- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 169/BC-BKTNS ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Dịch vụ về khảo sát, lập và điều chỉnh các đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nông thôn.
2. Dịch vụ nghiên cứu, phổ biến các thiết kế mẫu công trình xây dựng.
3. Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng.
4. Dịch vụ xây dựng, thu thập, duy trì phần mềm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị.
5. Dịch vụ điều tra, thống kê tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung.
6. Dịch vụ khác.
(Phụ lục danh mục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG |
1 | Dịch vụ về khảo sát, lập và điều chỉnh các đồ án quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nông thôn. |
2 | Dịch vụ nghiên cứu, phổ biến các thiết kế mẫu công trình xây dựng. |
3 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng. |
4 | Dịch vụ xây dựng, thu thập, duy trì phần mềm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
5 | Dịch vụ điều tra, thống kê tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung. |
6 | Dịch vụ khác |
6.1 | Dịch vụ định hướng không gian kiến trúc cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
6.2 | Dịch vụ quản lý vận hành và duy trì điện chiếu sáng đô thị. |
6.3 | Dịch vụ quản lý công viên, quản lý duy trì cây xanh đô thị. |
6.4 | Dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị, dịch vụ thoát nước đô thị. |
6.5 | Dịch vụ lập các Chương trình phát triển đô thị. |
6.6 | Dịch vụ lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị. |
6.7 | Dịch vụ tổ chức nghiên cứu các Đề tài, Dự án, nhiệm vụ sự nghiệp môi trường thuộc ngành xây dựng, các nhiệm vụ, Dự án ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc ngành xây dựng. |
6.8 | Dịch vụ quản lý, bảo trì, phá dỡ, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. |
6.9 | Dịch vụ quản lý vận hành, bảo trì, phá dỡ, cải tạo nhà chung cư. |
6.10 | Dịch vụ thỏa thuận tuyến các công trình kỹ thuật đô thị. |
6.11 | Dịch vụ khảo sát, đo đạc, lập hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế, dự toán đầu tư xây dựng công trình. |
6.12 | Dịch vụ tư vấn thẩm tra hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế, dự toán đầu tư xây dựng công trình. |
6.13 | Dịch vụ thí nghiệm đối chứng, kiểm định xây dựng theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng. |
6.14 | Dịch vụ giám định xây dựng. |
6.15 | Dịch vụ tổ chức nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc đô thị theo Đề tài. |
6.16 | Dịch vụ cung cấp các thông tin, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ đột xuất theo yêu cầu. |
6.17 | Dịch vụ kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng. |
6.18 | Dịch vụ cập nhật, bổ sung dữ liệu đánh số nhà. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 06/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Thái Bảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực