- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2007/NQ-HĐND | Điện Biên Phủ, ngày 16 tháng 7 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ NSĐP, phê chuẩn quyết toán NSĐP;
Căn cứ Quyết định số: 1506/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007; Quyết định số: 3771/QĐ-BTC ngày 16/11/2006 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số: 72/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh về phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2007;
Sau khi xem xét Báo cáo số: 56/BC-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh giải trình về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2007; Báo cáo số: 58/BC-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu, chi NSĐP 6 tháng đầu năm và những giải pháp chủ yếu điều hành dự toán NSĐP 6 tháng cuối năm 2007 và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán phân bổ chi tiết chi ngân sách địa phương năm 2007 cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố (như biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ngoài những nội dung điều chỉnh tại
Điều 3. Giao Thường trực HĐND tỉnh phối hợp với UBND tỉnh xem xét, bổ sung dự toán chi ngân sách cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện một số nhiệm vụ chi phát sinh đột xuất trong 6 tháng đầu năm 2007 (như đã nêu tại điểm 4, mục D, Phần I trong Báo cáo số: 58/BC-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh) và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 12.
Điều 4. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2007./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈNH DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT CHI NSĐP NĂM 2007 CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Kèm theo nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2007 | ||||
Bao gồm chi: | ||||||
Tổng số | Đầu tư PT | QLHC | SN& khác | Các CTMT | ||
| Tổng số | 303.370 | 12.739 | 54.885 | 187.254 | 48.492 |
I | Các cơ quan đơn vị khối tỉnh | 302.380 | 12.739 | 54.085 | 187.254 | 48.302 |
1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 14.970 |
| 12.275 | 2.675 | 20 |
2 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 1.550 |
| 1.550 |
|
|
3 | Thanh tra tỉnh | 1.070 |
| 1.070 |
|
|
4 | Sở khoa học công nghệ | 5.334 |
| 964 | 4.370 |
|
5 | Sở Nội vụ | 1.330 |
| 1.150 | 180 |
|
6 | Sở Tài chính | 2.620 |
| 2.620 |
|
|
7 | Sở LĐTB&XH | 38.238 |
| 1.150 | 29.214 | 7.874 |
8 | Sở Giao thông Vận tải | 3.200 |
| 1.200 | 2.000 |
|
9 | Sở Xây dựng | 1.050 |
| 1.050 |
|
|
10 | Sở công nghiệp | 1.080 |
| 830 | 250 |
|
11 | Sở NN&PTNT | 10.068 |
| 2.792 | 6.897 | 379 |
12 | Chi cục Kiểm lâm | 7.150 |
|
| 7.150 |
|
13 | Trường Chính trị tỉnh | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
14 | Sở Thương mại Du lịch | 2.830 |
| 2.555 | 275 |
|
15 | Liên minh các HTX | 750 |
|
| 750 |
|
16 | Sở tư pháp | 1.510 |
| 1.125 | 355 | 30 |
17 | VP Đoàn ĐBQH&HĐND | 3.140 |
| 3.140 |
|
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 6.750 |
| 6.112 | 638 |
|
19 | Ban thi đua khen thưởng tỉnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
20 | Sở Văn hóa Thông tin | 7.962 |
| 900 | 4.388 | 2.674 |
21 | Đài PTTH | 12.980 |
| 0 | 6.675 | 6.305 |
22 | Sở Thể dục Thể thao | 1.850 |
| 744 | 1.106 |
|
23 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 54.888 |
| 1.526 | 39.592 | 13.770 |
24 | Trường cao đẳng sư phạm | 8.860 |
|
| 8.310 | 550 |
25 | Trường TH kinh tế kỹ thuật TT | 5.355 |
|
| 5.355 |
|
26 | Trường trung học Y tế | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
27 | Sở tài nguyên và môi trường | 7.226 |
| 1.200 | 6.026 |
|
28 | Sở ngoại vụ | 1.415 |
| 972 |
| 443 |
29 | Sở y tế | 59.144 |
| 1.088 | 49.505 | 8.551 |
30 | Ban dân tộc | 1.237 |
| 700 |
| 537 |
31 | Uỷ ban dân số gia đình và trẻ em | 6.096 |
| 722 | 320 | 5.054 |
32 | Hội cựu chiến binh | 680 |
| 650 |
| 30 |
33 | Tỉnh hội phụ nữ | 841 |
| 800 | 11 | 30 |
34 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1.393 |
| 1.150 | 213 | 30 |
35 | Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 1.055 |
| 1.000 | 15 | 40 |
36 | Hội nông dân | 1.877 |
| 1.050 | 827 |
|
37 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
38 | Công an tỉnh | 2.825 |
|
| 1.225 | 1.600 |
39 | Liên đoàn lao động tỉnh | 72 |
|
| 32 | 40 |
40 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 55 |
|
|
| 55 |
41 | Tòa án nhân dân tỉnh | 55 |
|
|
| 55 |
42 | Hải quan tỉnh | 20 |
|
|
| 20 |
43 | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | 215 |
|
|
| 215 |
44 | Chi nhánh NHPT Điện Biên | 12.739 | 12.739 |
|
|
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 990 | 0 | 800 | 0 | 190 |
1 | Hội chữ thập đỏ | 320 |
| 320 |
|
|
2 | Hội văn học nghệ thuật | 620 |
| 430 |
| 190 |
3 | Hội khuyến học | 50 |
| 50 |
|
|
Ghi chú: Những đơn vị in nghiêng và gạch chân là đơn vị xin đề nghị chỉnh lại.
CHỈNH DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT CHI NSĐP NĂM 2007 KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Điện Biên | Tuần Giáo | Mường Chà | Mường Nhé | Tủa Chùa | TX M.Lay | TP ĐBPhủ | ĐBĐông |
I | Tổng thu NSĐP | 584.270 | 127.171 | 112.202 | 68.868 | 60.760 | 54.081 | 18.458 | 58.711 | 84.019 |
1 | Thu NSNN trên địa bàn | 81.770 | 11.550 | 6.850 | 2.870 | 3.430 | 3.100 | 3.500 | 49.000 | 1.470 |
| - Ngân sách cấp huyện hưởng | 72.770 | 10.050 | 5.650 | 2.770 | 3.230 | 3.100 | 3.500 | 43.000 | 1.470 |
| - Ngân sách cấp tỉnh hưởng | 9.000 | 1.500 | 1.200 | 100 | 200 | 0 | 0 | 6.000 | 0 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 509.555 | 116.623 | 106.099 | 65.820 | 57.304 | 50.940 | 14.958 | 15.362 | 82.449 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 428.509 | 105.485 | 89.834 | 51.985 | 44.308 | 42.095 | 14.022 | 14.797 | 65.983 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 81.046 | 11.138 | 16.265 | 13.835 | 12.996 | 8.845 | 936 | 565 | 16.466 |
II | Tổng chi NSĐP | 584.270 | 127.171 | 112.202 | 68.868 | 60.760 | 54.081 | 18.458 | 58.711 | 84.019 |
1 | Chi cân đối ngân sách | 503.224 | 116.033 | 95.937 | 55.033 | 47.764 | 45.236 | 17.522 | 58.146 | 67.553 |
| - Chi đầu tư phát triển | 7.860 | 960 | 1.680 | 930 | 780 | 1.290 | 60 | 360 | 1.800 |
| - Chi thường xuyên | 483.792 | 112.366 | 91.988 | 52.750 | 45.850 | 43.047 | 17.113 | 56.312 | 64.366 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Sự nghiệp giáo dục | 296.259 | 76.456 | 61.330 | 34.297 | 27.379 | 21.476 | 6.931 | 26.186 | 42.204 |
| + Sự nghiệp đào tạo | 3.117 | 779 | 651 | 319 | 284 | 302 | 190 | 350 | 242 |
| - Dự phòng ngân sách | 9.627 | 2.209 | 1.816 | 1.075 | 908 | 858 | 349 | 1.125 | 1.287 |
2 | Chi Chương trình mục tiêu | 50.966 | 5.827 | 8.949 | 7.423 | 9.984 | 7.736 | 133 | 162 | 10.752 |
3 | Chi TH một số MT, nhiệm vụ khác | 30.080 | 5.311 | 7.316 | 6.412 | 3.012 | 1.109 | 803 | 403 | 5.714 |
- 1Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp dạy nghề tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 17/2013/QĐ-UBND điều chỉnh định mức phân bổ chi sự nghiệp dạy nghề tại Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do tỉnh Điện Biên ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do UBND tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp dạy nghề tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 17/2013/QĐ-UBND điều chỉnh định mức phân bổ chi sự nghiệp dạy nghề tại Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán phân bổ chi tiết chi ngân sách địa phương năm 2007 cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 101/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2007
- Ngày hết hiệu lực: 08/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực