- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | TP. Hà Giang, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ GIANG
KHÓA XXII - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Công văn số 3578/UBND-KTN ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phân bổ chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2016-2020) cấp tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Hà Giang; Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang;
Căn cứ Văn bản số 689/UBND-KTTH ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Hà Giang về việc triển khai Kết luận số 549-KL/TU ngày 10/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy;
Căn cứ Văn bản số 343/VP-KTTH ngày 30/3/2020 của Văn phòng đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh về việc xử lý báo cáo số 43/BC-STNMT ngày 07/02/2020 và báo cáo số 98/BC-STNMT ngày 09/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 393/STNMT-ĐĐQH ngày 01/4/2020 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc triển khai lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2020;
Căn cứ Công văn số 536/STNMT-ĐĐQH ngày 27/4/2020 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Hà Giang đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 53/TB-STNMT ngày 18/6/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang (bổ sung);
Theo đề nghị của UBND thành phố tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 18/6/2020, về việc đề nghị HĐND thành phố thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-BPC ngày 18/6/2020 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Nhất trí với Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 18/6/2020 của UBND thành phố Hà Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
Tổng diện tích tự nhiên 13.345,90 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 11.164,32 ha chiếm 83,65% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 2.123,71 ha chiếm 15,91 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 57,87 ha chiếm 0,43 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 585,21 ha.
- Chuyển đổi nội bộ đất nông nghiệp: 1,89 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 12,83 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp: 599,83 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 120,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 03)
1. Giao UBND thành phố Hà Giang.
- Hoàn chỉnh báo cáo trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Pháp luật. Trong quá trình thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, UBND thành phố báo cáo Thường trực HĐND để trình HĐND thành phố thông qua trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt bổ sung, điều chỉnh.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. UBND thành phố Hà Giang, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ và các phòng, ban, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Giang khóa XXII - Kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 6 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2019 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp thành phố xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (5)+(6) | (8) |
11.149,70 | 83,54 | 11.213,80 | -49,48 | 11.164,32 | 83,65 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | 876,05 | 6,56 | 828,40 | 17,58 | 845,98 | 6,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 443,21 | 3,32 | 92,31 | -4,43 | 87,88 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 329,88 | 2,47 | 251,22 | -8,03 | 243,19 | 1,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.434,99 | 18,25 | 3.052,00 | -6,63 | 3.045,37 | 22,82 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 2.067,58 | 15,49 | 1.832,06 | 0,00 | 1.832,06 | 13,73 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.935,35 | 36,98 | 5.094,59 | -44,37 | 5.050,21 | 37,84 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 61,08 | 0,46 | 61,67 | -3,60 | 58,07 | 0,44 |
1.8 | Đất làm muối | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 1,55 | 0,01 | 1,55 | 0,00 | 1,55 | 0,01 |
1.417,84 | 10,62 | 2.072,42 | 51,29 | 2.123,71 | 15,91 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | 225,12 | 1,69 | 245,26 | 0,12 | 245,38 | 1,84 |
2.2 | Đất an ninh | 22,62 | 0,17 | 30,49 | -0,01 | 30,48 | 0,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 0,00 | - | 20,00 | -20,00 | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 14,23 | 0,11 | 44,43 | 12,05 | 56,48 | 0,42 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,36 | 0,06 | 41,16 | -0,17 | 40,99 | 0,31 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | - | 2,00 | 0,00 | 2,00 | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 358,55 | 2,69 | 575,75 | 68,98 | 644,73 | 4,83 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,34 | 0,01 | 2,03 | 0,00 | 2,03 | 0,02 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,00 | - | 109,50 | 0,00 | 109,50 | 0,82 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,29 | 0,01 | 38,30 | 0,00 | 38,30 | 0,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 123,21 | 0,92 | 166,47 | -0,61 | 165,86 | 1,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 259,94 | 1,95 | 370,24 | 10,66 | 380,89 | 2,85 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,59 | 0,12 | 19,43 | 0,09 | 19,52 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,23 | 0,03 | 10,21 | 0,60 | 10,81 | 0,08 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,38 | 0,00 | 5,69 | 0,00 | 5,69 | 0,043 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 49,70 | 0,37 | 54,39 | -9,45 | 44,94 | 0,34 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 27,84 | 0,21 | 33,20 | 2,07 | 35,27 | 0,26 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,00 | 0,02 | 5,25 | -0,02 | 5,23 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 28,27 | 0,21 | 33,06 | -9,54 | 23,52 | 0,18 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,28 | 0,00 | 0,38 | 0,00 | 0,38 | 0,003 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 269,32 | 2,02 | 260,59 | -3,48 | 257,11 | 1,93 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,00 | - | 0,00 | 0,00 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 4,59 | 0,03 | 4,59 | 0,00 | 4,59 | 0,03 |
778,36 | 5,83 | 59,68 | -1,81 | 57,87 | 0,43 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Giang)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
NNP/PNN | 585,21 | ||
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 30,07 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 301,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 75,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 143,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
| ||
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,89 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
PKO/OTC | 12,83 |
PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Giang)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
NNP | 599,83 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 403,66 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 196,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
PNN | 120,65 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,16 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,24 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 52,25 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 25,01 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,33 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,41 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,61 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,12 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
- 1Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1593/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1718/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 05/2006/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1593/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1718/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 10/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực