Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2013/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-PC ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ban pháp chế; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước
1. Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề
a) Chủ trì cuộc họp
Thành phố: 150.000 đồng/người/buổi
Quận, huyện: 100.000 đồng/người/buổi
Phường, xã, thị trấn: 70.000 đồng/người/buổi
b) Đại biểu được mời tham dự
Thành phố: 100.000 đồng/người/buổi
Quận, huyện: 70.000 đồng/người/buổi
Phường, xã, thị trấn: 50.000 đồng/người/buổi
c) Bài tham luận
Thành phố: 300.000 đồng/bài viết
Quận, huyện: 200.000 đồng/bài viết
Phường, xã, thị trấn: 150.000 đồng/bài viết
d) Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa
Thành phố: 200.000 đồng/bài viết
Quận, huyện: 140.000 đồng/bài viết
Phường, xã, thị trấn: 100.000 đồng/bài viết
2. Chi phụ cấp và hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp:
- Chi phụ cấp: 200.000 đồng/người/tháng.
- Chi hỗ trợ: 150.000 đồng/người/tháng.
3. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và văn bản của thành phố ban hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về mức phụ cấp và chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2013, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2013 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND về mức phụ cấp và chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020
- 1Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND về mức phụ cấp và chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2020
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 04/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/07/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Hữu Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra