- 1Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 10 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét Tờ trình số 5367/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo
1. Các kỳ thi theo quy định trung ương
a) Phạm vi điều chỉnh: Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, kỳ thi trung học phổ thông quốc gia, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường: trung học phổ thông chuyên, phổ thông dân tộc nội trú tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng: Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Thông tư số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT và các văn bản liên quan khác tại các kỳ thi nêu ở điểm a khoản 1 Điều này.
c) Nội dung chi và mức chi: Theo phụ lục số 01.
2. Các kỳ thi chuyên môn khác của cấp tỉnh, cấp huyện
a) Phạm vi điều chỉnh: Các kỳ thi chuyên môn khác của cấp tỉnh, cấp huyện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
b) Đối tượng áp dụng: Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Thông tư số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT và các văn bản liên quan khác tại các kỳ thi nêu ở điểm a khoản 2 Điều này.
c) Nội dung chi và mức chi: Theo phụ lục số 02.
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia tại các trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
Cán bộ quản lý, giáo viên tham gia giảng dạy, nhân viên cấp dưỡng và học sinh người dân tộc thiểu số đang học lớp 12 tại các trường nêu tại khoản 1 Điều này.
3. Nội dung và mức chi
a) Hỗ trợ học sinh là người dân tộc thiểu số: Tiền ăn: 80% mức lương cơ sở/học sinh/tháng; Tiền ở: 10% mức lương cơ sở/học sinh/tháng (chỉ áp dụng đối với học sinh không được bố trí ở ký túc xá).
b) Hỗ trợ giáo viên: 100.000 đồng/tiết; tổng số tiết dạy trong 1 tuần/lớp được hỗ trợ: 31 tiết.
c) Hỗ trợ cán bộ quản lý: 100.000 đồng/tiết; số tiết trong 1 tuần: 4 tiết.
d) Hỗ trợ nhân viên cấp dưỡng (không áp dụng đối với nhân viên cấp dưỡng các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, huyện): 200% mức lương cơ sở/người/tháng (định mức tối thiểu 35 học sinh/01 nhân viên cấp dưỡng, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm 01 nhân viên).
4. Thời gian thực hiện: 01 tháng/năm, kể từ sau khi hoàn thành chương trình năm học đến trước thời điểm diễn ra kỳ thi THPT quốc gia.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2019.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 03 tháng 10 năm 2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI CỦA TRUNG ƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo NQ số 10 /2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (ngàn đồng) |
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 315 |
| |
- Các ủy viên, thư ký | Người/ngày | 280 |
| |
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng thi |
|
|
|
| - Chủ tịch | Người/ngày | 350 |
|
- Các phó chủ tịch | Người/ngày | 315 |
| |
- Ủy viên | Người/ngày | 280 |
| |
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm Ban coi thi |
|
|
|
- Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
| |
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| |
- Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 210 |
| |
- Trưởng điểm thi | Người/ngày | 250 |
| |
- Các phó trưởng điểm | Người/ngày | 230 |
| |
- Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ | Người/ngày | 100 |
| |
4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi, bài thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 265 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| |
- Các ủy viên | Người/ngày | 210 |
| |
- Công an, bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 100 |
| |
5 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| |
- Các ủy viên | Người/ngày | 210 |
| |
6 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Làm phách |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
|
| - Các phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
|
| - Các ủy viên | Người/ngày | 210 |
|
7 | Chi phụ cấp trách nhiệm ra đề thi |
|
|
|
7.1
| Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu | Đề theo phân môn | 815 |
|
|
| |||
7.2 | Chi cho cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị | Người/ngày | 750 |
|
8 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban ra đề thi |
|
| |
| Trưởng ban | Người/ngày | 350 | |
Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 315 | ||
Các phó trưởng ban | Người/ngày | 280 | ||
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 230 | ||
Ủy viên, thư ký, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | ||
9 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban in sao đề thi |
|
| |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 260 | ||
- Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 210 | ||
- Công an bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ngày | 210 | ||
- Công an bảo vệ vòng ngoài, phục vụ | Người/ngày | 115 | ||
10 | Tổ chức chấm thi |
|
| |
10.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
| |
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 18 | |
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Bài | 65 | ||
- Các kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT chuyên; PTDT nội trú | Bài | 18 | ||
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 230 | ||
10.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
| |
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 | |
- Trường hợp khoán chi chấm bài trắc nghiệm (bao gồm cả máy móc, thiết bị chấm thi trắc nghiệm) | Bài | 4 | ||
10.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chấm thi, Ban Phúc khảo, thẩm định |
|
| |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
- Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 275 | ||
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 250 | ||
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 | ||
- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | Người/ngày | 115 | ||
10.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
| |
| - Trưởng ban | Người/ngày | 150 | |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 130 | ||
- Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 120 | ||
11 | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
| |
| - Cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT chuyên; PTDT nội trú tỉnh | Người/ngày | 160 | |
- Cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT chuyên; PTDT Nội trú tỉnh | Người/ngày | 160 | ||
- Cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi học sinh giỏi chọn đổi tuyển quốc gia | Người/ngày | 250 | ||
12 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
| |
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác kiêm nhiệm) |
|
| |
+ Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 300 | ||
+ Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 210 | ||
+ Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 | ||
| - Chi phụ cấp cho thành viên Ban ra đề thi, Ban sao in đề thi, Ban làm phách trong những ngày cách ly đặc biệt | Người/ngày | Thanh toán bằng mức phụ cấp lưu trú theo chế độ công tác phí quy định hiện hành |
MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI KHÁC CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo NQ số 10 /2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (ngàn đồng) |
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 280 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 250 |
| |
- Các ủy viên | Người/ngày | 225 |
| |
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng thi |
|
|
|
| - Chủ tịch | Người/ngày | 280 |
|
- Các phó chủ tịch | Người/ngày | 250 |
| |
- Ủy viên | Người/ngày | 225 |
| |
3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban coi thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 210 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 200 |
| |
- Trưởng điểm thi | Người/ngày | 200 |
| |
- Các phó trưởng điểm | Người/ngày | 185 |
| |
- Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 170 |
| |
- Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ | Người/ngày | 80 |
| |
4 | Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi, bài thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 210 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 200 |
| |
- Các ủy viên | Người/ngày | 170 |
| |
- Công an, bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 80 |
| |
5 | Ban thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 200 |
| |
- Các ủy viên | Người/ngày | 170 |
| |
6 | Ban làm phách |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
- Các phó trưởng ban | Người/ngày | 200 |
| |
- Các ủy viên | Người/ngày | 170 |
| |
7 | Ra đề thi |
|
|
|
7.1
| Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận): Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu | Đề theo phân môn | 650 |
|
7.2 | Chi cho cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị | Người/ngày | 600 |
|
8 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 280 |
|
| - Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 250 |
|
| - Các phó trưởng ban | Người/ngày | 225 |
|
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 185 |
|
| - Ủy viên, thư ký, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 90 |
|
9 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban in sao đề thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
| - Các phó trưởng ban | Người/ngày | 210 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 170 |
|
| - Công an bảo vệ vòng trong (24/24) | Người/ngày | 170 |
|
| - Công an bảo vệ vòng ngoài, phục vụ | Người/ngày | 90 |
|
10 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
10.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
| - Các kỳ thi khác (cấp tỉnh, cấp huyện) | Bài | 15 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 185 |
|
10.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280 |
|
| - Trường hợp khoán chi chấm bài trắc nghiệm (bao gồm cả máy móc, thiết bị chấm thi trắc nghiệm) | Bài | 3 |
|
10.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chấm thi, Ban Phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 240 |
|
| - Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 220 |
|
| - Các phó trưởng ban | Người/ngày | 200 |
|
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170 |
|
| - Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | Người/ngày | 90 |
|
10.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Công tác cụm trường |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 120 |
|
| - Phó trưởng ban | Người/ngày | 105 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 95 |
|
11 | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi của các kỳ thi khác cấp tỉnh, cấp huyện | Người/ngày | 200 |
|
12 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dựng đối với cán bộ làm công tác kiêm nhiệm) |
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 240 |
|
| + Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 170 |
|
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200 |
|
| - Chi phụ cấp cho thành viên Ban ra đề thi, Ban sao in đề thi, Ban làm phách trong những ngày cách ly đặc biệt | Người/ngày | Thanh toán bằng mức phụ cấp lưu trú theo chế độ công tác phí quy định hiện hành |
|
- 1Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 4Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
- 5Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
- 6Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công cho thành viên thực hiện nhiệm vụ tại một số kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 11Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 8Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
- 9Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
- 10Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công cho thành viên thực hiện nhiệm vụ tại một số kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 10/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực