Hệ thống pháp luật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
THÀNH PH CN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2024;

Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024; Công văn số 1327/UBND-KT ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thuyết minh một số nội dung tại Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024, như sau:

1. Bổ sung dự toán thu ngân sách quận, huyện: 41.309 triệu đồng.

Bổ sung dự toán thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 41.309 triệu đồng.

2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi của ngân sách địa phương năm 2024:

a) Điều chỉnh phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực của ngân sách cấp thành phố:

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 1.309 triệu đồng;

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất: 40.000 triệu đồng;

- Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 41.309 triệu đồng.

b) Bổ sung phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực của ngân sách cấp quận, huyện: 41.309 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 41.309 triệu đồng.

3. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi chương trình mục tiêu của ngân sách cấp thành phố (chi đầu tư phát triển nguồn vốn trong nước):

- Vốn chưa giao chi tiết: 223.000 triệu đồng

- Vốn thực hiện giao chi tiết: 1.890.000 triệu đồng

Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:

- Phụ lục I: Điều chỉnh Phụ lục I của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục II: Điều chỉnh Phụ lục III của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục III: Điều chỉnh Phụ lục IV của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục IV: Điều chỉnh Phụ lục V của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục V: Điều chỉnh Phụ lục VI của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục VI: Điều chỉnh Phụ lục IX của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục VII: Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 các nguồn vốn ngân sách địa phương.

- Phụ lục VIII: Điều chỉnh Phụ lục XII của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười bn (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2024./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, TT. Lưu tr lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

Biểu số 30-NĐ 31

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-ND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán điều chỉnh

Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh

A

B

3

3

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

I

Nguồn thu ngân sách

13.710.035

-

13.710.035

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

10.033.005

10.033.005

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.185.911

3.185.911

-

Thu bổ sung cân đi ngân sách

815.615

815.615

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.370.296

2.370.296

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

183.900

183.900

5

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

307.219

307.219

Trong đó Thu chuyn nguồn CCTL năm trước sang

307.219

307.219

II

Chi ngân sách

15.925.835

-

15.925.835

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

9.657.622

-41.309

9.616.313

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.268.213

41.309

6.309.522

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.212.289

6.212.289

-

Chi bổ sung có mục tiêu

55.924

41.309

97.233

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

2.215.800

2.215.800

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

7.819.288

41.309

7.860.597

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.551.075

1.551.075

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.268.213

41.309

6.309.522

-

Thu bổ sung cân đi ngân sách

6.212.289

6.212.289

-

Thu bổ sung có mục tiêu

55.924

41.309

97.233

3

Thu kết dư

-

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

II

Chi ngân sách

7.819.288

41.309

7.860.597


Biu s 33 - NĐ 31

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-ND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố))

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND giao đầu năm

Chia

Dự toán điều chnh

Chia

Dự toán sau điều chỉnh

Chia

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.476.910

9.657.622

7.819.288

-

-41.309

41.309

17.476.910

9.616.313

7.860.597

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.083.987

7.320.623

7.763.364

-

-41.309

41.309

15.083.987

7.279.314

7.804.673

I

Chi đầu tư phát triển

7.564.935

4.682.314

2.882.621

-

-41.309

41.309

7.564.935

4.641.005

2.923.930

1

Từ nguồn thu tiền sử dụng đt

2.170.000

660.302

1.509.698

-

-40.000

40.000

2.170.000

620.302

1.549.698

- Phân b công trình, dự án

2.170.000

660.302

1.509.698

-

-40.000

40.000

2.170.000

620.302

1.549.698

- Vốn chưa phân b chi tiết

-

-

2

Từ nguồn thu x số kiến thiết

1.800.000

1.068.731

731.269

-

-

-

1.800.000

1.068.731

731.269

- Phân bổ công trình, dự án

1.800.000

1.068.731

731.269

1.800.000

1.068.731

731.269

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

-

-

-

-

3

Từ nguồn cân đi ngân sách địa phương

1.379.135

737.481

641.654

-

-1.309

1.309

1.379.135

736.172

642.963

- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

5.220

5.220

-

3.148

1.839

1.309

8.368

7.059

1.309

- Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

65.000

65.000

65.000

-

- Phân b công trình, dự án

864.709

223.055

641.654

-

864.709

223.055

641.654

- Vốn chưa phân b chi tiết

444.206

444.206

-3.148

-3.148

441.058

441.058

-

4

Chi đầu tư từ bội chi

2.215.800

2.215.800

-

-

-

-

2.215.800

2.215.800

-

- Phân b công trình, dự án

1.215.800

1.215.800

1.215.800

1.215.800

-

- Vn chưa phân b chi tiết

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

-

II

Chi thường xuyên

7.097.534

2.372.058

4.725.476

7.097.534

2.372.058

4.725.476

Trong đó:

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.979.632

625.331

2.354.301

2.979.632

625.331

2.354.301

2

Chi khoa học và công nghệ

50.051

45.951

4.100

50.051

45.951

4.100

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

166.000

166.000

166,000

166.000

-

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

-

1.380

1.380

-

V

Dự phòng ngân sách

254.138

98.871

155.267

254.138

98.871

155.267

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.288.223

2.232.299

55.924

2.288.223

2.232.299

55.924

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.288.223

2.232.299

55.924

2.288.223

2.232.299

55.924

1

Chi đầu tư phát triển

2.153.160

2.153.160

-

2.153.160

2.153.160

-

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

40.160

40.160

40.160

40.160

-

- Đu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

2.113.000

2.113.000

2.113.000

2.113.000

-

Trong đó vn chưa phân b chi tiết

223.000

223.000

- Vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

-

-

2

Chi sự nghiệp

135.063

79.139

55.924

135.063

79.139

55.924

- Vốn ngoài nước

-

-

- Vốn trong nước

135.063

79.139

55.924

135.063

79.139

55.924

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đm bo trật tự an toàn giao thông

8.752

2.790

5.962

8.752

2.790

5.962

+ Kinh phí qun lý, bo trì đường bộ cho Quỹ Bo trì đường bộ địa phương

47.823

47.823

-

47.823

47.823

-

+ Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

78.488

28.526

49.962

78.488

28.526

49.962

. KP mua BHYT cho đối tượng BTXH

41.989

41.989

41.989

-

41.989

. KP mua BHYT cho người nghèo

7.973

7.973

7.973

7.973

. KP h trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

28.526

28.526

28.526

28.526

-

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

D

CHI TRẢ N GC CỦA NSĐP

104.700

104.700

104.700

104.700

-


Biu số 34 - NĐ 31

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-ND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

D toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chnh

A

B

TNG CHI NSĐP

15.869.911

-41.309

15.828.602

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

6.212.28

6.212.289

B

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

7.320.623

-41.309

7.279.314

I

Chi đầu tư phát triển

4.682.314

-41.309

4.641.005

1

Chi đầu tư cho các d án

4.682.31

-41.309

4.641.005

Cấp vốn y thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

65.000

Giao thông

682.288

682.288

Nông nghiệp, thủy lợi và thy sản:

91.276

91.276

Quy hoạch

2.000

2.000

Kho tàng

16.500

16.500

Công ngh thông tin:

34.000

34.000

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

1.915.887

-40.000

1.875.887

Hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đơn v sự nghiệp công lập, t chức chính trị vá các tổ chức chính trị - xã hội

48.771

1.839

50.610

hội

4.847

4.847

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

200.432

200.432

Khoa học, công nghệ

18.179

18.179

Phát thanh, truyền hình, thông tấn:

16.000

16.000

Văn hóa, Thể dục thể thao:

76.980

76.980

Môi trường

220

220

Y tế, dân số và gia đình:

30.000

30.000

Quc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

35.692

35.692

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

36

36

Chưa giao chi tiết

1.444.206

-3.148

1.441.058

II

Chi thường xuyên

2.372.058

2.372.058

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

625.331

625.331

+ Chi s nghiệp giáo dục

482.060

482.060

+ Chi sự nghiệp giáo dục

478.880

478.880

+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đng

3.180

3.180

- Chi đào tạo và dạy nghề

143.271

143.271

Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành y

2.500

2.500

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn gim học phí

10.000

10.000

2

Chi khoa học và công nghệ

45.951

45.951

- Hoạt động khoa học công nghệ

33.754

33.754

- Hoạt động công nghệ thông tin

12.197

12.197

3

Chi quốc phòng

87.656

87.656

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

45.637

45.637

5

Chi y tế, dân số và gia đình

251.665

251.665

- Sự nghiệp y tế

242.062

242.062

- Chi khám chữa bệnh, kiểm tra sức khe Cán bộ thuộc diện Thành ủy qun lý

9.603

9.603

6

Chi văn hóa thông tin

43.589

43.589

7

Chi phát thanh, truyn hình, thông tấn

49.348

49.348

8

Chi th dục thể thao

61.862

61.862

9

Chi bo vệ môi trưng

77.000

77.000

10

Chi các hoạt động kinh tế

188.624

188.624

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, khuyến nông thủy sn

32.431

52 430

- Thủy lợi

39.421

39.420

- Giao thông

62.811

62.811

- Sự nghiệp kinh tế khác

33.963

33.963

11

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

510.291

510.299

- Quản lý nhà nước

371.491

371.491

- Đảng

92.385

92.385

- Đoàn thể, các t chức kinh tế XH

46.423

46.423

12

Chi bảo đảm xã hội

100.600

100.600

- Đảm bo xã hội

90.600

90.600

- KP do tăng s đối tượng BTXH và mức chi trong năm

10.000

10.000

13

Chi thường xuyên khác

284.495

284.495

- Kinh phí khen thưng

10.000

10.000

- Các khon thu hi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

10.000

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

147.000

147.000

- Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến)

117.495

117.495

III

Chi tr n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

166.000

166.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

V

D phòng ngân sách

98.871

98.871

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.232.299

2.232.299

I

Chi đầu tư phát triển

2.153.160

2.153.160

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

40.160

40.160

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

2.113.000

2.113.000

Trong đó vốn chưa giao chi tiết

223.000

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

II

Chi s nghiệp

79.139

79.139

1

Vốn ngoài nước

2

Vốn trong nước

79.139

79.139

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

2.790

2.790

- Kinh phí quản lý, bo trì đường bộ cho Quỹ Bo trì đường bộ địa phương

47.823

47.823

- Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

28.526

28.526

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

104.700

104.700


Biếu số 35 NĐ 31

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-ND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng dự toán giao đầu năm

Dự toán điều chnh

Tng dự toán sau điều chỉnh

Chi đu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tng s

Chi đầu tư phát trin

Chi thưng xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8 = 9+10

9

10

11

12

TNG SỐ

7.320.623

-41.309

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.279.314

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.054.372

-41.309

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.013.063

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP

17.845

-

17.845

2

VP UBND TP

29.726

-

29.726

3

S Kế hoạch & Đu tư

10.855

-

10.855

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nh

910

-

910

5

Sở Tài chính

14.011

-

14.011

6

S Công Thương

9.965

-

9.965

7

Sở Xây dựng

75.140

-

75.140

8

Sở Tư pháp

10.790

-

10.790

9

TT Trợ giúp pháp lý

6.587

-

6.587

10

Sở Thông tin & Truyền thông

46.396

-

46.396

11

Sở Giao thông Vận ti

150.795

-

150.795

12

TT Điều hành Vận tải HKCC

5.500

-

5.500

13

Thanh tra Sở Giao thông

14.179

-

14.179

14

Sở Nội vụ

21.777

-

21.777

15

TT Lưu trữ lịch s

2.534

-

2.534

16

Sở Ngoại vụ

5 658

-

5.658

17

Thanh tra thành ph

7.902

-

7.902

18

Sở Lao động TBXH

109.063

-

109.063

19

Sở Văn hóa, Th thao & Du lịch

126.707

-

126.707

20

Sở Tài nguyên & Môi trường

91.704

-

91.704

21

Sở KHCN

51.462

-

51.462

22

Chi cục TC ĐL cht lượng

1.814

-

1.814

23

TT ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.105

-

2.105

24

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.336

-

2.336

25

TT Thông tin KH và CN

1.430

-

1.430

26

Sở Y tế

249.387

-

249.387

27

Sở Giáo dục & Đào tạo

588.285

-

588.285

28

Ban QL các khu chế xuất & CN

6.225

-

6.225

29

Ban Dân tộc

4.751

-

4.751

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.253

-

9.253

31

Chi cục Phát triển NT

3.948

-

3.948

32

Chi cục Thủy lợi

126.681

-

126.681

33

Chi cục Thy sản

9.978

-

9.978

34

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

24.166

-

24.166

35

Chi cục Trồng trọt và BVTV

14.939

-

14.939

36

CC QL chất lượng nông lâm TS

4.020

-

4.020

37

TT Dịch vụ nông nghiệp

16.718

-

16.718

38

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

3.365

-

3.365

39

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.744

-

2.744

40

Chi Cục An toàn VSTP

2.098

-

2.098

41

Cảng vụ Đường thủy

5.657

-

5.657

42

Thành đoàn

5.704

-

5.704

43

Hội Phụ nữ

4.778

-

4.778

44

Hội Nông dân

4.814

-

4.814

45

Mt trận Tổ quốc

7.331

-

7.331

46

Hội Cựu chiến binh

3.687

-

3.687

47

LH các hội KHKT

1.470

-

1.470

48

LH các tổ chức hữu nghị

2.673

-

2.673

49

Hội Văn học nghệ thuật

2.866

-

2.866

50

Hi Nhà báo

905

-

905

51

Liên minh Hợp tác xã

2.920

-

2.920

52

Hội Ch thập đ

2.639

-

2.639

53

Nhà ND người già và trẻ em

2.042

-

2.042

54

Hội Người cao tui

828

-

828

55

Hội Người mù

648

-

648

56

Hội Nạn nhân chất độc da cam

702

-

702

57

Hội Cựu thanh niên xung phong

669

-

669

58

Hội Người tù kháng chiến

602

-

602

59

Hội Khuyến hc

800

-

800

60

Hội Đông y

490

-

490

61

Hội Người khuyết tật

541

-

541

62

Hội Y học

620

-

620

63

Hội Luật Gia

736

-

736

64

Công An TP

75.221

-

75.221

65

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

123.764

-

123.764

66

TT Phát triển Quỹ đất

1.500

-

1.500

67

TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL

7.738

-

7.738

68

Viện Kinh tế - XH

3.464

-

3.464

69

Ban An toàn GT

18.633

-

18.633

70

VP Điều phối CT XD NTM

1.310

-

1.310

71

Báo Cần Thơ

24.348

-

24.348

72

Hệ Đảng

101.988

-

101.988

73

KP thực hiện CCHC

5.000

-

5.000

74

Kinh phí t chức các ngày lễ lớn

10.000

-

10.000

75

Kinh phí khen thưởng

10.000

-

10.000

76

Kinh phí mua sắm TS

10.000

10.000

77

Kinh phí trợ cấp ngh việc

4.000

4.000

78

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xut phát sinh trong năm

15.000

15.000

79

Phục vụ công tác chuyển đổi số

10.000

10.000

80

Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)

10.000

10.000

81

SN đào tạo

143.271

143.271

82

KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm

10.000

10.000

83

KP chi Trợ cấp Tết Nguyên đán

147.000

147.000

84

Các khon chi phát sinh còn lại (dự kiến)

117.495

117.495

85

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

65.000

86

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

717.857

1.839

719.696

87

Ban Quản lý dự án ODA

1.875.800

1.875.800

88

Đài Phát thanh truyền hình thành phố Cần Thơ

16.000

16.000

89

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

6.376

6.376

90

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

41.434

-40.000

1.434

91

Trường CĐ Nghề Cần Thơ

80.000

80.000

92

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

19.000

19.000

93

Trường Cao đng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

1.095

1.095

94

Vốn chưa giao chi tiết

1.444.206

-3.148

1.441.058

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

166.000

-

166.000

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.380

-

1.380

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

98.871

-

98.871

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

-

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

-

VII

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

-

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cp dưới.

Biểu số 36 - NĐ 31

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-ND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao đầu năm

Dự toán điều chnh

Tng d toán sau điều chỉnh

Lĩnh vực giao thông

Nông nghiệp, thy lợi và thủy sản:

Quy hoạch

Kho tàng

Công nghệ thông tin:

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

hội

Giáo dục, đào tạo và giáo dục ngh nghiệp

Khoa học, công ngh

Phát thanh, truyền hình, thông tn:

Văn hóa, Th dục thể thao:

Môi trường

Y tế, dân s và gia đình.

Quốc phòng - An ninh và trt tự, an toàn xã hội

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

Lĩnh vực khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

TNG SỐ

4.662.314

-

-

-

-

-

-40.000

1.839

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-3.148

4.641.005

1

Sở Xây dựng

40.000

40.000

2

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

8.980

8.980

3

Sở Tài nguyên & Môi trường

220

220

4

S Giao thông vận ti

88.583

88.583

5

Sở Khoa học và Công nghệ

18.230

18.230

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

5.009

5.009

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

94.026

94.026

8

Chi cục Thy lợi

84.900

84.900

9

Công an thành ph

3.764

25.820

29.584

10

Bộ Ch huy Quân sự TP

61.928

-25.820

36.108

11

Đái Phát thanh truyền hình

16.000

16.000

12

Ban QLDA ĐTXD thành phố

717.857

1.839

719.696

13

Ban QLDA ODA

1.875.800

1.875.800

14

BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

10

10

15

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

6.376

6.376

16

Trường Cao đng Nghề Cần Thơ

80.000

80.000

17

Trưng Cao đng Kinh tế - K thuật Cần Thơ

19.000

19.000

18

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

41.43

-40.000

1.434

19

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Trin m Cần Thơ

396

396

20

Ban An toàn giao thông thành ph

9.500

9.500

21

Trường Cao đng văn hóa nghthuật

1.095

1.095

22

Cấp vốn y thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

65.000

23

Vốn chưa phân bổ chi tiết

1.444.206

-3.148

1.441.058

* Ghi chú: Đính chính số liệu của Công an thành phố và Bộ Chỉ huy quân sự thành phố sau khi rà soát so vi Nghị Quyết s 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đng nhân dân thành ph.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân bổ dự toán ngân sách năm 2024

  • Số hiệu: 06/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/04/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Phạm Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản