Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2022/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ khoản 13 Điều 8 và khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết “Quy định quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

1. Mức tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ do địa phương chủ trì thực hiện đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.

2. Nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại địa phương theo phân cấp tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bao gồm:

a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh: Thi khoa học kỹ thuật; thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia; thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh.

b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện, các trường trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh, các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên các huyện, thành phố: Thi khoa học kỹ thuật; thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản nhà nước về giáo dục trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 3. Nội dung và mức chi

1. Đối với các kỳ thi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này: Mức chi được quy định tại Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi tại địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này:

a) Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện, các trường trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh, các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên các huyện, thành phố được quy định tại Phụ lục III, ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Mức chi trên thực hiện cho những ngày làm việc thực tế. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

4. Các nội dung khác thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 4. Nguồn kinh phí

1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

 

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ DO ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TRÌ); CÁC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

Chức danh, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Mức chi (Đơn vị: 1.000 đồng)

Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Thi tuyển sinh trung học phổ thông, trung học phổ thông chuyên

Thi tuyển sinh lớp 6

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa

Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa

I

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

 

 

 

1

Ban chỉ đạo thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban

Người/ngày

800

750

420

600

420

 

b) Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

750

720

399

580

406

 

c) Phó Trưởng ban

Người/ngày

700

675

378

540

378

 

d) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

650

536

300

429

300

 

đ) Nhân viên phục vụ

Người/ngày

285

285

159

228

159

2

Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch

Người/ngày

750

675

378

540

378

 

b) Phó Chủ tịch

Người/ngày

720

643

359

514

359

 

c) Ủy viên

Người/ngày

675

536

300

429

300

3

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

 

643

420

600

420

 

b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

536

336

480

336

 

c) Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ vòng trong

Người/ngày

 

450

275

394

275

 

d) Ủy viên, thư ký vòng ngoài

Người/ngày

 

246

137

197

137

 

đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

 

246

137

197

137

4

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

700

643

359

514

359

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

650

536

300

429

300

 

c) Ủy viên, thư ký, công an làm việc cách ly

Người/ngày

600

450

252

360

252

 

d) Công an vòng ngoài

Người/ngày

300

246

137

197

137

 

đ) Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

300

246

137

197

137

5

Ban/Tổ vận chuyển đề thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban/ Tổ trưởng

Người/ngày

643

514

378

514

378

 

b) Ủy viên, công an

Người/ngày

450

360

359

360

359

6

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban

Người/ngày

643

600

359

514

359

 

b) Phó Trưởng ban

Người/ngày

557

514

312

446

312

 

c) Ủy viên

Người/ngày

450

450

252

360

252

7

Hội đồng coi thi/Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

643

600

336

480

336

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

590

550

329

470

329

 

c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

579

500

324

463

324

 

d) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

450

450

252

360

252

 

đ) Cán bộ coi thi, giám sát, công an trực 24h, kỹ thuật viên

Người/ngày

450

450

252

360

252

 

e) Công an, bảo vệ, trật tự viên, kiểm soát viên

Người/ngày

246

246

137

197

137

 

f) Nhân viên y tế, phục vụ

Người/ngày

246

246

137

197

137

8

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

643

643

359

514

359

 

b) Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

536

536

300

429

300

 

c) Ủy viên, thư ký, công an làm việc cách ly

Người/ngày

450

450

252

360

252

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/ngày

246

246

137

197

137

9

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

643

643

359

514

359

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

600

600

329

470

329

 

c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

536

536

300

429

300

 

d) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát, công an trực 24h

Người/ngày

450

450

252

360

252

 

đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

Người/ngày

246

246

137

197

137

II

Tiền công ra đề thi

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm)

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

 

800

560

800

560

 

b) Các thành viên

Người/ngày

 

560

336

560

336

2

Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

Đề

 

800

600

800

600

3

Chi tiền công cho cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm (đối với đề tự luận và trắc nghiệm)

Người/ngày

 

800

560

800

560

III

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

 

600

560

600

560

 

b) Các thành viên

Người/ngày

 

520

364

520

364

2

Soạn thảo câu hỏi thô

Câu

 

70

39

70

39

3

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập

Câu

 

60

33

60

33

4

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

 

50

28

50

28

5

Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi

Câu

 

35

19

35

19

6

Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng

Câu

 

10

5

10

5

7

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

 

800

560

800

560

 

b) Các thành viên

Người/ngày

 

520

364

520

364

IV

Tiền công chấm thi

 

 

 

 

 

 

1

Chi tiền công cho cán bộ chấm thi; phúc khảo bài thi tự luận

Người/ngày

504

403

352

800

560

2

Chi tiền công cho cán bộ chấm bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn; bài tự luận tuyển sinh môn chuyên

Người/ngày

504

504

352

800

560

3

Chấm bài thi tin học

Người/ngày

504

504

352

800

560

4

Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

504

403

352

403

352

5

Chấm thẩm định bài thi tự luận

Người/ngày

504

403

352

403

352

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Chức danh, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Mức chi (Đơn vị: 1000 đồng)

Thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia

Thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh

Thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh

I

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

 

1

Hội đồng thi

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch

Người/ngày

 

 

514

 

b) Phó Chủ tịch

Người/ngày

 

 

429

 

c) Ủy viên

Người/ngày

 

 

360

2

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

600

 

420

 

b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

480

 

336

 

c) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

394

 

275

 

d) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

197

 

137

3

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

514

 

359

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

429

 

300

 

c) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

360

 

252

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

197

 

137

4

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban

Người/ngày

 

 

359

 

b) Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

 

312

 

c) Ủy viên

Người/ngày

 

 

252

5

Hội đồng coi thi/Ban coi thi

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

 

 

336

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

 

 

329

 

c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

 

324

 

d) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

 

 

252

 

đ) Cán bộ coi thi, giám sát, kỹ thuật viên

Người/ngày

360

360

252

 

e) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

197

197

137

6

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

 

a) Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

514

514

359

 

b) Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

429

429

300

 

c) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

360

360

252

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/ngày

197

197

137

7

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

514

514

359

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

470

470

329

 

c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

429

429

300

 

d) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

360

360

252

 

đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

197

197

137

II

Tiền công ra đề thi

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

800

 

560

 

b) Các thành viên

Người/ngày

520

 

364

2

Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

Đề

1000

 

750

3

Ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm

Người/ngày

800

 

560

III

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

800

 

560

 

b) Các thành viên

Người/ngày

520

 

364

2

Soạn thảo câu hỏi thô

Câu

70

 

56

3

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập

Câu

60

 

48

4

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

50

 

40

5

Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi

Câu

35

 

28

6

Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng

Câu

10

 

8

7

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

800

 

560

 

b) Các thành viên

Người/ngày

520

 

364

IV

Tiền công chấm thi

 

 

 

 

1

Chấm thi; phúc khảo bài thi tự luận; đánh giá hồ sơ dự án

Người/ngày

800

2.000

560

2

Chấm bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn

Người/ngày

800

2.000

560

3

Chấm bài thi tin học

Người/ngày

800

 

560

4

Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

504

 

352

5

Chấm thẩm định bài thi tự luận

Người/ngày

504

 

352

 

PHỤ LỤC III

MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP HUYỆN; CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Chức danh, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Mức chi (Đơn vị: 1000 đồng)

Thi khoa học kỹ thuật

Thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh.

I

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

 

1

Hội đồng thi

 

 

 

 

a) Chủ tịch

Người/ngày

 

360

 

b) Phó Chủ tịch

Người/ngày

 

300

 

c) Ủy viên

Người/ngày

 

250

2

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

 

290

 

b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

235

 

c) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

 

190

 

d) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

 

100

3

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

 

250

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

210

 

c) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

 

175

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

 

100

4

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

a) Trưởng ban

Người/ngày

 

250

 

b) Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

215

 

c) Ủy viên

Người/ngày

 

175

5

Hội đồng coi thi/Ban coi thi

 

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

 

235

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

 

230

 

c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

 

225

 

d) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

 

175

 

đ) Cán bộ coi thi, giám sát, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

175

 

e) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

130

100

6

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

a) Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

360

250

 

b) Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

300

210

 

c) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

252

175

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/ngày

130

100

7

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

a) Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

360

250

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực

Người/ngày

330

230

 

c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

300

210

 

d) Ủy viên, thư ký

Người/ngày

252

175

 

đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

130

100

II

Tiền công ra đề thi

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

 

390

 

b) Các thành viên

Người/ngày

 

255

2

Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

Đề

 

525

3

Ra đề thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm

Người/ngày

 

390

III

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

 

390

 

b) Các thành viên

Người/ngày

 

255

2

Soạn thảo câu hỏi thô

Câu

 

40

3

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập

Câu

 

30

4

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

 

25

5

Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử nghiệm đề thi

Câu

 

20

6

Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào ngân hàng

Câu

 

5

7

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

 

a) Chủ trì

Người/ngày

 

390

 

b) Các thành viên

Người/ngày

 

255

IV

Tiền công chấm thi

 

 

 

1

Chấm thi; phúc khảo bài thi tự luận; đánh giá hồ sơ dự án

Người/ngày

1400

390

2

Chấm bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn

Người/ngày

1400

390

3

Chấm bài thi tin học

Người/ngày

 

390

4

Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

 

245

5

Chấm thẩm định bài thi tự luận

Người/ngày

 

245

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 05/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản