HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020;
Xét Tờ trình số 4023/TTr-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục).
- Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố, ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%.
- Đối với ngân sách cấp xã (không kể phường, thị trấn): khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại 100% để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ (sau khi trừ khoản trích lập Quỹ phát triển đất theo quy định).
- Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ các khoản: thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; lệ phí trước bạ nhà, đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hộ gia đình.
Thời gian thực hiện từ ngày 01/01/2017 - 31/12/2020.
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khoá IX - kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017./.
| CHỦ TỊCH |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | PHƯỜNG 1 | PHƯỜNG 2 | PHƯỜNG 3 | PHƯỜNG 4 | ||||||
TỈNH | TPTV | P.XÃ | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 66 | 34 | 70 | 30 | 80 | 20 | 90 | 10 | 60 | 40 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 43 | 57 | 40 | 60 | 60 | 40 | 80 | 20 | 30 | 70 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 90 | 10 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | PHƯỜNG 5 | PHƯỜNG 6 | PHƯỜNG 7 | PHƯỜNG 8 | PHƯỜNG 9 | XÃ LONG ĐỨC | ||||||
TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng | 65 | 35 | 85 | 15 | 90 | 10 | 20 | 80 | 60 | 40 | 40 | 60 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CHÂU THÀNH | SONG LỘC | HOÀ THUẬN | HOÀ LỢI | HƯNG MỸ | ĐA LỘC | ||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 7 | 93 |
| 100 |
| 100 | 69 | 31 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 7 | 93 |
| 100 |
| 100 | 69 | 31 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 7 | 93 |
| 100 |
| 100 | 69 | 31 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | THANH | MỸ CHÁNH | LƯƠNG HOÀ | LƯƠNG HOÀ A | NGUYỆT HOÁ | HOÀ MINH | LONG HOÀ | PHƯỚC HẢO | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 | 31 | 69 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 | 31 | 69 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 | 31 | 69 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CÀNG LONG | MỸ CẨM | AN TRƯỜNG | AN TRƯỜNG A | TÂN AN | TÂN BÌNH | ||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 7 | 93 | 93 | 7 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 7 | 93 | 93 | 7 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | BÌNH PHÚ | HUYỀN HỘI | PHƯƠNG THẠNH | NHỊ LONG | NHỊ LONG PHÚ | ĐỨC MỸ | ĐẠI PHƯỚC | ĐẠI PHÚC | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN TIỂU CẦN | THỊ TRẤN CẦU QUAN | PHÚ CẦN | LONG THỚI | TÂN HOÀ | |||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 6 | 94 | 40 | 60 | 30 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | HÙNG HOÀ | TÂN HÙNG | TẬP NGÃI | NGÃI HÙNG | HIẾU TỬ | HIẾU TRUNG | ||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CẦU KÈ | TAM NGÃI | CHÂU ĐIỀN | NINH THỚI | PHONG PHÚ | |||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 5 | 95 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 5 | 95 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 5 | 95 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | PHONG THẠNH | THÔNG HÒA | THẠNH PHÚ | AN PHÚ TÂN | HÒA ÂN | HÒA TÂN | ||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN TRÀ CÚ | LƯU NGHIỆP ANH | THANH SƠN | KIM SƠN | NGỌC BIÊN | AN QUẢNG HỮU | TẬP SƠN | TÂN SƠN | ||||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 2 | 98 | 30 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 2 | 98 | 30 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | NGÃI XUYÊN | LONG HIỆP | TÂN HIỆP | HÀM GIANG | PHƯỚC HƯNG | ĐỊNH AN | ĐẠI AN | HÀM TÂN | TT ĐỊNH AN | |||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | THỊ TRẤN | MỸ LONG | LONG SƠN | HIỆP HOÀ | VINH KIM | KIM HOÀ | |||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 9 | 91 | 70 | 30 | 70 | 30 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 9 | 91 | 70 | 30 | 70 | 30 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | HIỆP MỸ ĐÔNG | HIỆP MỸ TÂY | TRƯỜNG THỌ | NHỊ TRƯỜNG | MỸ LONG NAM | THẠNH HOÀ SƠN | THUẬN HOÀ | MỸ HOÀ | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN LONG THÀNH | NGŨ LẠC | LONG KHÁNH | LONG VĨNH | ĐÔNG HẢI | ĐÔN CHÂU | ĐÔN XUÂN | |||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 14 | 86 | 50 | 50 | 50 | 50 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | PHƯỜNG 1 | PHƯỜNG 2 | LONG TOÀN | LONG HỮU | HIỆP THẠNH | TRƯỜNG LONG HOÀ | DÂN THÀNH | |||||||||
TỈNH | THỊ XÃ | P.XÃ | THỊ XÃ | PHƯỜNG | THỊ XÃ | PHƯỜNG | THỊ XÃ | XÃ | THỊ XÃ | XÃ | THỊ XÃ | XÃ | THỊ XÃ | XÃ | THỊ XÃ | XÃ | |
01. Thuế giá trị gia tăng |
| 40 | 60 | 80 | 20 | 60 | 40 | 10 | 90 |
| 100 | 20 | 80 | 30 | 70 | 80 | 20 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 9 | 91 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 29 | 71 | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
- 1Quyết định 72/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 53/2010/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015
- 3Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 4Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định thực hiện Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 72/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 53/2010/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015
- 6Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 8Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định thực hiện Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn của tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 09/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực