- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 4Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2017/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 1117/TTr-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Tờ trình số 2086/TTr-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, Thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại Khoản 1, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
b) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại Khoản 2 và 3, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
2. Đối với trường phổ thông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
Điều 3. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày
1. Trường hợp học sinh nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (phụ lục I đính kèm).
2. Trường hợp học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua sông, suối (không có cầu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn đối với học sinh đi học (phụ lục II đính kèm).
Điều 4. Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
1. Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01tháng/30 học sinh, nếu số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.
2. Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP có số lượng học sinh từ 30 học sinh trở lên được hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học sinh thì được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường và không quá 9 tháng/01 năm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Hằng năm nếu có điều chỉnh, bổ sung, thay đổi danh mục địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 23 tháng 5 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN) CÓ KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG TỪ 4 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC, TỪ 7 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH THCS, TỪ 10 KM TRỞ LÊN ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. HUYỆN ĐAKRÔNG
I. CẤP TIỂU HỌC
STT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Thuộc khu vực | ||||
1 | Xã A Ngo |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Ăng Công | 7,0 | Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | ||||
2 | Xã Hướng Hiệp |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Xa Vi | 4,0 | Trường TH số 1 Hướng Hiệp | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Pa Loang | 4,0 | ||||||
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ | ||||||||
STT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Thuộc khu vực | ||||
1 | Xã A Ngo |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Ăng Công | 7,0 | Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | ||||
2 | Xã A Vao |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn A Sau | 24,0 | Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Kỳ Nơi | 21,0 | ||||||
- | Thôn Ba Linh | 20,0 | ||||||
- | Thôn Rò Ró 1 | 7,4 | ||||||
3 | Xã Đakrông |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Chân Rò | 7,0 | Trường THCS Đakrông | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Khe Ngài | 7,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Tà Lêng | 7,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn Cu Pua | 7,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Làng Cát | 9,0 | Thôn ĐBKK | |||||
4 | Xã Mò Ó |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Khe Luồi | 7,0- 8,0 | Trường TH&THCS Mò Ó | Thôn ĐBKK | ||||
5 | Xã Tà Long |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Tà Lao | 8,0 | Trường PTDTBT-THCS Tà Long | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Ly Tôn | 8,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn A Đu | 16,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Sa Ta | 15,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn Kè | 7,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Chai | 15,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Ba Ngày | 17,0 | Trường PTDTBT-THCS Tà Long và Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | ||||
7 | Xã Tà Rụt |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn A Vương | 10,0 | Trường TH&THCS Húc Nghì | Thôn ĐBKK | ||||
8 | Xã Húc Nghì |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn 37 | 7,0 | Trường TH&THCS Húc Nghì | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Cựp | 14,0 | Thôn ĐBKK | |||||
9 | Xã Hướng Hiệp |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Kreng | 12,0 | Trường THCS Hướng Hiệp | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Ploang | 15,0 | ||||||
- | Thôn Khe Hiên | 12,0 | Thôn ĐBKK | |||||
10 | Xã Ba Nang |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Trầm | 15,0 | Trường PTDTBT-THCS Pa Nang và Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Cóc | 13,0 | ||||||
- | Thôn Tà Mên | 9,0 | ||||||
- | Thôn Bù | 11,0 | ||||||
- | Thôn Ngược | 15,0 | ||||||
- | Thôn Đà Bàn | 7,0 | ||||||
- | Thôn Tà Rẹc | 14,0 | Trường TH&THCS Húc Nghì | Thôn thuộc xã khu vực III | ||||
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | ||||||||
TT | Tên đơn vị (Thôn , bản, xã) | Khoảng cách (km) | Thuộc khu vực | |||||
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG | |||||||
1.1 | Xã Hướng Hiệp |
| Khu Vực III | |||||
- | Thôn Kreng | 14,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Pa Loang | 15,0 | ||||||
- | Thôn Khe Hiên | 15,0 | ||||||
1.2 | Xã Đakrông |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Làng Cát | 18,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Vùng Kho | 13,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Cu Pua | 14,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Xa Lăng | 11,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Pa Tầng | 14,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Klu | 10,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Tà Lêng | 17,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
1.3 | Xã Húc Nghì |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Húc Nghì | 41,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn La Tó | 46,0 | ||||||
- | Thôn 37 | 46,0 | ||||||
- | Thôn Cựp | 50,0 | ||||||
1.4 | Xã Tà Long |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Kè | 25,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn A Đu | 41,0 | ||||||
- | Thôn Ly Tôn | 40,0 | ||||||
- | Thôn Tà Lao | 36,0 | ||||||
- | Thôn Chai | 50,0 | ||||||
- | Thôn Ba Ngày | 60,0 | ||||||
- | Thôn Sa Ta | 45,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn Vôi | 30,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn Pa Hy | 32,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
1.5 | Xã Ba Lòng |
| Khu vực II | |||||
- | Thôn Khe Cau | 12,0 | Thôn ĐBKK | |||||
1.6 | Xã Triệu Nguyên |
| Khu vực II | |||||
- | Thôn Vạn Na Nẫm | 11,0 | Thôn ĐBKK | |||||
1.7 | Xã Hải Phúc |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn 5 | 17,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Văn Vận | 17,0 | Thôn ĐBKK | |||||
1.8 | Xã Ba Nang |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Ba Nang | 26,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Tà Rẹc | 25,0 | ||||||
- | Thôn Đá Bàn | 35,0 | ||||||
- | Thôn Trầm | 40,0 | ||||||
- | Thôn Kóc | 40,0 | ||||||
- | Thôn Tà Mên | 35,0 | ||||||
- | Thôn A La | 22,0 | ||||||
- | Thôn Bù | 40,0 | ||||||
- | Thôn Ngược | 45,0 | ||||||
2 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG | |||||||
2.1 | Xã Tà Rụt |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn A Vương | 10,0 | Thôn ĐBKK | |||||
2.2 | Xã A Ngo |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn La Lay | 12,0 | Thôn ĐBKK | |||||
2.3 | Xã A Vao |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Tân Đi 3 | 12,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Tân Đi 2 | 12,0 | ||||||
- | Thôn A Sau | 12,0 | ||||||
- | Thôn Ba Linh | 26,0 | ||||||
- | Thôn Kỳ Nơi | 36,0 | Thôn ĐBKK | |||||
2.4 | Xã A Bung |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Cu Tài 1 | 10,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Ty Nê | 10,0 | ||||||
- | Thôn La Hót | 13,0 | ||||||
- | Thôn A Luông | 14,0 | ||||||
- | Thôn Cựp | 15,0 | ||||||
2.5 | Xã Húc Nghì |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn 37 | 13,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Cựp | 30,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Húc Nghì | 20,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn La Tó | 25,0 | Thôn ĐBKK | |||||
2.6 | Xã Tà Long |
| Khu vực III | |||||
- | Thôn Ta Lao | 22,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Sa Ta | 26,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn Ba Ngày | 33,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Chai | 30,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Ly Tôn | 22,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Pa Hy | 28,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn A Đu | 31,0 | Thôn ĐBKK | |||||
- | Thôn Vôi | 34,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | |||||
- | Thôn Kè | 36,0 | Thôn ĐBKK | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:
I. CẤP TIỂU HỌC:
STT | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Thuộc khu vực | |||
1 | Xã Hướng Linh |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Miệt Cũ | Trên 4,1 | Trường Tiểu học Hướng Linh - Điểm trường Miệt Cũ | Thôn ĐBKK | |||
2 | Xã Hướng Tân |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Trằm | Trên 5,0 | Trường Tiểu học Hướng Tân - Điểm trường Của | Thôn thuộc xã khu vực III | |||
3 |
|
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Phong Hải | Trên 7,0 | Trường TH&THCS A Dơi | Thôn ĐBKK | |||
4 | Xã Ba Tầng |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Ba Tầng | Trên 5,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Ba Lòng | Trên 6,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng | Thôn ĐBKK | |||
5 | Xã Hướng Sơn |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Hồ | Trên 6,0 | Điểm trường chính Thôn Nguồn Rào | Thôn ĐBKK | |||
STT | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Thuộc khu vực | |||
1 | Xã Húc |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Ho Le | 8,0 | Trường THCS Húc | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Ta Cu | 8,0 | Trường THCS Húc | ||||
- | Thôn Cu Dòng | 7,0 | Trường THCS Húc | ||||
2 | Xã Hướng Linh |
|
| Khu vực III | |||
_ | Thôn Miệt Cũ | 19,0 | THCS Hướng Linh | Thôn ĐBKK | |||
3 | Xã Hướng Phùng |
|
| Khu vực II | |||
_ | Thôn Hướng Choa | 11,0 | Điểm trường chính | Thôn ĐBKK | |||
4 | Xã Hướng Tân |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Xa Rường | 8,0 | Trường THCS Hướng Tân | Thôn ĐBKK | |||
- | Bản Pô rô - Thôn Trằm | 8,0 | Trường THCS Hướng Tân | Thôn thuộc xã khu vực III | |||
- | Thôn Miệt Cũ (xã Hướng Linh) | 7,0 | Trường THCS Hướng Tân | Thôn ĐBKK | |||
5 | Xã Tân Hợp |
|
| Khu vực IIII | |||
- | Thôn Tà Đủ | 7,0 | Trường THCS Tân Hợp | Thôn ĐBKK | |||
6 | Xã Thanh |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Xung | 7,0 | Trường THCS Thanh | Thôn ĐBKK | |||
7 | Xã A Dơi |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Phong Hải | 7,0 | Trường TH&THCS A Dơi | Thôn ĐBKK | |||
8 | Xã Ba Tầng |
|
| Khu vực IIII | |||
- | Thôn Măng Sông | 15,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng |
| |||
- | Thôn Xa Rô | 13,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng |
| |||
- | Thôn Vầng | 14,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Trùm | 7,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng |
| |||
- | Thôn Xa Tuông | 8,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng |
| |||
- | Thôn Hùn | 17,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng |
| |||
9 | Xã Hướng Lộc |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Toa Roa | 7,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Pa Ka | 7,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Của | 7,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Cu Dừn | 7,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Ra Ty | 8,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc | Thôn ĐBKK | |||
10 | Xã Hướng Sơn |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Mới | 12,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Trĩa | 18,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | ||||
- | Thôn Cát | 28,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | ||||
11 | Xã Hướng Việt |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Trăng | 9,5 | Trường TH&THCS Hướng Việt | Thôn thuộc xã khu vực III | |||
- | Thôn Trăng-Tà Puồng | 8,0 | Trường TH&THCS Hướng Việt | Thôn ĐBKK | |||
12 | Xã Hướng Lập |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Cựp | 7,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập | Thôn thuộc xã khu vực III | |||
- | Thôn Tri | 10,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Cựp - Cuôi | 15,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Cù Bai | 8,0 | Trường PTDTBT PH&THCS Hướng Lập | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Sê Pu - Ta Păng | 10,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập | Thôn ĐBKK | |||
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | |||||||
STT | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản) | Khoảng cách (Km) | Thuộc khu vực | ||||
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC | ||||||
1.1 | Xã Thanh |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Xung | 20,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Bản 8 (Ba Loang) | 15,0 | Thôn ĐBKK | ||||
1.2 | Xã A Dơi |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn A Dơi Đớ | 15,0 | Thôn ĐBKK | ||||
1.3 | Xã Ba Tầng |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Vầng | Trên 16,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Ba Tầng | Trên 11,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Loa | Trên 16,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Xa Tuông | Trên 16,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Trùm | Trên 16,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Xa Rô | Trên 10,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Măng Song | Trên 10,0 | Thôn ĐBKK | ||||
1.4 | Xã Ba Nang (Đakrông) |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Kóc | 40,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG | ||||||
2.1 | Xã Hướng Sơn |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Mới | Trên 12,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Nguồn Rào | Trên 12,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Ra Ly | Trên 12,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Trĩa | Trên 40,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Hồ | Trên 12,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Pin | Trên 20,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Xa Ry | Trên 12,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | ||||
- | Thôn Cát | Trên 40,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2.2 | Xã Hướng Lập |
| Khu vực III | ||||
| Thôn Kựp | 55,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | ||||
- | Thôn Tri | 90,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Cù Bai | 70,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Cha Lỳ | 35,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | ||||
- | Thôn Cựp - Cuôi | 40,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn A Xóc - Cha Lỳ | 65,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Sê Pu - Tà Păng | 70,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2.3 | Xã Hướng Việt |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Ka Tiêng | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Xà Đưng | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Chai | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Tà Rùng | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Trăng - Tà Puồng | 35,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2.4 | Xã Hướng Linh |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Hoong | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
| Thôn Mới | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Xa Bai | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Miệt Cũ | 30,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Cooc | 35,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2.5 | Xã Hướng Tân |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Của | 25,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | ||||
2.6 | Thị trấn Lao Bảo |
| Khu vực II | ||||
- | Thôn Ka Túp | 65,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2.7 | Xã ĐaKrông |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Làng Cát | 45,0 | Thôn ĐBKK | ||||
2.8 | Xã Hướng Phùng |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Hướng Choa | 10,0 | Thôn ĐBKK | ||||
3 | ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ | ||||||
3.1 | Xã Húc |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Húc Thượng | 10,0 | Thôn ĐBKK | ||||
- | Thôn Ta Núc | 13,0 | Thôn ĐBKK | ||||
3.2 | Xã Hướng Tân |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Ruộng | 10,0 | Thôn ĐBKK | ||||
3.3 | Xã Hướng Linh |
| Khu vực III | ||||
| Thôn Miệt Cũ | 22,0 | Thôn ĐBKK | ||||
3.4 | Xã Xy |
| Khu vực III | ||||
- | Thôn Troan Thượng | 35,0 | Thôn ĐBKK | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HUYỆN GIO LINH
I. CẤP TIỂU HỌC
STT | Tên đơn vị (Thôn , bản, xã) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Thuộc khu vực |
1 | Xã Vĩnh Trường |
|
| Khu vực III |
- | Thôn Trường Thành | 7,0 | Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) | Thôn ĐBKK |
2 | Xã Linh Thượng |
|
| Khu vực III |
- | Thôn Sông Ngân | 5,0 | THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Khe Me) | Thôn ĐBKK |
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ | ||||
Stt | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Thuộc khu vực |
1 | Xã Vĩnh Trường |
|
| Khu vực III |
- | Thôn Trường Thành | 12,0 | THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De) | Thôn ĐBKK |
2 | Xã Linh Thượng |
|
| Khu vực III |
- | Thôn Sông Ngân | 13,0 | THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De) | Thôn ĐBKK |
- | Thôn Khe Me | 8,0 | THCS Linh Thượng (Điểm trường Thôn Ba De) | Thôn ĐBKK |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Thuộc khu vực | ||||
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN | ||||||
1.1 | Xã Trung Giang | 25,0-32,0 | Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giao đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn) | ||||
1.2 | Xã Gio Việt | 25,0-30,0 | |||||
1.3 | Xã Gio Mai | 20,0-25,0 | |||||
1.4 | Xã Gio Hải | 23,0-28,0 | |||||
2 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT GIO LINH | ||||||
2.1 | Xã Trung Giang | 11,0-15,0 | Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giao đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn) | ||||
2.2 | Xã Gio Việt | 10,5-14,0 | |||||
2.3 | Xã Gio Hải | 10,5-15,0 | |||||
3 | ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU | ||||||
3.1 | Xã Gio Việt | 10,5-16,0 | Tất cả các thôn | ||||
3.2 | Xã Trung Giang | 11,0-16,0 |
| ||||
3.3 | Xã Gio Hải | 10,5-16,0 | |||||
D. HUYỆN VĨNH LINH I. CẤP TIỂU HỌC | |||||||
STT | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | |||
1 |
|
|
| ||||
- | Thôn Xóm Mới | 7,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (Thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà) | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Bãi Hà | 5,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (Thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà) | Thôn ĐBKK | |||
2 | Xã Vĩnh Khê |
|
| Khu vực III | |||
- | Thôn Khe Lương | 9,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) |
| |||
- | Thôn Khe Cát | 4,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Khe Trằm | 6,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Bến Mưng | 4,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (Thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê) | Thôn ĐBKK | |||
3 | Xã Vĩnh Ô |
|
|
| |||
- | Thôn Xà Lời | 4,1 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1) | Thôn ĐBKK | |||
- | Thôn Xà Niu | 4,5 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1) |
| |||
- | Thôn Mít | 12,0 | Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1) | Thôn ĐBKK | |||
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ | |||||||
STT | Tên đơn vị Xã, Thôn (bản) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | |||
1 | Xã Vĩnh Thái |
|
|
| |||
- | Thôn Tân Thuận | 7,2 | Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật) |
| |||
- | Thôn Mạch Nước | 7,2 | Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đơn vị Xã, Thôn (bản) | Khoảng cách (km) |
| |
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THCS&THPT BẾN QUAN | |||
1.1 | Xã Vĩnh Ô |
|
| |
- | Thôn: Xóm Mới 1 | 37,0 |
| |
2 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT BẾN HẢI VÀ THPT VĨNH LINH | |||
2.1 | Xã Vĩnh Thái | 14,0-20,0 | Tất cả các thôn | |
2.2 | Xã Vĩnh Giang | 13,0-16,0 | ||
3 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG | |||
3.1 | Xã Gio Hải | Trên 10,0 | Tất cả các Thôn Tất cả các Thôn | |
3.2 | Xã Gio Việt | Trên 10,0 | ||
3.3 | Xã Trung Giang |
| ||
- | Thôn Hà Lợi | Trên 10,0 | ||
E. HUYỆN TRIỆU PHONG: I. CẤP TIỂU HỌC | ||||
STT | Tên đơn vị (Xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) |
|
1 | Xã Triệu Lăng |
|
|
|
- | Thôn 6 | 4,0 | Điểm trường Trung tâm tại Thôn 4 |
|
- | Thôn 1 | 4,5 | Điểm trường Trung tâm tại Thôn 4 |
|
2 |
|
|
| |
- | Thôn 7 | 4,0 | Điểm trường Trung tâm tại Thôn 8 |
|
II. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG: THPT Vĩnh Định, THPT Nguyễn Hữu Thận, THPT Chu Văn An (huyện Triệu Phong); THPT Nguyễn Huệ, THPT TX Quảng Trị (Thị xã Quảng Trị) | ||||
STT | Tên đơn vị (Thôn , bản, xã) | Khoảng cách (km) |
| |
1 | Xã Triệu An | 11,0-25,0 | Tất cả các thôn | |
2 | Xã Triệu Vân | 11,0-25,0 | ||
3 | Xã Triệu Lăng | 10,0-27,0 | ||
4 | Xã Triệu Độ | 11,0-18,0 | ||
5 | Xã Hải An | 11,0-20,0 | ||
6 | Xã Hải Khê | 14,0-25,0 |
F. HUYỆN HẢI LĂNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Hải Lăng, THPT Bùi Dục Tài
STT | Tên đơn vị (Thôn , bàn, xã) | Khoảng cách (km) |
|
1 | Xã Hải An | 11,0-16,0 | Tất cả các Thôn |
2 | Xã Hải Khê | 11,0-16,0 |
G. ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Lê Lợi, THPT Đông Hà (Thành phố Đông Hà); THPT Chế Lan Viên, THPT Cam Lộ (Huyện Cam Lộ) có khoảng cách trên 10 km gồm:
- Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở tại các xã khu vực III, Thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc miền núi của các huyện Hướng Hoá, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh;
- Học sinh Học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo quy định tại Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
H. HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ
Học sinh mà bản thân và bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại huyện đảo Cồn Cỏ đang theo học tại các trường tiểu học, THCS, THPT trên địa bàn Quảng Trị (trừ huyện đảo Cồn Cỏ).
I. Học sinh là đối tượng đủ điều kiện theo Điều 4, Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn thì được hưởng chính sách này.
DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN) HỌC SINH ĐI HỌC PHẢI QUA ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN (PHẢI ĐI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; VÙNG SẠT LỠ ĐẤT, ĐÁ)
(kèm theo Nghị Quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
I. CẤP TIỂU HỌC
STT | Tên đơn vị (xã, thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | Xã Tà rụt |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Liêng | 2,0 | Trường Tiểu học Tà Rụt | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- | Thôn Vực Leng | 2,0 | Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng) | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- | Thôn A Đăng | 2,0 | Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng) | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- | Thôn A Pun | 3,0 | Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt) | Thôn ĐBKK | Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở. |
- | Thôn Ka Hẹp | 3,0 | Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt) | Thôn ĐBKK | Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở. |
2 | Xã A Bung |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn La Hót | 2,0 | Trường Tiểu học A Bung | Thôn ĐBKK | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- | Thôn A Bung | 2,0 | Trường Tiểu học A Bung | Thôn ĐBKK | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
3 | Xã A Ngo |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Đang | 3,0 | Trường TH&THCS A Ngo | Thôn ĐBKK | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- | Thôn A Rồng Dưới | 3,0 | Trường TH&THCS A Ngo | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
- | Thôn A La | 2,5 | Trường TH&THCS A Ngo | Thôn ĐBKK | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được. |
4 | Xã Tà Long |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Vôi | 1,5 | Trường Tiểu học Tà Long ( Điểm trường vôi - Kè) | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
5 |
|
| Khu vực III |
| |
- | Thôn Ro Ró 2 | 1,5 | Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở |
6 | Xã Mò Ó |
|
| Khu vực II |
|
- | Thôn Khe Luồi | 3,5 | Trường TH&THCS Mò Ó (điểm trường Thôn Phú Thiềng) | Thôn ĐBKK | Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường |
7 |
|
| Khu vực III |
| |
- | Thôn Ku Pua | 2,0 | Trường Tiểu học số 2 Đakrông | Thôn ĐBKK | Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
- | Thôn KLu | 1,5 | Trường Tiểu học số 1 Đakrông | Thôn ĐBKK | Qua sông Đakrông, không có cầu. |
- | Thôn Khe Ngài | 1,5 | Trường Tiểu học số 1 Đakrông | Thôn ĐBKK | Qua sông Đakrông, không có cầu. |
STT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | Xã Ba Nang |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn A La | 3,0 | Trường PTDTBT THCS Pa Nang | Thôn ĐBKK | Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
- | Thôn Pa Nang | 2,0 | Trường BTTHCS Pa Nang | Thôn ĐBKK | Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường. |
2 | Xã A Ngo |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Đang | 3,0 | Trường TH&THCS A Ngo | Thôn ĐBKK | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được |
- | Thôn A Rông Dưới | 3,0 | Trường TH&THCS A Ngo | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được |
- | Thôn A La | 2,5 | Trường TH&THCS A Ngo | Thôn ĐBKK | Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được |
3 | Xã Tà Long |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Vôi | 6,0 | Trường PTDTBT THCS Tà Long | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở. |
4 | Xã Húc Nghì |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn La Tó | 4,0 | Trường TH&THCS Húc Nghì | Thôn ĐBKK | Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở. |
5 | Xã A Vao |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Tân Đi 1 | 5,0 | Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở |
- | Thôn Tân Đi 3 | 5,0 | Trường TH&THCS A Vao | Thôn ĐBKK | Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở |
6 | Xã A Bung |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Bung | 6,0 | Trường THCS A Bung | Thôn ĐBKK | Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày |
- | Thôn La Hót | 6,5 | Trường THCS A Bung | Thôn ĐBKK | Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày |
7 |
|
| Khu vực III |
| |
- | Thôn Klu | 6,5 | Trường THCS Đakrông | Thôn ĐBKK | Qua sông Đakrông, không có cầu. |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THỐNG
TT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG | |||
1.1 | Xã Đakrông |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Khe Ngài | 4,0 | Thôn ĐBKK | Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. |
- | Thôn Chân Rò | 4,0 | Thôn ĐBKK | Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. |
1.2 | Xã Mò Ó |
| Khu vực II |
|
- | Khe Luồi | 8,0-9,0 | Thôn ĐBKK | Qua sông không có cầu, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. |
2 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG | |||
2.1 | Xã Tà Rụt |
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Pun | 3,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- | Thôn Ka Hẹp | 3,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- | Thôn A Đăng | 4,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Vực Leng | 5,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
- | Thôn A Liêng | 8,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
2.2 | Xã A Ngo |
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Ngo | 2,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Pi Rao | 2,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Kỳ Ne | 2,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn A La | 4,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Ăng Công | 4,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn A Đang | 5,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn A Rồng Dưới | 5,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Địa hình đường sạt lở, đèo núi cao |
- | Thôn A Đeng | 7,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn A Rồng Trên | 7,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Địa hình đường sạt lở, đèo núi cao |
2.3 | Xã A Vao |
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Vao | 6,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Ro Ró 2 | 6,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Ro Ró 1 | 7,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Tân Đi 1 | 8,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
2.4 | Xã A Bung |
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Bung | 7,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, địa hình đường sạt lở |
- | Thôn Cu Tài 2 | 8,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao |
B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:
I. CẤP TIỂU HỌC
STT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | Xã Hướng Sơn |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Nguồn Rào | 1,0-2,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- | Thôn Pin | 3,0-4,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- | Thôn Ra Ly | 3,0-4,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
STT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | Xã Húc |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Ta Rùng | 4,0-5,0 | Trường THCS Húc | Thôn ĐBKK | Đèo núi, đường sạt lở |
- | Thôn Ta Ri 2 | 3,0-4,0 | Trường THCS Húc | Thôn ĐBKK | Đèo núi, đường sạt lở |
| Thôn Húc Thượng | 3,0-4,0 | Trường THCS Húc | Thôn ĐBKK | Đèo núi, đường sạt lở |
2 | Xã Hướng Linh |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Cooc | 5,4 | Trường THCS Hướng Linh | Thôn ĐBKK | Đi qua suối, đập tràn về mùa mưa. |
- | Thôn Xa Bai | 4,0-5,2 | Trường THCS Hướng Linh | Thôn ĐBKK | Đường đi gồ ghề, bị hư hỏng nặng. |
3 | Xã Thanh |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Thanh 4 | 3,0-4,0 | Trường THCS Thanh | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- | Thôn Pa Lọ Ô | 4,0-5,0 | Trường THCS Thanh | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- | Thôn Pa Lọ Vạc | 4,0-5,5 | Trường THCS Thanh | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
- | Thôn Ta Nua Cô | 5,0-6,5 | Trường THCS Thanh | Thôn ĐBKK | Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở |
4 | Xã A Dơi |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn A Dơi Đớ | 3,0-4,0 | Trường TH&THCS A Dơi | Thôn ĐBKK | Qua suối không có cầu, đường sạt lở |
- | Thôn Xa Doan | 3,0-4,0 | Trường TH&THCS A Dơi | Thôn ĐBKK | Qua suối không có cầu đường sạt lở |
5 |
|
| Khu vực II |
| |
- | Thôn Ba Tầng | 4,0-5,0 | Trường TH&THCS Ba Tầng | Thôn ĐBKK | Qua suối không có cầu, đường sạt lở |
6 | Xã Hướng Sơn |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Hồ | 5,0-6,0 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | Thôn ĐBKK | Qua suối không có cầu, đường sạt lở |
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
TT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG | |||
1.1 | Xã Hướng Phùng | Khu vực II |
| |
- | Bụt Việt | 5,0 | Thôn ĐBKK | Đồi núi, giao thông đi lại khó khăn |
2. ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC | ||||
2.1 | Xã Thanh |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Thanh 1 | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Bản 10 | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn Thanh 4 | 9,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn A Ho | 7,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn Ta Nua Cô | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
2.2 | Xã A Xing |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Cu Rông | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
2.3 | Xã Xy |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Ta Nua | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn Ra Man | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
2.4 | Xã A Dơi |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Phong Hải | 9,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn Trung Phước | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn A Dơi Cô | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn Pa Loang | 8,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn Prăng Xy | 8,0 | Thôn ĐBKK | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
- | Thôn A Cha | 8,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn |
III | ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ | |||
1 | Xã Hướng Tân |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Trằm | 6,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Đường sá đi lại khó khăn. |
- | Thôn Của | 7,0 | Đường sá đi lại khó khăn. | |
- | Thôn Tân Vĩnh | 6,0 | Đường sá đi lại khó khăn. | |
- | Thôn Tân Linh | 7,0 | Đường sá đi lại khó khăn. | |
- | Thôn Xa Re | 7,0 | Đường sá đi lại khó khăn. | |
2 | Xã Húc |
| Khu vực III |
|
- | Ta Ri 1 | 7,0 | Thôn ĐBKK | Đường sá đi lại khó khăn, giao thông cách trở |
3 | Xã Tân Lập |
| Khu vực II |
|
- | Thôn Vây 1 | 8,0 | Thôn ĐBKK | Đường sá đi lại khó khăn. |
| Thôn Bù | 6,0 | Thôn ĐBKK | Đường sá đi lại khó khăn. |
C. HUYỆN GIO LINH:
I. CẤP TIỂU HỌC
TT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
| ||
1 | Xã Vĩnh Trường |
|
| Khu vực III |
|
| ||
- | Thôn Xóm Tre | 1,0-2,0 | Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) | Thôn thuộc xã khu vực III | Đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Xóm Cồn | 2,0-2,5 | Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua khe, đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Xóm Bàu | 0,5-1,5 | Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) | Thôn ĐBKK | Đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Gia Voòng | 3,0-4,0 | Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) | Thôn ĐBKK | Đường sạt lở |
| ||
2 | Xã Linh Thượng |
|
| Khu vực III |
|
| ||
- | Thôn Khe Me | 0,5-2,5 | THCS Linh Thượng (Điểm Khe Me) | Thôn ĐBKK | Qua suối, đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Bến Mộc 1 | 2,0-3,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua đập tràn, đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Ba De | 0,8-3,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua đập tràn, đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Cù Đinh | 1,0-3,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua đập tràn, đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Bãi Hà | 1,0-2,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Bến Mộc II | 1,0-2,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn thuộc xã khu vực III | Đường sạt lở |
| ||
- | Thôn Đông Dôn | 1,0-2,5 | Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu) | Thôn ĐBKK | Qua suối, đường sạt lở |
| ||
II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ: |
| |||||||
TT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình | |||
1 | Xã Vĩnh Trường |
|
| Khu vực III |
| |||
- | Thôn Gia Voòng | 4,0-6,0 | THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De) | Thôn ĐBKK | Qua suối, đường sạt lở | |||
- | Thôn Xóm Tre | 5,0-5,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Ba De) | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua suối, đường sạt lở | |||
- | Thôn xóm Cồn | 5,5-6,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Ba De) | Thôn thuộc xã khu vực III | Đường sạt lở | |||
- | Thôn Xóm Bàu | 4,0-5,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Ba De) | Thôn ĐBKK | Qua suối, đường sạt lở | |||
2 | Xã Linh Thượng |
|
| Khu vực III |
| |||
- | Thôn Đồng Dôn | 4,0-5,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua suối, đường sạt lở | |||
- | Thôn Bến Mộc 1 | 2,0-3,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua đập tràn, đường sạt lở | |||
- | Thôn Ba De | 0,8-3,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua đập tràn, đường sạt lở | |||
- | Thôn Cù Đinh | 1,0-3,5 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Qua đập tràn, đường sạt lở | |||
- | Thôn Bãi Hà | 1,0-2,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn ĐBKK | Đường sạt lở | |||
- | Thôn Bến Mộc II | 1,0-2,0 | THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade) | Thôn thuộc xã khu vực III | Đường sạt lở | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
TT | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN | |||
1.1 | Xã Linh Thượng |
| Khu vực III |
|
- | Thôn Cù Đinh | 8,0 | Thôn ĐBKK | Qua suối, đường sạt lở |
- | Thôn Bến Mộc II | 9,0 | Thôn thuộc xã khu vực III | Đường sạt lở |
Stt | Tên đơn vị (xã, Thôn (bản)) | Khoảng cách (km) | Học sinh học tại trường (điểm trường) | Xã thuộc khu vực | Địa hình |
1 | Xã Vĩnh Ô |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Thúc | 1,5 | Điểm trường chính (Thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô) | Thôn ĐBKK | Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ |
- | Thôn Cây Tăm | 2,1 | Điểm trường chính (Thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh ô) | Thôn ĐBKK | Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở |
- | Thôn Lền | 2,4 | Điểm trường chính (Thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô) | Thôn ĐBKK | Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở, đèo cao |
2 | Xã Vĩnh Khê |
|
| Khu vực III |
|
- | Thôn Đá Mọoc | 3,5 | Điểm trường chính thôn Đá Mọoc | Thôn ĐBKK | Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ |
- | Thôn Xung Phong | 2,0 | Điểm trường phụ thôn Xung Phong | Thôn thuộc xã khu vực III | Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ |
- 1Quyết định 88/2016/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND Quy định khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Nghị quyết 55/2017/NQ-HĐND về quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 10Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 4Quyết định 88/2016/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam
- 12Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND Quy định khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Nghị quyết 55/2017/NQ-HĐND về quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 15Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 07/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực