- 1Nghị định 78/2010/NĐ-CP cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 6Nghị định 52/2017/NĐ-CP về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | An Giang, ngày 14 tháng 07 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHỦ TRƯƠNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY CỦA DỰ ÁN MỞ RỘNG NÂNG CẤP ĐÔ THỊ VIỆT NAM - TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam”, vay vốn WB;
Xét Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương thực hiện, cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chủ trương thực hiện, cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB), như sau:
1. Nội dung dự án:
- Tên dự án: Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).
- Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên.
- Thời gian thực hiện dự án: 06 năm, từ năm 2017 đến năm 2022.
- Địa điểm thực hiện: thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Mục tiêu dự án: Cải thiện khả năng tiếp cận với hạ tầng cơ sở cơ bản ở những khu vực thu nhập thấp, nâng cấp và xây dựng cơ sở hạ tầng (CSHT) chính nhằm tăng cường tính kết nối và phát triển đồng bộ, hướng tới phát triển đô thị xanh, bền vững và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu. Tăng cường năng lực quy hoạch, quản lý đô thị ứng phó biến đổi khí hậu ở thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Các hợp phần của dự án:
+ Hợp phần 1: Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 cho 4 khu dân cư thu nhập thấp (LIA) tại 06 phường nội ô;
+ Hợp phần 2: Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 1, 2 ưu tiên: Xây dựng đường Hùng Vương nối dài đến đường Thánh Thiên; Xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài đến đường Nguyễn Thái Học; Cải tạo rạch Cái Sơn thông qua rạch Tâm Bót; Cải tạo rạch Ông Mạnh; Cải tạo rạch Bà Bầu; Kè rạch Long Xuyên.
+ Hợp phần 3: Khu Tái định cư Tây Đại học mở rộng.
+ Hợp phần 4: Hỗ trợ thực hiện dự án và hỗ trợ kỹ thuật.
2. Tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn:
a) Tổng mức đầu tư của dự án: 56.461.508 USD, tương đương 1.287.322 triệu đồng (tỷ giá 22.800 đồng);
b) Cơ cấu nguồn vốn:
- Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (WB): 40.000.000 USD, tương đương 912.000 triệu đồng, gồm:
+ Vay Hiệp hội phát triển Quốc tế (IDA): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu đồng.
+ Vay Ngân hàng Tái thiết phát triển Quốc tế (IBRD/vốn IDA mở rộng (IDA SUF)): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu đồng.
- Vốn đối ứng Việt Nam: 16.461.508 USD, tương đương 375.322 triệu đồng.
3. Cơ chế tài chính của dự án:
a) Vay Hiệp hội phát triển Quốc tế (IDA): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách Trung ương vay cấp phát cho dự án 80%: 16.000.000 USD, tương đương 364.800 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ký hợp đồng với Bộ Tài chính vay lại 20%: 4.000.000 USD, tương đương 91.200 triệu đồng:
Phải trả nợ gốc; Lãi suất vay lại: 2%/năm; Thời hạn cho vay: 25 năm, trong đó có ân hạn 05 năm; Kỳ trả nợ: 02 lần/năm, vào đầu tháng 01 và đầu tháng 7.
b) Vay vốn Ngân hàng Tái thiết phát triển Quốc tế (IBRD/ vốn IDA mở rộng (IDA SUF): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách Trung ương vay cấp phát cho dự án 30%: 6.000.000 USD, tương đương 136.800 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ký hợp đồng với Bộ Tài chính vay lại 70%: 14.000.000 USD, tương đương 319.200 triệu đồng:
Phải trả nợ gốc; Phí thu xếp vốn: 0,25%/giá trị khoản vay; Phí: 0,25%/năm tính trên số dư nợ tín dụng chưa rút; Lãi suất vay cố định: 4,5%/ năm; Thời hạn cho vay: 30 năm, trong đó có ân hạn 09 năm; Kỳ trả nợ: 02 lần/năm, vào đầu tháng 01 và đầu tháng 7.
c) Vốn đối ứng: 16.461.508 USD, tương đương 375.322 triệu đồng, gồm:
- Vốn đối ứng cho khoản vay lại: Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án tự bố trí.
- Vốn đối ứng cho khoản cấp phát: Thực hiện theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
4. Kế hoạch và nguồn trả nợ vay của dự án:
- Tổng nhu cầu trả nợ gốc và lãi là: 30.723.935 USD, tương đương 700.506 triệu đồng, gồm: Trả nợ gốc: 18.000.000 USD, tương đương 410.400 triệu đồng; Trả lãi: 12.723.935 USD, tương đương 290.106 triệu đồng.
- Thời hạn trả nợ gốc và lãi: Từ năm 2018 đến năm 2047 (kế hoạch trả nợ chi tiết xem phụ lục đính kèm).
- Nguồn vốn trả nợ gốc và lãi: Ngân sách tỉnh An Giang (vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giai đoạn tiếp theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện các nội dung tại
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ VAY CỦA DỰ ÁN MỞ RỘNG NÂNG CẤP ĐÔ THỊ VIỆT NAM - TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Năm | Trả nợ khoản vay lại vốn IDA | Trả nợ khoản vay lại vốn IDA SUF | Tổng nợ phải trả cho 2 khoản vay lại vốn IDA và IDA SUF | |||||||||
Đơn vị tính: USD | Đơn vị tính: Triệu đồng. (tỷ giá 22.800 đồng) | |||||||||||
Trả nợ gốc | Trả lãi | Tổng số | Trả nợ gốc | Trả lãi và các loại phí | Tổng số | Trả nợ gốc | Trả lãi và các loại phí | Tổng số | Trả nợ gốc | Trả lãi và các loại phí | Tổng số | |
2018 | - | 8,111 | 8,111 |
| 130,813 | 130,813 | - | 138,924 | 138,924 |
| 3,167 | 3,167 |
2019 | - | 28,389 | 28,389 |
| 246,628 | 246,628 | - | 275,017 | 275,017 |
| 6,270 | 6,270 |
2020 | - | 52,722 | 52,722 |
| 428,779 | 428,779 | - | 480,330 | 480,330 |
| 10,952 | 10,952 |
2021 | - | 73,200 | 73,200 |
| 578,424 | 578,424 | - | 653,208 | 653,208 |
| 14,893 | 14,893 |
2022 | - | 81,111 | 81,111 |
| 638,750 | 638,750 | - | 719,861 | 719,861 |
| 16,413 | 16,413 |
2023 | 132,000 | 80,436 | 212,436 | - | 638,750 | 638,750 | 132,000 | 719,186 | 851,186 | 3,010 | 16,397 | 19,407 |
2024 | 132,000 | 77,760 | 209,760 | - | 640,500 | 640,500 | 132,000 | 716,510 | 848,510 | 3,010 | 16,336 | 19,346 |
2025 | 132,000 | 75,291 | 207,291 | - | 638,750 | 638,750 | 132,000 | 715,791 | 847,791 | 3,010 | 16,320 | 19,330 |
2026 | 132,000 | 72,406 | 204,406 | - | 638,750 | 638,750 | 132,000 | 711,156 | 843,156 | 3,010 | 16,214 | 19,224 |
2027 | 132,000 | 69,730 | 201,730 | 658,000 | 631,183 | 1,289,183 | 790,000 | 700,913 | 1,490,913 | 18,012 | 15,981 | 33,993 |
2028 | 132,000 | 67,053 | 199,053 | 658,000 | 602,830 | 1,260,830 | 790,000 | 668,215 | 1,458,215 | 18,012 | 15,235 | 33,247 |
2029 | 132,000 | 64,555 | 196,555 | 658,000 | 571,141 | 1,229,141 | 790,000 | 637,281 | 1,427,281 | 18,012 | 14,530 | 32,542 |
2030 | 132,000 | 61,700 | 193,700 | 658,000 | 541,119 | 1,199,119 | 790,000 | 602,819 | 1,392,819 | 18,012 | 13,744 | 31,756 |
2031 | 132,000 | 59,023 | 191,023 | 658,000 | 511,098 | 1,169,098 | 790,000 | 570,121 | 1,360,121 | 18,012 | 12,999 | 31,011 |
2032 | 132,000 | 56,346 | 188,346 | 658,000 | 482,416 | 1,140,416 | 790,000 | 537,423 | 1,327,423 | 18,012 | 12,253 | 30,265 |
2033 | 268,000 | 53,124 | 321,124 | 658,000 | 451,056 | 1,109,056 | 926,000 | 505,436 | 1,431,436 | 21,113 | 11,524 | 32,637 |
2034 | 268,000 | 47,540 | 315,540 | 658,000 | 421,034 | 1,079,034 | 926,000 | 468,574 | 1,394,574 | 21,113 | 10,683 | 31,796 |
2035 | 268,000 | 42,106 | 310,106 | 658,000 | 391,013 | 1,049,013 | 926,000 | 433,119 | 1,359,119 | 21,113 | 9,875 | 30,988 |
2036 | 268,000 | 36,671 | 304,671 | 658,000 | 362,002 | 1,020,002 | 926,000 | 397,663 | 1,323,663 | 21,113 | 9,067 | 30,180 |
2037 | 268,000 | 31,326 | 299,326 | 658,000 | 330,971 | 988,971 | 926,000 | 363,224 | 1,289,224 | 21,113 | 8,282 | 29,394 |
2038 | 268,000 | 25,802 | 293,802 | 658,000 | 300,949 | 958,949 | 926,000 | 326,752 | 1,252,752 | 21,113 | 7,450 | 28,563 |
2039 | 268,000 | 20,368 | 288,368 | 658,000 | 270,928 | 928,928 | 926,000 | 291,296 | 1,217,296 | 21,113 | 6,642 | 27,754 |
2040 | 268,000 | 14,934 | 282,934 | 658,000 | 241,588 | 899,588 | 926,000 | 255,840 | 1,181,840 | 21,113 | 5,833 | 26,946 |
2041 | 268,000 | 9,529 | 277,529 | 672,000 | 210,886 | 882,886 | 940,000 | 221,013 | 1,161,013 | 21,432 | 5,039 | 26,471 |
2042 | 268,000 | 4,065 | 272,065 | 686,000 | 179,904 | 865,904 | 954,000 | 183,968 | 1,137,968 | 21,751 | 4,194 | 25,946 |
2043 |
|
|
| 686,000 | 148,605 | 834,605 | 686,000 | 148,605 | 834,605 | 15,641 | 3,388 | 19,029 |
2044 |
|
|
| 686,000 | 117,649 | 803,649 | 686,000 | 117,306 | 803,306 | 15,641 | 2,675 | 18,315 |
2045 |
|
|
| 686,000 | 86,007 | 772,007 | 686,000 | 86,265 | 772,265 | 15,641 | 1,967 | 17,608 |
2046 |
|
|
| 686,000 | 54,709 | 740,709 | 686,000 | 54,709 | 740,709 | 15,641 | 1,247 | 16,888 |
2047 |
|
|
| 686,000 | 23,410 | 709,410 | 686,000 | 23,410 | 709,410 | 15,641 | 534 | 16,175 |
Tổng | 4,000,000 | 1,213,298 | 5,213,298 | 14,000,000 | 11,510,642 | 25,510,642 | 18,000,000 | 12,723,935 | 30,723,935 | 410,400 | 290,106 | 700,506 |
- 1Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 127/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) thực hiện Dự án Môi trường bền vững thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung quản lý và thực hiện Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh(BIIG2) vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
- 5Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn Ngân hàng Thế giới thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 78/2010/NĐ-CP cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- 2Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 6Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 7Nghị quyết 127/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) thực hiện Dự án Môi trường bền vững thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị định 52/2017/NĐ-CP về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung quản lý và thực hiện Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh(BIIG2) vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
- 11Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn Ngân hàng Thế giới thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
- Số hiệu: 10/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Võ Anh Kiệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực