- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 346/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2014/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI; TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 2248/TTr-UBND ngày 14/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi tổ chức đại hội của tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chế độ chi tổ chức Đại hội của tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Chế độ chi tiêu quy định tại Nghị quyết này được áp dụng cho việc tổ chức đại hội của tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Nội dung chi và mức chi
a) Các nội dung chi
- Tiền thuê hội trường trong những ngày tổ chức đại hội (trong trường hợp cơ quan, đơn vị không có địa điểm phải thuê hoặc có nhưng không đáp ứng được số lượng đại biểu tham dự).
- Tiền tài liệu, bút, giấy cho đại biểu tham dự đại hội.
- Tiền nước uống, tiền ăn (cho tất cả đại biểu, khách mời; cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đại hội).
- Thuê chỗ nghỉ cho đại biểu cấp trên dự đại hội cấp tỉnh.
- Hỗ trợ kinh phí đi lại cho đại biểu là khách mời không hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
b) Mức chi cụ thể
- Hỗ trợ tiền ăn và nước uống cho đại biểu, khách mời và cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đại hội:
+ Cấp tỉnh: 120.000 đồng/ngày/người
+ Cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh: 110.000 đồng/ngày/người
+ Cấp xã, phường, thị trấn: 100.000 đồng/ngày/người
- Đại biểu cấp trên dự đại hội cấp tỉnh, Ban tổ chức đại hội thanh toán giá thuê phòng theo thực tế nhưng không được vượt mức quy định hiện hành của Nhà nước về chế độ công tác phí.
- Chi hỗ trợ kinh phí đi lại của đại biểu khách mời không hưởng lương từ ngân sách nhà nước. Trường hợp được cơ quan tổ chức đại hội bố trí phương tiện đưa đón thì không được hỗ trợ kinh phí đi lại, trường hợp tự túc phương tiện thì được hỗ trợ kinh phí (mức hỗ trợ thanh toán theo giá cước vận tải ô tô hành khách công cộng thông thường tại địa phương).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện. Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 18/7/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2014./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND thông qua Quy định chế độ chi hội nghị, công tác phí và tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 2Quyết định 346/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
- 1Quyết định 346/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND thông qua Quy định chế độ chi hội nghị, công tác phí và tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 6Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND phê duyệt chế độ chi tổ chức Đại hội của tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 07/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Dương Hoàng Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực