- 1Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 2Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;
Theo Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách cấp xã:
a) Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:
- Thuế giá trị gia tăng;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Thuế thu nhập cá nhân;
- Thuế tiêu thụ đặc biệt;
- Thuế tài nguyên;
- Thuế môn bài;
b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
c) Thuế nhà đất;
d) Thuế chuyển quyền sử dụng đất;
đ) Lệ phí trước bạ.
(đính kèm 9 phụ lục - bảng tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách cấp xã).
2. Bãi bỏ nội dung tại đoạn cuối Điều 1 Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND: “Đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân quận, huyện quyết định trong phạm vi tỷ lệ phần trăm (%) của ngân sách cấp huyện được hưởng và dự toán chi của ngân sách quận, huyện đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua”.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười sáu thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên phường | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế môn bài từ bậc 4 - 6 |
1 | Phường Tân An | 5% | 5% | 20% | 100% |
2 | Phường Hưng Lợi | 5% | 5% | 20% | 100% |
3 | Phường Cái Khế | 10% | 10% | 60% | 100% |
4 | Phường An Nghiệp | 10% | 10% | 60% | 100% |
5 | Phường An Cư | 10% | 10% | 60% | 100% |
6 | Phường An Lạc | 10% | 10% | 60% | 100% |
7 | Phường Xuân Khánh | 10% | 10% | 60% | 100% |
8 | Phường An Hòa | 10% | 10% | 96% | 100% |
9 | Phường Thới Bình | 10% | 10% | 96% | 100% |
10 | Phường An Hội | 10% | 10% | 96% | 100% |
11 | Phường An Phú | 10% | 10% | 96% | 100% |
12 | Phường An Bình | 10% | 10% | 96% | 100% |
13 | Phường An Khánh | 10% | 10% | 96% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên phường | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế nhà đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế môn bài từ bậc 1-3 | Thuế môn bài từ bậc 4-6 | Thuế thu nhập cá nhân |
1 | Phường An Thới | 10% | 10% | 10% | 100% | 10% | 100% | 96% |
2 | Phường Bình Thủy | 20% | 20% | 10% | 100% | 20% | 100% | 96% |
3 | Phường Trà Nóc | 20% | 20% | 10% | 100% | 20% | 100% | 96% |
4 | Phường Long Hoà | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% | 100% |
|
5 | Phường Long Tuyền | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% | 100% |
|
6 | Phường Thới An Đông | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% | 100% |
|
7 | Phường Trà An | 90% | 90% | 10% | 100% | 90% | 100% | 96% |
8 | Phường Bùi Hữu Nghĩa | 0% | 10% | 10% | 100% | 10% | 100% | 96% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên phường | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế nhà đất | Thuế môn bài |
1 | Phường Lê Bình | 5% | 5% | 6% | 60% | 50% |
2 | Phường Ba Láng | 40% | 40% | 50% | 80% | 100% |
3 | Phường Hưng Thạnh | 50% | 50% | 50% | 80% | 100% |
4 | Phường Thường Thạnh | 40% | 40% | 50% | 80% | 100% |
5 | Phường Hưng Phú | 40% | 40% | 50% | 80% | 100% |
6 | Phường Phú Thứ | 40% | 40% | 50% | 80% | 100% |
7 | Phường Tân Phú | 50% | 50% | 50% | 80% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên phường | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế Tài nguyên | Thuế chuyển quyền SDĐ | Thuế nhà đất | Thuế môn bài |
1 | Phường Châu Văn Liêm | 1% | 1% | 1% | 100% | 25% | 25% | 100% |
2 | Phường Trường Lạc | 90% | 90% | 96% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Phường Phước Thới | 5% | 5% | 5% | 100% | 40% | 65% | 100% |
4 | Phường Thới An | 5% | 5% | 5% | 100% | 25% | 65% | 100% |
5 | Phường Thới Long | 5% | 5% | 5% | 100% | 65% | 65% | 100% |
6 | Phường Long Hưng | 5% | 5% | 5% | 100% | 65% | 65% | 100% |
7 | Phường Thới Hòa | 90% | 90% | 96% | 100% | 100% | 100% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên xã, phường | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế nhà đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế môn bài |
2 (hai) tháng năm 2009 (tháng 1 và tháng 2) | ||||||
| Huyện Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
1 | Xã Trung Nhứt | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
2 | Xã Trung An | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
3 | Xã Trung Thạnh | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
4 | Xã Trung Kiên | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
5 | Xã Thuận Hưng | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
6 | Xã Tân Hưng | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
7 | Xã Thới Thuận | 32% | 32% | 100% | 100% | 32% |
8 | Xã Tân Lộc | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
9 | Thị trấn Thốt Nốt | 12% | 12% | 100% | 100% | 12% |
10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010 | ||||||
| Quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
1 | Phường Thới Thuận | 50% | 50% | 100% | 100% | 50% |
2 | Phường Thuận An | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
3 | Phường Thốt Nốt | 12% | 12% | 100% | 100% | 12% |
4 | Phường Thạnh Hòa | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
5 | Phường Trung Nhứt | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
6 | Phường Trung Kiên | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
7 | Phường Thuận Hưng | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
8 | Phường Tân Hưng | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
9 | Phường Tân Lộc | 90% | 90% | 100% | 100% | 90% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên xã, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế tài nguyên | Thuế nhà đất | Thuế môn bàitừ bậc 4 - 6 |
1 | Xã Nhơn Ái | 60% | 60% | 96% | 60% | 60% | 60% | 100% |
2 | Xã Nhơn Nghĩa | 60% | 60% | 96% | 60% | 60% | 60% | 100% |
3 | Xã Trường Long | 60% | 60% | 96% | 60% | 60% | 60% | 100% |
4 | Xã Tân Thới | 60% | 60% | 96% | 60% | 60% | 60% | 100% |
5 | Xã Mỹ Khánh | 60% | 60% | 96% | 60% | 60% | 60% | 100% |
6 | Xã Giai Xuân | 60% | 60% | 96% | 60% | 60% | 60% | 100% |
7 | Thị trấn Phong Điền | 30% | 30% | 96% | 30% | 30% | 60% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên xã, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế nhà đất | Thuế trước bạ | Thuế môn bài từ bậc 4 - 6 |
1 | Xã Thới Thạnh | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
2 | Xã Tân Thạnh | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
3 | Xã Định Môn | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
4 | Xã Trường Thành | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
5 | Xã Trường Xuân | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
6 | Xã Trường Xuân A | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
7 | Xã Trường Xuân B | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
8 | Xã Trường Thắng | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
9 | Xã Thới Tân | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
10 | Xã Đông Bình | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
11 | Xã Đông Thuận | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
12 | Xã Đông Thuận | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
13 | Xã Xuân Thắng | 60% | 90% | 90% | 90% | 100% |
14 | Thị trấn Thới Lai | 25% | 90% | 90% | 90% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên xã, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế nhà đất | Thuế trước bạ | Thuế môn bài |
2 (hai tháng) năm 2009 (tháng 1 và tháng 2) | ||||||||
| Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cờ Đỏ | 25% | 25% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
2 | Thị trấn Thới Lai | 25% | 25% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
3 | Xã Đông Bình | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
4 | Xã Đông Hiệp | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
5 | Xã Đông Thuận | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
6 | Xã Định Môn | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
7 | Xã Thới Đông | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
8 | Xã Thới Hưng | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
9 | Xã Thới Lai | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
10 | Xã Thới Thạnh | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
11 | Xã Trường Thành | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
12 | Xã Trường Xuân | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
13 | Xã Trường Xuân A | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
14 | Xã Xuân Thắng | 60% | 60% |
| 90% | 90% | 90% | 100% |
10 (mười tháng) năm 2009 và năm 2010 | ||||||||
| Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đông Thắng | 60% |
| 90% |
| 90% | 90% | 100% |
2 | Xã Thới Xuân | 60% |
| 90% |
| 90% | 90% | 100% |
3 | Xã Trung Hưng | 70% |
|
|
| 100% |
| 70% |
4 | Xã Thạnh Phú | 70% |
|
|
| 100% |
| 70% |
5 | Xã Trung An | 90% |
|
|
| 100% |
| 90% |
6 | Xã Trung Thạnh | 90% |
|
|
| 100% |
| 90% |
7 | Xã Đông Hiệp | 60% | 60% | 90% | 90% | 90% | 90% | 100% |
8 | Xã Thới Đông | 60% | 60% | 90% | 90% | 90% | 90% | 100% |
9 | Xã Thới Hưng | 60% | 60% | 90% | 90% | 90% | 90% | 100% |
10 | Thị trấn Cờ Đỏ | 25% | 25% | 90% | 90% | 90% | 90% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên xã, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế nhà đất | Thuế môn bài |
2 (hai) tháng năm 2009 ( tháng 1 và tháng 2) | |||||
| Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 70% | 70% | 100% | 70% |
2 | Thị trấn Thạnh An | 70% | 70% | 100% | 70% |
3 | Xã Vĩnh Trinh | 70% | 70% | 100% | 70% |
4 | Xã Thạnh An | 70% | 70% | 100% | 70% |
5 | Xã Thạnh Thắng | 70% | 70% | 100% | 70% |
6 | Xã Thạnh Quới | 70% | 70% | 100% | 70% |
7 | Xã Thạnh Phú | 70% | 70% | 100% | 70% |
8 | Xã Thạnh Mỹ | 70% | 70% | 100% | 70% |
9 | Xã Thạnh Tiến | 70% | 70% | 100% | 70% |
10 | Xã Trung Hưng | 70% | 70% | 100% | 70% |
11 | Xã Thạnh Lộc | 70% | 70% | 100% | 70% |
10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010 | |||||
| Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 70% | 70% | 100% | 70% |
2 | Thị trấn Thạnh An | 70% | 70% | 100% | 70% |
3 | Xã Vĩnh Trinh | 70% | 70% | 100% | 70% |
4 | Xã Thạnh An | 70% | 70% | 100% | 70% |
5 | Xã Thạnh Thắng | 70% | 70% | 100% | 70% |
6 | Xã Thạnh Quới | 70% | 70% | 100% | 70% |
7 | Xã Thạnh Lợi | 70% | 70% | 100% | 70% |
8 | Xã Thạnh Mỹ | 70% | 70% | 100% | 70% |
9 | Xã Thạnh Tiến | 70% | 70% | 100% | 70% |
10 | Xã Vĩnh Bình | 70% | 70% | 100% | 70% |
11 | Xã Thạnh Lộc | 70% | 70% | 100% | 70% |
- 1Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2011
- 5Quyết định 32/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6Nghị quyết 08/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 kèm theo Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 9Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 2Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 3Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2011
- 8Quyết định 32/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hải Dương ban hành
- 9Nghị quyết 08/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 kèm theo Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 05/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/06/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Tấn Quyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2009
- Ngày hết hiệu lực: 11/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực