Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2024/NQ-HĐND

Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2019/NQ-HĐND NGÀY 31/12/2019, NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ-HĐND NGÀY 22/6/2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2021/NQ-HĐND NGÀY 17/8/2021 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2023/NQ-HĐND NGÀY 03/11/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2024 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1868/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023; Báo cáo thẩm tra số 662/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

Tại Phần B, bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở.

(Đính kèm Phụ lục I và II)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 (kỳ họp lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024./.


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh; Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT,
(TrT).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)

1. HUYỆN THẠNH HÓA:

- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

1

Các đường có tên trong nội ô thị trấn

2

Đường Đỗ Huy Rừa

Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)

210.000

230.000

210.000

142.000

Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)

210.000

230.000

210.000

142.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

IV

Khu dân cư N2 (khu C)

1

Đường số 01

210.000

230.000

210.000

142.000

2

Đường số 02

210.000

230.000

210.000

142.000

3

Đường số 03

210.000

230.000

210.000

142.000

VII

Cụm, tuyến dân cư

10

Tuyến dân cư N2

Đường số 1, số 2, số 3

210.000

230.000

210.000

142.000

Đường số 6

210.000

230.000

210.000

142.000

2. HUYỆN BẾN LỨC:

- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

11

Xã Bình Đức

11.2

Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)

150.000

165.000

150.000

130.000

- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

QL 1A

Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông

250.000

250.000

250.000

142.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

12

Xã Thạnh Lợi

12.1

Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)

QL N2- Ranh Đức Huệ

210.000

230.000

210.000

142.000

13

Thị trấn Bến Lức

13.1

Đường D1

Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp

250.000

250.000

250.000

142.000

3. HUYỆN CẦN GIUỘC:

- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

8

ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)

*

Xã Long Hậu

ĐT.826E - ranh xã Phước Lại

250.000

250.000

250.000

*

Xã Phước Lại

Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây

250.000

250.000

250.000

*

Xã Phước Vĩnh Tây

Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4

250.000

250.000

250.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

ĐH 11

Đi qua xã Long Thượng

250.000

250.000

250.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG CÓ TÊN

29

Đường Đê bao sông Mồng Gà

Đường Đê Trường Long - QL.50

210.000

231.000

210.000

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2024/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)

1. HUYỆN THẠNH HÓA:

- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên trông nội ô thị trấn

2

Đường Đỗ Huy Rừa

Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)

4.980.000

Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)

1.385.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

IV

Khu dân cư Tuyến N2 (Khu C)

1

Đường số 01

4.980.000

2

Đường số 02

4.980.000

3

Đường số 03

4.980.000

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

10

Tuyến dân cư N2

Đường số 1, 2, 3

4.980.000

Đường số 5

5.670.000

Đường số 6

4.980.000

2. HUYỆN BẾN LỨC:

- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

11

Xã Bình Đức

11.2

Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)

500.000

- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

QL 1A

Ranh xã Long Hiệp - Rạch Ông Nhông

5.850.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

12

Xã Thạnh Lợi

12.1

Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)

QLN2- Ranh Đức Huệ

620.000

13

Thị trấn Bến Lức

13.1

Đường D1

Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp

5.070.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

41

Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú)

Đường 1B, 4B, 7B, 9B

5.000.000

Đường nội bộ còn lại

4.000.000

42

Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên)

Trục chính đường D3

6.290.000

Đường nội bộ còn lại

5.030.000

43

Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú)

ĐT 830

8.370.000

Trục chính đường số 1

7.500.000

Đường nội bộ còn lại

6.000.000

3. HUYỆN CẦN GIUỘC:

- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

8

Đường Tân Tập - Long Hậu (ĐT 826D)

Xã Long Hậu

ĐT.826E - ranh xã Phước Lại (qua địa bàn xã Long Hậu)

2.100.000

Xã Phước Lại

Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây (qua địa bàn xã Phước Lại)

2.100.000

Xã Phước Vĩnh Tây

Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4

2.100.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

ĐH 11

Đi qua xã Long Thượng

3.160.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG CÓ TÊN

29

Đường Đê bao sông Mồng Gà

Đường Đê Trường Long - QL.50

1.140.000

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND, 06/2020/NQ-HĐND và 20/2023/NQ-HĐND

  • Số hiệu: 10/2024/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 02/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Được
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản