- 1Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 giao mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 giao mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 giao mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2024;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024; Công văn số 1327/UBND-KT ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thuyết minh một số nội dung tại Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024, như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách quận, huyện: 41.309 triệu đồng.
Bổ sung dự toán thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 41.309 triệu đồng.
2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi của ngân sách địa phương năm 2024:
a) Điều chỉnh phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực của ngân sách cấp thành phố:
- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 1.309 triệu đồng;
- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất: 40.000 triệu đồng;
- Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 41.309 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 41.309 triệu đồng.
3. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi chương trình mục tiêu của ngân sách cấp thành phố (chi đầu tư phát triển nguồn vốn trong nước):
- Vốn chưa giao chi tiết: 223.000 triệu đồng
- Vốn thực hiện giao chi tiết: 1.890.000 triệu đồng
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Điều chỉnh Phụ lục I của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục II: Điều chỉnh Phụ lục III của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục III: Điều chỉnh Phụ lục IV của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục IV: Điều chỉnh Phụ lục V của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục V: Điều chỉnh Phụ lục VI của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục VI: Điều chỉnh Phụ lục IX của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục VII: Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
- Phụ lục VIII: Điều chỉnh Phụ lục XII của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 30-NĐ 31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | Dự toán điều chỉnh | Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh |
A | B | 3 | 3 | |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ | |||
I | Nguồn thu ngân sách | 13.710.035 | - | 13.710.035 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 10.033.005 | 10.033.005 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.185.911 | 3.185.911 | |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 815.615 |
| 815.615 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.370.296 |
| 2.370.296 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | |||
4 | Thu kết dư | 183.900 | 183.900 | |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 307.219 | 307.219 | |
| Trong đó Thu chuyển nguồn CCTL năm trước sang | 307.219 |
| 307.219 |
II | Chi ngân sách | 15.925.835 | - | 15.925.835 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố | 9.657.622 | -41.309 | 9.616.313 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 6.268.213 | 41.309 | 6.309.522 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 6.212.289 |
| 6.212.289 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 55.924 | 41.309 | 97.233 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | ||
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 2.215.800 |
| 2.215.800 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.819.288 | 41.309 | 7.860.597 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.551.075 | 1.551.075 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.268.213 | 41.309 | 6.309.522 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.212.289 |
| 6.212.289 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 55.924 | 41.309 | 97.233 |
3 | Thu kết dư | - | - | |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - | |
II | Chi ngân sách | 7.819.288 | 41.309 | 7.860.597 |
Biểu số 33 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố))
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND giao đầu năm | Chia | Dự toán điều chỉnh | Chia | Dự toán sau điều chỉnh | Chia | |||
Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | |||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.476.910 | 9.657.622 | 7.819.288 | - | -41.309 | 41.309 | 17.476.910 | 9.616.313 | 7.860.597 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.083.987 | 7.320.623 | 7.763.364 | - | -41.309 | 41.309 | 15.083.987 | 7.279.314 | 7.804.673 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.564.935 | 4.682.314 | 2.882.621 | - | -41.309 | 41.309 | 7.564.935 | 4.641.005 | 2.923.930 |
1 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.170.000 | 660.302 | 1.509.698 | - | -40.000 | 40.000 | 2.170.000 | 620.302 | 1.549.698 |
- Phân bổ công trình, dự án | 2.170.000 | 660.302 | 1.509.698 | - | -40.000 | 40.000 | 2.170.000 | 620.302 | 1.549.698 | |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - | ||||||||
2 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.800.000 | 1.068.731 | 731.269 | - | - | - | 1.800.000 | 1.068.731 | 731.269 |
- Phân bổ công trình, dự án | 1.800.000 | 1.068.731 | 731.269 | 1.800.000 | 1.068.731 | 731.269 | ||||
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - | - | - | - | |||||
3 | Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương | 1.379.135 | 737.481 | 641.654 | - | -1.309 | 1.309 | 1.379.135 | 736.172 | 642.963 |
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch | 5.220 | 5.220 | - | 3.148 | 1.839 | 1.309 | 8.368 | 7.059 | 1.309 | |
- Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | - | |||||
- Phân bổ công trình, dự án | 864.709 | 223.055 | 641.654 | - | 864.709 | 223.055 | 641.654 | |||
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | 444.206 | 444.206 | -3.148 | -3.148 | 441.058 | 441.058 | - | |||
4 | Chi đầu tư từ bội chi | 2.215.800 | 2.215.800 | - | - | - | - | 2.215.800 | 2.215.800 | - |
- Phân bổ công trình, dự án | 1.215.800 | 1.215.800 | 1.215.800 | 1.215.800 | - | |||||
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - | |||||
II | Chi thường xuyên | 7.097.534 | 2.372.058 | 4.725.476 |
|
|
| 7.097.534 | 2.372.058 | 4.725.476 |
Trong đó: | - | |||||||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.979.632 | 625.331 | 2.354.301 |
|
|
| 2.979.632 | 625.331 | 2.354.301 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 50.051 | 45.951 | 4.100 |
|
|
| 50.051 | 45.951 | 4.100 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 166.000 | 166.000 |
|
|
|
| 166,000 | 166.000 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 | 1.380 | - |
|
|
| 1.380 | 1.380 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 254.138 | 98.871 | 155.267 |
|
|
| 254.138 | 98.871 | 155.267 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.288.223 | 2.232.299 | 55.924 |
|
|
| 2.288.223 | 2.232.299 | 55.924 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.288.223 | 2.232.299 | 55.924 |
|
|
| 2.288.223 | 2.232.299 | 55.924 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.153.160 | 2.153.160 | - | 2.153.160 | 2.153.160 | - | |||
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 40.160 | 40.160 | 40.160 | 40.160 | - | |||||
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 2.113.000 | 2.113.000 | 2.113.000 | 2.113.000 | - | |||||
| Trong đó vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
| 223.000 | 223.000 |
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ | - | - | - | - | ||||||
2 | Chi sự nghiệp | 135.063 | 79.139 | 55.924 | 135.063 | 79.139 | 55.924 | |||
- Vốn ngoài nước | - | - | ||||||||
- Vốn trong nước | 135.063 | 79.139 | 55.924 | 135.063 | 79.139 | 55.924 | ||||
| + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 8.752 | 2.790 | 5.962 |
|
|
| 8.752 | 2.790 | 5.962 |
| + Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương | 47.823 | 47.823 | - |
|
|
| 47.823 | 47.823 | - |
| + Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội | 78.488 | 28.526 | 49.962 |
|
|
| 78.488 | 28.526 | 49.962 |
| . KP mua BHYT cho đối tượng BTXH | 41.989 |
| 41.989 |
|
|
| 41.989 | - | 41.989 |
| . KP mua BHYT cho người nghèo | 7.973 |
| 7.973 |
|
|
| 7.973 |
| 7.973 |
| . KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên | 28.526 | 28.526 |
|
|
|
| 28.526 | 28.526 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 104.700 | 104.700 |
|
|
|
| 104.700 | 104.700 | - |
Biểu số 34 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh |
A | B | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 15.869.911 | -41.309 | 15.828.602 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.212.28 |
| 6.212.289 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC | 7.320.623 | -41.309 | 7.279.314 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.682.314 | -41.309 | 4.641.005 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.682.31 | -41.309 | 4.641.005 |
Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ | 65.000 |
| 65.000 | |
Giao thông | 682.288 | 682.288 | ||
Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản: | 91.276 |
| 91.276 | |
Quy hoạch | 2.000 | 2.000 | ||
Kho tàng | 16.500 | 16.500 | ||
Công nghệ thông tin: | 34.000 | 34.000 | ||
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới | 1.915.887 | -40.000 | 1.875.887 | |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị vá các tổ chức chính trị - xã hội | 48.771 | 1.839 | 50.610 | |
Xã hội | 4.847 | 4.847 | ||
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 200.432 | 200.432 | ||
Khoa học, công nghệ | 18.179 | 18.179 | ||
Phát thanh, truyền hình, thông tấn: | 16.000 | 16.000 | ||
Văn hóa, Thể dục thể thao: | 76.980 | 76.980 | ||
Môi trường | 220 | 220 | ||
Y tế, dân số và gia đình: | 30.000 | 30.000 | ||
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội | 35.692 | 35.692 | ||
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật | 36 | 36 | ||
Chưa giao chi tiết | 1.444.206 | -3.148 | 1.441.058 | |
II | Chi thường xuyên | 2.372.058 |
| 2.372.058 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 625.331 | 625.331 | |
| + Chi sự nghiệp giáo dục | 482.060 |
| 482.060 |
| + Chi sự nghiệp giáo dục | 478.880 |
| 478.880 |
| + Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng | 3.180 |
| 3.180 |
| - Chi đào tạo và dạy nghề | 143.271 |
| 143.271 |
| Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy | 2.500 |
| 2.500 |
| - Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 10.000 |
| 10.000 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 45.951 | 45.951 | |
| - Hoạt động khoa học công nghệ | 33.754 |
| 33.754 |
| - Hoạt động công nghệ thông tin | 12.197 |
| 12.197 |
3 | Chi quốc phòng | 87.656 | 87.656 | |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 45.637 | 45.637 | |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 251.665 | 251.665 | |
| - Sự nghiệp y tế | 242.062 |
| 242.062 |
| - Chi khám chữa bệnh, kiểm tra sức khỏe Cán bộ thuộc diện Thành ủy quản lý | 9.603 |
| 9.603 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 43.589 | 43.589 | |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 49.348 | 49.348 | |
8 | Chi thể dục thể thao | 61.862 | 61.862 | |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 77.000 |
| 77.000 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 188.624 |
| 188.624 |
| - Nông nghiệp, lâm nghiệp, khuyến nông thủy sản | 32.431 |
| 52 430 |
| - Thủy lợi | 39.421 |
| 39.420 |
| - Giao thông | 62.811 |
| 62.811 |
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 33.963 |
| 33.963 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 510.291 | 510.299 | |
| - Quản lý nhà nước | 371.491 |
| 371.491 |
| - Đảng | 92.385 |
| 92.385 |
| - Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH | 46.423 |
| 46.423 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 100.600 | 100.600 | |
- Đảm bảo xã hội | 90.600 |
| 90.600 | |
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm | 10.000 |
| 10.000 | |
13 | Chi thường xuyên khác | 284.495 | 284.495 | |
| - Kinh phí khen thưởng | 10.000 |
| 10.000 |
| - Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%) | 10.000 |
| 10.000 |
| - Trợ cấp Tết Nguyên đán | 147.000 |
| 147.000 |
| - Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến) | 117.495 |
| 117.495 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 166.000 |
| 166.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
| 1.380 |
V | Dự phòng ngân sách | 98.871 |
| 98.871 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.232.299 |
| 2.232.299 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.153.160 |
| 2.153.160 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 40.160 | 40.160 | |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 2.113.000 | 2.113.000 | |
| Trong đó vốn chưa giao chi tiết |
|
| 223.000 |
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | |||
II | Chi sự nghiệp | 79.139 |
| 79.139 |
1 | Vốn ngoài nước | |||
2 | Vốn trong nước | 79.139 | 79.139 | |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 2.790 |
| 2.790 |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương | 47.823 |
| 47.823 |
| - Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội | 28.526 |
| 28.526 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 104.700 |
| 104.700 |
Biếu số 35 NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng dự toán giao đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Tổng dự toán sau điều chỉnh | |||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 9+10 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 7.320.623 | -41.309 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.279.314 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.054.372 | -41.309 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.013.063 |
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP | 17.845 | - | 17.845 | |||||||||
2 | VP UBND TP | 29.726 | - | 29.726 | |||||||||
3 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 10.855 | - | 10.855 | |||||||||
4 | TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ | 910 | - | 910 | |||||||||
5 | Sở Tài chính | 14.011 | - | 14.011 | |||||||||
6 | Sở Công Thương | 9.965 | - | 9.965 | |||||||||
7 | Sở Xây dựng | 75.140 | - | 75.140 | |||||||||
8 | Sở Tư pháp | 10.790 | - | 10.790 | |||||||||
9 | TT Trợ giúp pháp lý | 6.587 | - | 6.587 | |||||||||
10 | Sở Thông tin & Truyền thông | 46.396 | - | 46.396 | |||||||||
11 | Sở Giao thông Vận tải | 150.795 | - | 150.795 | |||||||||
12 | TT Điều hành Vận tải HKCC | 5.500 | - | 5.500 | |||||||||
13 | Thanh tra Sở Giao thông | 14.179 | - | 14.179 | |||||||||
14 | Sở Nội vụ | 21.777 | - | 21.777 | |||||||||
15 | TT Lưu trữ lịch sử | 2.534 | - | 2.534 | |||||||||
16 | Sở Ngoại vụ | 5 658 | - | 5.658 | |||||||||
17 | Thanh tra thành phố | 7.902 | - | 7.902 | |||||||||
18 | Sở Lao động TBXH | 109.063 | - | 109.063 | |||||||||
19 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 126.707 | - | 126.707 | |||||||||
20 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 91.704 | - | 91.704 | |||||||||
21 | Sở KHCN | 51.462 |
| - | 51.462 | ||||||||
22 | Chi cục TC ĐL chất lượng | 1.814 | - | 1.814 | |||||||||
23 | TT ứng dụng tiến bộ KH&CN | 2.105 | - | 2.105 | |||||||||
24 | TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ | 2.336 |
| - | 2.336 | ||||||||
25 | TT Thông tin KH và CN | 1.430 | - | 1.430 | |||||||||
26 | Sở Y tế | 249.387 |
| - | 249.387 | ||||||||
27 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 588.285 | - | 588.285 | |||||||||
28 | Ban QL các khu chế xuất & CN | 6.225 | - | 6.225 | |||||||||
29 | Ban Dân tộc | 4.751 | - | 4.751 | |||||||||
30 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9.253 | - | 9.253 | |||||||||
31 | Chi cục Phát triển NT | 3.948 | - | 3.948 | |||||||||
32 | Chi cục Thủy lợi | 126.681 | - | 126.681 | |||||||||
33 | Chi cục Thủy sản | 9.978 | - | 9.978 | |||||||||
34 | Chi cục Chăn nuôi & Thú y | 24.166 | - | 24.166 | |||||||||
35 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 14.939 | - | 14.939 | |||||||||
36 | CC QL chất lượng nông lâm TS | 4.020 | - | 4.020 | |||||||||
37 | TT Dịch vụ nông nghiệp | 16.718 | - | 16.718 | |||||||||
38 | TT Khuyến công & tư vấn PTCN | 3.365 |
| - | 3.365 | ||||||||
39 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 2.744 | - | 2.744 | |||||||||
40 | Chi Cục An toàn VSTP | 2.098 | - | 2.098 | |||||||||
41 | Cảng vụ Đường thủy | 5.657 | - | 5.657 | |||||||||
42 | Thành đoàn | 5.704 | - | 5.704 | |||||||||
43 | Hội Phụ nữ | 4.778 | - | 4.778 | |||||||||
44 | Hội Nông dân | 4.814 | - | 4.814 | |||||||||
45 | Mặt trận Tổ quốc | 7.331 | - | 7.331 | |||||||||
46 | Hội Cựu chiến binh | 3.687 | - | 3.687 | |||||||||
47 | LH các hội KHKT | 1.470 | - | 1.470 | |||||||||
48 | LH các tổ chức hữu nghị | 2.673 | - | 2.673 | |||||||||
49 | Hội Văn học nghệ thuật | 2.866 | - | 2.866 | |||||||||
50 | Hội Nhà báo | 905 | - | 905 | |||||||||
51 | Liên minh Hợp tác xã | 2.920 | - | 2.920 | |||||||||
52 | Hội Chữ thập đỏ | 2.639 | - | 2.639 | |||||||||
53 | Nhà ND người già và trẻ em | 2.042 |
| - |
| 2.042 | |||||||
54 | Hội Người cao tuổi | 828 |
| - |
| 828 | |||||||
55 | Hội Người mù | 648 |
| - |
| 648 | |||||||
56 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 702 |
| - |
| 702 | |||||||
57 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 669 |
| - |
| 669 | |||||||
58 | Hội Người tù kháng chiến | 602 | - | 602 | |||||||||
59 | Hội Khuyến học | 800 | - | 800 | |||||||||
60 | Hội Đông y | 490 | - | 490 | |||||||||
61 | Hội Người khuyết tật | 541 | - | 541 | |||||||||
62 | Hội Y học | 620 | - | 620 | |||||||||
63 | Hội Luật Gia | 736 | - | 736 | |||||||||
64 | Công An TP | 75.221 | - | 75.221 | |||||||||
65 | Bộ Chỉ huy Quân sự TP | 123.764 | - | 123.764 | |||||||||
66 | TT Phát triển Quỹ đất | 1.500 | - | 1.500 | |||||||||
67 | TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL | 7.738 | - | 7.738 | |||||||||
68 | Viện Kinh tế - XH | 3.464 | - | 3.464 | |||||||||
69 | Ban An toàn GT | 18.633 | - | 18.633 | |||||||||
70 | VP Điều phối CT XD NTM | 1.310 | - | 1.310 | |||||||||
71 | Báo Cần Thơ | 24.348 | - | 24.348 | |||||||||
72 | Hệ Đảng | 101.988 | - | 101.988 | |||||||||
73 | KP thực hiện CCHC | 5.000 | - | 5.000 | |||||||||
74 | Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn | 10.000 | - | 10.000 | |||||||||
75 | Kinh phí khen thưởng | 10.000 | - | 10.000 | |||||||||
76 | Kinh phí mua sắm TS | 10.000 | 10.000 | ||||||||||
77 | Kinh phí trợ cấp nghỉ việc | 4.000 | 4.000 | ||||||||||
78 | Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm | 15.000 | 15.000 | ||||||||||
79 | Phục vụ công tác chuyển đổi số | 10.000 | 10.000 | ||||||||||
80 | Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) | 10.000 | 10.000 | ||||||||||
81 | SN đào tạo | 143.271 | 143.271 | ||||||||||
82 | KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm | 10.000 | 10.000 | ||||||||||
83 | KP chi Trợ cấp Tết Nguyên đán | 147.000 |
| 147.000 | |||||||||
84 | Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến) | 117.495 | 117.495 | ||||||||||
85 | Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ | 65.000 |
| 65.000 | |||||||||
86 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố | 717.857 | 1.839 | 719.696 | |||||||||
87 | Ban Quản lý dự án ODA | 1.875.800 | 1.875.800 | ||||||||||
88 | Đài Phát thanh truyền hình thành phố Cần Thơ | 16.000 | 16.000 | ||||||||||
89 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 6.376 | 6.376 | ||||||||||
90 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố | 41.434 | -40.000 | 1.434 | |||||||||
91 | Trường CĐ Nghề Cần Thơ | 80.000 | 80.000 | ||||||||||
92 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 19.000 | 19.000 | ||||||||||
93 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ | 1.095 | 1.095 | ||||||||||
94 | Vốn chưa giao chi tiết | 1.444.206 | -3.148 | 1.441.058 | |||||||||
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 166.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 166.000 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.380 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 1.380 |
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 98.871 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 98.871 |
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| - |
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| - |
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
Biểu số 36 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng dự toán giao đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Tổng dự toán sau điều chỉnh | ||||||||||||||||
Lĩnh vực giao thông | Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản: | Quy hoạch | Kho tàng | Công nghệ thông tin: | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội | Xã hội | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Khoa học, công nghệ | Phát thanh, truyền hình, thông tấn: | Văn hóa, Thể dục thể thao: | Môi trường | Y tế, dân số và gia đình. | Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật | Lĩnh vực khác | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 4.662.314 | - | - | - | - | - | -40.000 | 1.839 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -3.148 | 4.641.005 |
1 | Sở Xây dựng | 40.000 | 40.000 | |||||||||||||||||
2 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 8.980 | 8.980 | |||||||||||||||||
3 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 220 | 220 | |||||||||||||||||
4 | Sở Giao thông vận tải | 88.583 | 88.583 | |||||||||||||||||
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 18.230 | 18.230 | |||||||||||||||||
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 5.009 | 5.009 | |||||||||||||||||
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 94.026 | 94.026 | |||||||||||||||||
8 | Chi cục Thủy lợi | 84.900 | 84.900 | |||||||||||||||||
9 | Công an thành phố | 3.764 | 25.820 | 29.584 | ||||||||||||||||
10 | Bộ Chỉ huy Quân sự TP | 61.928 | -25.820 | 36.108 | ||||||||||||||||
11 | Đái Phát thanh truyền hình | 16.000 | 16.000 | |||||||||||||||||
12 | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 717.857 | 1.839 | 719.696 | ||||||||||||||||
13 | Ban QLDA ODA | 1.875.800 | 1.875.800 | |||||||||||||||||
14 | BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | 10 | 10 | |||||||||||||||||
15 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 6.376 | 6.376 | |||||||||||||||||
16 | Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ | 80.000 | 80.000 | |||||||||||||||||
17 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 19.000 | 19.000 | |||||||||||||||||
18 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố | 41.43 | -40.000 | 1.434 | ||||||||||||||||
19 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ | 396 |
| 396 | ||||||||||||||||
20 | Ban An toàn giao thông thành phố | 9.500 |
| 9.500 | ||||||||||||||||
21 | Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật | 1.095 |
| 1.095 | ||||||||||||||||
22 | Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ | 65.000 | 65.000 | |||||||||||||||||
23 | Vốn chưa phân bổ chi tiết | 1.444.206 | -3.148 | 1.441.058 |
* Ghi chú: Đính chính số liệu của Công an thành phố và Bộ Chỉ huy quân sự thành phố sau khi rà soát so với Nghị Quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- 1Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 giao mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân bổ dự toán ngân sách năm 2024
- Số hiệu: 06/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Phạm Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực