- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 10 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
(Từ ngày 09 đến ngày 10 tháng 7 năm 2013)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh Cà Mau;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Sáu đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
1. Về chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề cải cách hành chính:
a) Chủ trì cuộc họp:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức: 100.000 đồng/người/buổi.
- Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức: 75.000 đồng/người/buổi.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức: 50.000 đồng/người/buổi.
b) Đại biểu được mời tham dự cuộc họp:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức: 75.000 đồng/người/buổi.
- Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức: 50.000 đồng/người/buổi.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức: 30.000 đồng/người/buổi.
c) Bài tham luận tại cuộc họp:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức: 300.000 đồng/bài viết.
- Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức: 200.000 đồng/bài viết;
- Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức: 100.000 đồng/bài viết.
d) Bài nhận xét, góp ý, chỉnh sửa tại cuộc họp:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức: 150.000 đồng/bài viết.
- Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức: 100.000 đồng/bài viết.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức: 70.000 đồng/bài viết.
2. Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước: 400.000 đồng/người/tháng.
3. Các mức chi chưa được quy định tại Nghị quyết này thì áp dụng theo chế độ, định mức, tiêu chuẩn do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Nguồn kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính do ngân sách nhà nước bảo đảm và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được bố trí trong dự toán hàng năm theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2013 và thay thế Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2013.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2013 quy định nội dung và mức chi cho công tác thực hiện cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 105/2007/QĐ-UBND giải thể ban chỉ đạo cải cách hành chính do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan ành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013
- 11Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 12Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan ành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013
- 3Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2013 quy định nội dung và mức chi cho công tác thực hiện cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội
- 6Nghị quyết 45/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 105/2007/QĐ-UBND giải thể ban chỉ đạo cải cách hành chính do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 09/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Bùi Công Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực