 | 7/3 | 8/4 |
Tổng số | 14.627.600 | 5.344.313 | 2.880.981 | 2.463.332 | 18.193.252 | 12.515.940 | 3.637.422 | 4.897.711 | 124,38 | 234,19 | 126,26 | 198,82 |
Quận 1 | 2.222.000 | 248.616 | 246.774 | 1.842 | 2.110.963 | 840.131 | 316.687 | 34.761 | 95,00 | 337,92 | 128,33 | 1887,14 |
Quận 2 | 346.300 | 145.008 | 64.218 | 80.790 | 515.821 | 348.810 | 106.803 | 130.339 | 148,95 | 240,55 | 166,31 | 161,33 |
Quận 3 | 1.178.000 | 240.759 | 240.759 | 0 | 1.040.090 | 567.055 | 235.199 | 15.731 | 88,29 | 235,53 | 97,69 |
|
Quận 4 | 242.500 | 162.002 | 52.970 | 109.032 | 332.434 | 317.509 | 65.224 | 126.313 | 137,09 | 195,99 | 123,13 | 115,85 |
Quận 5 | 1.001.000 | 222.071 | 154.646 | 67.425 | 825.750 | 416.495 | 176.344 | 88.757 | 82,49 | 187,55 | 114,03 | 131,64 |
Quận 6 | 500.400 | 213.921 | 111.478 | 102.443 | 547.716 | 372.935 | 146.277 | 162.056 | 109,46 | 174,33 | 131,22 | 158,19 |
Quận 7 | 815.000 | 170.202 | 141.310 | 28.892 | 1.790.242 | 651.098 | 225.108 | 151.038 | 219,66 | 382,54 | 159,30 | 522,77 |
Quận 8 | 301.500 | 245.094 | 68.360 | 176.734 | 386.096 | 466.448 | 95.198 | 279.926 | 128,06 | 190,31 | 139,26 | 158,39 |
Quận 9 | 319.000 | 196.666 | 56.180 | 140.486 | 549.879 | 391.324 | 68.328 | 186.686 | 172,38 | 198,98 | 121,62 | 132,89 |
Quận 10 | 865.000 | 203.201 | 177.916 | 25.285 | 934.994 | 464.480 | 226.738 | 41.496 | 108,09 | 228,58 | 127,44 | 164,11 |
Quận 11 | 510.400 | 204.764 | 116.225 | 88.539 | 491.210 | 355.044 | 113.302 | 143.764 | 96,24 | 173,39 | 97,49 | 162,37 |
Quận 12 | 494.000 | 208.339 | 99.827 | 108.512 | 633.535 | 541.144 | 143.543 | 201.918 | 128,25 | 259,74 | 143,79 | 186,08 |
Quận Phú Nhuận | 630.400 | 171.165 | 162.815 | 8.350 | 684.560 | 313.861 | 173.946 | 25.255 | 108,59 | 183,37 | 106,84 | 302,45 |
Quận Gò Vấp | 562.200 | 309.206 | 145.258 | 163.948 | 818.361 | 818.661 | 174.694 | 452.551 | 145,56 | 264,76 | 120,26 | 276,03 |
Quận Bình Thạnh | 900.000 | 299.739 | 225.247 | 74.492 | 1.091.064 | 843.079 | 244.349 | 412.392 | 121,23 | 281,27 | 108,48 | 553,61 |
Quận Tân Bình | 1.021.500 | 311.964 | 258.248 | 53.716 | 1.208.365 | 665.172 | 318.145 | 94.110 | 118,29 | 213,22 | 123,19 | 175,20 |
Quận Tân Phú | 616.000 | 240.605 | 134.868 | 105.737 | 781.768 | 645.138 | 181.135 | 178.148 | 126,91 | 268,13 | 134,31 | 168,48 |
Quận Bình Tân | 622.200 | 199.718 | 137.150 | 62.568 | 1.187.877 | 523.760 | 170.547 | 275.722 | 190,92 | 262,25 | 124,35 | 440,68 |
Quận Thủ ðức | 448.800 | 222.170 | 88.986 | 133.184 | 734.038 | 742.399 | 126.983 | 490.365 | 163,56 | 334,16 | 142,70 | 368,19 |
Huyện Củ Chi | 191.000 | 319.287 | 41.032 | 278.255 | 275.450 | 521.408 | 77.439 | 399.857 | 144,21 | 163,30 | 188,73 | 143,70 |
Huyện Hốc Môn | 202.000 | 241.866 | 46.531 | 195.335 | 347.933 | 502.127 | 77.309 | 286.723 | 172,24 | 207,61 | 166,15 | 146,79 |
Huyện Bình Chánh | 384.600 | 254.501 | 80.277 | 174.224 | 530.335 | 455.153 | 106.433 | 234.436 | 137,89 | 178,84 | 132,58 | 134,56 |
Huyện Nhà Bè | 197.600 | 124.629 | 22.100 | 102.529 | 318.551 | 307.456 | 53.839 | 166.796 | 161,21 | 246,70 | 243,61 | 162,68 |
Huyện Cần Giờ | 56.200 | 188.820 | 7.806 | 181.014 | 56.220 | 445.249 | 13.851 | 318.574 | 100,04 | 235,81 | 177,44 | 175,99 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA 24 QUẬN HUYỆN NĂM 2009
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Quận - huyện | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | Bao gồm | So sánh (%) | |||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thừơng xuyên | QT/DT | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Chi GDĐT và dạy nghề | Chi khoa học công nghệ | Chi GDĐT và dạy nghề | Chi khoa học công nghệ | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2/1 |
| Tổng số | 5.344.313 | 10.082.470 | 2.955.076 | 384.204 | 0 | 7.127.394 | 2.693.032 | 0 | 188,66 |
1 | Quận 1 | 248.616 | 590.345 | 173.429 | 42.478 |
| 416.917 | 125.626 |
| 237,45 |
2 | Quận 2 | 145.008 | 252.118 | 68.367 | 32.857 |
| 183.751 | 58.509 |
| 173,87 |
3 | Quận 3 | 240.759 | 313.552 | 43.945 | 11.116 |
| 269.607 | 112.686 |
| 130,23 |
4 | Quận 4 | 162.002 | 257.226 | 26.479 | 5.278 |
| 230.748 | 75.237 |
| 158,78 |
5 | Quận 5 | 222.071 | 316.858 | 34.794 | 6.926 |
| 282.063 | 121.274 |
| 142,68 |
6 | Quận 6 | 213.921 | 291.078 | 33.142 | 6.556 |
| 257.936 | 121.888 |
| 136,07 |
7 | Quận 7 | 170.202 | 363.738 | 43.338 | 10.843 |
| 320.400 | 72.068 |
| 213,71 |
8 | Quận 8 | 245.094 | 403.968 | 99.432 | 24.068 |
| 304.536 | 114.023 |
| 164,82 |
9 | Quận 9 | 196.666 | 375.708 | 124.727 | 11.157 |
| 250.981 | 96.321 |
| 191,04 |
10 | Quận 10 | 203.201 | 360.150 | 76.350 | 10.168 |
| 283.800 | 102.979 |
| 177,24 |
11 | Quận 11 | 204.765 | 312.842 | 33.450 | 4.582 |
| 279.392 | 103.810 |
| 152,78 |
12 | Quận 12 | 208.339 | 435.764 | 169.647 | 8.453 |
| 266.117 | 122.606 |
| 209,16 |
13 | Quận Gò Vấp | 309.207 | 735.172 | 351.578 | 48.650 |
| 383.594 | 160.121 |
| 237,76 |
14 | Quận Tân Bình | 311.964 | 460.964 | 50.493 | 12.739 |
| 410.471 | 158.070 |
| 147,76 |
15 | Quận Tân Phú | 240.605 | 377.960 | 93.793 | 12.765 |
| 284.166 | 117.161 |
| 157,09 |
16 | Quận Bình Thạnh | 299.739 | 772.048 | 341.370 | 23.656 |
| 430.679 | 160.043 |
| 257,57 |
17 | Quận Phú Nhuận | 171.166 | 249.983 | 33.182 | 11.302 |
| 216.800 | 69.762 |
| 146,05 |
18 | Quận Thủ ñức | 222.170 | 714.669 | 360.551 | 39.622 |
| 354.118 | 142.512 |
| 321,68 |
19 | Quận Bình Tân | 199.718 | 505.561 | 234.082 | 2.064 |
| 271.479 | 92.380 |
| 253,14 |
20 | Huyện Củ Chi | 319.287 | 508.619 | 115.590 | 9.125 |
| 393.029 | 176.240 |
| 159,30 |
21 | Huyện Hốc Môn | 241.866 | 390.063 | 99.624 | 10.252 |
| 290.439 | 155.137 |
| 161,27 |
22 | Huyện Bình Chánh | 254.501 | 403.881 | 79.792 | 13.298 |
| 324.089 | 112.761 |
| 158,70 |
23 | Huyện Nhà Bè | 124.629 | 278.732 | 109.876 | 15.119 |
| 168.856 | 61.004 |
| 223,65 |
24 | Huyện Cần Giờ | 188.820 | 411.471 | 158.044 | 11.132 |
| 253.427 | 60.814 |
| 217,92 |
- 1Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 2Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2011
- 3Nghị quyết 52/2011/NQ-HĐND8 về tổng quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết số 25/2008/QH12 về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 – 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 7Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2011
- 8Nghị quyết 52/2011/NQ-HĐND8 về tổng quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Dương ban hành
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- Số hiệu: 11/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2010
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phạm Phương Thảo
- Ngày công báo: 01/01/2011
- Số công báo: Số 2
- Ngày hiệu lực: 18/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định