Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Nhà Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh chủ trương đầu tư công năm 2021 (Nguồn vốn Huyện);
Xét Tờ trình số 1282/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách
1.1. Thu ngân sách nhà nước năm 2021 là 830.007 triệu đồng, đạt 69,34% dự toán (1.197.000 triệu đồng).
1.2. Thu ngân sách địa phương năm 2021 là 1.384.447 triệu đồng, đạt 203,37% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 191,68% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định 722.280 triệu đồng).
1.2.1. Thu cân đối ngân sách là 1.284.447 triệu đồng, trong đó:
- Thu điều tiết theo phân cấp 101.151 triệu đồng, đạt 109,58% dự toán (92.308 triệu đồng)
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 82.975 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố: 847.097 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm trước: 353.224 triệu đồng
1.2.2. Ghi thu: 0 triệu đồng
1.3. Thu ngân sách cấp Huyện: 1.291.633 triệu đồng
1.4. Thu ngân sách cấp Xã: 434.365 triệu đồng
2. Chi ngân sách
2.1. Chi ngân sách địa phương là 1.181.486 triệu đồng, đạt 173,56% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 163,58% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (722.280 triệu đồng). Cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 29.137 triệu đồng, đạt 70,14% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (41.539 triệu đồng).
- Chi thường xuyên: 912.308 triệu đồng, đạt 134,02% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 134,02% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (680.741 triệu đồng).
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 217.386 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 22.655 triệu đồng.
2.2. Chi ngân sách cấp Huyện: 1.110.150 triệu đồng, đạt 173,83% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (638.631 triệu đồng) và bằng 163,22% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (680.170 triệu đồng).
2.3. Chi ngân sách cấp Xã: 412.887 triệu đồng, đạt 485,4% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (85.061 triệu đồng) và bằng 468,2% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (88.186 triệu đồng).
3. Kết dư ngân sách: 202.961 triệu đồng
3.1. Ngân sách cấp Huyện: 181.483 triệu đồng
3.2. Ngân sách cấp xã: 21.478 triệu đồng
(Đính kèm biểu báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm | Quyết toán năm | So sánh (%) | ||||||||||||
Cấp trên giao (Ủy ban nhân dân Thành phố giao) | HĐND Quyết định | Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp huyện | Chi NS cấp xã | Cấp trên giao (Ủy ban nhân dân Thành phố giao) | HĐND quyết định | ||||||||||
Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp huyện | Chi NS cấp xã | Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp huyện | Chi NS cấp xã | Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp huyện | Chi NS cấp xã | Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp huyện | Chi NS cấp xã | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=7/1 | 11=8/2 | 12=9/3 | 13=7/4 | 14=8/5 | 15=9/6 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 680.741.000.000 | 595.680.000.000 | 85.061.000.000 | 722.280.000.000 | 634.094.000.000 | 88.186.000.000 | 1.158.830.586.251 | 745.943.663.841 | 412.886.922.410 | 170,23 | 125,23 | 485,40 | 160,44 | 117,64 | 468,20 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 0 | 0 | 41.539.000.000 | 41.539.000.000 | 0 | 29.137.066.775 | 29.137.066.775 | 0 |
|
|
| 70,14 | 70,14 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 0 | 0 | 0 | 39.539.000.000 | 39.539.000.000 | 0 | 27.137.066.775 | 27.137.066.775 | 0 |
|
|
| 68,63 | 68,63 |
|
1.1 | Chi quốc phòng | 0 | 0 | 0 | 100.000.000 | 100.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 100.000.000 | 100.000.000 | 0 | 3.126.744.000 | 3.126.744.000 | 0 |
|
|
| 3,126,74 | 3,126,74 |
|
1.4 | Chi Khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 | 41.000.000 | 41.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
1.6 | Chi Văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 | 127.000.000 | 127.000.000 | 0 | 2.276.691 | 2.276.691 | 0 |
|
|
| 1,79 | 1,79 |
|
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Chi Thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Chi Bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 | 21.604.000.000 | 21.604.000.000 | 0 | 7.887.512.945 | 7.887.512.945 | 0 |
|
|
| 36,51 | 36,51 |
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 0 | 0 | 0 | 17.567.000.000 | 17.567.000.000 | 0 | 16.120.533.139 | 16.120.533.139 | 0 |
|
|
| 91,77 | 91,77 |
|
1.12 | Chi Bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ | 0 | 0 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 |
|
|
| 100,00 | 100,00 |
|
2.1 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước (Chi hỗ trợ cấp bù lãi vay chính sách chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước (Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác) | 0 | 0 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 |
|
|
| 100,00 | 100,00 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 667.826.000.000 | 582.765.000.000 | 85.061.000.000 | 667.826.000.000 | 581.282.109.000 | 86.543.891.000 | 912.307.561.949 | 543.160.519.707 | 369.147.042.242 | 136,61 | 93,20 | 433,98 | 136,61 | 93,44 | 426,54 |
2.1 | Chi sự nghiệp quốc phòng | 16.093.000.000 | 3.000.000.000 | 13.093.000.000 | 16.352.763.000 | 3.700.000.000 | 12.652.763.000 | 27.561.346.298 | 18.141.796.784 | 9.419.549.514 | 171,26 | 604,73 | 71,94 | 168,54 | 490,32 | 74,45 |
2.2 | Chi sự nghiệp an ninh và trật tự an toàn xã hội | 6.595.000.000 | 3.000.000.000 | 3.595.000.000 | 5.894.453.000 | 2.300.000.000 | 3.594.453.000 | 7.589.867.402 | 3.413.742.165 | 4.176.125.237 | 115,09 | 113,79 | 116,16 | 128,76 | 148,42 | 116,18 |
2.3 | Chi Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 363.456.000.000 | 363.456.000.000 | 0 | 363.456.000.000 | 363.456.000.000 | 0 | 315.911.344.321 | 315.906.264.321 | 5.080.000 | 86,92 | 86,92 |
| 86,92 | 86,92 |
|
2.3.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 360.143.000.000 | 360.143.000.000 | 0 | 359.304.038.000 | 359.304.038.000 | 0 | 313.406.369.796 | 313.401.289.796 | 5.080.000 | 87,02 | 87,02 |
| 87,23 | 87,22 |
|
2.3.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 2.462.000.000 | 2.462.000.000 | 0 | 3.177.762.000 | 3.177.762.000 | 0 | 2.361.929.843 | 2.361.929.843 | 0 | 95,94 | 95,94 |
| 74,33 | 74,33 |
|
2.3.3 | Chi đào tạo lại | 851.000.000 | 851.000.000 | 0 | 974.200.000 | 974.200.000 | 0 | 143.044.682 | 143.044.682 | 0 | 16,81 | 16,81 |
| 14,68 | 14,68 |
|
2.3.4 | Chi Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chi Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | 19.960.000.000 | 19.960.000.000 | 0 | 19.960.000.000 | 19.960.000.000 | 0 | 21.898.443.996 | 20.824.356.496 | 1.074.087.500 | 109,71 | 104,33 |
| 109,71 | 104,33 |
|
2.6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.935.000.000 | 5.935.000.000 | 0 | 5.876.256.000 | 5.576.256.000 | 300.000.000 | 5.050.715.123 | 4.743.291.923 | 307.423.200 | 85,10 | 79,92 |
| 85,95 | 85,06 | 102,47 |
2.7 | Chi Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 2.395.000.000 | 2.395.000.000 | 0 | 2.685.974.000 | 2.685.974.000 | 0 | 2.514.867.738 | 2.514.867.738 | 0 | 105,00 | 105,00 |
| 93,63 | 93,63 |
|
2.8 | Chi Thể dục thể thao | 3.296.000.000 | 3.296.000.000 | 0 | 3.659.975.000 | 3.659.975.000 | 0 | 3.336.496.028 | 3.261.491.028 | 75.005.000 | 101,23 | 98,95 |
| 91,16 | 89,11 |
|
2.9 | Chi Bảo vệ môi trường | 35.461.000.000 | 35.461.000.000 | 0 | 35.461.000.000 | 35.461.000.000 | 0 | 26.764.118.000 | 26.764.118.000 | 0 | 75,47 | 75,47 |
| 75,47 | 75,47 |
|
| + Chi quét thu gom rác + Vận chuyển rác | 35.361.000.000 | 35.361.000.000 | 0 | 35.361.000.000 | 35.361.000.000 | 0 | 26.754.946.000 | 26.754.946.000 | 0 | 75,66 | 75,66 |
| 75,66 | 75,66 |
|
| + Chi sự nghiệp môi trường khác | 100.000.000 | 100.000.000 | 0 | 100.000.000 | 100.000.000 | 0 | 9.172.000 | 9.172.000 | 0 | 9,17 | 9,17 |
| 9,17 | 9,17 |
|
2.10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 53.940.000.000 | 52.140.000.000 | 1.800.000.000 | 53.940.000.000 | 50.942.000.000 | 2.998.000.000 | 40.580.687.422 | 38.067.249.488 | 2.513.437.934 | 75,23 | 73,01 | 139,64 | 75,23 | 74,73 | 83,84 |
2.10.1 | Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
2.10.2 | Chi sự nghiệp thủy sản | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.10.3 | Chi sự nghiệp giao thông | 18.576.000.000 | 18.576.000.000 | 0 | 18.576.000.000 | 18.576.000.000 | 0 | 18.091.686.759 | 18.091.686.759 | 0 | 97,39 | 97,39 |
| 97,39 | 97,39 |
|
| Chi duy tu giao thông | 18.576.000.000 | 18.576.000.000 | 0 | 18.576.000.000 | 18.576.000.000 | 0 | 18.091.686.759 | 18.091.686.759 | 0 | 97,39 | 97,39 |
| 97,39 | 97,39 |
|
| Chi khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.10.4 | Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính | 23.288.000.000 | 23.288.000.000 | 0 | 23.288.000.000 | 22090.000.000 | 1.198.000.000 | 19.730.870.880 | 17.612.808.712 | 2.118.062.168 | 84,73 | 75,63 |
| 84,73 | 79,73 | 176,80 |
| Tiền điện chiếu sáng dân lập | 1.198000.000 | 1.198.000.000 | 0 | 1.198.000.000 | 0 | 1.198.000.000 | 2.118.062.168 | 0 | 2.118.062.168 | 176,80 | 0,00 |
| 176,80 |
| 176,80 |
| Chăm sóc công viên cây xanh | 9.563.000.000 | 9.563.000.000 | 0 | 9.563.000.000 | 9.563.000.000 | 0 | 5.158.922.629 | 5.158.922.629 | 0 | 53,95 | 53,95 |
| 53,95 | 53,95 |
|
| Chi duy tu thoát nước | 12.527.000.000 | 12.527.000.000 | 0 | 12.527.000.000 | 12.527.000.000 | 0 | 12.453.886.083 | 12.453.886.083 | 0 | 99,42 | 99,42 |
| 99,42 | 99,42 |
|
| Khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.10.5 | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 11.576.000.000 | 9.776.000.000 | 1.800.000.000 | 12.076.000.000 | 10.276.000.000 | 1.800.000.000 | 2.758.129.783 | 2.362.754.017 | 395.375.766 | 23,83 | 24,17 | 21,97 | 22,84 | 22,99 | 21,97 |
| Cấp bù giá nước sạch | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 0 | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
|
| Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 372.000.000 | 372.000.000 | 0 | 372.000.000 | 372.000.000 | 0 | 324.971.887 | 324.971.887 | 0 | 87,36 | 87,36 |
| 87,36 | 87,36 |
|
| Chi phí quản lý bồn | 1.447.000.000 | 1.447.000.000 | 0 | 1.447.000.000 | 1.447.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
|
| KP ATGT nguồn TW hỗ trợ | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 272.084.000 | 272.084.000 | 0 | 27,21 | 27,21 |
| 27,21 | 27,21 |
|
| Kiểm kê đất đai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| SNKT khác | 5.757.000.000 | 3.957.000.000 | 1.800.000.000 | 6.257.000.000 | 4.457.000.000 | 1.800.000.000 | 2.161.073.896 | 1.765.698.130 | 395.375.766 | 37,54 | 44,62 | 21,97 | 34,54 | 39,62 | 21,97 |
2.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 129.255.000.000 | 65.698.000.000 | 63.557.000.000 | 130.931.249.000 | 66.948.574.000 | 63.982.675.000 | 148.599.943.704 | 69.345.726.047 | 79.254.217.657 | 114,97 | 105,55 | 124,70 | 113,49 | 103,58 | 123,87 |
2.11.1 | Chi Quản lý nhà nước | 99.900.000.000 | 54.389.000.000 | 45.511.000.000 | 99.534.058.000 | 53.746.466.000 | 45.787.592.000 | 119.502.507.549 | 58.432.673.169 | 61.069.834.380 | 119,62 | 107,43 | 134,19 | 120,06 | 108,72 | 133,38 |
2.11.2 | Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị | 4.991.000.000 | 0 | 4.991.000.000 | 4.991.124.000 | 0 | 4.991.124.000 | 6.092.966.144 | 0 | 6.092.966.144 | 122,08 |
| 122,08 | 122,08 |
| 122,08 |
2.11.3 | Chi hỗ trợ hội, đoàn thể | 24.364.000.000 | 11.309.000.000 | 13.055.000.000 | 26.406.067.000 | 13.202.108.000 | 13.203.959.000 | 23.004.470.011 | 10.913.052.878 | 12.091.417.133 | 94,42 | 96,50 | 92,62 | 87,12 | 82,66 | 91,57 |
2.12 | Chi Bảo đảm xã hội | 24.897.000.000 | 24.897.000.000 | 0 | 24.897.000.000 | 24.897.000.000 | 0 | 311.157.231.917 | 38.835.115.717 | 272.322.116.200 | 1.249,78 | 155,98 |
| 1.249,78 | 155,98 |
|
2.13 | Chi khác | 6.543.000.000 | 3.527.000.000 | 3.016.000.000 | 4.711.330.000 | 1.695.330.000 | 3.016.000.000 | 1.342.500.000 | 1.342.500.000 | 0 | 20,52 | 38,06 | 0,00 | 28,50 | 79,19 | 0,00 |
IV | Dự phòng phí | 12.915.000.000 | 12.915.000.000 | 0 | 12.915.000.000 | 11.272.891.000 | 1.642.109.000 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 217.385.957.527 | 173.646.077.359 | 43.739.880.168 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 42.951.000.000 | 42.951.000.000 | 0 | 46.076.000.000 | 46.076.000.000 | 0 | 341.551.168.275 | 341.551.168.275 | 0 | 795,21 | 795,21 |
| 741,28 | 741,28 |
|
1 | Bổ sung cân đối | 42.951.000.000 | 42.951.000.000 | 0 | 44.878.000.000 | 44.878.000.000 | 0 | 44.878.000.000 | 44.878.000.000 | 0 | 104,49 | 104,49 |
| 100,00 | 100,00 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 0 | 0 | 0 | 1.198.000.000 | 1.198.000.000 | 0 | 296.673.168.275 | 296.673.168.275 | 0 |
|
|
| 24.764,04 | 24.764,04 |
|
| Trong đó: - Vốn trong nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 296.673.168.275 | 296.673.168.275 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| - Vốn ngoài nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.655.650.304 | 22.655.650.304 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A+B+C) | 680.741.000.000 | 638.631.000.000 | 85.061.000.000 | 722.280.000.000 | 680.170.000.000 | 88.186.000.000 | 1.181.486.236.555 | 1.110.150.482.420 | 412.886.922.410 | 173,56 | 173,83 | 485,40 | 163,58 | 163,22 | 468,20 |
Ghi chú : Chi ngân sách địa phương bằng tổng chi ngân sách cấp Huyện và chi ngân sách cấp xã trừ đi chi bổ sung từ ngân sách cấp Huyện cho ngân sách cấp xã và chi ngân sách cấp xã nộp ngân sách cấp huyện
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 03/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Nghị quyết 45/NQ-HĐND về phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Nghị quyết 46/NQ-HĐND về điều chỉnh chủ trương đầu tư công năm 2021 (Nguồn vốn Huyện) do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 05/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2022
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra