- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn la về việc đề nghị thông qua phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 463/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp tại Bảng 1, 2, 4 được áp dụng tại các xã sau:
1.1. Bảng 1 - Đất trồng cây hàng năm
- Đất ruộng 2 vụ lúa:
+ Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 30.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
- Đất ruộng 1 vụ lúa:
+ Giá đất 26.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 23.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 21.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
- Đất cây hàng năm khác:
+ Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
1.2. Bảng 2 - Đất trồng cây lâu năm:
+ Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
1.3. Bảng 4 - Đất nuôi trồng thuỷ sản:
- Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
- Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
- Giá đất 30.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
2. Nhóm đất nông nghiệp tại Bảng 3, 5 áp dụng chung cho tất cả các xã (phường, thị trấn) mức giá cụ thể từng loại đất như sau:
2.1. Bảng 3 - Đất rừng sản xuất: 9.000 đ/m2
2.2. Bảng 5 - Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: 7.000 đ/m2
Đối với giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng (=) 1,5 lần giá đất cùng loại trên địa bàn của xã, (phường, thị trấn)
3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
3.1. Nguyên tắc áp giá và việc phân vị trí đối với đất ở và đất phi nông nghiệp
+ Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất.
+ Việc phân vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m (đối với đất ở đô thị, đất ở nông thôn tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính; đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã); lớn hơn 40 m (đối với đất ở nông thôn còn lại ).
+ Trường hợp thửa đất nằm tại ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp dụng theo giá của vị trí 5.
3.2. Bảng 6 - Đất ở nông thôn; Giữ nguyên mức giá đất năm 2014 là 41 vị trí; Điều chỉnh giá 2.136 vị trí, trong đó tăng 2108 vị trí, giảm 28 vị trí; Bổ sung 429 vị trí do chưa quy định giá; Bỏ 15 vị trí .
3.3. Bảng 7 - Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn bằng 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 6 - Đất ở nông thôn.
3.4. Bảng 8 - Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn bằng 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 6 - Đất ở nông thôn.
3.5. Bảng 9 - Đất ở đô thị: Giữ nguyên mức giá đất năm 2014 là 205 vị trí; Điều chỉnh giá 2.102 vị trí, trong đó tăng giá 2.095 vị trí, giảm 07 vị trí; Bổ sung 280 vị trí do chưa quy định giá; Bỏ 20 vị trí.
3.6. Bảng 10 - Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị bằng 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 9 - Đất ở đô thị.
3.7. Bảng 11 - Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị bằng 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 9 - Đất ở đô thị.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
1. UBND tỉnh ban hành Quyết định bảng giá các loại đất, áp dụng trên địa bàn từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh; HĐND các huyện, thành phố; các xã, phường, thị trấn tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
1. BẢNG 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Bảng giá đất áp dụng | ||
Các xã tại | Các xã tại | Các xã tại | ||
1 | Đất trồng lúa nước |
|
|
|
| - Đất ruộng 01 vụ | 26 | 23 | 21 |
| - Đất ruộng 02 vụ | 36 | 32 | 30 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 25 | 22 | 20 |
2. BẢNG 2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Bảng giá đất áp dụng | ||
Các xã tại | Các xã tại | Các xã tại | ||
1 | Đất trồng cây lâu năm | 25 | 22 | 20 |
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Bảng giá đất áp dụng |
1 | Đất rừng sản xuất | 9 |
4. BẢNG 4 : ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2015 | ||
Các xã tại | Các xã tại | Các xã tại Phụ biểu số 3 | ||
1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 36 | 32 | 30 |
5. BẢNG 5: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất | Bảng giá đất áp dụng | |
1 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7 |
|
6. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng 1,5 lần giá các loại đất nông nghiệp cùng loại được quy định tại Bảng 1 đến Bảng 5 trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
7. BẢNG 6: ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT | Tuyến đường; | Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 | ||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||||
I | ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH | |||||||||||
A | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||
I | Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn | |||||||||||
1 | Từ Quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã | 200 | 100 | 90 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve | 300 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
3 | Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m | 450 | 140 | 100 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve + 100 m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100 m | 180 | 100 | 90 | 70 | 60 | ||||||
5 | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100 m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân | 150 | 100 | 90 | 70 | 60 | ||||||
6 | Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9 | 150 | 100 | 90 | 70 | 60 | ||||||
7 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất Công ty chè Chiềng Ve | 300 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
8 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Thảo Thiềng | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
9 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
10 | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
II | Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50 m | 250 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50 m đi phạm vi 200m (theo hướng Quốc lộ 6) | 400 | 180 | 120 | 70 | 60 | ||||||
3 | Từ ngoài phạm vi 200 m đến đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết | 250 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ đường rẽ xuống Thuỷ điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường Tiểu học Tà Niết +100 m | 300 | 150 | 120 | 70 | 60 | ||||||
5 | Từ Trường Tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Mộc Châu | 250 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
III | Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà | |||||||||||
1 | Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100 m | 280 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ đập tràn Bản Suối Khem + 100 m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | 150 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
3 | Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất) | 150 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) | 200 | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||||
5 | Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43+100 theo Quốc lộ 43 (Bản Pa Lay) | 350 | 180 | 110 | 70 | 60 | ||||||
6 | Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3) | 300 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
7 | Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên | 200 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
8 | Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại + 100 m | 350 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
9 | Từ hướng đi xã Tà Lại + 100 m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại +200 m | 150 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
IV | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến trụ sở xã Lóng Sập |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300 m (Theo Quốc lộ 43) | 900 | 350 | 110 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó | 550 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
3 | Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà | 300 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa | 700 | 250 | 120 | 70 | 60 | ||||||
5 | Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm | 350 | 150 | 90 | 70 | 60 | ||||||
6 | Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469 + 200 m | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
V | Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập | 300 | 140 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập | 150 | 100 | 70 | 70 | 60 | ||||||
VI | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông | 650 | 270 | 130 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông bản Áng | 650 | 270 | 130 | 70 | 60 | ||||||
3 | Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm | 400 | 130 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ hết đất TT Mộc Châu đi bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới | 350 | 130 | 90 | 70 | 60 | ||||||
VII | Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Xã Mường Sang |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong bản An Thái | 180 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m đến đất nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt) | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái bản Thái Hưng | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
2 | Xã Đông Sang |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết đất Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng) | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ ngã 3 tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm Giáo dục lao động 500 m | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ ngã 3 nhà bà Thảo đến ngã 3 nhà bà Đương (bản Búa) | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
3 | Xã Chiềng Hắc |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút | 150 | 100 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm | 220 | 150 | 100 | 70 | 60 | ||||||
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) | 220 | 150 | 100 | 70 | 60 | ||||||
| Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường lên bản Tà Niết đến đất ao bản Tà Niết trên | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4 | Xã Tân Hợp |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất trụ sở UBND xã Tân Hợp | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất trụ sở UBND xã Tân Hợp | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
5 | Xã Chiềng Khừa |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách | 160 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
VIII | Các loại đường khác ở các xã xe công nông đi được | |||||||||||
1 | Các đoạn đường khác có độ rộng đường lớn hơn 3m | 110 | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||||
2 | Các đoạn đường khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3 m | 90 | 80 | 70 | 70 | 60 | ||||||
B | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||
I | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100 m | 740 | 260 | 80 | 70 | 60 | ||||||
II | Cụm dân cư Xi măng (Đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100 m, đi hướng Sơn La 100 m | 740 | 260 | 80 | 70 | 60 | ||||||
III | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300 m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300 m | 630 | 210 | 70 |
|
| ||||||
2 | Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 420 | 150 | 70 | 60 | 60 | ||||||
3 | Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m | 260 | 110 | 60 |
|
| ||||||
IV | Cụm dân cư xã Noong Lay và xã Tông Cọ |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng |
|
|
|
|
| ||||||
| Đi hướng Quốc lộ 6 400 m | 1.200 | 790 | 320 | 190 | 130 | ||||||
| Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m | 1.200 | 790 | 320 | 190 | 130 | ||||||
| Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m | 1.200 | 550 | 190 | 110 | 90 | ||||||
2 | Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó | 840 | 300 |
|
|
| ||||||
3 | Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400 m | 420 | 210 |
|
|
| ||||||
4 | Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300 m cụm xã Noong Lay) | 210 | 90 |
|
|
| ||||||
V | Cụm dân cư xã Chiềng La |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã | 470 | 220 | 120 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp | 440 | 190 | 120 | 90 | 60 | ||||||
VI | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | |||||||||||
1 | Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường | 1.200 | 500 |
|
|
| ||||||
2 | Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên | 950 | 370 |
|
|
| ||||||
3 | Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) | 530 | 210 | 80 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ giữa ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè | 950 | 400 | 130 | 70 | 60 | ||||||
5 | Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng đến đường vào bản Kiến Xương | 1.160 | 520 |
|
|
| ||||||
6 | Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở | 630 | 210 |
|
|
| ||||||
VII | Khu vực các điểm giáp ranh |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên | 210 | 100 |
|
|
| ||||||
2 | Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên | 160 | 100 | 70 |
|
| ||||||
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
| ||||||
I | Trục đường 279 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã 3 Mường Giàng – 150 m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn | 180 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai | 220 | 150 | 100 | 70 | 60 | ||||||
D | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
| ||||||
I | Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ Km 279 + 500 (Hết TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si | 800 | 250 | 120 | 100 | 90 | ||||||
2 | Từ Chợ Nà Si đến Km 284 + 700 (Đường vào Trung đoàn 754) | 900 | 300 | 120 | 100 | 90 | ||||||
3 | Từ Km 284 + 700 đến Km 286 + 800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200 m) | 850 | 300 | 120 | 100 | 90 | ||||||
4 | Từ Km 286 + 800 đến km 290 (Hết địa phận huyện Mai Sơn) | 800 | 300 | 120 | 100 | 90 | ||||||
5 | Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20 m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 450 | 250 | 120 | 100 | 90 | ||||||
6 | Từ Km 260 + 300 (Giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát) | 850 | 330 | 120 | 100 | 90 | ||||||
7 | Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m ) | 1.800 | 500 | 120 | 100 | 90 | ||||||
8 | Từ Km 266 + 800 đến Km 270 + 600 (Địa phận TT Hát Lót) | 1.500 | 600 | 250 | 200 | 180 | ||||||
9 | Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi | 1.500 | 600 | 320 | 300 | 280 | ||||||
10 | Từ hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40 m (về phía Cò Nòi) | 1.000 | 400 | 250 | 200 | 180 | ||||||
II | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba Mai Sơn (Đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6 - 40m (giao nhau với QL4G) | 500 | 200 | 160 | 150 | 140 | ||||||
2 | Từ Km 0 + 800 đến Bia tưởng niệm | 1.000 | 450 | 180 | 150 | 140 | ||||||
3 | Bia tưởng niệm đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban | 350 | 150 | 100 | 80 | 70 | ||||||
4 | Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban | 600 | 200 | 100 | 80 | 70 | ||||||
5 | Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai | 500 | 200 | 100 | 80 | 70 | ||||||
6 | Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300 m | 800 | 400 | 120 | 100 | 90 | ||||||
7 | Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500 m | 350 | 150 | 100 | 80 | 90 | ||||||
8 | Từ đầu cầu Chiềng Mai + 300 m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500 m) | 250 | 120 | 100 | 80 | 70 | ||||||
9 | Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt | 150 | 120 | 100 | 80 | 60 | ||||||
III | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 300 | 150 | 100 | 80 | 70 | ||||||
IV | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó | 650 | 200 | 100 | 80 | 60 | ||||||
2 | Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc | 150 | 120 | 80 | 70 | 60 | ||||||
V | Đường Hát Lót - Chiềng Mung |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40 m đi các hướng | 340 | 150 | 80 | 70 | 60 | ||||||
2 | Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng 100 m | 300 | 150 | 80 | 70 | 60 | ||||||
3 | Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100 m đến cách Quốc lộ 4G 60 m | 250 | 150 | 80 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40 m qua Trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng Mung | 350 | 200 | 100 | 90 | 80 | ||||||
5 | Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20 m đến ngã ba bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung) | 350 | 150 | 80 | 70 | 60 | ||||||
VI | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ km 0 + 20 m đến cách ngã ba Sông Lô 200 m | 350 | 150 | 120 | 100 | 90 | ||||||
2 | Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200 m | 350 | 150 | 120 | 100 | 90 | ||||||
3 | Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn +200 m | 400 | 150 | 120 | 100 | 90 | ||||||
4 | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 | 200 | 120 | 100 | 80 | 70 | ||||||
VII | Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300 m | 300 | 150 | 100 | 80 | 70 | ||||||
2 | Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40 m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn | 150 | 100 | 90 | 80 | 70 | ||||||
3 | Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa | 300 | 150 | 90 | 80 | 70 | ||||||
4 | Từ ngã ba Sông Lô + 200 m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Đường 110) về phía Sông Lô | 300 | 150 | 90 | 80 | 70 | ||||||
5 | Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót) | 450 | 150 | 120 | 100 | 90 | ||||||
6 | Từ Km 272 + 40 m QL6 60 m đến điểm TĐC 428 (Nà Sẳng) | 400 | 150 | 120 | 100 | 90 | ||||||
7 | Từ ngã ba Chiềng Mai 40 m đến qua trường học cấp I, II Chiềng Mai + 250 m | 150 | 100 | 90 | 80 | 70 | ||||||
VIII | Đường Nà Bó - Mường Chùm |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60 m đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 150 | 100 | 90 | 80 | 70 | ||||||
IX | Đường Tỉnh lộ 103 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba Cò Nòi + 20 m đến hết Trường THPT Cò Nòi | 1.000 | 600 | 120 | 100 | 90 | ||||||
2 | Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết TK Bình Minh (Ngã ba đường đi Noong Te) | 800 | 300 | 120 | 100 | 90 | ||||||
3 | Từ hết TK Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn | 400 | 200 | 120 | 100 | 90 | ||||||
X | Địa phận xã Chiềng Ban |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ đường QL4G + 20 m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 350 | 150 | 100 | 80 | 70 | ||||||
2 | Từ đường QL4G + 20 m qua Trung tâm Giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 400 | 150 | 100 | 80 | 70 | ||||||
E | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 350 | 180 | 110 | 90 | 60 | ||||||
2 | Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) | 180 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Dọc Tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã) | 250 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Dọc Tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 150 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
5 | Dọc đường bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) | 250 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
F | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
| ||||||
| Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cầu Tạ Khoa đến cua Pom Đồn | 350 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe | 400 | 360 | 150 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ hết đất trường THCS Song Pe đến suối Quốc + 200 m | 350 | 210 | 100 | 80 | 60 | ||||||
4 | Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m | 400 | 300 | 150 | 90 | 60 | ||||||
5 | Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ | 400 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||
6 | Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Mòn | 220 | 130 |
|
|
| ||||||
7 | Từ Cung bản Mòn đến Cầu Suối Sập | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
8 | Từ Suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I | 350 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||
9 | Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37 | 220 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
10 | Đường nông thôn ô tô vào được | 110 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
11 | Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa | 400 | 250 | 100 | 90 | 60 | ||||||
G | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú | 700 | 250 | 70 |
|
| ||||||
2 | Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) | 200 | 90 |
|
|
| ||||||
3 | Các trục đường trải nhựa | 150 | 90 |
|
|
| ||||||
4 | Các trục đường ôtô còn lại | 120 | 90 |
|
|
| ||||||
H | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) | 1.400 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||
| Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường - Ấng hồ Noong Bua | 1.000 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún | 900 | 500 | 250 | 120 | 80 | ||||||
3 | Đường Quang Huy |
|
|
|
|
| ||||||
| Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh viện: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1) | 900 | 350 | 120 | 90 | 60 | ||||||
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá) | 900 | 350 | 120 | 90 | 60 | ||||||
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3 | 700 | 300 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu ( trừ vị trí 1 đã có giá) | 900 | 300 | 120 | 90 | 60 | ||||||
4 | Xã Quang Huy |
|
|
|
|
| ||||||
| Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ vị trí đã có giá) | 700 | 250 |
|
|
| ||||||
5 | Đường Tạ Xuân Thu |
|
|
|
|
| ||||||
| Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá) | 900 | 400 |
|
|
| ||||||
| Đường từ bản Mo 4 đi Nhà trẻ Hoa Hồng | 700 | 300 | 100 |
|
| ||||||
6 | Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
| ||||||
| Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ) | 800 | 250 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đường vành đai Huy Bắc (từ trường cấp II Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6) | 500 | 150 | 90 |
|
| ||||||
7 | Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) | 120 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
8 | Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) | 120 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
9 | Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn | 120 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
| ||||||
1.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương | 750 | 280 | 160 | 90 | 60 | ||||||
| - Từ đường đi trường THPT đến đất ông Thạo Ánh | 1.000 | 340 | 210 | 110 | 70 | ||||||
| - Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà) | 1.250 | 570 | 270 | 130 | 90 | ||||||
| - Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống Nhất | 950 | 340 | 210 | 110 | 80 | ||||||
| - Từ đầu bản Híp đến hết bản Tiên Sơn | 420 | 170 | 110 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 240 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
1.2 | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 140 | 90 | 60 |
|
| ||||||
2 | Xã Mường Sai |
|
|
|
|
| ||||||
2.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
| ||||||
| - Trung tâm xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung - (Hướng đi Sông Mã) | 360 | 140 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La) | 210 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 140 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
2.2 | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 100 | 70 | 60 |
|
| ||||||
3 | Xã Chiềng Cang |
|
|
|
|
| ||||||
3.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100 m | 420 | 170 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ đầu cầu cứng (bản Trung Châu) đến Quốc lộ 4G | 300 | 150 | 100 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 240 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
3.2 | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) | 120 | 90 | 60 |
|
| ||||||
4 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
| ||||||
4.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu. | 720 | 280 | 110 | 80 | 70 | ||||||
| - Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học | 480 | 200 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Ngã ba bản Púng (Từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh | 650 | 200 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thuỵ (Ông Đà cũ) | 480 | 180 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 240 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
4.2 | Đường Nà Hạ - Mường Hung | 180 | 90 | 70 | 70 | 60 | ||||||
4.3 | Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ mét 21 đến nhà ông Long (Tính từ QL 4G đi C3) | 430 | 170 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ mét 21 đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5) | 360 | 140 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4.4 | Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên) | 120 | 70 | 60 |
|
| ||||||
5 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
| ||||||
5.1 | Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
| ||||||
| Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận bản Quyết Tiến | 870 | 340 | 130 | 70 | 60 | ||||||
5.2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm Trường Hương Nghịu | 1.250 | 460 | 160 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ đường vào điểm Trường Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn | 1.100 | 290 | 110 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ giáp đất nhà Ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) | 1.250 | 340 | 190 | 110 | 90 | ||||||
5.3 | Đường mùng 8 tháng 3 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế | 1.050 | 520 | 160 | 90 | 80 | ||||||
| - Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Năng Cầu | 870 | 340 | 130 | 70 | 60 | ||||||
5.4 | Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống | 1.100 | 460 | 160 | 90 | 80 | ||||||
| - Từ giáp đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên Trường Mầm non Sao Mai | 850 | 340 | 110 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ đường lên Trường Mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I | 660 | 230 | 110 | 70 | 60 | ||||||
5.5 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ đầu cầu cứng đến đường mùng 8 tháng 3 | 1.350 | 580 | 220 | 70 | 60 | ||||||
5.6 | Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường mùng 8/3 | 750 | 340 | 130 | 70 | 60 | ||||||
5.7 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cầu tràn Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã | 480 | 230 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ đường vào trụ sở UBND xã đến hết đất Trung tâm dạy nghề | 360 | 170 | 90 | 70 | 60 | ||||||
5.8 | Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu | 180 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
5.9 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh | 600 | 290 | 110 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
5.10 | Các bản khác còn lại | 100 | 70 | 60 |
|
| ||||||
6 | Xã Huổi Một |
|
|
|
|
| ||||||
6.1 | Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp) |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (Hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (Hướng đi Sông Mã) | 360 | 170 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ giáp đất nhà Minh đến hết đất bản Pá Công | 240 | 120 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 180 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
6.2 | Đường Nà Hạ - Mường Hung | 140 | 80 | 80 | 70 | 60 | ||||||
6.3 | Các bản khác còn lại | 100 | 70 | 60 |
|
| ||||||
7 | Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
|
| ||||||
7.1 | Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (Hướng đi Yên Hưng) | 210 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
7.2 | Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ | 150 | 110 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| -Các bản khác còn lại | 110 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
7.3 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc | 140 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
7.4 | Các bản khác còn lại | 90 | 70 | 60 |
|
| ||||||
8 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
| ||||||
8.1 | Tỉnh lộ 115 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi xã Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản | 300 | 120 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 110 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
8.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115) | 90 | 70 | 60 |
|
| ||||||
9 | Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
| ||||||
9.1 | Tỉnh lộ 115 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm Con | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa | 180 | 110 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt | 360 | 170 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện văn hoá xã | 600 | 290 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ Điểm bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Thoát | 300 | 140 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 110 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
9.2 | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115) | 100 | 70 | 60 |
|
| ||||||
10 | Xã Bó Sinh |
|
|
|
|
| ||||||
| Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115 | 100 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
11 | Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
| ||||||
11.1 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
| ||||||
| - Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã | 210 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 120 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
11.2 | Các bản khác còn lại | 100 | 70 | 60 |
|
| ||||||
12 | Xã Chiềng Phung |
|
|
|
|
| ||||||
12.1 | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng | 140 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 110 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
12.2 | Các bản khác còn lại | 100 | 70 | 60 |
|
| ||||||
13 | Xã Mường Hung |
|
|
|
|
| ||||||
| - Trung tâm xã Mường Hung (Từ đầu cầu treo đến cổng trụ sở UBND xã và từ cổng UBND xã hết đất nhà ông Dũng) | 540 | 140 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Đường Nà Hạ - Mường Hung | 140 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Đường từ đầu cầu cứng (Địa phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung | 200 | 110 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Các bản khác còn lại | 240 | 120 | 80 | 70 | 60 | ||||||
II | ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ |
|
|
|
|
| ||||||
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
| ||||||
I | Xã Chiềng Ngần |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận bản Híp | 350 | 300 | 200 | 150 | 90 | ||||||
2 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp | 350 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái | 450 | 300 | 200 | 150 | 90 | ||||||
| Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát | 300 | 180 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên | 1.300 | 850 | 600 | 300 | 180 | ||||||
5 | Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật | 800 | 600 | 350 | 300 | 180 | ||||||
6 | Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại Mục 5 Phần I) | 700 |
|
|
|
| ||||||
7 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm | 1.000 | 850 | 600 | 300 | 180 | ||||||
II | Trung tâm các xã |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500 m tính từ trung tâm xã đi các hướng | 300 | 150 | 100 |
|
| ||||||
2 | Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên) | 300 | 200 | 180 |
|
| ||||||
4 | Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ mục 3) | 200 | 150 | 100 |
|
| ||||||
5 | Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m | 150 | 120 | 100 |
|
| ||||||
III | Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Các đường nhánh thuộc các bản: Lay; Phung; Hẹo; Thẳm; Giỏ; Pùa; Noong Đúc; Tổ 7; Quỳnh Sơn; Sẳng; Pắc Ma phường Chiềng Sinh | 300 | 250 | 100 |
|
| ||||||
2 | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ; Nà Ngùa, Bản Hài) | 250 | 200 | 100 |
|
| ||||||
3 | Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2, 3, 4, bản Là, bản Buổn, bản Mé Ban, bản Pột Luông) | 300 | 220 | 100 |
|
| ||||||
B | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 100 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
2 | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) | 100 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
3 | Đất ở thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện | 100 | 80 | 60 |
|
| ||||||
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
| ||||||
I | Cụm xã Mường Giôn |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai) | 250 | 180 | 120 | 100 | 70 | ||||||
2 | Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường giôn đi Chiềng Khay) | 200 | 120 | 100 | 80 | 60 | ||||||
3 | Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn | 650 | 500 | 250 | 150 | 100 | ||||||
II | Cụm xã Chiềng Khay |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đất trong trung tâm cụm xã Chiềng Khay | 300 | 200 | 120 | 100 | 70 | ||||||
2 | Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp I, II xã Chiềng Khay | 180 | 120 | 100 | 70 | 60 | ||||||
III | Cụm xã Chiềng Khoang |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+ 500 m) về phía đường đi Sơn La, ( + 1000 m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+ 500 m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai | 300 | 200 | 120 | 80 | 70 | ||||||
2 | Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã | 200 | 150 | 100 | 80 | 60 | ||||||
3 | Đường 107 đoạn từ ranh giới huyện Quỳnh Nhai - Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500 m | 180 | 120 | 100 | 80 | 60 | ||||||
4 | Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến nông xã Chiềng Khoang - 500 m đến ngã ba Huổi Cuổi + 500 m | 180 | 120 | 100 | 80 | 60 | ||||||
IV | Xã Chiềng Bằng |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500 m (về phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai) | 1.200 | 960 | 420 | 300 | 200 | ||||||
2 | Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500 m (đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng) | 800 | 600 | 400 | 300 | 200 | ||||||
D | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
| ||||||
I | Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cổng lâm trường hướng đi huyện Mường La |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ cổng lâm trường đi 200 m đầu | 1.200 | 250 | 120 | 60 |
| ||||||
| Từ tiếp 200 m đến ngã 3 Mường Chùm | 600 | 200 | 100 | 70 |
| ||||||
| Từ ngã ba hướng đi xã Mường Chùm và huyện Mường La 300 m | 450 | 200 | 70 | 60 |
| ||||||
2 | Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ cổng lâm trường đến cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào | 1.200 | 400 | 120 | 60 |
| ||||||
| Từ cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui | 1.400 | 400 | 120 | 60 |
| ||||||
| Từ cống qua đường hết nhà ông Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (Ngã ba rẽ vào xã Mường Bú) | 700 | 200 | 100 | 60 |
| ||||||
| Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100 m | 250 | 120 | 70 | 60 |
| ||||||
3 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
| ||||||
| Các tuyến đường có mặt đường lớn hơn 3 m | 250 | 120 | 70 | 60 |
| ||||||
| Các tuyến đường có mặt đường nhỏ hơn 3 m | 120 | 100 | 70 | 60 |
| ||||||
II | Đất trung tâm xã |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 1.000 m | 350 | 120 | 60 |
|
| ||||||
2 | Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300 m | 120 | 90 | 60 |
|
| ||||||
3 | Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500 m | 200 | 90 | 60 |
|
| ||||||
4 | Từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300 m | 250 | 90 | 60 |
|
| ||||||
5 | Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200 m | 120 | 90 | 60 |
|
| ||||||
6 | Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800 m | 200 | 100 | 60 |
|
| ||||||
7 | Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400 m | 120 | 90 | 60 |
|
| ||||||
8 | Cổng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới đi 2 hướng 500 m dọc theo trục đường chính | 200 | 90 | 60 |
|
| ||||||
9 | Từ đầu cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi các hướng trục đường chính 1.000 m | 200 | 90 | 60 |
|
| ||||||
E | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Xã Mường Cai |
|
|
|
|
| ||||||
| - Trung tâm trụ sở UBND xã Mường Cai đi các hướng 200 m | 240 | 140 | 90 | 70 | 60 | ||||||
| - Từ cổng Đồn Biên phòng Mường Cai hướng đi thuỷ điện đến hết cửa xả và hướng về UBND xã đến hết đất nhà ông Thuông | 250 | 150 | 100 | 80 | 60 | ||||||
2 | Xã Nậm Mằn |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200 m | 180 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
3 | Xã Pú Pẩu |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu về 2 phía 200 m | 140 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
4 | Xã Chiềng En |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 200 m | 180 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Đường 115 địa phận xã Chiềng En | 140 | 110 | 90 | 70 | 60 | ||||||
5 | Xã Đứa Mòn |
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ cổng trụ sở UBND xã Đứa Mòn về 2 phía 200 m | 180 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| - Tuyến đường Mường Lầm - Đứa Mòn | 180 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
F | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||
I | Cụm xã Phiêng Khoài |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi đến ngã tư lên trường cấp II - III (dài 290 m) | 1.100 | 320 | 120 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ ngã tư cấp II - III đến đường vào C7 cũ (dài 100 m) | 700 | 180 | 100 | 80 | 60 | ||||||
3 | Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1.200 m | 400 | 160 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200 m | 1.100 | 300 | 120 | 90 | 60 | ||||||
5 | Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon | 700 | 180 | 100 | 80 | 60 | ||||||
6 | Từ mét 601 đến mét 1.000 hướng đi Hang Mon | 400 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
7 | Từ ngã ba trung tâm đến hết đất đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô | 800 | 220 | 120 | 90 | 60 | ||||||
8 | Từ đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120 m | 600 | 180 | 100 | 80 | 60 | ||||||
II | Trung tâm xã Lóng Phiêng |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300 m và hướng đi quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường 103) | 700 | 140 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (Từ đường 103 đi 500 m) | 150 | 100 | 60 |
|
| ||||||
III | Trung tâm xã Yên Sơn |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m | 500 | 140 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m | 500 | 140 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường Tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài | 500 | 140 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1;100 m (Hết đất nhà Thắng Quốc) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
IV | Trung tâm xã Chiềng Đông |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc quốc lộ ) | 800 | 290 | 160 | 100 | 60 | ||||||
2 | Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) | 350 | 180 | 140 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) | 350 | 180 | 140 | 80 | 60 | ||||||
V | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m | 700 | 280 | 120 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820 m) | 350 | 180 | 120 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 350 | 180 | 120 | 90 | 60 | ||||||
VI | Trung tâm xã Chiềng Pằn |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba QL6 đi Chiềng Phú đến ngã ba QL6 đi Chiềng Thi dài 340 m | 800 | 280 | 140 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đường từ ngã 3 Chiềng Phú đi hướng Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100 m) dài 900 m | 500 | 140 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VII | Trung tâm xã Sặp Vạt |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ giáp đất Thị trấn đến ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) | 1.000 | 350 | 160 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã 3 vào bản Sai (dọc QL 6) | 900 | 300 | 160 | 90 | 60 | ||||||
3 | Đoạn đường cầu sắt cũ | 250 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VIII | Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ cống cây xăng DN Phương Thế Anh đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc QL6) | 900 | 500 | 140 | 90 | 60 | ||||||
IX | Trung tâm xã Tú Nang |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba QL6 đi Nà Khoang đến cầu mới đi bản Tin Tốc | 600 | 250 | 140 | 90 | 60 | ||||||
2 | Cầu mới đi bản Tin Tốc đến ngã 3 QL6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội | 800 | 250 | 140 | 120 | 60 | ||||||
3 | Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội 500 m, đi hướng Sơn La 300 m (dọc QL6) | 900 | 200 | 160 | 100 | 60 | ||||||
X | Trung tâm xã Chiềng On |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trung tâm xã Chiềng On (Từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m) | 450 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On +50 m (Hết đất nhà Tình La) | 380 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
XI | Trung tâm xã Viêng Lán |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Tuyến đường từ km 241+800 m đến km 242+200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 1.000 | 350 | 150 | 90 | 60 | ||||||
2 | Tuyến đường từ km 242+200 m đến km 242+600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 800 | 300 | 120 | 90 | 60 | ||||||
XII | Trung tâm xã Chiềng Khoi |
|
|
|
|
| ||||||
| Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) | 250 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300 m | 200 | 120 | 90 | 80 | 60 | ||||||
G | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cua Pom Đồn đến suối Pót + 300 m xã Mường Khoa | 500 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Trung tâm cụm bản Sập Việt, xã Tạ Khoa | 70 | 60 |
|
|
| ||||||
3 | Trung tâm cụm xã Pắc Ngà | 120 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Cụm xã Làng Chếu | 120 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
H | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
| ||||||
I | Xã Gia Phù |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng |
|
|
|
|
| ||||||
| Đi Vạn Yên 200 m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) | 900 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù) | 300 | 90 | 80 | 70 | 60 | ||||||
| Đi Bắc Yên 150 m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) | 800 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa ) | 800 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) | 650 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292 ) | 700 | 180 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20m vị trí hai đầu đường đã có giá) | 900 | 180 | 100 |
|
| ||||||
II | Xã Mường Cơi |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trung tâm ngã ba đi 4 hướng |
|
|
|
|
| ||||||
| Đi Phù Yên cách 150 m | 900 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí) | 500 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đi Yên Bái 150 m | 700 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đi Hà Nội 120 m | 700 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường Cơi (trừ vị trí tại điểm 1) | 350 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi (Trừ vị trí 1 đã có giá) | 600 | 120 | 100 | 90 |
| ||||||
III | Khu Xưởng chè |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng |
|
|
|
|
| ||||||
| Đi Hà Nội đến cầu Xưởng chè | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đi Phù Yên cách 150 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng |
|
|
|
|
| ||||||
| Đi Hà Nội cách 100 m | 140 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
| Đi Phù Yên cách 100 m | 140 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
IV | Xã Mường Do (Từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đi Phù Yên cách 200 m | 180 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương nghiệp | 180 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
V | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đi bản Lềm cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đi bản Puôi cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Đi bản Chằm Chài cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Đi hướng Đèo Ban cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
5 | Đi trường cấp I + II cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VI | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | |||||||||||
1 | Đi Phù Yên cách 150 m | 250 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đi Hà Nội cách 150 m | 250 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Đi vào trụ sở UBND xã cách 150 m | 250 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VII | Xã Tân Lang |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đến suối đi xã Mường lang cách 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ cổng trường cấp III Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Từ cổng trường cấp III Tân Lang đi hướng UBND xã 100 m | 200 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
5 | Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100 m | 180 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
6 | Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100 m | 180 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VIII | Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng) | |||||||||||
1 | Đi bến phà cách 150 m | 160 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Đi Phù Yên 150 m | 160 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
IX | Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đi Sơn La đến đất ruộng | 200 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
2 | Đi Hà Nội cách 150 m | 200 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
3 | Đi vào trụ sở UBND xã qua cổng trại Yên Hạ 150 m | 180 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
X | Xã Huy Thượng (Ngã ba Huy Thượng đi 3 hướng) | |||||||||||
1 | Đi Sơn La đến trạm cấp nước (QL37) | 200 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
2 | Đi Hà Nội cách 300 m (QL 37) | 200 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
3 | Đi vào xã Huy Tân 150 m (Tỉnh lộ 114) | 150 | 110 | 80 | 70 | 60 | ||||||
I | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
| ||||||
I | Đường trung tâm xã Sốp Cộp |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (Nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Bí thư Đảng uỷ xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường | 940 | 460 | 360 | 280 | 170 | ||||||
2 | Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thạch đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) | 940 |
|
|
|
| ||||||
3 | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương Bí thư Đảng uỷ xã Sốp Cộp đến cổng Trường tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường | 700 | 430 | 360 | 230 | 170 | ||||||
4 | Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường | 500 | 340 | 300 | 190 | 160 | ||||||
5 | Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường. | 1.100 |
|
|
|
| ||||||
6 | Từ ngã tư D7 đến hết đất Trạm y tế xã Sốp Cộp hướng đường cũ đi Dồm Cang hai bên đường. | 490 | 310 | 280 | 200 | 120 | ||||||
7 | Từ Trạm y tế xã Sốp Cộp (theo đường cũ đi Dồm Cang) đến hết đất nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường | 430 | 310 | 190 | 140 | 100 | ||||||
8 | Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường | 500 | 290 | 200 | 130 | 80 | ||||||
9 | Từ cầu sắt Nậm Lạnh (hướng đi Sông Mã) đến cây xăng 326 hai bên đường | 430 | 290 | 240 | 130 | 80 | ||||||
10 | Từ cây xăng 326 (hướng đi Sông Mã) đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường | 420 | 350 | 280 | 160 | 100 | ||||||
11 | Từ cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm trường hai bên đường | 350 | 200 | 130 | 70 | 60 | ||||||
12 | Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường | 450 | 250 | 150 | 100 | 80 | ||||||
13 | Từ ngã ba bệnh viện đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường | 380 | 280 | 220 | 130 | 80 | ||||||
14 | Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp (cũ) đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên đường (đường bản) | 230 | 200 | 170 | 120 | 70 | ||||||
15 | Từ mét 21 (đất nhà ông Vì Văn Nghịch) theo đường quy hoạch từ D46C - D84 hai bên đường | 230 | 220 | 180 | 120 | 80 | ||||||
16 | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường | 350 | 200 | 120 | 80 | 70 | ||||||
17 | Từ D3 đến D59 (phía bên trái đường xuống Nà Phe) | 430 |
|
|
|
| ||||||
18 | Từ mét 25 hết thửa đất số 9 (D43) đường 15 m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường | 230 |
|
|
|
| ||||||
19 | Từ D2 Ban quản lý dự án đường quy hoạch 9,5 m hướng đi D42 | 200 |
|
|
|
| ||||||
20 | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường | 350 | 240 | 220 | 170 | 120 | ||||||
21 | Từ hết đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình D77 hai bên đường | 350 | 280 | 260 | 170 | 130 | ||||||
22 | Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường | 400 | 240 | 220 | 170 | 120 | ||||||
23 | Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến hết đất trường Mầm Non Hoa Phượng Đỏ) hai bên đường | 350 | 230 | 190 | 130 | 100 | ||||||
24 | Từ mét 20 D16 đi D18 đến hết đất nhà bà Tòng Thị E hai bên đường | 290 | 220 | 190 | 130 | 100 | ||||||
25 | Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15) hai bên đường | 290 | 220 |
|
|
| ||||||
26 | Từ mét 0 đất nhà bà Phạm Thị Thủy đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường | 250 |
|
|
|
| ||||||
27 | Từ D9 đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh đến ngã ba đường cũ, mới (cây xăng 326) hai bên đường | 1.100 | 900 |
|
|
| ||||||
28 | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường | 300 | 250 | 200 | 150 | 100 | ||||||
29 | Từ ngã tư D7 (cây xăng ) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường | 1.100 | 900 | 700 | 500 |
| ||||||
II | Đường khu tái định cư D77 - D78 - D79 - D29 - D30 | |||||||||||
1 | Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Trần Công Lực (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường | 600 |
|
|
|
| ||||||
2 | Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh | 520 |
|
|
|
| ||||||
3 | Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường | 450 |
|
|
|
| ||||||
4 | Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng ) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh | 410 |
|
|
|
| ||||||
5 | Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh | 410 |
|
|
|
| ||||||
6 | Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường | 360 |
|
|
|
| ||||||
III | Đường khu tái định cư D18 - D19 - D78 - D79 | |||||||||||
1 | Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) | 410 |
|
|
|
| ||||||
2 | Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn San (hướng D18). | 520 |
|
|
|
| ||||||
3 | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ninh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường | 480 |
|
|
|
| ||||||
IV | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã tư nhà ông Vũ Văn Quang (Kiều) đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) hai bên đường | 410 |
|
|
|
| ||||||
2 | Từ ngã tư D61 đường 15 m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi TTGDTX hai bên đường | 350 |
|
|
|
| ||||||
3 | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hải hướng đi TTGDTX hai bên đường | 340 |
|
|
|
| ||||||
4 | Từ đất nhà ông Trần Danh Khiêm đến hết đất nhà ông Chu Văn Hưng hướng đi TTGDTX hai bên đường | 300 |
|
|
|
| ||||||
5 | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Vì Văn Ngọc đường 9,5 m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 300 |
|
|
|
| ||||||
6 | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường | 300 |
|
|
|
| ||||||
7 | Từ đất nhà ông Lò Văn Triển đến hết đất nhà bà Lò Thị Kim đường 9,5 m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 300 |
|
|
|
| ||||||
8 | Từ đất nhà ông Lò Văn Hợi đến hết đất nhà ông Nguyễn Thành Trung (Nga ) hướng đi D60 bên trái đường | 340 |
|
|
|
| ||||||
9 | Từ mét 20,5 (D59) hướng đi D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch 9,5 m) | 300 |
|
|
|
| ||||||
10 | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 310 | 230 | 220 | 150 | 100 | ||||||
11 | Từ D37-D38 (khu trường nội trú) hai bên đường | 300 | 250 | 200 | 150 | 100 | ||||||
12 | Từ đất nhà ông Hà Huy Thắng đến hết đất nhà ông Vàng A Hù (khu vực mốc D60-D38, đường quy hoạch 10 m), hai bên đường | 250 |
|
|
|
| ||||||
13 | Từ nhà ông Ngô Xuân Trình đến hết đất nhà bà Hà Thanh Hoa (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7 m), hai bên đường | 250 |
|
|
|
| ||||||
V | Các tuyến đường khu vực lô 57 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường | 1.100 |
|
|
|
| ||||||
2 | Từ D8 - D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường | 800 |
|
|
|
| ||||||
3 | Từ D9 - D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường | 500 |
|
|
|
| ||||||
4 | Đường quy hoạch 10,5m từ mét 20 đến mét 50 (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9 - D21) hai bên đường | 500 |
|
|
|
| ||||||
5 | Các tuyến đường quy hoạch lô số 23,34 áp dụng theo giá tương ứng giá các đoạn từ D8 -D20, D9 - D21 và giá đường quy hoạch 10,5 m nêu trên | 400 |
|
|
|
| ||||||
VI | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | |||||||||||
1 | Từ cống qua đường đi M.Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Vì Văn Pành, hai bên đường) | 240 | 150 | 110 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ cầu Nậm Ban đất Nhà ông Lò Văn Tinh đến hết đất nhà ông Lường Văn Thành đường đi Dồm Cang, hai bên đường | 250 | 120 | 100 | 80 | 60 | ||||||
3 | Từ nhà Ông Nguyễn Văn Mạnh đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nà Sài hai bên đường | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
4 | Từ nhà ông Lò Văn Thành (bản Co Pổng) đến hết nhà ông Tòng Văn Dũng hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
5 | Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường | 250 | 170 | 150 | 100 | 70 | ||||||
6 | Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) đến hết đất nhà văn hóa bản Nà Nó hai bên đường | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
7 | Từ đất nhà bà Lò Thị Thơm (bản Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Huổi Pe, bản Pe hai bên đường | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
8 | Các đoạn còn lại xe con, xe công nông vào được hai bên đường | 200 | 120 | 90 | 70 | 60 | ||||||
VII | Xã Mường Và |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Xuân Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200 m hướng đi xã Nậm Lạnh | 250 | 200 | 150 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ ngã ba Nậm Lạnh đến hết đất trường cấp I + II hai bên đường | 200 | 150 | 120 | 90 | 60 | ||||||
VIII | Xã Mường Lạn |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ đầu cầu treo đi 200 m (về xã Mường Và) đến hết trụ sở UBND xã hai bên đường | 200 | 150 | 130 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (Chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500 m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 150 | 120 | 110 | 80 | 60 | ||||||
IX | Xã Púng Bánh |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn đến quán ông Tòng Văn Doản hai bên đường | 150 | 120 | 110 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ quán nhà ông Quàng Văn Thịch đến hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường | 140 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
3 | Từ nhà ông Tòng Văn Hiêng (bản Liềng) đến hết đất quán ông Lò Văn Phỏng (bản Cọ) hai bên đường. | 130 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
| Các xã, các bản còn lại | 120 | 100 | 60 |
|
| ||||||
K | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã về các hướng 100m (chưa nêu ở Bảng 6) | 320 | 150 | 80 | 70 | 60 | ||||||
L | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
| ||||||
I | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến Km 170 + 400 m (hết đất nhà ông Tráng A Sếnh) | 400 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ Km 170 + 400 m (hết đất nhà ông Tráng A Sếnh) đến Km 173 + 400 m (hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng) | 1.000 | 300 | 150 | 100 | 70 | ||||||
3 | Từ Km 173 + 400 m (hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng) đến Km 176 + 800 m (đường rẽ vào bản Chiềng Đi I) | 500 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Từ Km 176 + 800 m (đường rẽ vào bản Chiềng Đi I) đến giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu | 800 | 300 | 150 | 100 | 60 | ||||||
II | Quốc lộ 43 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ giáp đất xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến giáp đất xã Hua Păng, huyện Mộc Châu | 150 | 100 |
|
|
| ||||||
III | Tỉnh lộ 101 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ Quốc Lộ 6 đến tỉnh lộ 101A | 500 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ tỉnh lộ 101A đến hết đất quy hoạch bệnh viện huyện Vân Hồ | 500 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ hết đất quy hoạch bệnh viện đến ngã ba bản Đoàn Kết xã Chiềng Khoa cách 20 m | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
4 | Từ ngã ba bản Đoàn Kết cách 20 m đến ngã ba đi xã Mường Men + 100 m | 300 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
5 | Từ ngoài phạm vi ngã ba đi Mường Men + 100 m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
6 | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa (trung tâm xã Tô Múa) | 400 | 200 | 100 | 90 | 60 | ||||||
7 | Từ nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa đến chợ Hang Miếng | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
IV | Tỉnh lộ 101A |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ +100 m | 400 | 200 | 150 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ +100 m đến trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ +300 m (trung tâm xã Vân Hồ) | 600 | 300 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ phạm vi ngoài 300m trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 (ngã ba bản Lóng Luông) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
V | Tỉnh lộ 102 |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) | 400 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến giáp đất trường THCS xã Chiềng Xuân | 150 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ trường THCS xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh (Trung tâm xã Chiềng Xuân) | 300 | 110 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | 150 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VI | Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pa Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết đất xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | 400 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VII | Quốc 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ Quốc lộ 43 đến cổng Nhà máy chè Đại Thành | 150 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ cổng nhà máy chè Đại Thành đến ngã ba bản Đoàn Kết | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
VIII | Tỉnh lộ 101 đi trung tâm xã Suối Bàng |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ đường tỉnh lộ 101 đến cổng Nhà máy chè Tô Múa | 400 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
2 | Từ cổng nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng | 250 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200 m | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
4 | Từ trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng về mỗi hướng 200 m | 300 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
5 | Từ cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200 m đến Bến Lồi | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
IX | Tỉnh lộ 101 đi xã Liên Hòa |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ tỉnh lộ 101 đến cầu Song Khủa | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
2 | Từ cầu Song Khủa đến ngã ba đường rẽ đi Liên Hòa (trụ sở UBND xã Song Khủa) cách 100 m | 350 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ trung tâm trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 100 m (ngã ba; trung tâm xã Song Khủa) | 350 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Từ cách trung tâm trụ sở UBND xã Song Khủa 100 m đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa 200 m | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
5 | Từ trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa cách 200 m về hai hướng (trung tâm xã Liên Hòa ) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
6 | Từ trung tâm UBND xã Liên Hòa +200 m đến hết đường nhựa | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
X | Đường 102 đi xã Tân Xuân |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ tỉnh lộ 102 đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100 m | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
2 | Từ cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m đến hết đất khu dân cư bản Tưn +100 m ( trung tâm xã Xuân Nha) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Từ ngoài phạm vi ngã ba bản Tưn +100m đến cầu Tân Xuân | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
4 | Từ cầu Tân Xuân đến hết Trường Mầm non Tân Xuân (Trung tâm xã Tân Xuân) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
5 | Từ hết đất Trường Mầm non xã Tân Xuân hướng đi bản Cột Mốc đến hết đường bê tông | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
6 | Từ đầu cầu Tân Xuân hướng đi huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
XI | Xã Chiềng Yên |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ QL6 mới đến đường QL6 cũ (qua bản Nà Bai) | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
2 | Trung tâm Trường THCS xã Chiềng Yên về 2 phía 100m (QL6 cũ) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
3 | Trung tâm trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 phía 100 m (QL6 cũ, trung tâm xã Chiềng Yên) | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||
4 | Các đoạn đường khác thuộc QL6 cũ | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
5 | Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) | 150 | 110 | 90 | 80 | 60 | ||||||
XII | Đường nội thị trong khu quy hoạch trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ | |||||||||||
1 | Đường đôi quy hoạch 31,5 m (mặt cắt 2 - 2) | 500 | 300 |
|
|
| ||||||
2 | Đường quy hoạch 23,5 m (mặt cắt 3 - 3) | 400 | 250 |
|
|
| ||||||
3 | Đường quy hoạch 16,5 m (mặt cắt 4 - 4) | 300 | 200 |
|
|
| ||||||
4 | Đường quy hoạch 13,5 m (mặt cắt 5 - 5) | 250 | 150 |
|
|
| ||||||
5 | Đường quy hoạch 11,5 m (mặt cắt 6 - 6) | 200 | 150 |
|
|
| ||||||
6 | Các loại đường khác trong khu quy hoạch chung xây dựng trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ | 200 | 120 | 90 | 80 | 60 | ||||||
XIII | Các loại đường khác ở các xã xe tải nhỏ đi được đã được cứng hóa | 120 | 100 | 90 | 80 | 60 | ||||||
III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ KIỆN NHƯ NÔNG THÔN
(Trừ đất ven trục đường giao thông, cụm xã, trung tâm các xã đã ghi tại điểm I + II)
STT | Địa bàn | Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
I | Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố | |
1 | Vị trí 1 | 110 |
2 | Vị trí 2 | 90 |
3 | Vị trí 3 | 60 |
II | Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có kiện như nông thôn | |
1 | Vị trí 1 | 200 |
2 | Vị trí 2 | 150 |
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 6) |
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN |
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 6) |
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Đường phố | Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 | ||||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||||||
A | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
| ||||||||
I | Các ngã ba, ngã tư |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngã tư Cầu Trắng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ) | 12.000 | 7.500 | 4.500 | 1.700 | 900 | ||||||||
2 | Ngã ba Tô Hiệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện Biên đến hết Bảo hiểm Viễn đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp | 11.000 | 5.800 | 4.000 | 1.500 | 900 | ||||||||
3 | Ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Công ty Điện lực đến ngõ số 02 (hết nhà số 136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Chinh đến phố Mai Đắc Bân; Đường Nguyễn Lương Bằng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Bằng hướng đi ngã tư Cầu Trắng đến phố Giẳng Lắc | 10.500 | 5.000 | 3.500 | 1.500 | 900 | ||||||||
4 | Ngã ba Quyết Thắng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hường đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); Hướng đi đường Trường Chinh đến Chi cục quản lý thị trường (hết nhà số 177 đường Trường Chinh) | 10.500 | 5.000 | 3.500 | 1.500 | 900 | ||||||||
5 | Ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND Thành phố; Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông) | 10.500 | 4.800 | 3.200 | 1.400 | 900 | ||||||||
6 | Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường CM tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (Giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 CM tháng 8) | 10.500 | 5.000 | 3.200 | 1.400 | 900 | ||||||||
II | Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250 m tính từ trung tâm đi các hướng) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ) | 8.000 | 3.400 | 1.800 | 500 | 360 | ||||||||
2 | Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn) | 4.300 | 1.700 | 900 | 400 | 250 | ||||||||
3 | Ngã tư đường Hùng Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ) | 4.300 | 1.700 | 900 | 400 | 250 | ||||||||
4 | Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Trọng Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh) | 7.000 | 2.500 | 900 | 400 | 250 | ||||||||
5 | Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới) | 3.000 | 1.500 | 800 | 300 | 200 | ||||||||
6 | Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh) | 3.000 | 1.500 | 800 | 300 | 200 | ||||||||
7 | Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ Công ty cấp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m | 10.000 | 4.500 | 2.200 | 1.000 | 600 | ||||||||
III | Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I, II) | |||||||||||||
1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Tô Hiệu đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ) | 11.000 | 4.700 | 2.800 | 1.000 | 700 | ||||||||
2 | Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La) | 10.000 | 3.500 | 1.800 | 900 | 700 | ||||||||
| - Từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá | 8.000 | 3.000 | 1.500 | 700 | 500 | ||||||||
3 | Đường Chu Văn Thịnh |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (Đường Thanh Niên) | 10.000 | 4.000 | 2.000 | 900 | 700 | ||||||||
| - Từ ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (Đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La | 11.000 | 5.000 | 3.000 | 1.400 | 1.000 | ||||||||
4 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc | 11.000 | 4.300 | 2.500 | 1.400 | 1.000 | ||||||||
| Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | ||||||||
5 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm | 7.200 | 3.000 | 1.400 | 500 | 360 | ||||||||
| Từ hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II Mục 7) | 7.200 | 4.500 | 1.400 | 500 | 360 | ||||||||
6 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ cổng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m | 10.000 | 4.500 | 1.700 | 800 | 600 | ||||||||
| Từ ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc đến hết Viện Quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe đi 2 hướng 150 m) | 7.200 | 3.000 | 1.600 | 500 | 360 | ||||||||
| - Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh | 7.500 | 3.500 | 1.500 | 700 | 500 | ||||||||
| - Từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương | 7.500 | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 | ||||||||
| Từ ngã ba đường Lê Duẩn giao đường Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới) | 4.500 | 1.600 | 1.000 | 400 | 200 | ||||||||
7 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã tư Cầu Trắng đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) | 10.000 | 4.500 | 2.000 | 900 | 650 | ||||||||
| - Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng | 9.000 | 3.500 | 1.800 | 700 | 500 | ||||||||
8 | Đường 3/2 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường Trường Chinh (Quốc lộ 6) đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) | 9.000 | 4.500 | 1.800 | 900 | 700 | ||||||||
| Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm ngã ba Điện lực | 7.500 | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 | ||||||||
9 | Phố Giảng Lắc |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng) | 9.500 | 4.500 | 1.800 | 900 | 700 | ||||||||
10 | Đường Điện Biên |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bảo hiểm Viễn Đông) | 8.000 | 3.600 | 1.500 | 800 | 500 | ||||||||
| - Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185 | 8.500 | 4.300 | 1.700 | 850 | 500 | ||||||||
| - Từ hết Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) | 8.000 | 3.500 | 1.200 | 700 | 500 | ||||||||
| - Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết nhà Ông Trưởng (giáp vườn hoa Tổ 10, Phường Chiềng Lề) | 1.800 | 800 | 400 | 220 | 180 | ||||||||
| - Từ giáp nhà Ông Trưởng đến biển báo hiệu hết địa phận Thành phố (giáp ranh Thuận Châu) | 1.100 | 600 | 300 | 200 | 180 | ||||||||
11 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ Đội thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ | 7.200 | 3.500 | 1.500 | 700 | 600 | ||||||||
| Từ cổng Tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng | 7.000 | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 | ||||||||
12 | Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh | 10.000 | 4.500 | 1.700 | 800 | 700 | ||||||||
13 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 900 | 700 | ||||||||
| Từ hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề | 4.300 | 2.700 | 900 | 700 | 500 | ||||||||
| - Đường Chu Văn Thịnh trừ 20 m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo) | 3.500 | 2.200 | 1.000 | 500 | 400 | ||||||||
| - Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm | 3.800 | 1.700 | 800 | 500 | 400 | ||||||||
14 | Phố Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động) | 7.200 | 3.500 | 1.800 | 800 | 500 | ||||||||
15 | Đường Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ | 5.000 | 1.800 | 900 | 400 | 250 | ||||||||
| Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin | 4.000 | 1.200 | 600 | 250 | 180 | ||||||||
16 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường vào UBND phường Chiềng Cơi) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi | 7.000 | 1.800 | 260 | 200 | 190 | ||||||||
17 | Đường Lê Thái Tông |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường Lò Văn Giá trừ 20 m (Dược phẩm) đến hết đường Lê Thái Tông | 5.000 | 3.000 | 1.000 | 400 | 250 | ||||||||
| Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề) | 3.000 | 1.500 | 700 | 300 | 200 | ||||||||
18 | Phố Xuân Thuỷ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố. | 5.500 | 1.700 | 900 | 400 | 250 | ||||||||
| Từ cuối sân vận động thành phố đến hết tuyến | 3.000 | 1.500 | 700 | 300 | 200 | ||||||||
19 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ công ty cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn | 5.000 | 1.800 | 900 | 500 | 400 | ||||||||
| Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết Trường Chính trị tỉnh | 2.900 | 1.000 | 500 | 250 | 180 | ||||||||
| Từ hết trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam | 500 | 400 | 250 | 200 | 180 | ||||||||
20 | Phố Lê Lợi |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường Chu Văn Thịnh (Qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ) | 6.500 | 2.300 | 1.200 | 500 | 360 | ||||||||
21 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) | 6.000 | 1.700 | 900 | 400 | 250 | ||||||||
| - Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi | 2.500 | 1.500 | 800 | 220 | 180 | ||||||||
| - Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An | 1.200 | 850 | 400 | 220 | 180 | ||||||||
22 | Phố Ngô Quyền |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng) | 8.500 | 4.300 | 1.700 | 800 | 500 | ||||||||
23 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc | 5.500 | 1.700 | 800 | 400 | 220 | ||||||||
| - Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc | 4.500 | 2.000 | 800 | 300 | 200 | ||||||||
24 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc | 3.000 | 1.500 | 900 | 700 | 400 | ||||||||
25 | Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
| ||||||||
| Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà số 202 ông Tính Vân) | 6.000 | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 | ||||||||
26 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) | 2.500 | 1.400 | 600 | 250 | 180 | ||||||||
27 | Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần in và bao bì Sơn La | 2.500 | 1.100 | 600 | 250 | 180 | ||||||||
28 | Đường Khau Cả |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên) | 1.800 | 1.200 | 800 | 360 | 250 | ||||||||
| Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà) | 1.500 | 700 | 220 | 200 | 180 | ||||||||
29 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà | 2.500 | 900 | 500 | 250 | 180 | ||||||||
30 | Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (Tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng) | 3.500 | 1.700 | 800 | 350 | 250 | ||||||||
31 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm | 1.600 | 800 | 350 | 200 | 180 | ||||||||
32 | Phố Mai Đắc Bân |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường 3/2 (lối đi qua Đảng uỷ Doanh nghiệp) | 4.300 | 1.700 | 900 | 350 | 220 | ||||||||
33 | Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố Sơn La | 2.500 | 800 | 500 | 250 | 200 | ||||||||
34 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu | 2.800 | 1.700 | 800 | 350 | 220 | ||||||||
| - Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới) | 2.500 | 1.700 | 800 | 350 | 220 | ||||||||
35 | Đường Ngô Gia Khảm |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106) | 2.200 | 1.500 | 300 | 180 | 160 | ||||||||
| - Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106) | 1.500 | 1.200 | 300 | 180 | 160 | ||||||||
| - Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106) | 1.200 | 1.000 | 300 | 190 | 160 | ||||||||
36 | Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy Nước | 3.500 | 1.500 | 800 | 350 | 220 | ||||||||
37 | Đường Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến Suối nước nóng | 1.600 | 850 | 500 | 220 | 180 | ||||||||
IV | Tuyến đường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Lê Quý Đôn (Đường 4G) (Từ đường Lê Duẩn - Q.lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250 m - Q.lộ 6 cũ) |
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng | 2.500 | 800 | 500 | 220 | 200 | ||||||||
3 | Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel | 2.500 | 800 | 500 | 220 | 200 | ||||||||
4 | Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
5 | Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư | 1.300 | 850 | 400 | 220 | 180 | ||||||||
V | Các đường nhánh |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ | 1.600 | 1.000 | 500 | 220 | 180 | ||||||||
2 | Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y | 3.500 | 1.200 | 500 | 220 | 180 | ||||||||
3 | Từ ngã ba trường ĐH Tây Bắc đến hết bản Dửn | 3.500 | 1.200 | 550 | 220 | 180 | ||||||||
4 | Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa) | 3.500 | 1.200 | 550 | 220 | 180 | ||||||||
5 | Từ đường Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ | 3.500 | 1.200 | 500 | 220 |
| ||||||||
6 | Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 800 |
| ||||||||
7 | Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường bản Cọ | 3.500 | 1.200 | 500 | 220 |
| ||||||||
8 | Đường từ đầu cầu bản Cá (Đường tỉnh lộ 106) đến cống đường vào bản Cá | 5.000 | 1.500 | 800 | 200 | 180 | ||||||||
9 | Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ) | 5.500 | 3.300 | 1.700 | 800 | 550 | ||||||||
10 | Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố | 1.600 | 1.000 | 500 | 220 | 180 | ||||||||
11 | Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường | 2.000 | 850 | 500 | 220 | 190 | ||||||||
12 | Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm | 1.500 | 850 | 500 | 220 | 190 | ||||||||
13 | Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ | 1.500 | 850 | 350 | 220 | 190 | ||||||||
14 | Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi | 1.400 | 500 | 350 | 220 | 190 | ||||||||
15 | Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá | 1.500 | 800 | 450 | 200 | 190 | ||||||||
16 | Từ ngã ba Công ty Cổ phần In và Bao bì đến Trường THCS Quyết Thắng A | 1.400 | 500 | 250 | 200 | 190 | ||||||||
17 | Từ Điện lực đến Trường Nguyễn Trãi | 1.400 | 500 | 250 | 200 | 190 | ||||||||
18 | Đường bản Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó) | 1.800 | 900 | 500 | 220 | 190 | ||||||||
19 | Từ cống nước bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó | 1.400 | 700 | 300 | 180 | 160 | ||||||||
20 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) | 1.500 | 700 | 400 | 220 | 190 | ||||||||
21 | Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe con vào được) | 1.400 | 700 | 330 | 220 | 190 | ||||||||
22 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 1.000 | 350 | 250 | 200 | 190 | ||||||||
23 | Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất) | 900 | 300 | 250 | 200 | 190 | ||||||||
24 | Đường từ Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần (trừ điểm các điểm đã có giá) | 2.000 | 1.200 | 700 | 350 | 240 | ||||||||
25 | Đường từ Trần Đăng Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi | 900 | 350 | 250 | 200 | 180 | ||||||||
26 | Đường chính tổ 4, phường Chiềng Cơi | 1.500 | 700 | 400 | 220 | 190 | ||||||||
27 | Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê tông) | 1.000 | 500 | 200 | 150 | 100 | ||||||||
28 | Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất) | 800 | 400 | 200 | 150 | 100 | ||||||||
29 | Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi | 1.500 | 700 | 350 | 200 | 180 | ||||||||
VI | Đường nhánh trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Chưa có hạ tầng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 35 m | 5.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 25 m | 5.200 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 20,5 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 16,5 m | 4.800 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 13 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 11 m | 4.200 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 09 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 07 m | 3.800 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 5,5 m | 3.300 |
|
|
|
| ||||||||
| Thêm tuyến đường: Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
2 | Khu quy hoạch công viên 26-10 Chưa có hạ tầng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 21 m | 6.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 9 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
3 | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 21 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 13 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 09 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 07 m | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 5,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
4 | Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 21 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 13,5 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch (từ 9 m đến 10,5 m) | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 5,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
5 | Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 5,5 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 4,5 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 4 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
6 | Khu quy hoạch chợ 7/11 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 4,5 m | 6.000 |
|
|
|
| ||||||||
7 | Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 21 m trở lên | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 16,5 m | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 13,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
8 | Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 15 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
9 | Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 14,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5 m đến 5 m xe con vào được | 1.800 | 1.300 | 1.000 | 500 | 220 | ||||||||
10 | Khu dân cư cạnh TT Trụ sở Chiềng An |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 10 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 05 m | 1.500 |
|
|
|
| ||||||||
11 | Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 30 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 11 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
12 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 15,5 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 13,5 m | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 10,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
13 | Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 36 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 16,5 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 11,5 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
14 | Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 6 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
15 | Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 10,5 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 4.000 |
|
|
|
| ||||||||
16 | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 20 m | 5.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 13,5 m | 4.800 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 11,0 m | 4.200 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 9,0 m | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 5,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
17 | Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 30 m | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 20,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 10,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
18 | Khu dân cư Ngã ba cơ khí, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 20,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 10,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 7,5 m | 1.500 |
|
|
|
| ||||||||
19 | Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch từ 07 m trở lên | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m | 1.800 |
|
|
|
| ||||||||
20 | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch trên 21 m | 3.800 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch trên 13,5 m | 3.200 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch trên 11,5 m | 2.800 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch trên 9,5 m | 2.400 |
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch trên 7,5 m | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 5,5 m | 1.500 | 1.000 | 800 |
|
| ||||||||
21 | Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 16,5 m | 5.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 4.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 9,5 m | 3.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 5,5 m | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
22 | Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 11m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 9,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 5,5 m | 1.800 |
|
|
|
| ||||||||
23 | Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 7,5 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
24 | Khu dân cư tổ 5, Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 13,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
25 | Khu dân cư ngã tư Cơ khí, Phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 16,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 11,5 m | 2.200 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 7,5 m | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch rộng 5,5 m | 1.500 |
|
|
|
| ||||||||
| Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) | 1.500 | 600 | 300 |
|
| ||||||||
| Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đất xe công nông, xe con vào được) | 1.200 | 600 | 300 |
|
| ||||||||
26 | Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Cty TNHHNN MTV Môi trường đô thị) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường quy hoạch 10,5 m | 3.200 |
|
|
|
| ||||||||
27 | Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng An |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 20,5 m | 6.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường quy hoạch 9,5 m | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
B | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||||
I | Thị trấn Thuận Châu |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường) |
|
|
|
|
| ||||||||
a | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ KM 335 + 750 m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (Hết đất BHXH tiểu khu 14 thị trấn) | 10.000 | 4.600 | 1.000 |
|
| ||||||||
| - Từ hết KM 335 + 550 m (Từ giáp đất BHXH TK14) đến Km 335 + 150 m (Ngõ lên bản Nà Lĩnh) | 8.000 | 3.000 | 900 |
|
| ||||||||
| Từ Km 335 + 150 m (Từ ngõ lên bản Nà Lĩnh) đến Km 334 + 750 m (Đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn) | 4.000 | 1.500 | 350 | 250 |
| ||||||||
| Từ Km 334 + 750 m (Từ khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn) đến Km 334 + 310 m (Đến hết đường đôi nhà Hà Lệ) | 4.000 | 900 | 250 | 200 |
| ||||||||
| Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đất nhà Hà Lệ) đến KM 333 + 740 m (Đến hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn) | 1.500 | 450 | 180 | 120 |
| ||||||||
| Từ Km 333 + 740 m (Từ hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn) đến Km 333 + 100 m | 1.000 | 150 | 80 | 60 |
| ||||||||
b | Phố Pha Luông |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm | 9.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 5.000 |
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) | 5.500 |
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) | 5.500 |
|
|
|
| ||||||||
c | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ hết Km 335 + 750 m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục Tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 336 + 20 m (Đến hết đất UBND thị trấn Tiểu khu 5 cả hai bên) | 9.000 | 2.250 | 700 | 250 |
| ||||||||
| - Từ hết Km 336 + 20 m (Từ hết đất UBND Thị trấn TK5) đến Km 336 + 100 m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 6.000 | 2.500 | 550 | 300 |
| ||||||||
2 | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ hết KM 336 + 130 m (Từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 336 + 280 m (Đến khu đất hạt 108) | 5.000 | 1.500 | 350 | 250 |
| ||||||||
| Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) | 4.500 | 900 | 300 | 250 |
| ||||||||
| - Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) | 4.000 | 675 | 240 | 120 |
| ||||||||
| - Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) | 1.500 | 300 | 120 | 60 |
| ||||||||
| - Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) | 1.000 | 300 |
|
|
| ||||||||
3 | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường Tây Bắc đến hết đất Lương thực (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 5.500 | 900 | 300 | 180 |
| ||||||||
| - Từ hết đất lương thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bắc | 3.500 | 600 | 240 | 120 |
| ||||||||
| Khu dân cư quanh trường Đại học Tây bắc | 300 | 150 | 80 | 60 |
| ||||||||
4 | Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000 | 530 | 180 | 120 |
| ||||||||
5 | Đường Tỉnh lộ 108 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ khoảng cách 300 m (Trừ lô đất giáp đường 21-11) | 2.000 | 500 | 80 | 60 |
| ||||||||
6 | Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100 m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 2.500 | 450 | 180 | 120 |
| ||||||||
| - Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc | 2.000 | 300 | 120 | 60 |
| ||||||||
7 | Phố Khau Tú (Cả hai bên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng | 300 | 150 | 80 | 60 |
| ||||||||
8 | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000 | 450 |
|
|
| ||||||||
| + Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện) | 1.000 | 450 |
|
|
| ||||||||
| + Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.000 | 450 |
|
|
| ||||||||
| + Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.000 | 300 |
|
|
| ||||||||
| + Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.000 | 450 |
|
|
| ||||||||
| + Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.000 | 450 |
|
|
| ||||||||
9 | Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường Tây Bắc + 200 m đến hết đất nhà khách UB huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.500 | 300 | 120 |
|
| ||||||||
10 | Phố 23-8 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) | 1.500 | 450 | 120 |
|
| ||||||||
11 | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba đường Tây Bắc cách khoảng 170 m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000 | 450 | 120 | 60 |
| ||||||||
| - Từ hết khoảng cách 170 m đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu | 2.000 | 225 | 80 | 60 |
| ||||||||
| - Các tuyến đường thuộc khu dân cư TK 21 | 300 | 100 | 60 |
|
| ||||||||
12 | Phố Chu Văn An |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Khu dân cư quanh trường Đảng cũ | 400 | 150 | 80 |
|
| ||||||||
| - Khu dân cư quanh trường THPT Thị trấn | 400 | 200 | 80 |
|
| ||||||||
13 | Khu dân cư |
|
|
|
|
| ||||||||
| Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 300 | 150 | 70 | 60 |
| ||||||||
14 | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ hết ngã ba đường Tây Bắc +200 m vào bản Đông cạnh đất UBND Thị trấn (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.500 | 150 | 70 | 60 |
| ||||||||
| - Đường từ đường Tây Bắc vào bản Đông cạnh đất Lương thực 200 m (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.000 | 230 | 80 | 60 |
| ||||||||
| - Đoạn đường tiếp theo vào bản Đông | 800 | 150 | 70 | 60 |
| ||||||||
| - Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 600 | 300 |
|
|
| ||||||||
| - Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên | 300 | 150 | 70 | 60 |
| ||||||||
II | Thị tứ Tông Lạnh |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ ngã ba Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Km 328 + 150 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327 + 400 m (Đến khu đất chợ) | 6.000 | 2.500 | 700 | 350 |
| ||||||||
| - Từ hết Km 327 + 400 m (Hết khu đất chợ) đến Km 327 + 300 m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh) | 4.000 | 1.800 | 500 | 250 |
| ||||||||
| Từ hết Km 327 + 300 m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (Đến hết cây xăng dầu Lương thực Tiểu khu 1) | 3.500 | 1.500 | 350 | 250 |
| ||||||||
| Từ hết Km 327 + 220 m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương thực TK 1 đến Km 326 + 775 m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 2.000 | 800 | 240 | 120 |
| ||||||||
2 | Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường QL6 | 4.000 | 1.800 | 480 | 240 |
| ||||||||
| Từ hết KM 00 + 250 m (Từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiểu khu 7 Tông Lạnh) | 3.000 | 1.200 | 350 | 250 |
| ||||||||
| - Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Cũ) xã Tông Cọ | 750 | 450 |
|
|
| ||||||||
| - Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Mới) xã Tông Cọ | 1.500 | 800 |
|
|
| ||||||||
3 | Trung tâm ngã ba đường QL 6 hướng đi Thuận Châu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba QL6 Km 328 + 200 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328 + 400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) | 4.500 | 1.500 | 350 | 250 |
| ||||||||
| Từ hết Km 328 + 360 m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600 m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) | 3.000 | 700 | 240 | 120 |
| ||||||||
4 | Khu dân cư |
|
|
|
|
| ||||||||
| Khu đất xung quanh trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 900 | 300 | 120 | 60 |
| ||||||||
| Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 1.200 | 450 | 100 | 60 |
| ||||||||
| Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 400 | 150 | 70 | 60 |
| ||||||||
C | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
| ||||||||
I | Đường trục chính (Quốc lộ 279) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến Bản Pom Mường 3,6Km) | 1.000 | 720 | 550 | 420 | 350 | ||||||||
II | Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ ) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã ba Mường Giàng + 150 m đi về phía bến phà đường 279 | 2.000 | 800 | 700 | 450 | 300 | ||||||||
2 | Đường 17 m (Đường vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng | 900 | 300 | 200 | 150 | 100 | ||||||||
3 | Đường 17 m (Đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279 | 1.100 | 500 | 400 | 250 | 150 | ||||||||
III | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5) | 1.800 | 900 | 700 | 450 | 300 | ||||||||
2 | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 900 | 500 | 400 | 250 | 150 | ||||||||
3 | Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai | 850 | 400 | 350 | 200 | 180 | ||||||||
D | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Huyện uỷ hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m | 4.000 | 1.300 | 500 | 140 |
| ||||||||
| - Từ qua ngã tư chợ 100 m đến cống nước cạnh nhà bà Lý | 3.200 | 1.000 | 400 | 120 |
| ||||||||
| - Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè | 3.000 | 900 | 300 | 120 |
| ||||||||
| - Từ ngã ba Huyện uỷ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè | 2.500 | 750 | 220 | 100 |
| ||||||||
| Từ suối Cạn giáp bản Chiềng Tè đến Cầu Nậm Păm mới | 1.800 | 600 | 250 | 100 |
| ||||||||
2 | Phố Ít Ong |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở thị trấn Ít Ong 100m đầu | 3.000 | 1.000 | 360 | 120 |
| ||||||||
| Tiếp từ 100 m đến 400 m | 1.500 | 600 | 300 | 100 |
| ||||||||
| Từ tiếp 400 m đến trụ sở UBND thị trấn Ít Ong | 1.100 | 400 | 150 | 80 |
| ||||||||
3 | Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Huyện uỷ đến hết Thư viện huyện | 2.200 | 750 | 250 | 100 |
| ||||||||
| - Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pá Vinh 300 m | 1.800 | 600 | 250 | 100 |
| ||||||||
| Từ hết thư viện huyện đến cổng Trung tâm chính trị huyện | 800 | 400 | 120 | 100 |
| ||||||||
4 | Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv | 1.200 | 500 | 250 | 100 |
| ||||||||
| - Từ trạm điện 110kv đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thuỷ điện) | 3.000 | 750 | 250 | 100 |
| ||||||||
5 | Phố Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mầm non cũ) | 800 | 300 | 120 | 70 |
| ||||||||
6 | Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La | 1.000 | 400 | 150 | 60 |
| ||||||||
7 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100m | 900 | 500 | 120 | 70 |
| ||||||||
8 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện | 3.000 | 850 | 350 | 120 |
| ||||||||
| Từ cổng Trung tâm Chính trị huyện đến giáp sân bay | 550 | 300 | 120 | 70 |
| ||||||||
9 | Đường vào hai bên thao trường quân sự (Tiểu khu 5) | 800 | 300 | 120 | 70 |
| ||||||||
10 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước | 500 | 200 | 100 | 70 |
| ||||||||
11 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5 m đến < 4 m không kể rãnh thoát nước | 400 | 200 | 100 | 70 |
| ||||||||
12 | Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường < 2,5 m | 200 | 100 | 80 | 60 |
| ||||||||
13 | Từ đầu cầu bản Giạng đi hướng xã Chiềng San 500 m | 130 | 100 | 80 | 60 |
| ||||||||
14 | Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (TKI) | 750 | 300 | 120 | 70 |
| ||||||||
E | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Các trục đường chính |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19 tháng 5 | 6.500 | 2.000 | 600 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu | 6.000 | 1.800 | 470 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã 3 Trung tâm y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu | 3.500 | 1.200 | 350 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã 3 đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng | 4.000 | 1.500 | 350 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng nông nghiệp | 4.000 | 1.200 | 350 | 110 |
| ||||||||
2 | Đường Hồ Xuân Hương | 6.000 | 1.800 | 460 | 110 |
| ||||||||
3 | Đường 19 tháng 5 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã tư đến Cầu Treo | 6.200 | 1.600 | 350 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 | 2.600 | 1.000 | 350 | 110 |
| ||||||||
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8 | 5.200 | 1.500 | 350 | 110 |
| ||||||||
5 | Đường Lò Văn Giá |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đường 19/5 | 2.800 | 700 | 230 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã ba đường QL 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương | 1.600 | 600 | 230 | 110 |
| ||||||||
6 | Đường Lê Văn Tám | 3.900 | 1.100 | 290 | 110 |
| ||||||||
7 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên | 2.600 | 840 | 290 | 110 |
| ||||||||
| Từ M21 tính từ đường CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Thuyên | 1.400 | 480 | 230 | 110 |
| ||||||||
9 | Đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Thanh Niên | 2.600 | 720 | 230 | 110 |
| ||||||||
10 | Đường Mồng 2 tháng 9 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Bến xe đến ngã ba bản Địa | 2.900 | 960 | 350 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã 3 bản Địa đến hết đất nhà ông Ọ (hướng nhà ông Năm) | 1.600 | 600 | 350 | 110 |
| ||||||||
| - Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ọ đến giáp đất nhà ông Năm | 1.200 | 480 | 230 | 110 |
| ||||||||
11 | Đường Biên Hoà |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Bến xe đến cổng Nhà máy nước | 1.600 | 720 | 290 | 110 |
| ||||||||
| - Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin | 1.000 | 420 | 230 | 110 |
| ||||||||
12 | Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu) | 2.200 | 840 | 350 | 110 |
| ||||||||
| - Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe | 1.800 | 600 | 230 | 110 |
| ||||||||
13 | Đường Nguyễn Thái Học | 1.600 | 600 | 350 | 110 |
| ||||||||
14 | Đường Võ Thị Sáu | 1.600 | 600 | 290 | 110 |
| ||||||||
15 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ M21 tính từ quốc lộ 4G đến hết đất nhà ông Thướng | 1.300 | 540 | 230 | 110 |
| ||||||||
| - Từ giáp đất nhà ông Thướng đến hết đường | 1.000 | 420 | 230 | 110 |
| ||||||||
16 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến hết đất Trung tâm y tế huyện | 2.000 | 720 | 230 | 110 |
| ||||||||
II | Các đường khu vực |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ ngã tư Công an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 2.600 | 1.100 | 350 | 110 |
| ||||||||
2 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 1.200 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
3 | Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (Từ M21 tính từ đường CM tháng 8) đến hết nhà Ông Tá | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
4 | Từ ngã ba xăng dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
5 | Từ kênh thoát nước Tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Thuyên | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
6 | Từ nhà ông Thuông (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Thảo | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
7 | Đường lên trường PTTH (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Chính | 1.300 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
8 | Từ nhà ông Biên (Từ M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) | 1.300 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
9 | Đường từ đất trường Mầm Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đuờng Thanh Niên | 1.200 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
10 | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) | 1.300 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
11 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên (tổ 7) | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
12 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên (tổ 7) | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
13 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên (tổ 7) | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
14 | Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân (tổ 8) | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
15 | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ (tổ 8) | 1.000 | 360 | 230 | 110 |
| ||||||||
16 | Từ giáp đất nhà bà Dinh đến nhà Biên Sáng (tổ 12) | 800 | 350 | 250 | 110 |
| ||||||||
17 | Các đoạn đường khác có chiều rộng ≥ 4 m | 650 | 300 | 230 | 110 |
| ||||||||
18 | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4 m | 520 | 240 | 210 | 110 |
| ||||||||
19 | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 390 | 220 | 170 | 110 |
| ||||||||
F | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
| ||||||||
I | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (Đường rẽ vào đường bể bơi) | 4.500 | 2.000 | 700 | 400 | 380 | ||||||||
| - Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (Ngã 4 Nông trường Tô Hiệu) | 7.000 | 3.000 | 1.000 | 500 | 480 | ||||||||
| Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (Cách cổng Trường dạy nghề 100m) (dọc QLộ 6) | 3.500 | 1.500 | 400 | 200 | 180 | ||||||||
II | Đường 20 - 8 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi | 7.000 | 3.000 | 1.000 | 500 | 480 | ||||||||
| - Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn QL6 (Biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) | 4.000 | 2.000 | 500 | 200 | 180 | ||||||||
| - Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (Hết địa phận TT Hát lót) | 800 | 300 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
| - Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m QL6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305 | 500 | 220 | 120 | 110 | 100 | ||||||||
III | Đường nhánh |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Phố Lò Văn Muôn |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ QL6 + 20 m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m | 6.000 | 2.000 | 800 | 400 | 380 | ||||||||
| - Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách QL6 40 m (Giáp ông Triển) | 900 | 500 | 300 | 160 | 150 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.500 | 550 | 250 | 160 | 150 | ||||||||
2 | Phố Hà Văn Ắng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m | 6.500 | 2.500 | 900 | 400 | 380 | ||||||||
| Từ phố Lò Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước | 2.500 | 700 | 300 | 150 | 120 | ||||||||
3 | Phố Trần Quốc Hoàn |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Km 275 + 150 (Cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường | 5.500 | 1.800 | 600 | 500 | 480 | ||||||||
| - Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (Kể cả các tuyến nhánh khu dân cư TK 8) | 3.500 | 1.500 | 500 | 210 | 200 | ||||||||
4 | Đường Cà Văn Khum |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m | 4.500 | 1.500 | 400 | 210 | 200 | ||||||||
| Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (Hết ranh giới TT Hát Lót) | 1.800 | 400 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
5 | Đường bản Dôm |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba (QL6) 20 m + 300 m | 3.500 | 1.000 | 300 | 200 | 180 | ||||||||
| - Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú | 1.800 | 700 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
| - Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (Hết đất nhà ông Giang Len) | 2.000 | 700 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
| - Từ hết ranh giới nhà Giang Len (Phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m | 1.800 | 600 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
6 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Viện Lao +20 m đến hết ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100 m | 1.500 | 600 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
| - Từ hết cổng Trung tâm y tế + 100 m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh | 1.200 | 500 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
7 | Đường Nà Viền |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận TT Hát Lót + 100 m | 550 | 300 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
8 | Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường Mầm non Tô Hiệu (Tiểu khu 2) | 900 | 450 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
9 | Phố Kim Đồng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ QL6 + 40 m đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100 m | 1.500 | 500 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
10 | Phố Lò Văn Hắc |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước | 2.500 | 750 | 250 | 150 | 140 | ||||||||
11 | Phố Cầu Treo |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường PTTH 20m về phía Trường Nông Lâm | 550 | 220 | 100 | 80 |
| ||||||||
12 | Đường nhánh khác |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (Đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) | 700 | 250 | 120 | 110 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba Xưởng Bông (Cũ) + 40 m đến hết ranh giới TT Hát Lót (Đi cầu treo Nà Ban) | 500 | 200 | 120 | 110 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm TĐC bản Củ Pe | 600 | 250 | 120 | 110 | 100 | ||||||||
| - Các đường nhánh xe con vào được (Đường đất) | 350 | 150 | 120 | 110 | 100 | ||||||||
| - Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đường bê tông) | 500 | 200 | 160 | 150 | 140 | ||||||||
IV | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
2 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m | 2.500 |
|
|
|
| ||||||||
3 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m |
|
|
|
|
| ||||||||
| + Lô 1B | 2.200 |
|
|
|
| ||||||||
| + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
4 | Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m | 3.500 | 1.000 | 400 | 300 | 200 | ||||||||
5 | Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi | 3.500 | 1.800 | 900 | 500 | 250 | ||||||||
6 | Từ đường vào trường THCS Cò Nòi đến Km 266 + 800 QL6 (Ngã ba tiểu khu 19/5) | 3.200 | 900 | 350 | 300 | 200 | ||||||||
G | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||||
I | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (Từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên). | 4.500 | 900 | 700 | 280 | 180 | ||||||||
2 | Từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 +285 m (Từ đất của hàng dược đến hết đất ông Giao Hải) | 4.000 | 700 | 420 | 90 | 60 | ||||||||
3 | Từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (Từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn) | 2.800 | 350 | 280 | 90 | 60 | ||||||||
4 | Từ km 240 + 151,5 m đến km 239 + 981,5 m (Từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà Thuý Khiêm) | 2.800 | 600 | 360 | 90 | 60 | ||||||||
5 | Từ Km 239 + 981,5 m đến Km 239 + 689 m (Từ đất nhà Thuý Khiêm đến hết đất Khánh Đôi). | 1.800 | 600 | 350 | 90 | 60 | ||||||||
6 | Từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (Từ giáp đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh) | 2.000 | 650 | 350 | 90 | 60 | ||||||||
7 | Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (Từ giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích) | 1.800 | 550 | 300 | 100 | 60 | ||||||||
8 | Từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m (Từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ ) | 1.400 | 450 | 180 | 90 | 60 | ||||||||
II | Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (Từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn) | 4.500 | 1.800 | 700 | 280 | 180 | ||||||||
2 | Từ Km 240 + 814,5 m đến km 241 + 51 m (Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún) | 3.800 | 1.800 | 700 | 240 | 160 | ||||||||
3 | Từ Km 241 + 051 m đến Km 241 + 161 m (Từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên) | 1.800 | 1.000 | 450 | 90 | 60 | ||||||||
4 | Từ Km 241 + 161 m đến Km 241 + 800 m (Từ giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thuý Khốm) | 1.800 | 1.000 | 470 | 90 | 60 | ||||||||
III | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3) | |||||||||||||
1 | Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140 m | 1.800 | 700 | 450 | 90 | 60 | ||||||||
2 | Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận động 326 m | 1.200 | 350 | 180 | 90 | 60 | ||||||||
3 | Từ ngã 3 sân vận động đi Chiềng Khoi 130 m | 900 | 350 | 180 | 90 | 60 | ||||||||
4 | Từ ngã 3 cty TNHH Minh Hoàng hướng phòng Giáo dục 260 m | 900 | 350 | 280 | 90 | 60 | ||||||||
5 | Đất giáp đường quanh sân vận động (TK3) 261m | 700 | 350 | 150 | 90 | 60 | ||||||||
IV | Từ tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ tâm ngã tư đi 140 m | 1.800 | 700 | 450 | 90 | 60 | ||||||||
2 | Từ mét 141 đến mét 234 | 1.500 | 350 | 280 | 90 | 60 | ||||||||
3 | Từ mét 235 (Đất ông Chiến con ông Lạc) đến cổng trường cấp 3 | 800 | 200 | 140 | 90 | 60 | ||||||||
4 | Từ ngã ba (Giáp đất nhà Nga Châu) ra QL6 (TK4, giáp đất ông Nhàn Bún) | 700 | 200 | 140 | 90 | 60 | ||||||||
5 | Từ ngã ba (Giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng QL6: 870m | 300 | 150 | 100 | 80 | 60 | ||||||||
6 | Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã 3 QL6 (TK6) | 700 | 180 | 100 | 90 | 60 | ||||||||
V | Đoạn đường vào bãi rác mới |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ tiếp giáp vị trí 3 (Hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (Hết đất nhà bà Mùi Ký) | 300 | 200 | 120 | 100 | 60 | ||||||||
VI | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) | |||||||||||||
1 | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 350 | 200 | 100 | 80 | 60 | ||||||||
2 | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 300 | 100 | 90 | 70 | 60 | ||||||||
H | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
| ||||||||
I | Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) | 6.500 | 3.500 | 1.500 | 200 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn | 5.000 | 2.000 | 1.200 | 200 | 100 | ||||||||
| - Từ trạm biến áp bản Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150 m (theo hướng quốc lộ 6) | 5.000 | 2.000 | 1.200 | 200 | 100 | ||||||||
2 | Phố Phan Đình Giót |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 150 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã tư Trạm biến thế "Hội trường TK2" đến hết đất cổng Trường trung học phổ thông Mộc Lỵ | 2.800 | 800 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ giáp đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1 | 1.500 | 800 | 600 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đầu Đập tràn TK 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20 m | 800 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
3 | Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ giáp Ngã ba Quốc Lộ 6 đến chân dốc lên trạm phát lại đài Truyền hình Mộc Châu | 2.500 | 1.000 | 190 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ chân dốc đường lên Trạm phát lại truyền hình đến nhà văn hoá TK4 | 2.200 | 700 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ Nhà văn hoá TK 4 đến hết đất Bưu điện | 6.500 | 3.500 | 1.500 | 200 | 100 | ||||||||
4 | Phố Vừ A Dính |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường cấp II Mộc Lỵ | 2.200 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ cổng trường cấp II Mộc Lỵ đến hết đất Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện. | 1.200 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
5 | Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế | 2.500 | 1.500 | 600 | 120 | 100 | ||||||||
6 | Phố Nguyễn Hoài Xuân |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã tư biến thế đến hết đất trường cấp II THCS Mộc Lỵ | 2.000 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba trung tâm TK6 đến ngã ba TK 5 | 1.500 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
7 | Ngã 3 đường: Đường 20 - 11, Nguyễn Lương Bằng, Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi 150 m theo Quốc lộ 43. | 4.500 | 2.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
8 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150 m đến đất nghĩa địa 82 cũ | 4.500 | 2.000 | 600 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ đất Nghĩa địa 82 cũ đến hết đường 21 m | 4.200 | 1.800 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ hết đất đường 21m (TT hành chính mới) đến cột điện li tâm 7A1 Tiểu khu 14. Thị trấn Mộc Châu | 2.500 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ cột điện li tâm 7A1 TK 14 Thị trấn Mộc Châu đến hết đất Thị trấn Mộc châu | 1.200 | 500 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
9 | Ngã 3 đường: Đường 20 - 11, Phố Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100 m | 4.500 | 1.200 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
10 | Đường 20 - 11 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150 m đến cách ngã ba Bảo tàng 100 m | 3.000 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất TT Mộc Châu (Theo QL 43) | 3.000 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
11 | Phố Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba Trạm 302 | 1.800 | 500 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
12 | Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng TTHC cũ đến cầu TK 12 | 2.000 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đất Đập tràn TK 1 đến hết thị trấn Mộc Châu | 900 | 400 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba bản Mòn đến ngã ba TK 5 (Đường đi Đông Sang) | 1.800 | 900 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba TK 5 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) | 1.800 | 900 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Các Tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới đã được dải nhựa | 2.000 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3 | 800 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Các đoạn đường khác | 150 | 140 | 130 | 120 | 100 | ||||||||
13 | Các tuyến bổ sung mới |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường rẽ đối diện nghĩa trang Liệt sỹ ngoài phạm vi 60m đến ngã ba bản Mòn (đường đi tiểu khu 5) | 500 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ hết đất công ty sửa chữa đường bộ 224 đến cách đường vào bệnh viện (phố Tuệ Tĩnh) 60 m | 600 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ ngoài phạm vi 60 m đến suối (tiểu khu 8) | 800 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m theo tường rào chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến cách đường vào nhà văn hoá huyện (phố Phan Đình Giót) 60 m | 1.000 | 500 | 300 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 7 | 500 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung (Bắt đầu tuyến từ nhà ông Liêm + Tân, tiểu khu 7) | 700 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà ông Tráng (khu vực đất lương thực Mộc Châu, tiểu khu 4) | 600 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến ngã 3 nhà bà Đoài(từ đất nhà Nhâm Út đến đất nhà bà Đoài (thửa số 54, tờ số 8) tiểu khu 13) | 500 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà ông Thú (từ đất nhà ông Thắng đến đất nhà ông Thú, tiểu khu 13) | 500 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (Tuấn Anh) đến đất nhà bà Bùi Thị Ngọc (tiểu khu 13) | 400 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đất nhà bà Soan đến đất nhà bà Thuý (Hỗ) (tiểu khu 12, tuyến nhà B.sỹ Bình) | 500 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ đối diện trường tiểu học 3/2 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Ró (tiểu khu 11) | 400 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ xuống bệnh viện Đa khoa Mộc Châu ngoài phạm vi 40 m đến đất nhà bà Nguyễn Thị Diện (tiểu khu 11) | 400 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà bà Đinh Thị Mai (tiểu khu 8) | 600 | 250 | 200 | 150 | 100 | ||||||||
| - Từ đất nhà bà Đào Thị Hồng đến đất nhà bà Lê Thị Khanh (đường bê tông tiểu khu 6) | 600 | 250 | 200 | 150 | 100 | ||||||||
II | Thị Trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba QL6 mới đến đường rẽ Tiểu khu 32 (Theo Ql 43) | 2.500 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ đường rẽ TK 32 đến hết tường rào Nhà nghỉ Công đoàn | 2.500 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ tường rào Nhà nghỉ Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 1.800 | 900 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ cây xăng Km 70 đến đường phụ Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên | 4.500 | 2.000 | 1.000 | 500 | 200 | ||||||||
| Từ giáp đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 600 | 200 | ||||||||
2 | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngoài phạm vi 100 m đến hết đất tiểu khu bệnh viện 1 ra suối | 350 | 180 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn | 700 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
3 | Đường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | 4.500 | 2.000 | 1.000 | 500 | 200 | ||||||||
| Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưởng vi sinh | 3.000 | 1.200 | 600 | 300 | 100 | ||||||||
| Từ Đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến Ngã ba vào TK Tiền Tiến (Hết đất Chè Đen II) | 1.200 | 600 | 300 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ Tiểu khu Tiền Tiến | 900 | 400 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
4 | Đường nối với đường Thảo Nguyên |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ Đường rẽ Xưởng Hương ngoài phạm vi 20 m đến Đài Bay | 1.000 | 500 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
5 | Phố Lò Văn Giá |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba chợ cũ Km 70 (Phạm vi ngoài 20 m) đến ngã ba Xưởng bột | 3.500 | 1.500 | 600 | 300 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ vào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến | 800 | 500 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
6 | Phố Kim Liên |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến phạm vi 100 m (Theo đường Xưởng Sữa) | 2.000 | 800 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120 m đến Ngã ba Nhà máy sữa | 600 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã 3 nhà máy sữa đến cổng nhà máy sữa | 350 | 180 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
7 | Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Ngã ba Quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100 m (Theo hướng Quốc lộ 6 mới) | 2.500 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi 100 m theo hai hướng (Quốc lộ 6) | 2.900 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã tư Bản Bun ngoài phạm vi 100 m đến cách ngã tư Tiểu khu 70 100 m (theo đường Quốc lộ 6 mới) | 2.000 | 800 | 400 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6) | 2.500 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Ngã tư Tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100 m đến giáp đất xã Vân Hồ | 1.500 | 500 | 300 | 120 | 100 | ||||||||
8 | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (Ngã tư Kho Muối)100 m | 1.500 | 500 | 300 | 120 | 100 | ||||||||
9 | Đường Tiền Tiến |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 | 400 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 | 450 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
10 | Đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập ngoài phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ | 2.500 | 1.500 | 600 | 120 | 100 | ||||||||
| Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv | 800 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
11 | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100 m | 800 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Trung tâm ngã ba TK Pa Khen 100 m đi các hướng | 850 | 400 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng | 500 | 250 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
12 | Phố Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã 3 nhà máy xi măng theo đường đi tiểu khu 70 đến ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hoá) | 600 | 180 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ vào Xưởng bột đến Ngã tư TK 70 cách 20 m | 600 | 180 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
13 | Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m | 1.800 | 600 | 180 | 120 | 100 | ||||||||
14 | Đường 14/6 |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Đường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè Vân Sơn | 500 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban ra đến cách Tỉnh lộ 101B 40m | 400 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
15 | Các tuyến đường nội thị khác (Thuộc thị trấn NTMC) |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ | 2.200 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang | 2.000 | 1.000 | 500 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ trung tâm ngã tư TK 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 1.700 | 900 | 300 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã 3 đường nối với đường tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On | 400 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Sang Toàn) đến ngã 3 nhà máy xi măng (nhà Chinh + Chất) | 700 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ đường rẽ Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bó Bun ra cách Quốc lộ 6 100 m | 700 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 1.500 | 900 | 400 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100 m đến giáp đất xã Vân Hồ (Theo Quốc lộ 6 cũ) | 400 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100 m đến cầu bản Muống (Theo Quốc lộ 43) | 600 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 | 2.000 | 800 | 300 | 120 | 100 | ||||||||
| - Các đoạn đường khác | 150 | 140 | 130 | 120 | 100 | ||||||||
| Các tuyến bổ sung mới |
|
|
|
|
| ||||||||
| - Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m đến ngã 3 xóm tiểu khu 40 ra cách đường vào xưởng bột 40m (qua nhà văn hoá tiểu khu 40) | 500 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m theo đường vào nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng ra cách đường vào tiểu khu Tiền Tiến 40 m | 400 | 200 | 150 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 + 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 40 m | 600 | 300 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào | 700 | 400 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m theo hướng vào tiểu khu 77 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | 500 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 40m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | 500 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 43 (Lẩu dê 68) ngoài phạm vi 40 m theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã 3 đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | 500 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 500 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69 | 500 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách đường Tiền Tiến 40 m (ngã 3 nhà ông Thiện) | 400 | 250 | 200 | 120 | 100 | ||||||||
| - Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 120 | 100 | ||||||||
I | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Đường 99 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến giáp đất Công an huyện | 3.000 | 800 | 500 | 200 |
| ||||||||
| Từ giáp đất công an huyện đến hết đất trụ sở Đội quản lý đô thị | 2.500 | 700 | 500 | 150 |
| ||||||||
| Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông | 2.000 | 400 | 250 | 120 |
| ||||||||
| Từ đất viễn thông đến suối Trắm | 1.700 | 500 | 350 | 120 |
| ||||||||
| Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 3 giao thông | 1.400 | 400 | 250 | 90 |
| ||||||||
| Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài | 2.000 | 600 | 300 | 150 |
| ||||||||
| Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối Bạ | 1.200 | 350 | 200 | 90 |
| ||||||||
| Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà ông Phén | 800 | 400 | 250 | 120 |
| ||||||||
| Từ nhà ông Phén đến Suối Bẹ | 700 | 400 | 200 | 80 |
| ||||||||
| Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội | 1.000 | 700 | 300 | 150 |
| ||||||||
2 | Phố A Phủ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ | 1.400 | 600 | 250 | 120 |
| ||||||||
3 | Phố Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị | 850 | 400 | 200 | 120 |
| ||||||||
4 | Đường Tà Xùa |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 ) | 1.100 | 600 | 250 | 100 |
| ||||||||
| Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối QL 37 | 400 | 250 | 150 | 90 |
| ||||||||
| Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m | 1.000 | 700 | 250 | 120 |
| ||||||||
| Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112 ) | 350 | 200 | 150 | 90 |
| ||||||||
5 | Phố 1 - 5 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng | 600 | 500 | 200 | 120 |
| ||||||||
6 | Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới | 800 | 450 | 220 | 100 |
| ||||||||
| Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung | 660 | 370 |
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 | 1.000 | 400 | 250 | 120 |
| ||||||||
| Từ ngã ba cạnh Phòng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục | 700 | 400 | 200 | 120 |
| ||||||||
| Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 4 | 500 | 300 | 120 | 90 |
| ||||||||
| Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung | 1.800 |
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10 | 300 |
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba cửa nhà ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô | 1.200 | 700 | 500 | 250 |
| ||||||||
| Các nhánh đường khác xe con vào được | 300 | 150 | 100 | 90 | 60 | ||||||||
K | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
| ||||||||
| Trục đường quốc lộ 37 đi 3 hướng |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | UBND Thị Trấn cũ đi theo hướng bệnh viện |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng | 6.000 | 1.400 | 400 | 130 | 90 | ||||||||
| Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện | 3.500 | 1.200 | 360 | 120 | 80 | ||||||||
| Từ giáp đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc | 2.000 | 700 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
2 | Đường 18/10 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đi Hà Nội đến đường vào hội trường lớn | 7.000 | 1.500 | 450 | 160 | 100 | ||||||||
| Từ đường vào hội trường lớn đến ngã tư Truyền hình | 4.200 | 1.100 | 340 | 110 | 80 | ||||||||
3 | Đường Noong Bua |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hải | 7.000 | 1.600 | 450 | 160 | 100 | ||||||||
| Tiếp từ ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc | 6.000 | 2.200 |
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Huy Bắc đến đường vào Kim Tân (QL 37) | 2.000 | 700 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
4 | Đi theo hướng đường mới |
|
|
|
|
| ||||||||
| Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
5 | Đường Phù Hoa |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Truyền hình đến giáp Lâm trường Phù Bắc Yên mới (QL 37) | 4.100 | 1.100 | 340 | 110 | 80 | ||||||||
| Từ Lâm trường Phù Bắc Yên đến Cửa hàng xăng dầu (QL 37) | 2.200 | 800 | 220 | 110 | 80 | ||||||||
| Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư XD giao thông II Sơn La ( QL 37) | 1.600 | 550 | 220 | 110 | 80 | ||||||||
| Từ giáp Công ty Cổ phần Đầu tư XD giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi | 1.400 | 350 | 220 | 120 | 80 | ||||||||
| Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước Phù Yên (QL 37) | 1.300 | 350 | 220 | 120 | 80 | ||||||||
6 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội nhà Hoà Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (Trừ vị trí điểm 1) | 4.200 | 1.000 | 320 | 110 | 70 | ||||||||
| Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà Hùng Sai | 3.200 | 750 | 320 | 110 | 80 | ||||||||
7 | Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá) | 2.500 | 1.100 | 320 | 120 | 90 | ||||||||
| Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai | 3.300 | 1.200 | 320 | 110 | 80 | ||||||||
8 | Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (Trừ vị trí điểm 1) | 2.400 | 950 | 350 | 120 | 80 | ||||||||
| Tiếp giáp từ nhà ông Thành Sâm đến cổng Huyện đội | 2.000 | 700 | 220 | 120 | 80 | ||||||||
9 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá) | 3.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Từ nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (Trừ vị trí điểm 1) | 1.100 | 440 | 220 |
|
| ||||||||
10 | Đường nhánh khu chợ mới |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình (trừ vị trí 1 đã có giá) Đường vào cổng chợ | 3.200 | 540 | 220 | 110 | 80 | ||||||||
| Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn | 1.800 | 540 | 250 | 130 | 90 | ||||||||
| Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung | 1.800 | 600 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
| Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền | 1.300 | 400 | 210 | 100 | 70 | ||||||||
11 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến hết đất Khu trung tâm văn hoá huyện rẽ phải đến đầu cầu suối ngọt ( trừ vị trí điểm 1) | 1.600 | 550 | 220 | 110 | 80 | ||||||||
| Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá) | 1.000 | 400 | 140 | 90 | 70 | ||||||||
| Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
| ||||||||
12 | Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực QG (Trừ vị trí điểm 1) | 2.000 | 800 | 340 | 110 | 80 | ||||||||
| Từ đất Cục dự trữ lương thực QG đến hết đất nhà ông Hợi Đợi) | 1.400 | 600 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
13 | Đường Noong Cốp |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn (trừ vị trí 1) | 2.200 | 950 | 350 | 120 | 80 | ||||||||
| Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ) | 1.400 | 550 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
| Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp nước | 1.000 | 300 | 200 | 100 |
| ||||||||
14 | Đường nhánh khối 4 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ (trừ vị trí điểm 1 đã có giá) | 1.000 | 320 | 110 | 90 | 60 | ||||||||
15 | Đường Hoa Ban |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến hết đất Trường Mầm non Thị trấn (Trừ vị trí điểm 1) | 1.800 | 480 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
16 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư khối 6 cạnh Trường Mầm non Thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội | 900 | 350 | 120 | 90 | 60 | ||||||||
| Từ ngã tư khối 6 rẽ phải đến Trường cấp I Thị trấn (trừ vị trí đã có giá) | 900 | 350 | 220 | 110 | 60 | ||||||||
17 | Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8 |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Đô thị (Trừ vị trí điểm 1) | 900 |
|
|
|
| ||||||||
| Ngã ba khối 5 Trường Trung tâm giáo dục thường xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung (trừ vị trí đã có giá) | 600 | 250 | 140 | 100 | 70 | ||||||||
| Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 7 hết đất Nhà ông Cung (trừ vị trí đã có giá) | 600 | 250 | 130 | 90 | 60 | ||||||||
| Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 8 đến hết đất Nhà bà Hồng (trừ vị trí đã có giá) | 600 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||||
| Từ ngã ba Nhà ông Cấp Loan đến Nhà ông Phương (trừ vị trí đã có giá) | 600 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||||
| Từ ngã tư khối 6 đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng Nhà Hoà Hạnh (trừ vị trí đã có giá) | 800 | 250 | 120 | 90 | 60 | ||||||||
18 | Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy |
|
|
|
|
| ||||||||
| Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường cấp II Thị trấn cũ (Trừ vị trí đã có giá) | 900 | 350 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
| Từ cổng trường cấp II Thị trấn cũ đi chợ mới đến (Cổng nhà bà Nhàn Lương) | 800 | 360 | 240 | 120 | 80 | ||||||||
19 | Đường Quang Huy |
|
|
|
|
| ||||||||
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá) | 900 | 350 | 120 | 90 | 60 | ||||||||
| Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3 | 700 | 300 | 100 | 90 | 60 | ||||||||
20 | Đường Xuân Diệu |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường nhánh QL37 từ nhà Diêm đi Mo 3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá) | 900 | 400 | 180 | 90 | 60 | ||||||||
21 | Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường nội thị từ QL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá) | 800 | 300 |
|
|
| ||||||||
22 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường trục chính vào Chợ thực phẩm | 2.400 |
|
|
|
| ||||||||
| Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm | 2.000 |
|
|
|
| ||||||||
| Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đối với đường bê tông ) | 600 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||||
| Các tuyến đường nhánh xe con vào được (Đường đất) | 300 | 120 | 100 | 90 | 60 | ||||||||
| Các tuyến đường nhánh xe con không vào được | 200 | 90 | 60 |
|
| ||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 9). |
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 9) |
13. PHỤ BIỂU 9a - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐNDngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Đường phố | Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||
A | Khu quy hoạch thị trấn Phiêng Lanh, huyện lỵ Quỳnh Nhai |
| |||||
I | Đường trục chính (Quốc lộ 279) |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến bản Pom Mường 3,6 Km) | 1.000 | 720 | 550 | 420 | 350 |
|
II | Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ) |
| |||||
1 | Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã ba Mường Giàng + 150 m đi về phía bến phà đường 279 | 2.000 | 800 | 700 | 450 | 300 |
|
2 | Đường 17 m (Đường vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng | 900 | 300 | 200 | 150 | 100 |
|
3 | Đường 17 m (Đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279 | 1.100 | 500 | 400 | 250 | 150 |
|
III | Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5) |
| |||||
1 | Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5) | 1.800 | 900 | 700 | 450 | 300 |
|
2 | Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn | 900 | 500 | 400 | 250 | 150 |
|
3 | Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai | 850 | 400 | 350 | 200 | 180 |
|
B | Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) |
|
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba Km 328 + 150 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 327 + 400 m (Đến khu đất chợ) | 6.000 | 2.500 | 700 | 350 |
|
|
| - Từ hết Km 327 + 400 m (Hết khu đất chợ) đến Km 327 + 300 m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh) | 4.000 | 1.800 | 500 | 250 |
|
|
| Từ hết Km 327 + 300 m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (Đến hết cây xăng dầu Lương thực Tiểu khu 1) | 3.500 | 1.500 | 350 | 250 |
|
|
| Từ hết Km 327 + 220 m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương thực TK 1 đến Km 326 + 775 m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 2.000 | 800 | 240 | 120 |
|
|
2 | Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107) |
|
|
|
|
|
|
| Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường QL6 | 4.000 | 1.800 | 480 | 240 |
|
|
| Từ hết KM 00 + 250 m (Từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiểu khu 7 Tông Lạnh) | 3.000 | 1.200 | 350 | 250 |
|
|
| - Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Cũ) xã Tông Cọ | 750 | 450 |
|
|
|
|
| - Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Mới) xã Tông Cọ | 1.500 | 800 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm ngã ba đường QL 6 hướng đi Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba QL6 Km 328 + 200 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328 + 400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) | 4.500 | 1.500 | 350 | 250 |
|
|
| Từ hết Km 328 + 360 m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600 m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 3.000 | 700 | 240 | 120 |
|
|
4 | Khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
| Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 900 | 300 | 120 | 60 |
|
|
| Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 1.200 | 450 | 100 | 60 |
|
|
| Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 400 | 150 | 70 | 60 |
|
|
C | Khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
| |||||
1 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m | 2.500 |
|
|
|
|
|
2 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m | 2.500 |
|
|
|
|
|
3 | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m |
|
|
|
|
|
|
| + Lô 1B ( đường rộng 16,5 m ) | 2.200 |
|
|
|
|
|
| + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng 16,5 m) | 2.000 |
|
|
|
|
|
4 | Từ km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m | 3.500 | 1.000 | 400 | 300 | 200 |
|
5 | Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi | 3.500 | 1.800 | 900 | 500 | 250 |
|
6 | Từ đường vào trường THCS Cò Nòi đến km 266 + 800 QL6 (Ngã ba tiểu khu 19/5) | 3.200 | 900 | 350 | 300 | 200 |
|
DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
Bảng 1. (Đất trồng 2 vụ lúa 36.000 đ/m2, Đất trồng 1 vụ lúa 26.000 đ/m2, Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2 )
Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2
Bảng 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2
STT | Tên xã | STT | Tên xã |
I | Huyện Phù Yên gồm 10 xã, thị trấn |
|
|
1 | Thị trấn Phù Yên | 6 | Xã Huy Thượng |
2 | Xã Gia Phù | 7 | Xã Tường Hạ |
3 | Xã Huy Bắc | 8 | Xã Tường Phù |
4 | Xã Huy Hạ | 9 | Xã Tường Thượng |
5 | Xã Huy Tân | 10 | Xã Tường Tiến |
II | Huyện Yên Châu gồm 6 xã, thị trấn |
|
|
1 | Xã Chiềng Sàng | 4 | Xã Chiềng Pằn |
2 | Thị trấn Yên Châu | 5 | Xã Viêng Lán |
3 | Xã Chiềng Khoi | 6 | Xã Yên Sơn |
III | Huyện Thuận Châu gồm 1 thị trấn |
|
|
1 | Thị trấn Thuận Châu |
|
|
IV | Huyện Sông Mã gồm 3 xã, thị trấn |
|
|
1 | Xã Chiềng Cang | 3 | Thị trấn Sông Mã |
2 | Xã Chiềng Khương |
|
|
V | Huyện Mai Sơn gồm 9 xã, thị trấn |
|
|
1 | Thị trấn Hát Lót | 6 | Xã Hát Lót |
2 | Xã Cò Nòi | 7 | Xã Mường Bằng |
3 | Xã Chiềng Ban | 8 | Xã Mường Bon |
4 | Xã Chiềng Mung | 9 | Xã Nà Bó |
5 | Xã Chiềng Sung |
|
|
VI | Thành phố Sơn La gồm 11 xã, phường |
|
|
1 | Phường Chiềng An | 7 | Phường Tô Hiệu |
2 | Phường Chiềng Cơi | 8 | Xã Chiềng Cọ |
3 | Phường Chiềng Lề | 9 | Xã Chiềng Ngần |
4 | Phường Chiềng Sinh | 10 | Xã Chiềng Xôm |
5 | Phường Quyết Tâm | 11 | Xã Hua La |
6 | Phường Quyết Thắng |
|
|
VII | Huyện Mộc Châu gồm 5 xã, thị trấn |
|
|
1 | TTNT Mộc Châu | 4 | Xã Phiêng Luông |
2 | Thị trấn Mộc Châu | 5 | Xã Tân Lập |
3 | Xã Mường Sang |
|
|
VIII | Huyện Mường La gồm 3 xã, thị trấn |
|
|
1 | Thị trấn Ít Ong | 3 | Xã Mường Chùm |
2 | Xã Mường Bú |
|
|
DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
Bảng 1. ( Đất trồng 2 vụ lúa 36.000 đ/m2, Đất trồng 1 vụ lúa 26.000 đ/m2, Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2 )
Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2
Bảng 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2
STT | Tên xã | STT | Tên xã |
I | Huyện Quỳnh Nhai gồm 8 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Bằng | 5 | Xã Mường Giàng |
2 | Xã Chiềng Khoang | 6 | Xã Mường Giôn |
3 | Xã Chiềng Ơn | 7 | Xã Mường Sại |
4 | Xã Mường Chiên | 8 | Xã Pắc Ma Pha Khinh |
II | Huyện Sốp Cộp gồm 1 xã |
|
|
1 | Xã Sốp Cộp |
|
|
III | Huyện Phù Yên gồm 5 xã |
|
|
1 | Xã Huy Tường | 4 | Xã Tân Lang |
2 | Xã Mường Cơi | 5 | Xã Tường Phong |
3 | Xã Quang Huy |
|
|
IV | Huyện Bắc Yên gồm 1 Thị trấn |
|
|
1 | Thị trấn Bắc Yên |
|
|
V | Huyện Yên Châu gồm 3 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Hặc | 3 | Xã Tú Nang |
2 | Xã Sặp Vạt |
|
|
VI | Huyện Thuận Châu gồm 14 xã |
|
|
1 | Xã Bó Mười | 8 | Xã Mường Khiêng |
2 | Xã Bon Phặng | 9 | Xã Noong Lay |
3 | Xã Chiềng Ly | 10 | Xã Phổng Lái |
4 | Xã Chiềng Pấc | 11 | Xã Phổng Lăng |
5 | Xã Chiềng Pha | 12 | Xã Tông Cọ |
6 | Xã Liệp Tè | 13 | Xã Tông Lạnh |
7 | Xã Muổi Nọi | 14 | Xã Thôm Mòn |
VII | Huyện Sông Mã gồm 03 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Khoong | 3 | Xã Mường Hung |
3 | Xã Nà Nghịu |
|
|
VIII | Huyện Mai Sơn gồm 8 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Chăn | 5 | Xã Chiềng Lương |
2 | Xã Chiềng Chung | 6 | Xã Chiềng Mai |
3 | Xã Chiềng Dong | 7 | Xã Chiềng Ve |
4 | Xã Chiềng Kheo | 8 | Xã Mường Chanh |
IX | Thành phố Sơn La gồm 1 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Đen |
|
|
X | Huyện Mộc Châu gồm 05 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Hắc | 4 | Xã Đông Sang |
2 | Xã Nà Mường | 5 | Xã Hua Păng |
3 | Xã Chiềng Sơn |
|
|
XI | Huyện Vân Hồ gồm 4 xã |
|
|
1 | Xã Vân Hồ | 3 | Xã Xuân Nha |
2 | Xã Lóng Luông | 4 | Xã Chiềng Khoa |
XII | Huyện Mường La gồm 5 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng San | 4 | Xã Pi Toong |
2 | Xã Mường Trai | 5 | Xã Tạ Bú |
3 | Xã Nậm Păm |
|
|
DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
Bảng 1. (Đất trồng 2 vụ lúa 36.000 đ/m2, Đất trồng 1 vụ lúa 26.000 đ/m2, Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2)
Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2
Bảng 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2
STT | Tên xã | STT | Tên xã |
I | Huyện Bắc Yên gồm 15 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Sại | 9 | Xã Pắc Ngà |
2 | Xã Chim Vàn | 10 | Xã Phiêng Ban |
3 | Xã Hang Chú | 11 | Xã Phiêng Côn |
4 | Xã Háng Đồng | 12 | Xã Song Pe |
5 | Xã Hồng Ngài | 13 | Xã Tạ Khoa |
6 | Xã Hua Nhàn | 14 | Xã Tà Xùa |
7 | Xã Làng Chếu | 15 | Xã Xím Vàng |
8 | Xã Mường Khoa |
|
|
II | Huyện Quỳnh Nhai gồm 3 xã |
|
|
1 | Xã Cà Nàng | 3 | Xã Nậm Ét |
2 | Xã Chiềng Khay |
|
|
III | Huyện Sốp Cộp gồm 7 xã |
|
|
1 | Xã Dồm Cang | 5 | Xã Nậm Lạnh |
2 | Xã Mường Lạn | 6 | Xã Púng Bánh |
3 | Xã Mường Lèo | 7 | Xã Sam Kha |
4 | Xã Mường Và |
|
|
IV | Huyện Phù Yên gồm 12 xã |
|
|
1 | Xã Mường Lang | 7 | Xã Mường Thải |
2 | Xã Bắc Phong | 8 | Xã Nam Phong |
3 | Xã Đá Đỏ | 9 | Xã Sập Xa |
4 | Xã Kim Bon | 10 | Xã Suối Bau |
5 | Xã Mường Bang | 11 | Xã Suối Tọ |
6 | Xã Mường Do | 12 | Xã Tân Phong |
V | Huyện Yên Châu gồm 6 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Tương | 4 | Xã Lóng Phiêng |
2 | Xã Chiềng Đông | 5 | Xã Mường Lựm |
3 | Xã Chiềng On | 6 | Xã Phiêng Khoài |
VI | Huyện Thuận Châu gồm 14 xã |
|
|
1 | Xã Bản Lầm | 8 | Xã Long Hẹ |
2 | Xã Co Mạ | 9 | Xã Mường Bám |
3 | Xã Co Tòng | 10 | Xã Mường É |
4 | Xã Chiềng Bôm | 11 | Xã Nậm Lầu |
5 | Xã Chiềng La | 12 | Xã Pá Lông |
6 | Xã Chiềng Ngàm | 13 | Xã Púng Tra |
7 | Xã É Tòng | 14 | Xã Phổng Lập |
VII | Huyện Sông Mã gồm 13 xã |
|
|
1 | Xã Mường Lầm | 8 | Xã Mường Cai |
2 | Xã Bó Sinh | 9 | Xã Mường Sai |
3 | Xã Chiềng En | 10 | Xã Yên Hưng |
4 | Xã Chiềng Phung | 11 | Xã Nậm Mằn |
5 | Xã Chiềng Sơ | 12 | Xã Nậm Ty |
6 | Xã Đứa Mòn | 13 | Xã Pú Bẩu |
7 | Xã Huổi Một |
|
|
VIII | Huyện Mai Sơn gồm 5 xã |
|
|
1 | Xã Chiêng Nơi | 4 | Xã Phiêng Pằn |
2 | Xã Nà Ớt | 5 | Xã Tà Hộc |
3 | Xã Phiêng Cằm |
|
|
IX | Huyện Mộc Châu gồm 05 xã |
|
|
1 | Xã Tà Lại | 4 | Xã Chiềng Khừa |
2 | Xã Tân Hợp | 5 | Xã Lóng Sập |
3 | Xã Quy Hướng |
|
|
X | Huyện Vân Hồ gồm 10 xã |
|
|
1 | Xã Mường Tè | 6 | Xã Tân Xuân |
2 | Xã Chiềng Xuân | 7 | Xã Suối Bàng |
3 | Xã Song Khủa | 8 | Xã Quang Minh |
4 | Xã Liên Hòa | 9 | Xã Chiềng Yên |
5 | Xã Tô Múa | 10 | Xã Mường Men |
XI | Huyện Mường La gồm 8 xã |
|
|
1 | Xã Chiềng Ân | 5 | Xã Chiềng Muôn |
2 | Xã Chiềng Công | 6 | Xã Hua Trai |
3 | Xã Chiềng Hoa | 7 | Xã Nặm Giôn |
4 | Xã Chiềng Lao | 8 | Xã Ngọc Chiến |
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 120/2014/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 7Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 8Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 7Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 8Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 18/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 120/2014/QĐ-UBND
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
- Số hiệu: 103/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực