- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2013/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 9968/TTr-UBND ngày 20/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
b) UBND các huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hòa;
c) UBND xã, phường, thị trấn thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính.
2. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
a) Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề;
b) Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách thủ tục hành chính;
c) Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác cải cách hành chính; Chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên, biên tập viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại cơ quan báo, đài ở địa phương;
d) Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính.
4. Mức chi
Theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
5. Nguồn kinh phí
a) Nguồn kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính do ngân sách nhà nước bảo đảm (kinh phí không tự chủ) và các nguồn huy động hợp pháp khác.
b) Kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của các cơ quan, đơn vị quy định tại Khoản 1, Điều này.
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này đến các cơ quan, đối tượng liên quan. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện chức năng giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 104/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đvt: đồng.
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: | |
a | Xây dựng đề cương chương trình |
|
| - Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình | 900.000 đồng/đề cương |
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của chương trình | 1.500.000 đồng/chương trình |
b | Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
|
| - Chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người/buổi |
| - Đại biểu được mời tham dự | 100.000 đồng/người/buổi |
| - Bài tham luận | 300.000 đồng/bài viết |
| - Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa | 200.000 đồng/bài viết |
2 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC | |
b | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 07 người) | 150.000 đồng/1 người/ngày. (Tối đa không quá 5 ngày) |
c | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
|
| Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi | 150.000 đồng/1 người/ngày. |
d | Chi giải thưởng (01 giải thưởng): |
|
- | Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh |
|
+ | Giải nhất |
|
| Tập thể | 1.500.000 đồng |
| Cá nhân | 750.000 đồng |
+ | Giải nhì |
|
| Tập thể | 1.000.000 đồng |
| Cá nhân | 500.000 đồng. |
+ | Giải ba |
|
| Tập thể | 800.000 đồng. |
| Cá nhân | 400.000 đồng. |
+ | Giải khuyến khích |
|
| Tập thể | 500.000 đồng. |
| Cá nhân | 250.000 đồng |
- | Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
+ | Giải nhất: |
|
| Tập thể | 1.000.000 đồng |
| Cá nhân | 600.000 đông |
+ | Giải nhì |
|
| Tập thể | 800.000 đồng. |
| Cá nhân | 500.000 đồng. |
+ | Giải ba |
|
| Tập thể | 600.000 đồng |
| Cá nhân | 400.000 đồng. |
+ | Giải khuyến khích |
|
| Tập thể | 400.000 đồng |
| Cá nhân | 200.000 đồng |
- | Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
+ | Giải nhất: |
|
| Tập thể | 800.000 đồng. |
| Cá nhân | 500.000 đồng |
+ | Giải nhì |
|
| Tập thể | 600.000 đồng |
| Cá nhân | 400.000 đồng |
+ | Giải ba |
|
| Tập thể | 400.000 đồng. |
| Cá nhân | 250.000 đồng |
+ | Giải khuyến khích |
|
| Tập thể | 300.000 đồng |
| Cá nhân | 150.000 đồng |
3 | Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác cải cách hành chính; Chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên, biên tập viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại cơ quan báo, đài ở địa phương | |
a | Chi cho giảng viên |
|
| Chi thù lao cho giảng viên (Một buổi giảng được tính 5 tiết học) |
|
- | Giảng viên, báo cáo viên là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương | 1.000.000 đồng/buổi |
- | Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học | 800.000 đồng/buổi |
- | Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ; Viện trưởng, Phó viện trưởng thuộc Bộ; Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính | 600.000 đồng/buổi |
- | Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 03 đối tượng nêu trên) | 500.000 đồng/buổi |
- | Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống | 300.000 đồng/buổi |
b | Chi cho học viên |
|
- | Hỗ trợ một phần sinh hoạt phí cho học viên (thời gian học từ 05 ngày trở lên) | 30.000 đồng/người/ngày |
- | Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc | 200.000 đồng/học viên |
4 | Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính | |
- | Thuê chuyên gia tư vấn theo tháng | 7.000.000 đồng/người/tháng. |
- | Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản | 600.000 đồng/văn bản. |
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản dẫn chiếu để áp dụng trong Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
- 1Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
Nghị quyết 104/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 104/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Tư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực