Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2012/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 16 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số: 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 21/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số: 23/BC-BKT&NS ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
STT | Loại khoáng sản | ĐVT | Mức thu (đồng) |
|
| ||||
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 |
|
2 | Quặng măng gan | Tấn | 40.000 |
|
3 | Quặng vàng |
|
|
|
- | Vàng gốc | Tấn | 270.000 |
|
- | Vàng sa khoáng | Tấn | 180.000 |
|
4 | Quặng bạc, quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
|
5 | Quặng vôn-fờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
|
Tấn | 220.000 |
| ||
7 | Quặng đồng, Quặng niken | Tấn | 50.000 |
|
8 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
|
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, gabro, đá hoa) | m3 | 60.000 |
|
2 | Đá Blok | m3 | 70.000 |
|
3 | Quặng đá quý: Kim cương; ru-bi (rubi); sa-phia (sapphire); e-mô- rôt (emeranld); a-lếch-san-đờ-rít (alexsandrit); Ôpan quý màu đen; A-dit, rô- đô- lít (rodolite); Py rốp (pyrope); bê- rin (berin); sờ- pi-nen (spinen); Tô- paz (topaz); thạch anh tinh thể màu tím, xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (Cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-pát (Fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 |
|
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
|
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 2.000 |
|
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) | Tấn | 2.000 |
|
7 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
|
8 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
|
9 | Đất sét, đất làm gạch ngói | m3 | 1.500 |
|
10 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
|
11 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zit (quartzite) | Tấn | 25.000 |
|
12 | Pi-rít (Pirite); phốt- pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
|
13 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
|
14 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
|
III | Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (tương ứng) tận thu được tính bằng 60% mức phí quy định tại mục I, II. |
|
|
|
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số: 07/2008/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Nghị quyết số: 10/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số: 07/2008/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 2Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 8Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 9Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 12Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 2Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 3Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 9Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 10Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc do tỉnh Kiên Giang ban hành
Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 09/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Hà Văn Khoát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra