Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2022/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022, Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi và nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động được quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Nội dung, mức chi

1. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly đối với các kỳ thi quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh.

Trường hợp, thành viên các đoàn thanh tra là thanh tra chuyên ngành thì được hưởng chế độ bồi dưỡng quy định tại Quyết định số 12/2014/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, Quy định chế độ bồi dưỡng đối với công chức làm công tác thanh tra chuyên ngành.

2. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi và nội dung, mức chi các hoạt động tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này (do cấp trung ương, cấp tỉnh tổ chức) (đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II).

Riêng các kỳ thi học sinh giỏi và các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác của cấp huyện và các cơ sở giáo dục cấp tỉnh: Mức chi tối đa không quá 80% mức chi đối với cấp tỉnh; cấp trường thuộc cấp huyện có mức chi tối đa không quá 80% của cấp huyện.

3. Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

4. Các nội dung chi và mức chi này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ hưởng một mức thù lao cao nhất.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn ngân sách địa phương (nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thời gian thực hiện từ: ngày 01 tháng 6 năm 2022.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

4. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

PHỤ LỤC I

MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

I

Mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề (thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, tốt nghiệp trung học phổ thông và các kỳ thi khác)

1

Ban chỉ đạo cấp tỉnh

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

420

 

- Phó trưởng ban

Người/ngày

380

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

340

2

Hội đồng thi

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

420

 

- Các Phó Chủ tịch

Người/ngày

380

 

- Ủy viên

Người/ngày

340

3

Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

360

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

310

 

- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ vòng trong (làm việc cách ly)

Người/ngày

250

 

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140

4

Ban thư ký Hội đồng thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

360

 

- Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

300

 

- Các Phó Trưởng ban khác

Người/ngày

275

 

- Ủy viên

Người/ngày

250

5

Ban vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

- Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

360

 

- Các Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

300

 

- Ủy viên/thành viên

Người/ngày

250

6

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

360

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Trưởng điểm thi

Người/ngày

300

 

- Phó Trưởng điểm thi

Người/ngày

280

 

- Ủy viên, thư ký (Hội đồng/ban coi thi, điểm thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

250

 

- Trật tự viên (công an, kiểm soát viên quân sự)

Người/ngày

140

 

- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ

Người/ngày

140

7

Ban làm phách

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

360

 

- Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

300

 

- Các Phó Trưởng ban khác

Người/ngày

275

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong).

Người/ngày

240

 

- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140

8

Tổ chức chấm thi

 

 

a

Tiền công chấm chi

 

 

 

- Chấm bài thi tự luận

Người/ngày

360

 

- Tổ trưởng/Tổ phó chấm thi (ngoài tiền chấm thi)

Người/ngày

300

 

- Chấm bài thi trắc nghiệm, chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

360

b

Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

360

 

- Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng ban trực

Người/ngày

330

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/ngày

140

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

190

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

190

9

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

Chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

 

 

 

- Trưởng đoàn

Người/ngày

360

 

- Thành viên

Người/ngày

250

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

300

II

Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông và các kỳ thi khác do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề

1

Ra đề thi

 

 

a

Tiền công ra đề thi

 

 

 

- Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

300

 

Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

210

 

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

 

- Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi)

 

 

 

Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở

Đề

730

 

Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học phổ thông

Đề

730

 

Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia

Đề

730

 

Thi tuyển sinh lớp 10

Đề

370

 

- Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị:

 

 

 

Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở

Người/ngày

670

 

Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học phổ thông

Người/ngày

670

 

Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia

Người/ngày

670

 

Thi tuyển sinh lớp 10

Người/ngày

450

b

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

 

 

 

- Tiền công xây dựng, phê duyệt ma trận và bản đặc tả đề thi

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

290

 

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

Các thành viên

Người/ngày

200

 

Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

110

 

- Tiền công soạn thảo, chuẩn hóa câu hỏi

 

 

 

Soạn thảo câu hỏi thô

Câu

42

 

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

36

 

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

30

 

Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

21

 

Rà soát lựa chọn và nhập câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

6

 

- Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

290

 

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

Các thành viên

Người/ngày

200

c

Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

350

 

- Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

315

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

230

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

2

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

265

 

- Phó Chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Trưởng điểm thi

Người/ngày

240

 

- Phó Trưởng điểm thi

Người/ngày

230

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

210

 

- Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ

Người/ngày

100

3

Tổ chức chấm thi

 

 

a

Tiền công chấm bài tự luận

 

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở

Người/ngày

480

 

- Thi chọn học sinh giỏi cấp trung học phổ thông

Người/ngày

600

 

- Thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn HSG quốc gia

Người/ngày

750

 

- Thi tuyển sinh lớp 10

Người/ngày

290

 

- Thi tuyển sinh lớp 10 (môn chuyên)

Người/ngày

600

b

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc Tổ/Ban xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350

c

Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Các Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

275

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

210

 

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

115

 

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh lớp 10

Người/ngày

160

 

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi

Người/ngày

250

4

Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

 

 

 

- Trưởng đoàn

Người/ngày

300

 

- Thành viên

Người/ngày

210

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

250

III

Quản lý đề thi, bài thi, văn phòng phẩm, thiết bị, nước uống, tiền ăn, ... cho các Hội đồng/Ban

 

 

 

- Quản lý đề thi, bài thi cấp tỉnh

Người/ngày đêm

120

 

- Quản lý đề thi, bài thi tại các hội đồng coi thi

Người/ngày đêm

100

 

- Bảo vệ

Người/ngày đêm

100

 

- Văn phòng phẩm

Chi theo thực tế

 

- Thuê, mua máy móc thiếu bị, dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm... (nếu có)

Chi theo thực tế

 

- Nước uống

Người/ngày

10

 

- Tiền ăn cho cán bộ cách ly 100% các Hội đồng/Ban ra đề, in sao đề thi, làm phách.

Người/ngày

Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HỘI THI, CUỘC THI TRONG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

I

Các Hội thi, Cuộc thi khác theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo như: Hội thi giáo viên dạy giỏi, Khoa học kỹ thuật, Sáng kiến kinh nghiệm và Nghiên cứu ứng dụng, ngày hội STEM, thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội, thi giáo viên làm chủ nhiệm lớp, Thi giải toán trên máy tính cầm tay, thi Olympic tiếng Anh trên Internet, thi làm đồ dùng dạy học, thi viết vở sạch chữ đẹp và các hội thi, cuộc thi khác.

1

Nước uống

người/ngày

10

2

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

người/ngày

540

3

Chi ra đề thi (Bộ đề - đáp án)

người/ngày

540

4

Văn phòng phẩm, trang trí, thuê hội trường

 

Chi theo thực tế

5

Trưởng ban

người/ngày

240

6

Phó Trưởng ban

người/ngày

200

7

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát

người/ngày

170

8

Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ

người/ngày

90

9

Chi bồi dưỡng cho giáo viên dự thi thực hiện tiết thao giảng (giảng mẫu hoặc dự thi); trình bày bài thuyết trình hoặc bài báo cáo, …

người/ngày

170

10

Chi bồi dưỡng chấm bài

người/ngày

480

11

Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức các cuộc thi

 

Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh

12

Thời gian tổ chức hội thi, cuộc thi

 

Tối đa 07 ngày/01 hội thi, cuộc thi. Riêng Hội thi giáo viên dạy giỏi tối đa không quá 10 ngày.

II

Chi hỗ trợ chi phí ăn, ở cho học sinh tham gia các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh và cấp quốc gia.

1

Tiền ăn, tiền thuê phòng nghỉ, chi phí đi lại

người/ngày

Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 09/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 22/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Phạm Văn Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản