Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số: 58/BC-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2024, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là 41 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất là 1.105.222 m2; (trong đó: đất trồng lúa 28.756 m2; đất rừng phòng hộ 63.632 m2; các loại đất khác còn lại 1.012.834 m2)
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...) | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng ĐD (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||||
3 | 281.448 |
|
|
| 281.448 |
|
| ||
1 | Khu đô thị mới Bắc Sông Miện. TP Hà Giang | Phường Quang Trung | 176.215 | 176.215 | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Hà Giang v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu, Khu đô thị Quang Trung (Phân khu 3), theo Quy hoạch chung đô thị Hà Giang tỉnh Hà Giang đến năm 2035; Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBNDTP Hà Giang v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới Bắc Sông Miện, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Quyết định số 2531/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Hà Giang v/v phê duyệt KH phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang | ||||
2 | Khu tái định cư tổ 2, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang | Phường Quang Trung, xã Phương Độ | 80.272 | 80.272 | Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao vốn kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024; | ||||
3 | Nâng cấp, mở rộng đương Phom Phem (đoạn từ hết đường bê tông nối cầu Gạc Đì đi khu liên hợp thể thao) | Phường Quang Trung | 24.961 | 24.961 | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của UBND TP. Hà Giang về việc giao vốn kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024; | ||||
3 | 2.100 |
|
|
| 2.100 |
|
| ||
1 | Nhà Văn hóa xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn. Hạng mục: Nhà cấp IV 1 tầng, diện tích 230 m2 | xã Tả Lủng | 1.200 | 1.200 | Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND huyện Đồng Văn, về điều chỉnh Kế hoạch ĐTPT thuộc CT MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN năm 2024 | ||||
2 | Trường PTDTBT TH&THCS xã Vần Chải, huyện Đồng Văn. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng + Nhà lưu trú học sinh 2 tầng 7 gian và các hạng mục phụ trợ | xã Vần Chải | 400 | 400 | Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND huyện Đồng Van, về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN năm 2024 | ||||
3 | Chi cục Thống kê khu vực Đồng Văn - Mèo Vạc | Thị trấn Đồng Văn | 500 | 500 | Quyết định số 1740/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ KHĐT, v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD DA, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê khu vực và huyện vùng Miền núi phía Bắc giai đoạn 2022- 2025 ;Văn bản số 83/VPTC-TV ngày 27/10/2023 của VP Tổng cục Thống kê, về việc công tác chuẩn bị khởi công XD các dự án năm 2023 đã phê duyệt đầu tư; | ||||
9 | 13.100 |
|
| 3.000 | 10.100 |
|
| ||
1 | Xây mới chợ xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 5.000 | 3.000 | 2.000 | Quyết định số 9338/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Mèo Vạc về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 | |||
2 | Cấp điện cho thôn Vị Ke và Đội Nà Ke thôn Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 300 | 300 | |||||
3 | Công trình cấp điện cho hai thôn Tìa Chí Đùa, Mèo Qua, xã Cán Chu Phìn | Xã Cán Chu Phìn | 300 | 300 | |||||
4 | Cấp điện cho thôn Há Cá xã Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 300 | 300 | |||||
5 | Cấp điện cho thôn Thuồng Luồng, xã Xín Cái | Xã Xín Cái | 300 | 300 | |||||
6 | Cấp điện thôn Trù Lủng Trên, xã Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 300 | 300 | |||||
7 | Cấp điện thôn Pắc Cặm, xã Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 300 | 300 | |||||
8 | Nâng cấp cải tạo đường liên thôn tuyến đường thanh niên, thôn Sảng Pả A đi tổ 5, TT. Mèo Vạc | Thôn Sảng Pả A, thị trấn Mèo Vạc | 5.000 | 5.000 | |||||
9 | Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du đoạn qua thôn Sảng Pả A, TT Mèo Vạc | Thôn Sảng Pả A, thị trấn Mèo Vạc | 1.300 | 1.300 | QĐ số 9339/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Mèo Vạc về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 và 2023 thực hiện dự án 9 (tiểu dự án 1) chương trình MTQG phát triển KT - XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Mèo Vạc | ||||
1 | 151 |
|
|
| 151 |
|
| ||
1 | Kho bạc Nhà nước huyện Yên Minh | TT Yên Minh | 151 | 151 | Thu hồi ngoài diện tích 1.600m2 đã được thông qua tại NQ số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016, (ĐK bổ sung thêm diện tích) | ||||
14 | 1.984 | 36 |
| 182 | 1.766 |
|
| ||
1 | Công trình đầu tư cột và dây dẫn điện 0,4 kV Chín Chu Lìn, Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ | Xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ | 132 | 31 | 101 | Quyết định giao vốn số 4666/QD-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện của UBND huyện Quản Bạ để thực hiện CTM TQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và Miền núi năm 2022 | |||
2 | Đầu tư cột và dây dẫn điện 0,4kV thôn Vả Thàng 2, xã Cao Mã Pờ, | xã Cao Mã Pờ | 92 | 11 | 81 | ||||
3 | Điện sinh hoạt thôn Chúng Váng, thôn Chúng Trải, Tả Ván, | Xã Tả Ván | 56 | 56 | |||||
4 | Đầu tư cột và dây dẫn điện 0,4kV thôn Chín Sang, xã Cao Mã Pờ, | xã Cao Mã Pờ | 52 | 52 | Quyết định giao vốn số 4664/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện CTM TQG xây dựng nông thôn mới năm 2022 | ||||
5 | Điện sinh hoạt xóm mới Pao Mã Phin, xã Tả Ván, | xã Tả Ván | 66 | 66 | |||||
6 | Kéo đường dây điện 0,4kV thôn Thèn Ván 1, xã Cao Mã Pờ, | xã Cao Mã Pờ | 60 | 60 | |||||
7 | Kéo đường dây điện 0,4kV thôn Thèn Ván 2, xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | xã Cao Mã Pờ | 48 | 11 | 6 | 31 | Quyết định giao vốn số 4666/QD-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2022 để thực hiện CTM TQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và Miền núi năm 2022 | ||
8 | Nâng cấp đường dây 0,4kV thôn Bản Thăng, xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | xã Tùng Vài | 101 | 101 | |||||
9 | Công trình cấp điện sinh hoạt tổ 6 và khu trụ sở hôn Tả Ván xã Tả Ván, huyện Quản Bạ | Thôn Tả Ván xã Tả Ván, huyện Quản Bạ | 111 | 111 | Quyết định số 6062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Quản Bạ v/v cấp kinh phí cho BQLDA ĐTXD huyện năm 2023 để thực hiện CTM TQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và Miền núi | ||||
10 | Đường dây 35kV, TBA35kV/0,4kV và đường dây 0,4kV cấp điện cho Trung tâm dạy nghề huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Trung tâm dạy nghề huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | 36 | - | 36 | Quyết định giao vốn số 1303/QĐ-UBND ngày 2/10/2020 của UBND huyện Quản Bạ v/v cấp kinh phí vốn đầu tư phát triển CTM TQG giảm nghèo bền vững năm 2020 để thu hồi vốn ứng Ngân sách Trung ương | |||
11 | Cấp điện dự án di chuyển dân cư ra khỏi vùng sạt lở gắn với hạ sơn thôn Khau Làn, xã Quyết Tiến | Thôn Khau Làn, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ | 450 | 450 | Quyết toán số 136/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quyết toán DA ĐTXD hoàn thành công trình: DA di chuyển dân cư ra khỏi vùng sạt lở gắn với hạ sơn thôn Khau Làn, xã Quyết Tiến | ||||
12 | Công trình cấp điện thôn Xà Phìn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Thôn Xà Phìn, xã Bát Đại Sơn | 530 | 100 | 430 | QĐ số 4493/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND huyện Quản Bạ v/v phân bổ chi tiết và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 CTM TQG năm 2024 | |||
13 | Công trình cấp điện sinh hoạt cho đội 3, đội 4 thôn Na Quang, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Thôn Na Quang, xã Bát Đại Sơn | 150 | 45 | 105 | Quyết định số 4493/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND huyện Quản Bạ v/v phân bổ chi tiết và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 CTM TQG năm 2024 | |||
14 | Cấp điện thôn Sì Lò Phin, xã Tùng Vài, huyện Quản bạ | Thôn Sì lò phìn, xã Tùng Vài | 100 | 14 | 86 | Quyết định số 2211/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 12/11/2023 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 | |||
2 | 216.120 | 1.000 |
| 60.450 | 154.670 |
|
| ||
1 | Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Mê năm 2022 | Xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê | 30 | 30 | Quyết định số 2110/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 1956/QĐ-PCHG ngày 30/11/2021 của Cty Điện lực Hà Giang về phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật | ||||
2 | Công trình: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 1 (DA03) - thuộc Dự án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang; Hạng mục: Đoạn tuyến 1, Đường liên xã Thương Tân - Yên Cường (Nâng cấp tuyến đường liên xã Thượng Tân - Yên Cường, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang) | Xã Thượng Tân, xã Yên Cường, huyện Bắc - Mê | 216.090 | 1.000 | 60.450 | 154.640 | Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư; Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bắc Mê V/v phân bổ nguồn vốn đầu tư PT nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện CT 3 MTQG (đã có biên bản kiểm tra hiện trạng khu vực thực hiện DA không có rừng. BB ngày 20/6/2024 của các cơ quan chức năng huyện Bắc Mê) | ||
1 | 54.791 |
|
|
| 54.791 |
|
| ||
1 | Thủy điện Suối Đỏ | xã Bản Máy | 54.198 | 54.198 | Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: Thủy điện suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì Hà Giang; Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Thủy điện suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì Hà Giang. Dự án đã có tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 (nay bổ sung thêm 02 xã: Bản Máy, Thàng Tín) theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh) | ||||
xã Thàng Tín | 593 | 593 | |||||||
4 | 509.242 | 25.813 |
|
| 483.429 |
|
| ||
1 | Đường giao thông liên xã Bản Díu - Nàn Xỉn | Xã Bản Díu | 137.961 | 8.177 | 129.784 | Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công | |||
Xã Nàn Xỉn | 182.114 | 7.930 | 174.184 | ||||||
2 | Đường giao thông liên xã Cốc Rế - Ngán Chiến | Xã Cốc Rế | 85.690 | 8.600 | 77.090 | Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 của UBND tỉnh Hà Giang V/v giao vốn đầu tư công | |||
Xã Trung Thịnh | 29.238 | 1.106 | 28.132 | ||||||
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường liên xã từ Km76 (ĐT 177. BQ - XM) đi xã Bản Phùng, huyện Hoàng Su Phì | Xã Bản Díu | 72.519 | 72.519 | Quyết định số 4789/QĐ-UBND, ngày 21/122023 của UBND huyện HSP về phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn huyện | ||||
4 | Xây mới Nhà lưu trú 3 tầng Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT huyện Xín Mần | Thị trấn Cốc Pài | 1.720 | 1.720 | Quyết định số 1024/QĐ-UBND, ngày 21/3/2024 của UBND huyện Xín Mần về việc tạm cấp nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2024 để xây dựng Nhà lưu trú trường PTDT THCS và THPT Xin Mần, huyện Xín Mần. | ||||
1 | 25.262 | 1.750 |
|
| 23.512 |
|
| ||
1 | Thủy điện Mận Thắng 3 | Xã Tân Nam, huyện Quang Bình | 25.262 | 1.750 | - | 23.512 | QĐ số 1003/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. | ||
3 | 1.024 | 157 |
|
| 867 |
|
| ||
1 | ĐZ&TBA Tân Tiến xã Tân Thành; TBA thôn Cào xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều, huyện Bắc Quang). | Xã Tiên Kiều | 96 | 56 | 40 | Quyết định số 2279/QĐ-PCHG ngày 08/08/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hà Giang | |||
Xã Tân Thành | 105 | 87 | 18 | ||||||
2 | Cải tạo lưới điện 35kV lộ 372 sau TBA 110kV Bắc Quang. | Xã Quang Minh | 28 | 28 | Quyết định số 308/QĐ-PCHG ngày 09/07/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc thông qua chủ trương đầu tư danh mục đầu tư xây dựng bổ sung năm 2021 cho các Công ty Điện lực trực thuộc | ||||
Xã Vĩnh Tuy | 269 | 269 | |||||||
Xã Vĩnh Hảo | 38 | 38 | |||||||
Xã Hùng An | 388 | 14 | 374 | ||||||
3 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ 371E22.1 từ vị trí 73 đến vị trí 236 trục chính lộ 371E22.1 Hà Giang - Bắc Quang | Xã Tân Thành | 100 | 100 | Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 14/06/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 - 2023 cho Công ty Điện lực Hà Giang | ||||
Tổng số | 41 | 1.105.222 | 28.756 |
| 63.632 | 1.012.834 |
|
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024 (Đợt 2)
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND về Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai bổ sung năm 2024
- 3Nghị quyết 558/NQ-HĐND chấp thuận Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024
Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 106/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra