Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 6 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua dự thảo Nghị quyết về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 02 khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm:
- Khu vực mỏ vật liệu san lấp tại thôn Phú Thái, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc (ký hiệu QH.BS-SL9) với diện tích 5,5 ha.
- Khu vực mỏ vật liệu san lấp tại thôn Lâm Giang, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc (ký hiệu QH.BS-SL10) với diện tích 6,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 6 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 01 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự kiến (m3) | Điểm góc | X (m) | Y (m) | Ký hiệu trên bản đồ |
1 | Vật liệu san lấp | Thôn Phú Thái, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc | 5,5 | 350.000 | 1 | 1.230.945 | 462.218 | QH.BS- SL9 |
2 | 1.231.015 | 462.283 | ||||||
3 | 1.231.040 | 462.295 | ||||||
4 | 1.231.033 | 462.347 | ||||||
5 | 1.231.071 | 462.380 | ||||||
6 | 1.231.155 | 462.396 | ||||||
7 | 1.231.173 | 462.274 | ||||||
8 | 1.231.236 | 462.301 | ||||||
9 | 1.231.214 | 462.390 | ||||||
10 | 1.231.319 | 462.416 | ||||||
11 | 1.231.279 | 462.541 | ||||||
12 | 1.231.183 | 462.526 | ||||||
13 | 1.230.900 | 462.365 | ||||||
2 | Vật liệu san lấp | Thôn Lâm Giang, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc | 6,0 | 360.000 | 1 | 1.229.525 | 460.885 | QH.BS- SL10 |
2 | 1.229.391 | 460.768 | ||||||
3 | 1.229.429 | 460.739 | ||||||
4 | 1.229.552 | 460.706 | ||||||
5 | 1.229.554 | 460.591 | ||||||
6 | 1.229.324 | 460.642 | ||||||
7 | 1.229.292 | 460.580 | ||||||
8 | 1.229.327 | 460.547 | ||||||
9 | 1.229.320 | 460.511 | ||||||
10 | 1.229.465 | 460.478 | ||||||
11 | 1.229.470 | 460.497 | ||||||
12 | 1.229.658 | 460.608 | ||||||
13 | 1.229.658 | 460.628 | ||||||
14 | 1.229.655 | 460.643 | ||||||
15 | 1.229.624 | 460.702 | ||||||
16 | 1.229.613 | 460.755 | ||||||
17 | 1.229.589 | 460.758 | ||||||
18 | 1.229.574 | 460.790 |
- 1Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh nội dung tại các Nghị quyết về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 35/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 5Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2021 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 13/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 10Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 11Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 12Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 bãi bỏ Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh nội dung tại các Nghị quyết về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 35/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 12Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2021 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 06/2022/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 14Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 15Quyết định 13/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định 88/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 17Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 18Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 19Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 bãi bỏ Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 04/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra