- 1Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
- 2Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức quà thăm hỏi người có công nhân ngày lễ, tết hàng năm do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2014/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.250.000 triệu đồng. Trong đó, thu cân đối ngân sách 2.150.000 triệu đồng, thu quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương 7.198.038 triệu đồng. Trong đó, thu điều tiết được hưởng theo phân cấp 2.139.120 triệu đồng; thu bổ sung cân đối 2.105.106 triệu đồng; thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương 1.361.290 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; thu bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách tăng thêm theo quy định 530.009 triệu đồng và thu quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng;
3. Chi ngân sách địa phương 7.198.038 triệu đồng. Trong đó, chi cân đối 6.080.000 triệu đồng; chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 55.525 triệu đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 100.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03, 04, 07, 08 kèm theo)
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 như sau:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh 6.762.478 triệu đồng, bao gồm:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 2.955.307 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển 535.650 triệu đồng; chi thường xuyên 1.295.658 triệu đồng; chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc Nhà nước 11.800 triệu đồng; chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng; chi dự phòng 42.861 triệu đồng; chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia 250.726 triệu đồng; chi thực hiện các công trình, dự án quan trọng 711.787 triệu đồng; chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định 55.525 triệu đồng và chi quản lý qua ngân sách nhà nước 50.000 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 3.807.171 triệu đồng, trong đó bổ sung cân đối 1.829.104 triệu đồng, bổ sung có mục tiêu 1.978.067 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu số 05, 06, kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2015 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.198.038 |
1 | Thu cân đối ngân sách | 5.605.516 |
- | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 2.139.120 |
- | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.466.396 |
+ | Thu bổ sung cân đối | 2.105.106 |
+ | Thu bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 1.150.000 đ/tháng | 1.361.290 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1.492.522 |
- | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 250.726 |
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 |
- | Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác | 605.700 |
- | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 530.009 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách nhà nước | 100.000 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.198.038 |
1 | Chi cân đối ngân sách | 6.080.000 |
- | Chi đầu tư | 578.000 |
- | Chi thường xuyên | 5.357.440 |
- | Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước | 11.800 |
- | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
- | Dự phòng | 131.460 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1.018.038 |
- | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 250.726 |
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 |
- | Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác | 605.700 |
- | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 55.525 |
3 | Chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 100.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu thu | Dự toán năm 2015 | |||
Thủ tướng Chính phủ giao | Hội đồng nhân dân tỉnh giao | Trong đó | |||
Thu tại | Thu tại | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.910.000 | 2.250.000 | 1.744.500 | 505.500 |
I | Thu cân đối ngân sách | 1.910.000 | 2.150.000 | 1.694.500 | 455.500 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 1.090.000 | 1.186.000 | 1.182.550 | 3.450 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.800 | 3.800 | 3.450 | 350 |
- | Thuế tài nguyên | 270.000 | 286.600 | 285.000 | 1.600 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 815.700 | 895.271 | 893.780 | 1.491 |
- | Thuế môn bài | 220 | 229 | 220 | 9 |
- | Thu khác | 280 | 100 | 100 | - |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 19.000 | 19.500 | 18.800 | 700 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 | 4.525 | 475 |
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 200 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng | 13.511 | 14.011 | 13.816 | 195 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 | 30 | 30 | - |
- | Thuế môn bài | 144 | 144 | 135 | 9 |
- | Thu khác | 115 | 115 | 94 | 21 |
3 | Thu từ khu vực có vốn ĐTNN | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.500 | 13.500 | 13.500 | - |
- | Thuế tài nguyên | 20 | 20 | 20 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng | 27.500 | 27.500 | 27.500 | - |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 18.403 | 18.403 | 18.403 | - |
- | Thuế môn bài | 77 | 77 | 77 | - |
- | Thu khác | 500 | 500 | 500 | - |
4 | Thu từ khu vực CTN - DVNQD | 350.000 | 360.000 | 95.100 | 264.900 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.500 | 22.850 | 8.730 | 14.120 |
- | Thuế tài nguyên | 23.000 | 23.350 | 8.700 | 14.650 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 290.500 | 300.790 | 74.100 | 226.690 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.000 | 1.000 | 690 | 310 |
- | Thuế môn bài | 7.000 | 6.010 | 480 | 5.530 |
- | Thu khác | 6.000 | 6.000 | 2.400 | 3.600 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 46.000 | 47.000 | 28.900 | 18.100 |
6 | Thu tiền giao quyền sử dụng đất | 110.000 | 235.000 | 174.500 | 60.500 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000 | 6.000 | - | 6.000 |
8 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 25.000 | 26.000 | 21.210 | 4.790 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 80.000 | 80.000 | 79.920 | 80 |
10 | Lệ phí trước bạ | 56.000 | 58.000 | - | 58.000 |
| - Trước bạ tài sản | 53.200 | 55.500 | - | 55.500 |
| - Trước bạ nhà đất | 2.800 | 2.500 | - | 2.500 |
11 | Thu phí, lệ phí | 37.000 | 39.000 | 20.480 | 18.520 |
12 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích tại | 1.000 | 1.600 | - | 1.600 |
13 | Thu khác ngân sách | 30.000 | 31.900 | 13.040 | 18.860 |
| Trong đó thu phạt an toàn giao thông | 12.000 | 15.100 | - | 15.100 |
II | Các khoản thu quản lý qua NSNN |
| 100.000 | 50.000 | 50.000 |
1 | Thu huy động đóng góp XD cơ sở hạ tầng |
| 35.200 |
| 35.200 |
2 | Thu học phí |
| 7.000 | 4.600 | 2.400 |
4 | Thu xổ số kiến thiết |
| 7.500 | 7.500 |
|
6 | Thu phí vệ sinh, phí chợ, viện trợ,... |
| 50.300 | 37.900 | 12.400 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.858.038 | 7.198.038 | 6.762.478 | 435.560 | |
1 | Các khoản thu cân đối | 5.365.516 | 5.605.516 | 5.219.956 | 385.560 |
- | Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp | 1.899.120 | 2.139.120 | 1.753.560 | 385.560 |
- | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.466.396 | 3.466.396 | 3.466.396 |
|
+ | Bổ sung cân đối | 2.105.106 | 2.105.106 | 2.105.106 |
|
+ | Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương | 1.361.290 | 1.361.290 | 1.361.290 |
|
2 | Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1.492.522 | 1.492.522 | 1.492.522 | - |
- | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 250.726 | 250.726 | 250.726 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 | 106.087 | 106.087 |
|
- | Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác | 605.700 | 605.700 | 605.700 |
|
- | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 530.009 | 530.009 | 530.009 |
|
5 | Các khoản thu quản lý qua NSNN |
| 100.000 | 50.000 | 50.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng | Trong đó | ||||||||||
Mai | Cao | Yên | Đà | Kỳ | Lạc | Tân | Kim | Lương | Lạc | Thành | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 505.500 | 33.000 | 17.200 | 28.400 | 14.600 | 18.100 | 24.300 | 25.600 | 34.500 | 91.500 | 39.800 | 178.500 |
I | Thu cân đối ngân sách | 455.500 | 28.500 | 13.700 | 24.100 | 10.500 | 15.400 | 18.800 | 21.100 | 29.500 | 87.000 | 34.400 | 172.500 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 3.450 | - | - | 500 | - | - | - | - | - | 2.700 | 250 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 350 | - | - | 120 | - | - | - | - | - | 30 | 200 | - |
- | Thuế tài nguyên | 1.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.600 | - | - |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.491 | - | - | 377 | - | - | - | - | - | 1.067 | 47 | - |
- | Thuế môn bài | 9 | - | - | 3 | - | - | - | - | - | 3 | 3 | - |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 700 | - | 250 | - | - | - | - | - | - | 300 | 150 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 475 | - | 199 | - | - | - | - | - | - | 176 | 100 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng | 195 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 100 | 45 | - |
- | Thuế môn bài | 9 | - | 1 | - | - | - | - | - | - | 3 | 5 | - |
- | Thu khác | 21 | - | - | - | - | - | - | - | - | 21 | - | - |
3 | Thu từ khu vực CTN-NQD | 264.900 | 24.000 | 4.700 | 15.000 | 7.500 | 9.000 | 8.700 | 14.500 | 18.000 | 47.000 | 16.500 | 100.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.120 | 1.500 | 270 | 650 | 150 | 250 | 300 | 950 | 500 | 2.200 | 350 | 7.000 |
- | Thuế tài nguyên | 14.650 | 700 | 550 | 450 | 150 | 1.200 | 250 | 1.100 | 1.200 | 8.300 | 150 | 600 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 226.690 | 21.000 | 3.630 | 13.220 | 6.870 | 7.120 | 7.630 | 11.890 | 15.630 | 35.200 | 15.400 | 89.100 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 310 | - | - | - | - | - | - | 10 | 100 | 100 | - | 100 |
- | Thuế môn bài | 5.530 | 500 | 200 | 380 | 230 | 230 | 320 | 450 | 420 | 700 | 400 | 1.700 |
- | Thu khác | 3.600 | 300 | 50 | 300 | 100 | 200 | 200 | 100 | 150 | 500 | 200 | 1.500 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 18.100 | 700 | 600 | 550 | 200 | 700 | 700 | 400 | 750 | 4.500 | 1.000 | 8.000 |
5 | Thu tiền sử dụng đất | 60.500 | - | 3.000 | 4.000 | - | 2.000 | 3.500 | 1.000 | 2.000 | 10.000 | 10.000 | 25.000 |
6 | Thuế nhà, đất/Thuế SDĐ phi NN | 6.000 | 20 | 200 | 310 | - | 250 | 170 | 150 | 500 | 1.500 | 400 | 2.500 |
7 | Thu tiền cho thuê MĐ, MN | 4.790 | 60 | 50 | 200 | 300 | 250 | 180 | - | 500 | 2.000 | 50 | 1.200 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 80 | - | - | - | - | - | 30 | - | 50 | - | - | - |
9 | Lệ phí trước bạ | 58.000 | 2.300 | 3.200 | 2.200 | 1.400 | 1.400 | 3.600 | 2.800 | 3.300 | 6.800 | 3.000 | 28.000 |
| - Trước bạ tài sản | 55.500 | 2.200 | 3.050 | 2.100 | 1.350 | 1.300 | 3.500 | 2.700 | 3.200 | 6.300 | 2.800 | 27.000 |
| - Trước bạ nhà đất | 2.500 | 100 | 150 | 100 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 | 500 | 200 | 1.000 |
10 | Thu phí, lệ phí | 18.520 | 600 | 650 | 550 | 600 | 1.200 | 620 | 1.100 | 2.000 | 8.500 | 1.000 | 1.700 |
11 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích tại xã | 1.600 | - | 50 | 190 | - | 100 | 300 | 150 | 360 | 300 | 50 | 100 |
12 | Thu khác ngân sách | 18.860 | 820 | 1.000 | 600 | 500 | 500 | 1.000 | 1.000 | 2.040 | 3.400 | 2.000 | 6.000 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 15.100 | 500 | 800 | 550 | 200 | 450 | 800 | 900 | 1.500 | 2.500 | 1.500 | 5.400 |
II | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 50.000 | 4.500 | 3.500 | 4.300 | 4.100 | 2.700 | 5.500 | 4.500 | 5.000 | 4.500 | 5.400 | 6.000 |
1 | Thu huy động đóng góp | 35.200 | 3.150 | 2.900 | 3.230 | 3.050 | 2.170 | 3.800 | 3.200 | 3.900 | 3.500 | 3.300 | 3.000 |
2 | Thu học phí | 2.400 | 100 | 50 | 70 | 50 | 30 | 100 | 100 | 150 | 150 | 100 | 1.500 |
3 | Thu phí (vệ sinh, chợ, viện trợ,...) | 12.400 | 1.250 | 550 | 1.000 | 1.000 | 500 | 1.600 | 1.200 | 950 | 850 | 2.000 | 1.500 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP | 4.242.731 | 338.313 | 276.937 | 314.183 | 389.678 | 221.001 | 563.943 | 425.056 | 538.819 | 391.216 | 391.076 | 392.509 |
I | Thu trong cân đối | 4.192.731 | 333.813 | 273.437 | 309.883 | 385.578 | 218.301 | 558.443 | 420.556 | 533.819 | 386.716 | 385.676 | 386.509 |
1 | Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp | 385.560 | 26.840 | 10.175 | 20.600 | 9.325 | 13.450 | 15.020 | 18.550 | 25.300 | 73.350 | 28.050 | 144.900 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.807.171 | 306.973 | 263.262 | 289.283 | 376.253 | 204.851 | 543.423 | 402.006 | 508.519 | 313.366 | 357.626 | 241.609 |
- | Bổ sung cân đối | 1.829.104 | 162.563 | 128.358 | 153.295 | 181.636 | 88.170 | 254.452 | 186.565 | 246.523 | 131.527 | 190.268 | 105.747 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.978.067 | 144.410 | 134.904 | 135.988 | 194.617 | 116.681 | 288.971 | 215.441 | 261.996 | 181.839 | 167.358 | 135.862 |
II | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 50.000 | 4.500 | 3.500 | 4.300 | 4.100 | 2.700 | 5.500 | 4.500 | 5.000 | 4.500 | 5.400 | 6.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
Mã nhiệm vụ chi | TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2015 | |||
Thủ tướng Chính phủ giao | Hội đồng nhân dân tỉnh giao | Trong đó | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
800 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 6.858.038 | 7.198.038 | 2.955.307 | 4.242.731 |
810 | A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 5.365.516 | 6.080.000 | 1.887.269 | 4.192.731 |
820 | I | Chi đầu tư phát triển | 378.000 | 578.000 | 535.650 | 42.350 |
821 | 1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 266.500 | 266.500 | 266.500 |
|
822 | 2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 110.000 | 235.000 | 192.650 | 42.350 |
828 | 3 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
859 | 4 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 75.000 | 75.000 |
|
860 | II | Chi thường xuyên | 4.854.757 | 5.357.440 | 1.295.658 | 4.061.782 |
|
| Bao gồm 100% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương | 58.618 | 64.008 | 31.044 | 32.964 |
861 | 1 | Chi quốc phòng |
|
| 32.774 |
|
862 | 2 | Chi an ninh |
|
| 17.344 |
|
864 | 3 | Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2.317.750 | 2.538.293 | 462.995 | 2.075.298 |
865 | 4 | Chi sự nghiệp Y tế |
|
| 171.261 |
|
866 | 5 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
| 12.742 |
|
867 | 6 | Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 16.860 | 16.894 | 12.527 | 3.190 |
868 | 7 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch |
|
| 22.299 |
|
869 | 8 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
| 10.845 |
|
871 | 9 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
| 2.488 |
|
872 | 10 | Chi đảm bảo xã hội |
|
| 34.254 |
|
873 | 11 | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
| 149.268 |
|
874 | 12 | Chi sự nghiệp Môi trường | 39.750 | 69.825 | 6.172 | 63.653 |
875 | 13 | Quản lý hành chính |
|
| 298.399 |
|
876 | 14 | Chi trợ cước, trợ giá |
|
| 19.949 |
|
877 | 15 | Chi khác |
|
| 24.442 |
|
909 | 16 | Sự nghiệp khác |
|
| 17.899 |
|
910 | III | Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước |
| 11.800 | 11.800 |
|
932 | IV | Dự phòng ngân sách | 131.460 | 131.460 | 42.861 | 88.599 |
934 | V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
|
| B | CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW | 1.492.522 | 1.018.038 | 1.018.038 | - |
| I | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 250.726 | 250.726 | 250.726 |
|
821 | II | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 | 106.087 | 106.087 |
|
821 | III | Chi thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác | 605.700 | 605.700 | 605.700 |
|
949 | IV | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 530.009 | 55.525 | 55.525 |
|
960 | C | CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 100.000 | 50.000 | 50.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán |
1 | 2 | 3 |
| Tổng thu ngân sách cấp tỉnh | 6.762.478 |
1 | Thu cân đối ngân sách | 5.219.956 |
- | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 1.753.560 |
- | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.466.396 |
+ | Thu bổ sung cân đối | 2.105.106 |
+ | Thu bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng và 1.150.000 đ/tháng | 1.361.290 |
2 | Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1.492.522 |
- | Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 250.726 |
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 |
- | Chi thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác | 605.700 |
- | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 530.009 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách nhà nước | 50.000 |
| Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 6.762.478 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 2.955.307 |
- | Chi cân đối ngân sách | 1.887.269 |
+ | Chi đầu tư | 535.650 |
+ | Chi thường xuyên | 1.295.658 |
+ | Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước | 11.800 |
+ | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
+ | Chi dự phòng | 42.861 |
- | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1.018.038 |
+ | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 250.726 |
+ | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 |
+ | Chi thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác | 605.700 |
+ | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 55.525 |
- | Chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 50.000 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.807.171 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.978.067 |
- | Chi bổ sung cân đối | 1.829.104 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
Mã nhiệm vụ chi | TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2015 | |
Dự toán giao tại các đơn vị | Đã trừ 10% tiết kiệm | |||
A | B | C | 1 | 2 |
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**) | 6.762.478 | 31.044 |
800 |
| NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*) | 2.955.307 | 31.044 |
810 | A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 1.887.269 | 31.044 |
820 | I | Chi đầu tư phát triển | 535.650 |
|
| 1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 266.500 |
|
828 | 2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.500 |
|
| 3 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 192.650 |
|
912 | a | Chi trả gốc vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn vay Kho bạc Nhà nước | 39.858 |
|
822 | b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất còn lại | 152.792 |
|
| - | Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 69/CP của Chính phủ | 20.000 |
|
| - | Đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; tổng kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 10.000 |
|
| - | Đo đạc đất nông lâm trường (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 500 |
|
| - | Đối ứng chi sự nghiệp môi trường để đầu tư xây dựng và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn) | 7.150 |
|
| - | Chi giải phóng mặt bằng Dự án hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Đa chức năng Quỳnh Lâm, tp HB | 50.000 |
|
| - | Xây dựng Công viên Tuổi trẻ - TP Hòa Bình | 6.000 |
|
| - | Đường thị trấn Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai Châu | 5.000 |
|
| - | Đường Nam Phong - Dũng Phong, huyện Cao Phong | 5.000 |
|
| - | Xây dựng hệ thống thoát nước, xử lý ngập úng cục bộ khu vực phường Phương Lâm, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình | 10.000 |
|
| - | GPMB và xây dựng hạ tầng khu công nghiệp | 19.142 |
|
| - | Đối ứng đường liên huyện Lạc Sơn - Tân Lạc | 20.000 |
|
859 | 4 | Chi đầu tư phát triển khác | 75.000 |
|
| - | Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND cấp xã (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.1) | 5.000 |
|
| - | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh | 20.000 |
|
| - | Trụ sở làm việc Ủy ban kiểm tra, Ban Dân vận, Ban Tuyên giáo | 15.000 |
|
| - | Dự án Trụ sở VPTU và các Ban Xây dựng Đảng, trong đó: | 35.000 |
|
| + | Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy | 10.000 |
|
| + | Nhà Hội trường Tỉnh ủy | 25.000 |
|
860 | II | Chi thường xuyên | 1.295.658 | 31.044 |
861 | I | Chi quốc phòng | 32.774 | 1.800 |
| - | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 32.774 | 1.800 |
862 | 2 | Chi an ninh | 17.344 | 610 |
| - | Công an tỉnh | 8.254 | 610 |
|
| Trong đó: |
|
|
| + | Chương trình phòng chống ma túy (400 tr.đồng), phòng chống mại dâm (60 tr.đồng), phòng chống tội phạm (500 tr.đồng), CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng), Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (70 tr.đồng), Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (1.000 tr.đồng) | 2.090 |
|
| - | Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang bị xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: Đề án Tuyên truyền vận động và Nâng cao năng lực quản lý 250 tr.đồng; Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục 100 tr.đồng; Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm 70 tr.đồng; Chương trình phòng chống ma túy 1.000 tr.đồng; mại dâm 500 tr.đồng; Chương trình bảo vệ trẻ em 2011 - 2015 450 tr.đồng; bổ sung tăng thời gian cai nghiện từ 6 tháng lên 1 năm 1.400 tr.đồng: quản lý sau cai 970 tr.đồng; | 4.740 |
|
| - | Mua trang phục cho công an xã | 4.350 |
|
864 | 3 | Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 462.995 | 9.675 |
| a | Sự nghiệp giáo dục | 391.893 | 7.400 |
| b | Sự nghiệp đào tạo | 71.102 | 2.275 |
| - | Trường Cao đẳng sư phạm | 19.095 | 240 |
| - | Trường Trung học kinh tế kỹ thuật | 14.457 | 450 |
| - | Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao | 5.143 | 25 |
| - | Trường Cao đẳng nghề | 8.205 | 320 |
| - | Trường chính trị | 9.665 | 70 |
| - | Trường Trung học Y tế | 7.787 | 420 |
| - | Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm) | 450 | 50 |
| - | Đào tạo quản lý nhà nước | 6.300 | 700 |
865 | 4 | Chi sự nghiệp Y tế | 171.261 | 2.812 |
| - | Chữa bệnh | 95.001 | 992 |
| - | Phòng bệnh | 62.320 | 1.300 |
| - | Y tế khác | 12.722 | 510 |
| - | Hội đồng Giám định Y khoa | 1.218 | 10 |
866 | 5 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình | 12.742 | 327 |
| - | Dân số kế hoạch hóa gia đình | 9.302 | 327 |
| - | Chi cộng tác viên dân số | 3.440 |
|
867 | 6 | Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 12.527 | 1.177 |
| - | Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 1.800 | 25 |
| - | Quỹ phát triển khoa học công nghệ tỉnh | 291 | 5 |
| - | Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 10.436 | 1.147 |
868 | 7 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch | 22.299 | 734 |
| - | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14.624 | 444 |
| - | Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên | 3.965 | 155 |
| - | Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông) | 3.710 | 135 |
| + | Cổng thông tin điện tử | 2.468 | 50 |
| + | Sự nghiệp thông tin | 1.242 | 85 |
869 | 8 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 10.845 | 300 |
| - | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 10.845 | 300 |
871 | 9 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 2.488 | 130 |
| - | Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.488 | 130 |
872 | 10 | Chi đảm bảo xã hội | 34.254 | 545 |
| - | Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | 8.880 | 115 |
| - | Trung tâm Công tác xã hội | 7.529 | 90 |
| - | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn | 7.054 | 140 |
| - | Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi | 4.313 | 200 |
| - | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (33 tr.đồng); kp mừng thọ người cao tuổi (315 tr.đồng); kp tiếp người có công với cách mạng 50 tr.đồng; kp thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM theo QĐ 1287/QĐ-UBND, kp thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn; thăm hỏi Trung đoàn Tây Tiến 237 tr.đồng; sửa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng) | 1.635 |
|
| - | Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của Chính phủ) | 1.000 |
|
| - | Trợ cấp cho người bán dâm, người cai nghiện theo TT 27/2012/TTLT | 1.500 |
|
| - | Chi thường xuyên và chi cho các đối tượng đảm bảo xã hội (trong đó có 278 tr.đồng chi hoạt động của Đội tình nguyện xã, phường) | 2.343 |
|
873 | 11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 149.268 | 2.141 |
| - | Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương) | 450 | 50 |
| - | Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 37.593 | 1.000 |
| - | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.209 | 91 |
| - | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa | 5.000 |
|
| - | Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải) (Chi tiết theo Phụ biểu số 7.2) | 38.900 | 1.000 |
| - | Chi công tác quy hoạch | 8.000 |
|
| - | Kinh phí kiểm kê rừng theo QĐ 3144/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh | 1.885 |
|
| - | Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo CV 792/VPUBND-NNTN | 805 |
|
| - | Cấp bù thủy lợi phí | 35.426 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế khác (hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa,... theo các Nghị quyết của Tỉnh ủy) | 20.000 |
|
874 | 12 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 6.172 | 688 |
| - | Sở Công thương | 200 | 22 |
| - | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 450 | 50 |
| - | Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh) | 4.212 | 478 |
| - | Ngành y tế | 700 | 70 |
| - | Công an tỉnh | 610 | 68 |
875 | 13 | Quản lý hành chính | 298.399 | 9.563 |
| a | Quản lý nhà nước | 210.621 | 6.503 |
| - | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 17.077 | 910 |
| - | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 11.037 | 640 |
| - | Đoàn Đại biểu quốc hội | 700 | 77 |
| - | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2.706 | 70 |
| - | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 49.049 | 1.380 |
| - | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.810 | 210 |
| - | Sở Tư pháp | 5.365 | 260 |
| - | Sở Công thương | 16.481 | 350 |
| - | Sở Khoa học và Công nghệ | 4.113 | 70 |
| - | Sở Tài chính | 11.956 | 522 |
| - | Sở Xây dựng | 5.355 | 100 |
| - | Sở Giao thông vận tải | 8.264 | 153 |
| - | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.452 | 250 |
| - | Sở Y tế | 10.089 | 311 |
| - | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 9.088 | 265 |
| - | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7.169 | 192 |
| - | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.006 | 135 |
| - | Sở Nội vụ | 13.649 | 162 |
| - | Thanh tra tỉnh | 6.674 | 170 |
| - | Ban Dân tộc | 4.558 | 167 |
| - | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.135 | 50 |
| - | Sở Ngoại vụ | 1.888 | 59 |
| b | Chi ngân sách đảng | 58.716 | 1.975 |
| c | Tổ chức chính trị xã hội | 17.564 | 515 |
| - | Tỉnh đoàn thanh niên | 3.515 | 110 |
| - | Tỉnh hội Phụ nữ | 3.378 | 110 |
| - | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 5.050 | 170 |
| - | Hội Nông dân tỉnh | 3.384 | 80 |
| - | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.237 | 45 |
| d | Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp | 11.498 | 570 |
| - | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.962 | 55 |
| - | Ban Đại diện hội người cao tuổi | 1.001 | 60 |
| - | Tỉnh Hội Đông y | 695 | 15 |
| - | Liên minh Hợp tác xã | 2.387 | 125 |
| - | Hội Văn học nghệ thuật | 1.626 | 170 |
| - | Hội Nhà báo | 467 | 19 |
| - | Báo Văn nghệ | 455 | 17 |
| - | Hội Khuyến học | 518 | 24 |
| - | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 596 | 20 |
| - | Hội Luật gia | 383 | 9 |
| - | Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN | 380 | 13 |
| - | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 415 | 18 |
| - | Hội Cựu thanh niên xung phong | 350 | 15 |
| - | Hội Người mù | 263 | 10 |
876 | 14 | Chi trợ cước, trợ giá | 19.949 | - |
| - | Văn phòng Tỉnh ủy | 7.053 |
|
| - | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 246 |
|
| - | Trung tâm Giống vật nuôi và thủy sản | 150 |
|
| - | Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của TTCP | 12.500 |
|
877 | 15 | Chi khác | 24.442 | - |
| - | Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó Dự án PS-ARD 6.000 tr.đồng) | 9.300 |
|
| - | Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính | 5.000 |
|
| - | Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB | 2.000 |
|
| - | Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh | 200 |
|
| - | Hỗ trợ Tòa án tỉnh | 120 |
|
| - | Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng | 150 |
|
| - | Các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh | 800 |
|
| - | Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (lương hợp đồng) | 200 |
|
| - | Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông | 4.530 |
|
| - | Chi khác còn lại | 2.142 |
|
909 | 16 | Sự nghiệp khác | 17.899 | 542 |
| - | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp | 2.945 | 51 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1.639 | 77 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng | 461 | 7 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp | 630 | 11 |
| - | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương | 2.716 | 101 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.113 | 40 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh | 348 | 8 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 172 | 7 |
| - | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.976 | 160 |
| - | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 1.444 | 50 |
| - | Đơn vị thuộc Sở Nội vụ | 579 | 14 |
| - | Đơn vị thuộc Ban Dân tộc | 876 | 16 |
910 | III | Chi trả nợ gốc và phí vay Kho bạc nhà nước | 11.800 |
|
911 | - | Chi trả phí vay Kho bạc nhà nước | 1.800 |
|
912 | - | Chi trả nợ gốc vay Kho bạc nhà nước | 10.000 |
|
932 | III | Dự phòng ngân sách | 42.861 |
|
934 | IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
|
| B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW | 1.018.038 |
|
| I | Chi thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia | 250.726 |
|
821 | II | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 106.087 |
|
821 | III | Chi thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác | 605.700 |
|
949 | IV | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 55.525 |
|
| 1 | Vốn ngoài nước (1) | 19.716 |
|
| 2 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 230 |
|
| 3 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017 | 470 |
|
| 4 | Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 235 |
|
| 5 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 717 |
|
| 6 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 210 |
|
| 7 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 100 |
|
| 8 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 442 |
|
| 9 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 400 |
|
| 10 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 4.400 |
|
| 11 | Chương trình định canh, định cư | 2.520 |
|
| 12 | Kinh phí ổn định dân cư, phát triển KTXH vùng chuyển dân sông Đà | 15.000 |
|
| 13 | Chương trình bố trí dân cư | 2.000 |
|
| 14 | Kinh phí chuẩn bị vận động viên | 6.000 |
|
| 15 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 585 |
|
| - | Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 485 |
|
| - | Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 100 |
|
| 16 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu ĐGHC | 2.500 |
|
960 | C | CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 50.000 |
|
964 | 1 | Chi từ nguồn thu học phí | 4.600 |
|
965 | 2 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến chiết (Chi tiết theo Phụ biểu 7.3) | 7.500 |
|
859 | 3 | Chi từ nguồn thu viện trợ | 37.900 |
|
950 |
| CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**) | 3.807.171 |
|
951 | 1 | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.978.067 |
|
952 | 2 | Chi bổ sung cân đối | 1.829.104 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||
Mai Châu | Cao Phong | Yên Thủy | Đà Bắc | Kỳ Sơn | Lạc Sơn | Tân Lạc | Kim Bôi | Lương Sơn | Lạc Thủy | Thành phố | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CHI | 4.242.731 | 338.313 | 276.937 | 314.183 | 389.678 | 221.001 | 563.943 | 425.056 | 538.819 | 391.216 | 391.076 | 392.509 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 4.192.731 | 333.813 | 273.437 | 309.883 | 385.578 | 218.301 | 558.443 | 420.556 | 533.819 | 386.716 | 385.676 | 386.509 |
I | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 42.350 | - | 2.100 | 2.800 | - | 1.400 | 2.450 | 700 | 1.400 | 7.000 | 7.000 | 17.500 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo | 9.000 |
| 400 | 400 |
| 300 | 400 | 200 | 300 | 2.000 | 2.000 | 3.000 |
II | Chi thường xuyên | 4.061.782 | 326.759 | 265.547 | 300.527 | 377.430 | 212.277 | 544.216 | 410.970 | 521.155 | 371.515 | 370.546 | 360.840 |
| Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương | 32.964 | 2.800 | 2.120 | 2.580 | 2.950 | 1.759 | 3.830 | 3.260 | 3.950 | 3.100 | 3.070 | 3.545 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 2.075.298 | 176.622 | 130.956 | 165.711 | 195.187 | 101.053 | 282.033 | 189.369 | 276.019 | 200.746 | 195.036 | 162.566 |
- | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 3.190 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 | 290 |
- | Chi sự nghiệp môi trường | 63.653 | 2.120 | 1.667 | 1.352 | 1.577 | 2.582 | 2.239 | 1.654 | 2.124 | 1.798 | 1.587 | 44.953 |
- | Chi mua thẻ bảo hiểm y tế | 215.000 | 14.945 | 11.704 | 15.578 | 16.558 | 8.331 | 45.685 | 22.544 | 37.111 | 22.105 | 12.574 | 7.865 |
III | Dự phòng | 88.599 | 7.054 | 5.790 | 6.556 | 8.148 | 4.624 | 11.777 | 8.886 | 11.264 | 8.201 | 8.130 | 8.169 |
B | CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 50.000 | 4.500 | 3.500 | 4.300 | 4.100 | 2.700 | 5.500 | 4.500 | 5.000 | 4.500 | 5.400 | 6.000 |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Nội dung | Dự kiến KH 2015 |
| TỔNG SỐ | 1.113.287 |
A | Nguồn vốn XDCB tập trung | 266.500 |
B | Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 605.700 |
1 | Nguồn vốn Nghị quyết 37 | 115.700 |
2 | Nguồn CT229 | 65.000 |
3 | Nguồn vốn Hạ tầng du lịch | 18.000 |
4 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tỉnh, huyện | 9.000 |
5 | Nguồn vốn đầu tư nâng cấp đê sông | 23.000 |
6 | Chương trình ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng chuyển dân sông Đà (đề án 1588) | 180.000 |
7 | Chương trình di dân, định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số (QĐ33) | 8.500 |
8 | Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193) | 7.000 |
9 | Hỗ trợ các dự án cấp bách | 110.000 |
10 | Hạ tầng cụm công nghiệp | 3.500 |
11 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 755/QĐ-TTg | 5.000 |
12 | Chương trình phát triển giống, cây trồng, vật nuôi, giống và hạ tầng nuôi trồng thủy sản; khuyến khích nông nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 5.000 |
13 | Bảo vệ và phát triển rừng bền vững | 15.000 |
14 | Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 5.000 |
15 | Hỗ trợ huyện nghèo theo QĐ 293 | 36.000 |
C | Chương trình MTQG (đã bao gồm cả 10 tỷ đồng vốn ODA Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn) | 145.000 |
D | Vốn nước ngoài ODA (chưa bao gồm 10 tỷ đồng Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn) | 96.087 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 NGUỒN VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Lũy kế các nguồn vốn đã giao đến hết năm 2014 | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | Vốn khác | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 3.060.243 | 812.988 | 1.654.020 | 1.013.218 | 304.808 | 460.526 | 97.987 | 266.500 |
|
I | Các dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn |
|
| 873.350 | 500.107 | 155.774 | 536.905 | 241.415 | 152.602 | 12.152 | 25.268 |
|
1 | Đường Vũ Lâm - Bình Chân | Lạc Sơn | 204; 15/02/2011 | 12.956 |
| 12.956 | 11.371 |
| 11.371 |
| 1.580 |
|
2 | Đường Tân Pheo - Tân Sơn, Phú Thọ | Đà Bắc | 1333; 01/8/2011 | 12.152 |
| 12.152 | 12.152 |
|
| 12.152 | 1.000 |
|
3 | Trường THPT Lạc Thủy C, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 2330; 31/10/2008 | 5.843 | 5.843 |
| 5.811 |
|
|
| 32 |
|
4 | Chợ nông sản Chi Nê | Lạc Thủy | 502; 14/3/2006 | 8.498 | 8.498 |
| 8.414 |
|
|
| 84 |
|
5 | Đường Liên Hòa - Đồng Môn, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 2261; 20/9/2007 | 8.813 | 8.813 |
| 8.746 |
|
|
| 67 |
|
6 | Điện xóm Phiêng Xa | Mai Châu | 1931; 29/10/2010 | 1.900 | 1.900 |
| 1.791 |
|
|
| 109 |
|
7 | Kè chống sạt lở chợ Phúc Sạn, đường xuống bến thuyền x.Phúc Sạn | Mai Châu | 1436; 6/9/2010 | 22.731 | 22.731 |
| 22.163 |
|
|
| 568 |
|
8 | Đầu tư cơ sở hạ tầng bản người Thái, xóm Bước gắn với du lịch huyện Mai Châu | Mai Châu |
| 7.474 | 7.474 |
| 6.691 |
|
|
| 783 |
|
9 | Cải tạo nâng cấp đường Xăm Khòe - Piềng Vế | Mai Châu |
| 12.920 | 12.920 |
| 12.648 |
|
|
| 272 | Đã phê duyệt quyết toán |
10 | Nâng cấp đê Yên Trị | Yên Thủy | 1818; 21-10-2010 | 14.125 | 10.885 | 3.240 | 10.885 | 10.885 |
|
| 2.000 | DA sử dụng vốn TWHT có mục tiêu |
11 | Vỉa hè, thoát nước đường Chi Lăng | TPHB | 866; 10/6/2010 | 9.285 |
| 9.285 | 8.953 |
| 8.953 |
| 24 |
|
12 | XD vỉa hè, thoát nước đường An Dương Vương | TPHB | 136; 19/1/2012 | 46.750 |
| 46.750 | 46.058 |
| 46.058 |
| 16 |
|
13 | Đường Tỉnh hội phụ nữ (giai đoạn I) | TPHB | 125; 10/2/2014 | 10.697 |
| 10.697 | 10.569 |
| 10.569 |
| 26 |
|
14 | Đường Hữu Nghị | TPHB | 2100; 28/10/2009 | 41.740 | 41.740 |
| 35.043 | 35.043 |
|
| 10 |
|
15 | Đường Trần Quý Cáp | TPHB | 28; 12/1/2010 | 51.319 | 51.319 |
| 42.376 | 42.376 |
|
| 57 |
|
16 | Hạng mục Kè đá san nền | TPHB | 1464/; 31/7/2009 | 2.151 |
|
| 1.948 |
|
|
| 204 |
|
17 | Cải tạo, xây dựng bổ sung phòng làm việc, phòng lưu mẫu mà trang thiết bị kiểm định đo lường cho Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | TPHB | 950; 18/7/2012 | 4.022 |
| 4.022 | 3.705 |
| 3.705 |
| 295 |
|
18 | Ứng dụng công nghệ xây dựng phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Hòa Bình | TPHB | 2310; 2/10/2013 | 9.305 |
| 9.305 | 8.548 |
| 8.548 |
| 786 |
|
19 | TTYTDP Cao Phong (Phần NS tỉnh) | Cao Phong | 1233; 12/9/2012; | 10.845 |
|
| 4.604 |
|
|
| 1.000 |
|
20 | Công trình Đường dây 35KV và Trạm biến áp KCN Lạc Thịnh, huyện Yên thủy | Yên Thủy |
| 1.250 | 1.250 |
| 586 |
|
|
| 664 |
|
21 | Trụ sở Ban CHQS thành phố Hòa Bình | TPHB | 2335; 31/10/2008 | 14.595 |
|
| 14.062 |
|
|
| 533 | Đã duyệt quyết toán |
22 | Dự án Năng lượng nông thôn giai đoạn II (REII) mở rộng | Toàn tỉnh |
| 168.036 | 29.292 |
| 27.892 |
| 27.892 |
| 1.400 | Dự án đã hoàn thành |
23 | Đường thị trấn Bưng-xã Thu Phong, huyện Cao Phong | Cao Phong | 577/QĐ-UBND 09/5/2014 | 14.399 |
|
| 13.008 |
|
|
| 1.391 |
|
24 | Dự án: Nâng cấp xây dựng cơ quan Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình | TPHB | 5527/QĐ-BTL ngày 19/12/2008 | 27.305 |
|
| 27.266 |
|
|
| 39 | Đã duyệt quyết toán |
25 | Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải | TPHB | 1965; 29/10/2010 | 12.986 |
| 9.986 | 11.472 |
| 8.472 |
| 1.514 |
|
26 | Dự án cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Hòa Bình | TPHB | 502; 03/5/2013 | 2.389 |
| 2.389 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.389 |
|
27 | Trạm y tế xã Hợp đồng | Kim Bôi | 2389; 28/9/2012 | 4.113 |
| 4.113 | 3.500 |
| 3.500 |
| 613 |
|
28 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ảnh hưởng thuộc tỉnh Hòa Bình khi phân lũ vào sông Đáy | Kim Bôi, Lạc Thủy, Yên Thủy | 1463; 29/7/2004 | 256.029 | 256.029 |
| 124.823 | 124.823 |
|
| 1.865 | DA chuẩn bị duyệt quyết toán vốn |
29 | Bảo tồn làng VH dân tộc Mường tại xóm ải | Tân Lạc | 1260; 30/6/09 | 11.699 |
| 11.699 | 8.000 |
| 8.000 |
| 3.340 |
|
30 | BV ĐK Yên Thủy | Yên Thủy | 428; 12/4/2013 | 29.499 | 28.300 | 1.199 | 28.288 | 28.288 |
|
| 350 |
|
31 | Sửa chữa nâng cấp hồ Bằng, xã Tây Phong, huyện Cao Phong | Cao Phong | 2146; 30/10/2009 | 6.130 |
|
|
|
|
|
| 243 | Đã phê duyệt quyết toán |
32 | Trụ sở làm việc Hội LHPN tỉnh | TPHB | 2538; 24/10/2013 | 17.981 |
| 17.981 | 14.534 |
| 14.534 |
| 2.500 |
|
33 | Đường xóm Đăm, xóm Lài, xã Đồng Nghê | Đà Bẳc | 774; 19/6/2012 | 8.415 | 8.415 |
|
|
|
|
| 488 |
|
34 | Ban CHQS huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 1928; 29/10/2010 | 4.998 | 4.698 |
|
|
|
|
| 26 |
|
II | Các dự án đang được bố trí vốn năm 2014 |
|
| 1.094.785 | 14.493 | 915.774 | 366.724 | 14.493 | 294.069 | 39.002 | 137.161 |
|
1 | Đường Điện xã Chí Thiện | Lạc Sơn | 21; 10/01/2009 | 10.554 |
| 10.554 | 3.800 |
|
| 3.800 | 1.500 |
|
2 | Điện xã Tự Do | Lạc Sơn | 2089; 31/10/2011 | 8.263 |
| 8.263 | 3.800 |
|
| 3.800 | 1.500 |
|
3 | Đường Điện xã Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2088; 31/10/2011 | 9.303 |
| 9.303 | 4.300 |
|
| 4.300 | 1.500 |
|
4 | Đường Điện xã Hương Nhượng | Lạc Sơn | 22; 10/01/2009 | 8.975 |
| 8.975 | 2.000 |
|
| 2.000 | 1.300 |
|
5 | Trạm Bơm xã Ân Nghĩa | Lạc Sơn | 2591; 30/10/2013 | 5.000 |
| 5.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.500 |
|
6 | Chợ Nghĩa TT Vụ Bản (phần NS tỉnh) | Lạc Sơn | 1017; 26/7/2023 | 24.184 |
| 24.184 | 1.500 |
|
| 1.500 | 1.000 |
|
7 | Trường MN Hoa Hồng | Lạc Sơn | 2242; 27/9/2013 | 9.400 |
| 9.400 | 3.000 |
|
| 3.000 | 1.800 |
|
8 | Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn | Lạc Sơn | 2587; 29/10/2013 | 6.000 |
| 6.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.500 |
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Viềng | Lạc Sơn | 1775; 27/10/2011 | 11.499 |
| 11.499 | 9.602 |
|
| 9.602 | 73 |
|
10 | Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương | Lương Sơn | 1962; 20/10/2010 | 19.899 |
| 19.899 | 7.000 |
| 7.000 |
| 1.500 |
|
11 | Hồ Thóng | Lạc Sơn | 1633; 12/9/2011 | 24.700 |
| 24.700 | 8.000 |
| 8.000 |
| 2.000 |
|
12 | Hồ Kem, xã Địch Giáo (tổng mức đầu tư 51,983 tỷ đồng, chi làm đầu mối, cắt giảm kênh mương nội đồng 10 tỷ đồng) | Tân Lạc | 1963; 29/10/2010 | 51.973 |
| 51.973 | 16.800 |
| 16.800 |
| 2.000 |
|
13 | Kè tre thị, xã Trung Bì | Kim Bôi | 1639; 31/10/2012 | 11.240 |
| 11.240 | 7.942 |
| 7.942 |
| 1.209 |
|
14 | Đập suối Con | Kim Bôi | 2639; 31/10/2013 | 14.999 |
| 14.999 | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
15 | Sửa chữa hồ khoang Bưởi, xã Cư Yên | Lương Sơn | 2635; 31/10/2013 | 5.000 |
| 5.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
16 | Bai Rừng, xã Mãn Đức | Tân Lạc | 2096; 31/10/2011 | 6.264 |
| 6.264 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.500 |
|
17 | Ngầm Nam Thành | Cao Phong | 2628; 31/10/2013 | 2.399 |
| 2.399 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.399 |
|
18 | Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến | Tân Lạc | 958; 19/7/2012 | 8.800 |
| 6.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
19 | Chợ Lồ | Tân Lạc | 2571; 28/10/2013 | 22.656 |
| 12.000 | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
20 | Đường nội thị trấn Đà Bắc | Đà Bắc | 2711; 12/9/08 | 52.500 |
| 52.500 | 32.745 |
| 32.745 |
| 1.000 |
|
21 | Vỉa hè thị trấn Lương Sơn | Lương Sơn | 1853; 25/10/2010 | 53.138 |
| 53.138 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.500 |
|
22 | Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch | Lương Sơn | 1480; 19/10/2012 | 16.936 |
| 16.936 | 5.724 |
| 5.724 |
| 2.500 |
|
23 | Đường trung tâm xã Tân Vinh | Lương Sơn | 2589; 29/10/2013 | 14.800 |
| 14.800 | 2.500 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
24 | Ngầm Khoai - Bơ Bờ | Kim Bôi | 1621; 30/10/2012 | 7.614 |
| 7.614 | 5.300 |
| 5.300 |
| 2.314 |
|
25 | Đường từ thị trấn Mai Châu đến xã Bao La (GĐ I) | Mai Châu | 2241; 06/12/2010 | 17.000 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
| 1.500 |
|
26 | Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành | TPHB | 2642; 31/10/2013 | 20.874 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
27 | Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1) | Tân Lạc | 2680; 31/10/2013 | 25.171 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
| 2.500 |
|
28 | Hỗ trợ Đường Đông Bắc - Bình Sơn | Kim Bôi | 2578; 28/10/2013 | 31.154 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
| 3.000 |
|
29 | Nhà đa năng trường THPT Mường Bi Huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 1891; 28/10/2010 | 5.235 |
| 5.235 | 4.479 |
| 4.479 |
| 391 | Đã phê duyệt quyết toán |
30 | Nhà thí nghiệm thực hành và giảng đường Trường TH KTKT tỉnh | TPHB | 381; 08/4/2014 | 21.096 |
| 21.096 | 18.169 |
| 18.169 |
| 2.000 |
|
31 | Trường PT DTNT huyện Lạc Thủy (giai đoạn 1) | Lạc Thủy | 1615; 30/10/2012 | 23.778 |
| 2.400 | 14.970 |
| 310 |
| 306 |
|
32 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hòa Bình | TPHB | 839; 28/6/2012 | 10.300 |
| 7.800 | 2.500 |
| 2.500 |
| 2.000 |
|
33 | Sửa chữa nhà lớp học 3 tầng và xây dựng nhà học bộ môn và các phòng chức năng trường THPT Công nghiệp | TPHB | 1941; 29/10/2010 | 7.500 |
| 7.500 | 6.500 |
| 6.500 |
| 1.000 |
|
34 | Nhà đa năng trường THPT Lạc Long Quân | TPHB | 2114; 31/10/2011 | 9.700 |
| 9.700 | 6.000 |
| 6.000 |
| 1.500 |
|
35 | Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (Giai đoạn 1) | Lương Sơn | 2424; 14/12/09 | 29.350 |
| 26.350 | 16.082 |
| 14.782 |
| 2.000 |
|
36 | Trường THCS Cửu Long | Lương Sơn | 1610; 30/10/2012 | 14.950 |
| 14.950 | 7.700 |
| 7.700 |
| 2.000 |
|
37 | Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn 1) | Tân Lạc | 1618; 30/10/2012 | 14.466 |
| 9.911 | 6.000 |
| 4.500 |
| 2.000 |
|
38 | Trường mầm non UNICEF | TPHB | 2084; 09/9/2013 | 26.439 |
| 16.000 | 6.313 |
| 6.313 |
| 2.000 |
|
39 | Trường THPT Sào Báy | Kim Bôi | 1030; 25/7/2014 | 18.631 |
| 18.631 | 2.500 |
| 2.500 |
| 2.000 |
|
40 | Trường THCS Lạc Sỹ | Yên Thủy | 2107; 31/10/2011 | 27.965 |
| 26.465 | 11.500 |
| 11.500 |
| 3.000 |
|
41 | Trường THPT Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2681; 31/10/2013 | 9.900 |
| 9.900 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
42 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Nhà C) | TPHB | 2627; 31/10/2013 | 9.500 |
| 9.500 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
43 | Trường tiểu học Lương Mỹ | Lương Sơn | 2290; 01/10/2013 | 8.000 |
| 8.000 | 2.500 |
| 2.500 |
| 1.500 |
|
44 | Trường THCS Sào Báy | Kim Bôi | 2260; 30/9/2013 | 8.365 |
| 8.365 | 2.000 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
45 | Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo | TPHB | 2626; 31/10/2013 | 11.000 |
| 11.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
46 | Trường THCS Phú Cường | Tân Lạc | 2286; 27/9/2013 | 14.000 |
| 14.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
47 | Trường THCS Đồng Tiến | TPHB | 2667; 31/10/2013 | 8.562 |
| 8.562 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
48 | Hội trường kết hợp nhiều chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Yên Thủy B | Yên Thủy | 2238; 27/9/2013 | 7.000 |
| 7.000 | 2.500 |
| 2.500 |
| 1.500 |
|
49 | Trường tiểu học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ) | TPHB | 2670; 31/10/2013 | 14.995 |
| 14.995 | 4.000 |
| 4.000 |
| 3.000 |
|
50 | Trường PTCS Đú Sáng A | Kim Bôi | 2281; 30/9/2013 | 7.000 |
| 7.000 | 2.300 |
| 2.300 |
| 1.500 |
|
51 | Trường mầm non Nam Phong | Cao Phong | 2469; 17/10/2013 | 9.700 |
| 9.700 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
52 | Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị) | TPHB | 2244; 27/9/2013 | 9.500 |
| 9.500 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
53 | Trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 2239; 30/9/2013 | 10.000 |
| 10.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
54 | Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ | Mai Châu | 2241; 27/9/2013 | 9.185 |
| 9.485 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
55 | Trường tiểu học Mường Chiềng | Đà Bắc | 2237; 27/9/2013 | 10.000 |
| 10.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 2.000 |
|
56 | Trường THPT Lạc Thủy B | Lạc Thủy | 2648; 31/10/2013 | 10.000 |
| 10.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
57 | Hỗ trợ Trường cao đẳng Nghề Hòa Bình | TPHB | 1705; 8/11/2012 | 20.000 |
| 20.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
58 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2077; 28/10/2011 | 10.000 |
| 10.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
59 | Trường tiểu học xã Phú Thành | Lạc Thủy | 2240; 27/9/2013 | 11.997 |
| 11.997 | 3.000 |
| 3.000 |
| 2.000 |
|
60 | Nhà văn hóa huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 1261; 21/7/2011 | 14.000 |
| 7.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
61 | Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc | Cao Phong | 904; 7/7/2014 | 40.000 |
| 38.800 | 9.955 |
| 8.755 |
| 5.000 |
|
62 | Trạm Y tế xã Mông Hóa | Kỳ Sơn | 2671; 31/10/2013 | 5.000 |
| 5.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.500 |
|
63 | Trạm Y tế xã Nhuận Trạch | Lương Sơn | 2637; 31/10/2013 | 5.000 |
| 5.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.500 |
|
64 | Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011 - 2015 | TPHB | 1520; 24/10/2012 | 14.610 |
| 14.610 | 8.322 |
| 3.322 |
| 4.000 |
|
65 | Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Hòa Bình | TPHB | 1643; 31/10/2012 | 19.616 |
| 19.616 | 10.689 |
| 10.689 |
| 4.000 |
|
66 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2372; 9/10/2013 | 21.504 |
| 21.504 | 4.317 |
| 4.317 |
| 2.000 |
|
67 | Trụ sở UBND xã Hợp Kim | Kim Bôi | 1019; 16/6/2011 | 5.291 |
|
| 3.922 |
| 3.922 |
| 1.369 |
|
68 | Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ thuật tỉnh Hòa Bình | TPHB | 745; 6/6/2013 | 5.873 |
| 5.873 | 1.500 |
| 1.500 |
| 3.500 |
|
69 | Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp | TPHB |
| 5.000 |
| 5.000 | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
|
70 | Sửa chữa trụ sở Ban Dân tộc | TPHB | 2644; 31/10/2013 | 5.000 |
| 5.000 | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.800 |
|
71 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH | TPHB | 2631; 31/10/2013 | 7.500 |
| 7.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.500 |
|
72 | Trụ sở phòng cảnh sát PCCC và cứu hộ, cứu nạn CA tỉnh | TPHB | 2654; 31/10/2013 | 11.500 |
| 11.500 | 2.000 |
| 2.000 |
| 1.500 |
|
73 | Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc | Mai Châu | 662; 25/4/2011 | 6.521 |
| 6.521 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | Bố trí vốn để thanh toán nợ |
74 | Hệ thống hồ xã Quy Mỹ | Tân Lạc | 02; 5/1/2011 | 19.661 | 14.493 | 5.168 | 14.493 | 14.493 |
|
| 1.000 | Bố trí vốn để thanh toán nợ |
III | Các dự án chưa được bố trí vốn |
|
| 481.064 | 48.900 | 432.164 | 109.589 | 48.900 | 13.856 | 46.833 | 14.600 |
|
(1) | Dự án đang thực hiện |
|
| 284.575 | 48.900 | 235.675 | 78.144 | 48.900 | 0 | 29.244 | 7.000 |
|
1 | Đường nội thị trấn Vụ Bản | Lạc Sơn | 2061, 11, 11, 2010 | 22.491 |
| 22.491 | 13.794 |
|
| 13.794 | 2.000 |
|
2 | Kè Sông Bôi đoạn thị trấn Chi Nê (giai đoạn II) | Lạc Thủy | 135; 25/9/2009 | 23.312 |
| 23.312 | 15.450 |
|
| 15.450 | 1.000 |
|
3 | Hạ tầng du lịch Động Tiên xã Phú Lão | Lạc Thủy | 199; 5/02/2010 | 43.298 | 14.200 | 29.098 | 14.200 | 14.200 |
|
| 500 |
|
4 | Kè sạt lở ổn định khu dân cư khu vực Chợ Bến | Lương Sơn | 1445; 29/7/2009 | 32.000 | 10.500 | 21.500 | 10.500 | 10.500 |
|
| 1.500 |
|
5 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Co Lương và xóm Thanh Mai xã Vạn Mai | Mai Châu | 1672; 30/10/2012 | 144.395 | 8.000 | 136.395 | 8.000 | 8.000 |
|
| 1.000 |
|
6 | Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hóa. | Tân Lạc | 1752; 04/09/2009 | 19.079 | 16.200 | 2.879 | 16.200 | 16.200 |
|
| 1.000 |
|
(2) | Dự án đình, hoãn, giãn tiến độ, dừng ở điểm dừng kỹ thuật |
|
| 196.489 | 0 | 196.489 | 31.445 | 0 | 13.856 | 17.589 | 7.600 |
|
1 | Đường Bắc Phong - Thung Nai | Cao Phong | 2635; 28/11/2008 | 30.600 |
| 30.600 |
|
|
|
| 1.000 |
|
2 | Đường Bắc Phong - Tây Phong | Cao Phong | Số 161; 30/01/2011 | 42.154 |
| 42.154 |
|
|
|
| 1.000 |
|
3 | Đường Trầm - Diều Nọi | Đà Bắc | 1959; 29/10/2010 | 34.468 |
| 34.468 | 2.076 |
|
| 2.076 | 1.000 |
|
4 | Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến | Kỳ Sơn | 2143; 30/10/2009 | 23.400 |
| 23.400 | 15.513 | 0 |
| 15.513 | 1.000 |
|
5 | Đền thờ Tướng Sứ dân tộc Thái | Mai Châu | 1981; 29/10/10 | 7.063 |
| 7.063 |
|
|
|
| 600 |
|
6 | Cải tạo nền, mặt đường, vỉa hè thị trấn Mai Châu | Mai Châu | 2041; 9/11/10 | 12.943 |
| 12.943 |
|
|
|
| 1.000 |
|
7 | Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi | Yên Thủy | 854; 26-5-2011 | 32.426 |
| 32.426 | 9.931 |
| 9.931 |
| 1.000 |
|
8 | Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương | Yên Thủy | 1870; 27-10-2010 | 13.435 |
| 13.435 | 3.925 |
| 3.925 |
| 1.000 |
|
IV | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
| 98.380 | 4.100 | 65.280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31.100 |
|
1 | Cầu Cương | Yên Thủy |
| 17.000 |
| 17.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
2 | Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong | Cao Phong |
| 14.995 |
| 14.995 |
|
|
|
| 5.300 |
|
3 | Công trình xây dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hòa Bình | TPHB |
| 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
| 1.000 |
|
4 | Công viên tuổi trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa Cung văn hóa tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 2) | TPHB | 1312; 14/10/2014 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 2.500 |
|
6 | Trạm Y tế xã Phú Lai | Yên Thủy |
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
| 1.400 |
|
7 | Trạm Y tế xã Liên Sơn | Lương Sơn |
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
| 1.400 |
|
8 | Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn thành phố Hòa Bình | TPHB |
| 5.985 |
| 5.985 |
|
|
|
| 2.000 | Phục vụ 130 năm ngày thành lập tỉnh |
9 | Hệ thống thủy điện nhỏ STREAM tại xóm Thung Vòng xã Do Nhân huyện Tân Lạc | Tân Lạc |
| 5.600 | 4.100 | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn (ngân sách huyện 1 tỷ) | Lạc Sơn | 1670; 31/10/2014 | 6.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| 1.500 |
|
11 | Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
12 | Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
|
| 28.000 |
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
V | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
1 | Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
2 | Cầu treo xóm Bin, xà Tử Nê | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
3 | Ba (03) ngầm trên đường Trầm - Diều Nọi | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
4 | Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
VI | Đối ứng vốn các dự án Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
| 363.223 | 245.388 | 85.028 |
|
|
|
| 9.400 |
|
(1) | Nguồn Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng (Nghị quyết 37-NQ/TW) |
|
| 110.510 | 51.000 | 26.703 |
|
|
|
| 3.900 |
|
1 | Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân | Mai Châu | 2655; 31/10/2013 | 29.971 | 20.000 | 9.971 |
|
|
|
| 800 |
|
2 | Sân vận động huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 2651; 31/10/2013 | 19.652 | 13.000 | 6.652 |
|
|
|
| 1.000 |
|
3 | Hồ Đầm Sống | Yên Thủy | 2034; 26/11/2011 | 14.980 | 9.000 | 5.980 |
|
|
|
| 600 |
|
4 | Đường Lý Thái Tổ | TPHB | 2683; 31/10/2013 | 13.100 | 9.000 | 4.100 |
|
|
|
| 500 |
|
5 | Đường đến xã Cao Răm | Lương Sơn | 1849; 25/10/2010 | 32.807 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
(2) | Nguồn Y tế tỉnh, huyện |
|
| 42.347 | 18.905 | 23.442 |
|
|
|
| 2.000 |
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng Tân Lạc | Tân Lạc | 1288; 19/9/2012 | 14.846 | 8.455 | 6.391 |
|
|
|
| 1.000 |
|
2 | Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy | Yên Thủy | 2107; 18/11/2010 | 12.894 | 8.050 | 4.844 |
|
|
|
| 500 |
|
3 | Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn | Lương Sơn |
| 14.607 | 2.400 | 12.207 |
|
|
|
| 500 |
|
(3) | Dự án nguồn Hạ tầng du lịch |
|
| 41.430 | 23.687 | 17.743 |
|
|
|
| 1.700 |
|
1 | Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn | Lương Sơn | 1612; 30/10/2012 | 25.529 | 14.287 | 11.242 |
|
|
|
| 1.000 |
|
2 | Bảo tồn và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa | Đà Bắc | 2632; 31/10/2013 | 15.901 | 9.400 | 6.501 |
|
|
|
| 700 |
|
(4) | Nguồn Đê sông |
|
| 146.440 | 131.796 | 14.644 |
|
|
|
| 1.000 |
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình | TPHB | 658/QĐ-UBND; 25/4/2011; | 146.440 | 131.796 | 14.644 |
|
|
|
| 1.000 |
|
(5) | Nguồn CT229 |
|
| 22.496 | 20.000 | 2.496 |
|
|
|
| 800 |
|
1 | Đường đến xóm Bặc Rặc | Lương Sơn | 2624; 31/10/2013 | 22.496 | 20.000 | 2.496 |
|
|
|
| 800 |
|
VII | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.971 |
|
1 | Dự án Giảm nghèo giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
2 | Dự án Psard |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
3 | Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
4 | Các dự án đã hoàn thành còn nợ đối ứng NS tỉnh |
|
| 146.282 | 27.006 | 0 | 120.026 | 14.469 |
|
| 2.971 |
|
4.1 | Dự án Re 2 (giai đoạn I) |
| số 347 QĐ-UBND ngày 14/2/2007 | 84.021 | 18.653 |
| 65.492 | 9.721 |
|
| 71 |
|
4.2 | Dự án Đường Tử nê- Lỗ Sơn - Tân Lạc (JICA) |
| 1451/QĐ-UBND 30/7/2009 | 37.327 | 5.198 |
| 33.333 | 4.748 |
|
| 142 |
|
4.3 | Điện các xã Nuông dăm, Cuối hạ và Đú Sáng huyện Kim Bôi (JICA) |
| 2715/QĐ-UBND 10/12/2008 | 24.934 | 3.155 |
| 21.201 |
|
|
| 2.758 |
|
VIII | Trả nợ vay, tạm ứng NSNN |
|
| 149.441 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| Vay tạm ứng KBNN năm 2013 |
|
| 108.234 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
1 | Đường Chi lăng kéo dài giai đoạn I - TPHB | TPHB | 1510; 16/10/2014 | 108.234 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| Vay tín dụng ưu đãi |
|
| 41.207 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
1 | Hồ Lao Ca xã Quy Hâu, Tân Lạc | Tân Lạc | 369; 4/5/2010 | 19.499 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
2 | Đường vào xóm Phủ, Rãnh xã Toàn Sơn - Đà Bắc | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
3 | Đường Vụ Bản - Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2658; 31/10/2013 | 21.708 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
IX | Trả nợ Kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015 - NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | KH vốn 2014 | Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2014 | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | ||||||||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Ước thực hiện từ 1/1/2014 đến 31/12/2014 | Giải ngân thực hiện từ 1/1/2014 đến 31/12/2014 | Tổng số (Bao gồm tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | Vốn lồng ghép và nguồn vốn NSĐP | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3.678.664 | 1.568.983 | 303.951 | 303.951 | 303.951 | 303.951 | 303.951 | 303.951 | 684.463 | 668.817 | 667.100 | 605.700 | - | - | 61.400 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng (Nghị quyết 37-NQ/TW |
|
|
| 424.912 | 337.814 | 100.300 | 100.300 | 100.300 | 100.300 | 100.300 | 100.300 | 117.800 | 117.800 | 119.600 | 115.700 | - |
| 3.900 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
| 25.261 | 25.261 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 18.000 | 18.000 | 7.200 | 7.200 |
|
| - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 25.261 | 25.261 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 18.000 | 18.000 | 7.200 | 7.200 |
|
| - |
|
1 | Đường Thanh Hồi - Gia Mô | Tân Lạc | 2013-2015 | 2011; 15/10/2009 | 25.261 | 25.261 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 18.000 | 18.000 | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
| 399.651 | 312.553 | 91.300 | 91.300 | 91.300 | 91.300 | 91.300 | 91.300 | 99.800 | 99.800 | 112.400 | 108.500 |
|
| 3.900 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 51.279 | 45.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 | - | - | - |
|
1 | Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) | Lương Sơn | 2014 - 2018 | 2586; 29/10/2013 | 51.279 | 45.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 348.372 | 267.553 | 82.300 | 82.300 | 82.300 | 82.300 | 82.300 | 82.300 | 90.800 | 90.800 | 102.400 | 98.500 |
|
| 3.900 |
|
1 | Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân | Mai Châu | 2014 - 2016 | 2655; 31/10/2013 | 29.971 | 20.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 8.800 | 8.000 |
|
| 800 |
|
2 | Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong | Cao Phong | 2014 - 2016 | 2672; 31/10/2013 | 9.000 | 7.000 | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
3 | Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh | Lạc Thủy | 2014-2016 | 2645; 31/10/2013 | 17.742 | 14.000 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 4.900 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
4 | Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý | Đà Bắc | 2014 - 2016 | 2619; 30/10/2013 | 12.000 | 9.000 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
|
5 | Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân | Tân Lạc | 2014 - 2016 | 2634; 31/10/2013 | 12.000 | 9.000 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ | Lạc Sơn | 2014 - 2016 | 2590; 30/10/2013 | 18.999 | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
7 | Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2014 - 2016 | 2618; 30/10/2013 | 20.822 | 16.746 | 5.861 | 5.861 | 5.861 | 5.861 | 5.861 | 5.861 | 5.861 | 5.861 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
8 | Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2014 - 2016 | 2666; 31/10/2013 | 21.498 | 17.000 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
9 | Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB | TPHB | 2014 - 2016 | 2673; 31/10/2013 | 16.895 | 13.000 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
10 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Khót, xã Sơn Thủy | Kim Bôi | 2014 - 2016 | 2652; 31/10/2013 | 12.000 | 9.000 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
11 | Đường liên xã Đoàn Kết - Phủ Lai | Yên Thủy | 2014 - 2016 | 2688; 31/10/2013 | 19.941 | 15.000 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 5.250 | 6.800 | 6.800 |
|
|
|
|
12 | Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh | Cao Phong | 2014 - 2016 | 2636; 31/10/2013 | 7.934 | 6.000 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
13 | Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh | TPHB | 2014 - 2016 | 2640; 31/10/2013 | 16.000 | 13.000 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
14 | Sân vận động huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 2014 - 2016 | 2651; 31/10/2013 | 19.652 | 13.000 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 4.550 | 5.500 | 4.500 |
|
| 1.000 |
|
15 | Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến | Kim Bôi | 2014 - 2016 | 2615; 30/10/2013 | 26.954 | 20.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
16 | Đường vào khu công nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Mông Hóa) | Kỳ Sơn | 2014 - 2016 | 2577; 28/10/2013 | 14.899 | 11.000 | 3.850 | 3.850 | 3.850 | 3.850 | 3.850 | 3.850 | 3.850 | 3.850 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
17 | Hồ Đầm Sống | Yên Thủy | 2014 - 2016 | 2034; 26/11/2011 | 14.980 | 9.000 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 5.100 | 4.500 |
|
| 600 |
|
18 | Đường Lý Thái Tổ | TPHB | 2014 - 2016 | 2683; 31/10/2013 | 13.100 | 9.000 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 4.000 | 3.500 |
|
| 500 |
|
19 | Đường Ân Nghĩa - Bình Chân | Lạc Sơn | 2014 - 2016 | 2646; 31/10/2013 | 1.178 | 9.000 | 3.289 | 3.289 | 3.289 | 3.289 | 3.289 | 3.289 | 3.289 | 3.289 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
20 | Đường đến xã Cao Răm | Lương Sơn | 2011 - 2013 | 1849; 25/10/2010 | 32.807 | 32.807 |
|
|
|
|
|
| 8.500 | 8.500 | 7.000 | 6.000 |
|
| 1.000 |
|
II | Đầu tư phát triển hạ tầng vùng CT229 |
|
|
| 281.428 | 273.554 | 58.400 | 58.400 | 58.400 | 58.400 | 58.400 | 58.400 | 143.613 | 143.613 | 65.800 | 65.000 |
|
| 800 |
|
(1) | Dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
| 98.288 | 98.288 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 70.067 | 70.067 | 12.000 | 12.000 | - | - | - |
|
1 | Đường từ Thôn Chùa, xã Phú Thành đi đường Hồ Chí Minh huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 2012-2014 | 1968; 29/10/2010 | 36.167 | 36.167 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 25.000 | 25.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
2 | Đường xã Thanh Nông | Lạc Thủy | 2012-2014 | 1914; 28/10/2010 | 36.868 | 36.868 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 25.567 | 25.567 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
3 | Đường thôn Măng, xóm Cành, xã Hưng Thi | Lạc Thủy | 2012-2014 | 2108; 31/10/2011 | 25.253 | 25.253 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 19.500 | 19.500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
(2) | Dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
| 87.644 | 87.644 | 19.300 | 19.300 | 19.300 | 19.300 | 19.300 | 19.300 | 58.446 | 58.446 | 21.000 | 21.000 | - | - | - |
|
1 | Đường Nam Thượng - Cuối Hạ | Kim Bôi | 2011- 2015 | 1383; 24/8/2010 | 54.804 | 54.804 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 41.146 | 41.146 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
4 | Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn | Lương Sơn | 2013-2015 | 1725; 13/11/2011 | 32.840 | 32.840 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 17.300 | 17.300 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
| 75.496 | 68.031 | 15.100 | 15.101 | 15.100 | 15.100 | 15.100 | 15.100 | 15.100 | 15.100 | 20.800 | 20.000 |
|
| 800 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 53.000 | 48.031 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 12.000 | 12.000 |
|
| - |
|
1 | Đường Kim Sơn - Nam Thượng | Kim Bôi | 2014-2018 | 2689; 31/10/2013 | 53.000 | 48.031 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 22.496 | 20.000 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 8.800 | 8.000 |
|
| 800 |
|
1 | Đường đến xóm Bặc Rặc | Lương Sơn | 2014-2016 | 2624; 31/10/2013 | 22.496 | 20.000 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 5.100 | 8.800 | 8.000 |
|
| 800 |
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
| 20.000 | 19.591 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.000 | 7.000 |
|
| - |
|
1 | Đường thôn Thơi đi thôn Niềng xã Hưng Thi | Lạc Thủy | 2015-2017 | 1676; 31/10/2014 | 20.000 | 19.591 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
| - |
|
(4) | Ngân sách phát triển xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
III | Nguồn hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
|
| 62.930 | 37.503 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 14.445 | 14.445 | 19.700 | 18.000 |
|
| 1.700 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
| 41.430 | 23.687 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 14.445 | 14.445 | 10.942 | 9.242 |
|
| 1.700 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 41.430 | 23.687 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 14.445 | 14.445 | 10.942 | 9.242 |
|
| 1.700 |
|
1 | Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn | Lương Sơn | 2013-2015 | 1612; 30/10/2012 | 25.529 | 14.287 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 10.445 | 10.445 | 4.842 | 3.842 |
|
| 1.000 |
|
2 | Bảo tồn và tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa | Đà Bắc | 2014-2016 | 2632; 31/10/2013 | 15.901 | 9.400 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 6.100 | 5.400 |
|
| 700 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
| 21.500 | 13.816 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.758 | 8.758 |
|
| - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 21.500 | 13.816 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.758 | 8.758 |
|
| - |
|
1 | Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 2015-2017 | 1384; 26/9/2014 | 21.500 | 13.816 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.758 | 8.758 |
|
|
|
|
IV | Nguồn vốn y tế tỉnh, huyện |
|
|
| 41.693 | 18.905 | 4.707 | 4.707 | 4.707 | 4.707 | 4.707 | 4.707 | 9.907 | 9.907 | 11.000 | 9.000 |
|
| 2.000 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
| 14.846 | 8.455 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 6.907 | 6.907 | 2.550 | 1.550 |
|
| 1.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 14.846 | 8.455 |
|
|
|
|
|
| 6.907 | 6.907 | 2.550 | 1.550 |
|
| 1.000 |
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng Tân Lạc | Tân Lạc | 2013- 2015 | 1288; 19/9/2012 | 14.846 | 8.455 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 1.707 | 6.907 | 6.907 | 2.550 | 1.550 |
|
| 1.000 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
| 14.607 | 8.050 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 5.550 | 5.050 |
|
| 500 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 14.607 | 8.050 |
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 5.550 | 5.050 |
|
| 500 |
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy | Yên Thủy | 2014-2016 | 971; 21/7/2014 | 14.607 | 8.050 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 5.550 | 5.050 |
|
| 500 |
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
| 12.240 | 2.240 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.900 | 2.400 |
|
| 500 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 12.240 | 2.400 | - | - | - | - | - | - | - |
| 2.900 | 2.400 |
|
| 500 |
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn | Lương Sơn | 2015-2017 | 1678; 31/10/2014 | 12.240 | 2.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.900 | 2.400 |
|
| 500 |
|
V | Đầu tư nâng cấp đê sông |
|
|
| 207.435 | 177.236 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 119.045 | 119.045 | 24.000 | 23.000 |
|
| 1.000 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
| 150.262 | 135.236 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 119.045 | 119.045 | 17.191 | 16.191 | - | - | 1.000 |
|
a) | Dự án nhóm C |
|
|
| 54.262 | 48.636 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 42.000 | 42.000 | 6.836 | 6.836 | - | - | - |
|
1 | Dự án mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1: xây dựng và mở rộng mặt đê đoạn từ K0-K0+600 dài 600 m, tổng mức đầu tư 27,070 tỷ đồng) | TPHB | 2012-2014 | 1275; 27/5/2011 1838; 3/10/2011 | 27.070 | 24.363 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 20.500 | 20.500 | 3.863 | 3.863 |
|
|
|
|
2 | Dự án mở rộng đê Đà Giang kết hợp đường giao thông hai bờ sông Đà, thành phố Hòa Bình (GĐ 1: Mở rộng mặt đê bờ phải, từ K0 đến K0 +600, dài 600m, tổng mức đầu tư 27,192 tỷ đồng) | TPHB | 2012-2014 | 1736; 23/9/2011 1835; 3/10/2011 | 27.192 | 24.473 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 21.500 | 21.500 | 2.973 | 2.973 |
|
|
|
|
b) | Dự án nhóm B |
|
|
| 96.600 | 86.400 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 77.045 | 77.045 | 10.355 | 9.355 |
|
| 1.000 |
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình | TPHB | 2011-2015 | 193, 22/2/2013 | 96.000 | 86.400 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 77.045 | 77.045 | 10.355 | 9.355 |
|
| 1.000 |
|
(2) | Dự án khởi công mới 2015 |
|
|
| 57.173 | 42.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.809 | 6.809 |
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án giai đoạn II, nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm đoạn từ Km0+600 đến Km2+200 thuộc dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông, thành phố Hòa Bình | TPHB | 2015-2019 | 1559; 22/10/2014 | 57.173 | 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.809 | 6.809 |
|
|
| Thực hiện đoạn từ K0+600 đến K1 với TMĐT 20 tỷ đồng) |
VI | Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế xã hội vùng chuyển dân sông Đà (Đề án 1588) |
|
|
| 490.067 | 481.137 | 61.344 | 61.344 | 61.344 | 61.344 | 61.344 | 61.344 | 176.135 | 176.135 | 180.000 | 180.000 |
|
| - |
|
(1) | Các dự án hoàn thành còn thiếu vốn |
|
|
| 71.499 | 71.499 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 61.587 | 61.587 | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
1 | Đường Đồng Chum đi Nhạp Ngoài xã Đồng Ruộng - Đà Bắc | Đà Bắc |
| 1946; 14/12/2012 | 33.078 | 33.078 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 3.176 | 27.013 | 27.013 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp đường Ênh - Yên Hòa | Đà Bắc |
| 1521; 15/7/2008 | 38.421 | 38.421 |
|
|
|
|
|
| 34.574 | 34.574 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
| 83.695 | 83.696 | 20.775 | 20.775 | 20.775 | 20.775 | 20.775 | 20.775 | 45.377 | 45.377 | 38.318 | 38.318 |
|
| - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 83.695 | 83.696 | 20.775 | 20.775 | 20.275 | 20.775 | 20.775 | 20.775 | 45.377 | 45.377 | 38.318 | 38.318 |
|
| - |
|
1 | Nâng cấp đường Yên Hòa - Đồng Ruộng | Đà Bắc | 2013-2015 | 1153; 4/7/2011 | 52.701 | 52.701 | 9.675 | 9.675 | 9.675 | 9.675 | 9.675 | 9.675 | 34.277 | 34.277 | 18.424 | 18.424 |
|
| - |
|
2 | Đường xóm Xộp đi xóm Phúc xã Phúc Sạn - Mai Châu | Mai Châu | 2014-2016 | 2555; 25/10/2013 | 10.156 | 10.157 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 6.456 | 6.456 |
|
| - |
|
3 | Nước sinh hoạt tự chảy xóm Trường Yên, Bắc Yên, xã Yên Mông, TPHB | TPHB | 2014-2016 | 2665; 31/10/2013 | 10.407 | 10.407 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 6.707 | 6.707 |
|
| - |
|
4 | Nước sinh hoạt tự chảy xóm Bùn Thia, xã Yên Mông, TPHB | TPHB | 2014-2016 | 2664; 31/10/2014 | 10.431 | 10.431 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 6.731 | 6.731 |
|
| - |
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
| 202.760 | 193.829 | 37.393 | 37.393 | 37.393 | 37.393 | 37.393 | 37.393 | 69.171 | 69.171 | 65.983 | 65.983 |
|
| - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 119.537 | 110.606 | 8.193 | 8.193 | 8.193 | 8.193 | 8.193 | 8.193 | 39.971 | 39.971 | 39.983 | 39.983 |
|
| - |
|
1 | Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Trụ- TPHB | TPHB | 2014-2018 | 2661; 31/10/2013 | 58.931 | 50.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 7.616 | 7.616 | 21.283 | 21.283 |
|
| - |
|
2 | Nâng cấp đường, xóm Đọi Tân Mai - đi xóm Diềm trong xã Tân Dân - Mai Châu | Mai Châu | 2012-2016 | 1132; 30/6/2011 | 60.606 | 60.606 | 3.193 | 3.193 | 3.193 | 3.193 | 3.193 | 3.193 | 32.355 | 32.355 | 18.700 | 18.700 |
|
| - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 83.223 | 83.223 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | 26.000 | 26.000 |
|
| - |
|
3 | Đường Trung Hòa - xã Ngòi Hoa - Tân Lạc | Tân Lạc | 2014-2016 | 2533; 25/10/2013 | 45.721 | 45.721 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 13.000 | 13.000 |
|
| - |
|
4 | Đường Liên xã từ xóm Mó Nê đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa - Đà Bắc | Đà Bắc | 2014-2016 | 2254; 25/10/2013 | 37.502 | 37.502 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 13.000 | 13.000 |
|
| - |
|
(3) | Dự án khởi công mới |
|
|
| 132.113 | 132.113 |
|
|
|
|
|
|
|
| 68.199 | 68.199 |
|
|
|
|
1 | Đường trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hôm | Đà Bắc | 2015- 2017 | 1617; 30/10/2014 | 17.330 | 17.330 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
2 | Bến thuyền Tân Dân huyện Mai Châu | Mai Châu | 2015-2017 | 1615; 30/10/2014 | 9.875 | 9.875 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
3 | Khu tái định cư Bưa Trủng | Đà Bắc | 2015 - 2017 | 2682; 31/10/2013 | 60.231 | 60.231 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
4 | CT nước sinh hoạt xóm Tráng, Mỗ I, xã Bình Thanh | Cao Phong | 2015 - 2017 | 1613; 30/10/2014 | 2.999 | 2.999 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.999 | 2.999 |
|
|
|
|
5 | Trạm Y tế xã Bình Thanh, huyện Cao Phong | Đà Bắc | 2015 - 2017 | 1614; 30/10/2014 | 4.700 | 4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.700 | 4.700 |
|
|
|
|
6 | Trường Trung học cơ sở xã Ba Khan, huyện Mai Châu | Cao Phong | 2015-2017 | 1616; 30/10/2014 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
7 | Công trình nước sinh hoạt xóm Mu, Chiềng, Đoàn Kết xã Thung Nai | Cao Phong | 2015-2017 | 1612; 30/10/2014 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
8 | Nâng cấp đường từ trung tâm UBND xã Mường Tuồng đến Tuồng Bãi xã Mường Tuồng huyện Đà Bắc | Mai Châu | 2015 - 2017 | 2663; 31/10/2013 | 28.978 | 28.978 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
VII | Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg về hỗ trợ thực hiện di dân, thực hiện định canh, định cư |
|
|
| 52.075 | 37.134 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 22.000 | 22.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 52.075 | 37.134 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 22.000 | 22.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
1 | Dự án ĐCĐC tập trung khu Bãi Nghia xóm Mừng, xã Xuân Phong, huyện Cao Phong | Cao Phong |
| 1173; 26/5/2008 | 31.280 | 20.578 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 17.150 | 17.150 | 3.428 | 3.428 |
|
|
|
|
2 | Dự án ĐC ĐC tập trung bản Cang xã Pà Cò huyện Mai Châu | Mai Châu |
| 2294; 25/9/2007 | 10.040 | 7.978 |
|
|
|
|
|
| 4.850 | 4.850 | 3.128 | 3.128 |
|
|
|
|
3 | Dự án xóm Trung Dâu xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn | Lương Sơn |
| 1172; 26/5/2008 | 10.755 | 8.578 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.944 | 1.944 |
|
|
|
|
VIII | Chương trình sắp xếp, bố trí dân cư nơi cần thiết (Quyết định số 1176/QĐ-TTg) |
|
|
| 107.563 | 96.807 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 45.018 | 29.372 | 7.000 | 7.000 | - | - | - |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
| 107.563 | 96.807 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 45.018 | 29.372 | 7.000 | 7.000 | - | - | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 107.563 | 96.807 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 45.018 | 29.372 | 7.000 | 7.000 | - | - | - |
|
1 | Tiểu dự án số 02: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 2, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 2008-2010 | 2601; 29/11/2011 | 53.172 | 47.855 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 21.689 | 10.689 | 2.540 | 2.540 |
|
|
|
|
2 | Tiểu dự án số 03: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2008-2010 | 2602; 29/11/2011 | 46.545 | 41.891 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 20.529 | 15.883 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
3 | Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở đá lăn xã Mai Hạ, huyện Mai Châu giai đoạn II | Mai Châu | 2012-2014 | 2060; 28/10/2011 | 7.846 | 7.061 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 2.900 | 2.800 | 3.360 | 3.360 |
|
|
|
|
IX | Hỗ trợ hạ tầng cụm CN |
|
|
| 327.332 | 6.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.500 | 3.500 | - | - | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 327.332 | 6.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| - |
|
1 | Hạ tầng cụm CN Phú Thành II | Lạc Thủy | 2014-2018 | 1305; 3/7/2009 | 327.332 | 6.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| - |
|
X | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
|
|
| 17.384 | 14.973 | - | - | - | - | - | - |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015-2018 |
| 2015-2018 | 1448; 7/10/2014 | 17.384 | 14.973 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
XI | Hỗ trợ 2 huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg |
|
|
| 122.920 | 87.920 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
| Huyện Kim Bôi |
|
|
| 51.420 | 51.420 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
1 | Ngầm Đông Chờ, xã Sào Báy | Kim Bôi | 2014-2010 |
| 11.430 | 11.430 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
2 | Kênh mương nội đồng xã My Hòa | Kim Bôi | 2014-2015 |
| 3.800 | 3.800 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 | 1.330 |
|
|
|
|
3 | Nước sinh hoạt các xóm Gò Thau, Đồi Mu, Sáng Mới | Kim Bôi | 2014-2016 |
| 5.710 | 5.710 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ninh, xã Đú Sáng | Kim Bôi | 2014-2016 |
| 11.420 | 11.420 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
5 | Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Đồng | Kim Bôi | 2014-2016 |
| 11.440 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
6 | Nhà lớp học bộ môn, nhà ký túc xá học sinh Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kim Bôi
| Kim Bôi | 2014-2016 |
| 7.620 | 4.000 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
|
|
|
|
| Huyện Đà Bắc |
|
|
| 71.500 | 36.500 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
7 | Đường từ Cửa Bao, xã Tân Pheo đi xóm Nhạp, xã Đồng Chum | Đà Bắc | 2014-2018 |
| 50.000 | 15.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
8 | Trạm y tế xã Mường Chiềng | Đà Bắc | 2014-2015 |
| 4.500 | 4.500 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
9 | Đường Thín - Lau Bai xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2014-2015 |
| 12.000 | 12.000 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 7.800 | 7.800 |
|
|
|
|
10 | Đường khu sản xuất xóm Kẹn - Bến Khoai | Đà Bắc |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
XII | Dự án cấp bách theo kết luận của lãnh đạo Đảng, Nhà nước |
|
|
| 1.542.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 162.000 | 110.000 | - | - | 52.000 |
|
1 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP Hòa Bình (giai đoạn I) | TPHB |
| 1680; 31/10/2014 | 244.968 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 20.000 |
|
| 30.000 |
|
2 | Đường liên huyện vùng Cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | Tân Lạc và Lạc Sơn |
| 1704; 31/10/2014 | 309.659 | 269.659 |
|
|
|
|
|
|
|
| 62.000 | 40.000 |
|
| 22.000 |
|
3 | Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 | Đà Bắc | 2014-2018 | 1161; 27/8/2012 | 988.928 | 988.928 |
|
|
|
|
|
| 78.500 | 78.500 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
XIII | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
XIV | Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy chế tạo thiết bị lâm nghiệp trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội | Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn |
|
| 15.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ trang trại chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp (Công ty CP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang) | Lương Sơn |
| 22B/2014-HĐQT; 22/5/2014 | 217.870 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2 000 |
|
|
|
|
XV | Chương trình bảo vệ và phát triển bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680 | 680 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 | 330 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Đà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.436 | 1.436 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 | 330 |
|
|
|
|
| Xây dựng dự án trọng điểm Phòng hộ Sông Đà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 | 540 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 | 66 |
|
|
|
|
4 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.615 | 1.615 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 495 | 495 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 | 120 |
|
|
|
|
5 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178 | 178 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | 165 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 13 |
|
|
|
|
6 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178 | 178 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | 165 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 13 |
|
|
|
|
7 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.250 | 1.250 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 | 90 |
|
|
|
|
8 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.798 | 1.798 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | 165 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133 | 133 |
|
|
|
|
9 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 852 | 852 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 792 | 792 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
10 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.044 | 2.044 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 693 | 693 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151 | 151 |
|
|
|
|
11 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.037 | 1.037 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77 | 77 |
|
|
|
|
12 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.105 | 1.105 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.023 | 1.023 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82 | 82 |
|
|
|
|
13 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.431 | 1.431 |
|
|
|
|
| Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 825 | 825 |
|
|
|
|
| Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106 | 106 |
|
|
|
|
14 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Khu BTTN Ngọc Sơn - Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| Xây dựng Trạm bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
15 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 895 | 895 |
|
|
|
|
| Phí quản lý dự án cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 195 | 195 |
|
|
|
|
| Hỗ trợ cây giống Tết trồng cây (trồng cây phân tán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
|
|
| Xây dựng Quy hoạch trồng rừng gỗ lớn tỉnh HB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Ghi chú | ||
Tổng | Vốn ĐT trong nước | Vốn ODA | |||||
| Tổng cộng | 250.726 | 145.000 | 135.000 | 10.000 | 105.726 |
|
1 | Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề | 12.910 | 2.000 | 2.000 |
| 10.910 |
|
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 159.058 | 116.800 | 116.800 |
| 42.258 |
|
| Dự án: Chương trình 135: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các xã biên giới, xã CT229, thôn bản đặc biệt khó khăn | 116.800 | 116.800 | 116.800 |
|
|
|
3 | Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 15.360 | 14.300 | 4.300 | 10.000 | 1.060 |
|
4 | Chương trình MTQG Y tế | 7.461 | 3.000 | 3.000 |
| 4.461 |
|
5 | Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo | 4.400 | 4.400 | 4.400 |
|
|
|
6 | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 3.853 | 3.000 | 3.000 |
| 853 |
|
7 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo | 1.700 | 1.500 | 1.500 |
| 200 |
|
8 | Chương trình MTQG dân số kế hoạch hóa gia đình | 6.612 |
|
|
| 6.612 |
|
9 | Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 931 |
|
|
| 931 |
|
10 | Chương trình MTQG Văn hóa | 3.218 |
|
|
| 3.218 |
|
11 | Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo | 14.133 |
|
|
| 14.133 |
|
12 | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 5.240 |
|
|
| 5.240 |
|
13 | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 350 |
|
|
| 350 |
|
14 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 15.500 |
|
|
| 15.500 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Số lượng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | ||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó | ||||||||
NSNN | ||||||||||
I | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
| 8.500 | 8.500 | 3.100 | 5.400 | 2.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Hòa Bình |
|
| 2576; 28/10/2013 | 8.500 | 8.500 | 3.100 | 5.400 | 2.000 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Số lượng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | ||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó | ||||||||
NSNN | ||||||||||
| Dự án: Chương trình 135: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các xã biên giới, xã CT229, thôn bản đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
| 116.800 |
| ||
1 | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
| 15.090 |
|
2 | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
| 9.020 |
|
3 | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
| 13.520 |
|
4 | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 17.620 |
|
5 | Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
| 19.150 |
|
6 | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
| 6.100 |
|
7 | Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 5.260 |
|
8 | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
| 11.270 |
|
9 | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 4.890 |
|
10 | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
11 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
| 13.680 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
NSNN | Dân góp | Trong nước | ODA | |||||||||
1 | Dự án: Cấp nước sinh hoạt nông thôn |
|
| 49.058.564 | 44.133.629 | 4.324.935 | 27.970.248 | 15.753.320 | 14.300.000 | 4.300.000 | 10.000.000 |
|
1 | Cấp nước SH xã Vạn Mai | Mai Châu | 142/QĐ-SNN, 07/4/2014 | 11.857.447 | 10.583.089 | 1.274.358 | 8.549.408 | 1.969.047 | 1.969.047 | 592.047 | 1.377.000 |
|
2 | Cấp nước SH xã Vũ Lâm | Lạc Sơn | Số 2208/QĐ-UBND, 11/11/2011 | 11.301.117 | 9.468.654 | 1.232.463 | 6.315.840 | 3.152.814 | 3.152.814 | 948.814 | 2.204.000 |
|
3 | Nhà vệ sinh trường học huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2623/QĐ-UBND, 28/10/2013 | 3.200.000 | 2.880.000 | 320.000 | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 385.000 | 895.000 |
|
4 | Nhà vệ sinh trường học huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 2584/QĐ-UBND, 29/10/2013 | 3.200.000 | 2.880.000 | 320.000 | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 385.000 | 895.000 |
|
5 | Cấp nước SH xã Chiềng Châu | Mai Châu | 2650/QĐ-UBND, 31/10/2013 | 5.500.000 | 4.928.544 | 571.456 | 2.200.000 | 2.728.544 | 2.728.544 | 820.544 | 1.908.000 |
|
6 | Cấp nước SH các xóm (Xóm Miều xã Trung Minh huyện Kỳ Sơn, xóm Chu xã Trung Minh huyện Kỳ Sơn, xóm Cang 3 xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, xóm Máy Giấy xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn). Áp dụng công nghệ đập ngầm. | Kỳ Sơn, TPHB |
| 8.000.000 | 8.000.000 |
| 5.485.000 | 2.515.000 | 2.515.000 | 757.000 | 1.758.000 |
|
7 | Cấp nước SH xã Nhân Nghĩa | Lạc Sơn | 2621/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 6.000.000 | 5.393.342 | 606.658 | 2.220.000 | 2.187.915 | 1.374.595 | 411.595 | 963.000 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA Y TẾ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Số lượng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | ||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó | ||||||||
NSNN | ||||||||||
| Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
1 | Dự án Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | TPHB | Cấp III | 2003; 21/10/2011 | 24.866 |
| 13.826 |
| 1.341 |
|
2 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| 1.659 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Số lượng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | |||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||||
NSNN | |||||||||||
| Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
|
| 5.385 | 4.769 | 1.634 | 4.400 |
| |||
1 | Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Sông Đà, TP Hòa Bình | TP Hòa Bình |
| 2139; 31/10/2010 | 5.385 | 5.385 | 4.769 | 1634,4 | 1.634,4 |
| |
2 | Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà WC và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Hòa, huyện Đà Bắc (Giai đoạn 2 lồng ghép KCH | Huyện Đà Bắc |
| 1708; 20/9/2011 | 20.564 | 20.564 | 17.083 | 376,6 | 376,6 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2014 từ nguồn vốn sự nghiệp | |
3 | Sửa chữa nhà lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mai Châu B | Huyện Mai Châu |
| 1622; 31/10/2012 | 3.400 | 3.400 | 3.252 | 12,4 | 12,4 | ||
4 | Trường Phổ thông DTNT huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 1) | Hòa Bình |
| 1615; 30/10/2012 | 23.778 | 23.778 |
|
| 2376,6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Số lượng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | ||
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó | ||||||||
NSNN | ||||||||||
| Dự án: Tăng cường năng lực cho các trung tâm HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | TPHB | Cấp III | 2021; 25/10/2011 | 28.839 |
| 19.708 |
| 3.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Số lượng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến 2014 | Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú | |
Số Quyết định, ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||
| Dự án: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng, thiết lập mới đài truyền thanh xã cho các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2015 - NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Lũy kế đã bố trí vốn đến hết KH năm 2014 | Dự kiến kế hoạch 2015 | Ghi chú | |||||||||||||
TMĐT | |||||||||||||||||||
Số quyết định | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt Nam) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW hỗ trợ | NSĐP | NSTW qua các bộ/người dân | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt Nam | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
NSTW | TPCP | NSĐP | NSTW qua các bộ/người dân | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG SỐ |
|
| 3.909.884 | 868.587 | 532.690 | 228.296 | 107.600 | 0 | 3.112.810 | 1.003.566 | 156.810 | 77.125 | 61.000 | 6.280 | 13.905 | 919.829 | 106.087 |
|
A | Vốn bố trí cho các dự án ODA |
|
| 3.909.884 | 868.587 | 532.690 | 228.296 | 107.600 | 0 | 3.112.810 | 1.003.566 | 156.810 | 77.125 | 61.000 | 6.280 | 13.905 | 919.829 | 52.014 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
| 819.630 | 96.677 | 67.674 | 29.003 |
|
| 722.953 | 34.875 | 12.070 | 1.500 | 10.440 | 130 |
| 22.805 | 11.500 |
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
| 98.493 | 23.109 | 16.176 | 6.933 |
|
| 75.384 | 28.875 | 6.070 | 1.500 | 4.440 | 130 |
| 22.805 | 8.500 |
|
| Dự án nhóm C |
|
| 98.493 | 23.109 | 16.176 | 6.933 |
|
| 75.384 | 28.875 | 6.070 | 1.500 | 4.440 | 130 |
| 22.805 | 8.500 |
|
(1) | Dự án đường Văn Sơn Miền Đồi, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 763/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 | 34.200 | 6.200 | 4.340 | 1.860 |
|
| 28.000 | 12.340 | 4.340 | 1.500 | 2.840 |
|
| 8.000 | 4.000 |
|
(2) | Dự án đường 433 Đà Bắc - Phù Yên Sơn La (JICA) |
| 2690/QĐ-UBND 8/12/2008 | 32.373 | 13.339 | 9.337 | 4.002 |
|
| 19.034 | 28.371 | 9.337 | 9.337 |
|
|
| 19.034 |
|
|
(3) | Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình” | thành phố Hòa Bình | 187/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 | 31.920 | 3.570 | 2.499 | 1.071 |
|
| 28.350 | 16.535 | 1.730 |
| 1.600 | 130 |
| 14.805 | 4.500 |
|
2 | Dự án khởi công mới 2015 |
|
| 721.137 | 73.568 | 51.498 | 22.070 |
|
| 647.569 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 3.000 |
|
(1) | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Tiểu dự án thành phố Hòa Bình | TP Hòa Bình | 1007/QĐ-UBND | 686.425 | 57.856 | 40.499 | 17.357 |
|
| 628.569 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
(2) | Dự án đường trung tâm xóm Cóc 2 xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc |
| 2048/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | 34.712 | 15.712 | 10.998 | 4.714 |
|
| 19.000 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
II | Lĩnh vực cấp thoát nước |
|
| 887.174 | 224.350 | 157.045 | 67.305 |
|
| 662.824 | 339.964 | 62.031 | 36.971 | 25.060 | 0 | 0 | 277.933 | 13.000 |
|
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
| 336.996 | 42.125 | 29.487 | 12.637 |
|
| 294.871 | 250.086 | 29.487 | 21.921 | 7.566 |
|
| 220.599 | 6.000 |
|
(1) | Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) | Cao Phong - Lương Sơn | 2705/QĐ-UBND, 30/12/2009 1080/QĐ-UBND | 336.996 | 42.125 | 29.487 | 12.637 |
|
| 294.871 | 250.086 | 29.487 | 21.921 | 7.566 |
|
| 220.599 | 6.000 |
|
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
| 550.178 | 182.225 | 127.558 | 54.668 |
| 13.763.000 EURO | 367.953 | 89.878 | 32.544 | 15.050 | 17.494 |
|
| 57.334 | 7.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
| 550.178 | 182.225 | 127.558 | 54.668 |
| 13.763.000 EURO | 367.953 | 89.878 | 32.544 | 15.050 | 17.494 |
|
| 57.334 | 7.000 |
|
(1) | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) | TP Hòa Bình | 142/QĐ-UBND 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 | 550.178 | 182.225 | 127.558 | 54.668 |
| 13.763.000 EURO | 367.953 | 89.878 | 32.544 | 15.050 | 17.494 |
|
| 57.334 | 7.000 |
|
III | Lĩnh vực thủy lợi |
|
| 538.271 | 87.300 | 13.118 | 5.622 | 68.560 |
| 450.971 | 30.500 | 9.500 | 0 | 3.000 | 0 | 6.500 | 21.000 | 4.500 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
| 538.271 | 87.300 | 13.118 | 5.622 | 68.560 |
| 450.971 | 30.500 | 9.500 |
| 3.000 |
| 6.500 | 21.000 | 4.500 |
|
(1) | Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình |
| 252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014 | 538.271 | 87.300 | 13.118 | 5.622 | 68.560 |
| 450.971 | 30.500 | 9.500 |
| 3.000 |
| 6.500 | 21.000 | 4.500 |
|
V | Ngành, Lĩnh vực/Chương trình Lâm nghiệp |
|
| 43.406 | 43.406 | 30.384 | 13.022 |
|
| 71.512 |
| 17.244 | 16.744 |
| 500 |
| 55.829 | 4.000 |
|
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình (KFW7) |
| 4787/QĐ-BNN- HTQT ngày 03/11/2014 | 43.406 | 43.406 | 30.384 | 13.022 |
|
| 71.512 |
| 17.244 | 16.744 |
| 500 |
| 55.829 | 4.000 |
|
VI | Lĩnh vực y tế |
|
| 508.918 | 229.960 | 160.972 | 68.988 | 0 | 0 | 278.958 | 9.000 | 9.000 | 0 | 9.000 | 0 |
|
|
|
|
(1) | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
| 2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 436.918 | 217.219 | 152.053 | 65.166 |
|
| 219.699 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án thiết bị y tế bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy |
| 685/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 | 72.000 | 12.741 | 8.919 | 3.822 |
|
| 59.259 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
VII | Ngành, Lĩnh vực/Chương trình khác |
|
| 1.112.486 | 186.894 | 103.498 | 44.356 | 39.040 |
| 925.592 | 589.227 | 46.965 | 21.910 | 13.500 | 5.650 | 7.405 | 542.262 | 19.014 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
| 1.112.486 | 186.894 | 103.498 | 44.356 | 39.040 |
| 925.592 | 589.227 | 46.965 | 21.910 | 13.500 | 5.650 | 7.405 | 542.262 | 19.014 |
|
(1) | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB) |
| 605/QĐ-UBND ngày 15/5/2014; UBND tỉnh | 536.377 | 48.762 | 34.133 | 14.629 |
| 20 triệu USD | 487.615 | 482.325 | 19.250 | 13.600 | 1.500 | 5.650 |
| 463.075 | 6.000 |
|
(2) | Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
| 1029/QĐ-BNN- KH, 19/5/2011 | 185.353 | 46.904 | 22.889 | 9.810 | 14.205 |
| 138.449 | 74.725 | 14.725 | 4.320 | 3.000 |
| 7.405 | 60.000 | 4.000 |
|
(3) | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2009/QĐ-UBND 27/7/2012 | 390.756 | 91.228 | 46.475 | 19.918 | 24.835 | 14,4 triệu USD | 299.528 | 32.177 | 12.990 | 3.990 | 9.000 |
|
| 19.187 | 9.014 |
|
B | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SPRCC (vốn nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.000 |
|
C | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.073 |
|
* Ghi chú: Vốn nước ngoài (ODA) kế hoạch năm 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao
Chưa bao gồm 10 tỷ đồng phân bổ cho CTMTQG về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Được phân bổ chi tiết tại Biểu số 8.3.3)
- 1Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định dự toán thu ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị định 78/2002/NĐ-CP về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư liên tịch 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức quà thăm hỏi người có công nhân ngày lễ, tết hàng năm do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 10Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định dự toán thu ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- Số hiệu: 100/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Tỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực