Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;

Thực hiện Công văn số 6600/BNV-TCBC ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND-PC ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Phước năm 2018 là: 21.139 biên chế (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP GIAO BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC (SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC) TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Phước)

STT

Cơ quan, đơn vị

Số biên chế giao năm 2018

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

21,139

A

CẤP TỈNH

4,633

1

Văn phòng UBND tỉnh

19

2

Sở Nội vụ

19

3

Sở Tư pháp

29

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

5

Sở Công Thương

21

6

Ban Quản lý Khu kinh tế

9

7

Sở Giao thông Vận tải

17

8

Sở Thông tin và Truyền thông

14

9

Sở Xây dựng

14

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

114

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

44

12

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

57

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

105

14

Sở Y tế

1062

15

Sở Giáo dục - Đào tạo

2756

16

Đài Phát Thanh và truyền hình

105

17

Quỹ Phát triển đất

12

18

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

20

19

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

66

20

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

58

21

TT Hỗ trợ thanh niên công nhân

15

22

Trường CĐYT Bình Phước

67

B

CẤP HUYỆN

16,396

 

Sự nghiệp Giáo dục

13,477

 

Sự nghiệp Y tế

2260

 

Sự nghiệp Văn hóa

173

 

Sự nghiệp khác

486

1

UBND thị xã Đồng Xoài

1416

2

UBND thị xã Bình Long

1000

3

UBND thị xã Phước Long

1051

4

UBND huyện Đồng Phú

1611

5

UBND huyện Chơn Thành

1143

6

UBND huyện Hớn Quản

1484

7

UBND huyện Lộc Ninh

2,049

8

UBND huyện Bù Đốp

1026

9

UBND huyện Bù Đăng

2640

10

UBND huyện Bù Gia Mập

1403

11

UBND huyện Phú Riềng

1573

C

DỰ PHÒNG

110

Ghi chú:

- Năm 2018 số biên chế giảm 541 BC viên chức: 541 BC (tỷ lệ giảm 2,5%) - (518 BC do Bộ Nội vụ giảm + 14 biên chế giao cho BQL rừng phòng hộ Đắc Mai thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) = 09 (làm biên chế dự phòng năm 2018; Năm 2018 biên chế dự phòng viên chức của tỉnh là 110 BC)

- Năm 2018, tất cả các đơn vị sự nghiệp công lập đều cắt giảm biên chế theo tỷ lệ 2,5%/năm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • Số hiệu: 04/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản