Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2024/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà Nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 661/TTr-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng

a) Người bệnh chưa tham gia Bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu.

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:

a) Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp:

a) Các trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám, chữa bệnh đã được xếp hạng thì mức giá khám bệnh chữa bệnh được áp dụng mức giá bệnh viện hạng tương đương theo các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV theo các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV theo phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của Bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

d) Đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn

- Mức giá khám bệnh của trạm y tế phường, thị trấn áp dụng mức giá của trạm y tế xã theo phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật của trạm y tế xã, phường, thị trấn bằng 70% mức giá của các dịch vụ theo Phụ lục III được ban hành kèm theo Nghị quyết này.

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

4. Thời điểm thực hiện: Ngày 07 tháng 3 năm 2024.

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 3 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Y tế;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, Y tế, Tư pháp,
Cục Thống kê, Cục Thuế tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Cơ sở y tế

Mức giá

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng I

42.100

 

2

Bệnh viện hạng II

37.500

3

Bệnh viện hạng III

33.200

4

Bệnh viện hạng IV

30.100

5

Trạm y tế xã

30.100

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

786.300

673.900

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

474.700

359.200

312.200

279.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

255.300

212.600

198.000

176.900

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

229.200

182.700

171.600

152.800

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

193.800

147.600

138.600

128.200

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

339.000

287.500

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

308.500

252.100

225.200

204.000

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

270.500

224.700

199.600

177.200

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

242.100

192.100

168.100

153.100

5

Ngày giường trạm y tế xã

64.100

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

1

2

3

13

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

Siêu âm

 

 

1

Siêu âm

49.300

 

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

 

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

186.000

 

4

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

 

5

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

 

6

Siêu âm tim gắng sức

598.000

 

7

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

468.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

 

9

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

Chụp X-quang thường

 

 

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

53.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

72.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

 

15

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

67.200

 

16

Chụp Angiography mắt

217.000

 

17

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

 

18

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

 

19

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

 

20

Chụp mật qua Kehr

255.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

554.000

 

22

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

544.000

 

23

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

 

24

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

386.000

 

25

Chụp X - quang vú định vị kim dây

401.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

Lỗ dò cản quang

421.000

 

27

Mammography (1 bên)

97.200

 

28

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

 

III

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

Chụp X-quang số hóa 1 phim

68.300

Áp dụng cho 01 vị trí

30

Chụp X-quang số hóa 2 phim

100.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

Chụp X-quang số hóa 3 phim

125.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

 

33

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

426 000

 

34

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

624.000

 

35

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

579.000

 

36

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

 

37

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

 

38

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

 

39

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

 

40

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

959.000

 

41

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

 

43

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

 

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

 

48

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.004.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.748.000

 

50

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.694.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.665.000

 

52

Chụp PET/CT

19.913.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.729.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.686.000

 

55

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

6.026.000

 

56

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

57

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.176.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

58

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

59

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.776.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

60

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.226.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

61

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.213.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

62

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

63

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.726.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.786.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.286.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.226.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

67

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.227.000

 

68

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.322.000

 

69

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

 

70

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

 

V

Một số kỹ thuật khác

 

 

71

Đo mật độ xương 1 vị trí

84.800

Bằng phương pháp DEXA

72

Đo mật độ xương 2 vị trí

144.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

22.800

Bằng phương pháp siêu âm

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

Bơm rửa khoang màng phổi

227.000

 

75

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

479.000

 

76

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.027.000

 

77

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

498.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

Cắt chỉ

35.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

166.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

143.000

 

81

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

183.000

 

82

Chọc hút khí màng phổi

150.000

 

83

Chọc rửa màng phổi

214.000

 

84

Chọc dò màng tim

259.000

 

85

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

184.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

Chọc dò tủy sống

114.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

170.000

 

88

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

228.000

 

89

Chọc hút hạch hoặc u

116.000

 

90

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

159.000

 

91

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

743.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

Chọc hút tế bào tuyến giáp

116.000

 

93

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

158.000

 

94

Chọc hút tủy làm tủy đồ

537.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

Chọc hút tủy làm tủy đồ

135.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.367.000

 

97

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

607.000

 

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

697.000

 

99

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.218.000

 

100

Đặt catheter động mạch quay

557.000

 

101

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.379.000

 

102

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

664.000

 

103

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.137.000

 

104

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.137.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.846.000

 

106

Đặt nội khí quản

579.000

 

107

Đặt sonde dạ dày

94.300

 

108

Đặt sonde JJ niệu quản

929.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.178.000

Chưa bao gồm stent.

110

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.255.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.073.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser.

112

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

207.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.332.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

188.000

 

116

Hút dịch khớp

120.000

 

117

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

 

118

Hút đờm

12.200

 

119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

968.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

574.000

 

121

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

988.000

 

122

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.248.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.672.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

Mở khí quản

734.000

 

125

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

384.000

 

126

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

101.000

 

127

Nội soi lồng ngực

1.009.000

 

128

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.036.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.814.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

Niệu dòng đồ

65.000

 

131

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.778.000

 

132

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.478.000

 

133

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.278.000

 

134

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

768.000

 

135

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.159.000

 

136

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.618.000

 

137

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.878.000

 

138

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

455.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

302.000

 

140

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

255.000

 

141

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

430.000

 

142

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

322.000

 

143

Nội soi trực tràng có sinh thiết

302.000

 

144

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

198.000

 

145

Nội soi dạ dày can thiệp

753.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.693.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

Nội soi ổ bụng

854.000

 

148

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

1.023.000

 

149

Nội soi ống mật chủ

178.000

 

150

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.176.000

 

151

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.921.000

 

152

Nội soi tiết niệu có gây mê

872.000

 

153

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

943.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

Nội soi bàng quang có sinh thiết

675.000

 

155

Nội soi bàng quang không sinh thiết

543.000

 

156

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

712.000

 

157

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

915.000

 

158

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.360.000

 

159

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.384.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

Nối thông động- tĩnh mạch

1.160.000

 

161

Nong niệu đạo và đặt thông đái

252.000

 

162

Nong thực quản qua nội soi

2.312.000

 

163

Rửa bàng quang

209.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

Rửa dạ dày

131.000

 

165

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

601.000

 

166

Rửa phổi toàn bộ

8.428.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

849.000

 

168

Rút máu để điều trị

256.000

 

169

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

184.000

 

170

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

620.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

568.000

 

172

Sinh thiết cơ tim

1.822.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

130.000

 

174

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.025.000

 

175

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

847.000

 

176

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.926.000

 

177

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.726.000

 

178

Sinh thiết hạch hoặc u

273.000

 

179

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.128.000

 

180

Sinh thiết màng phổi

442.000

 

181

Sinh thiết móng

335.000

 

182

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

628.000

 

183

Sinh thiết tủy xương

253.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.383.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.689.000

 

186

Sinh thiết vú

168.000

 

187

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.578.000

 

188

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

663.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

605.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

Soi khớp có sinh thiết

513.000

 

191

Soi màng phổi

474.000

 

192

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

915.000

 

193

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

783.000

 

194

Soi ruột non

669.000

 

195

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

456.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

258.000

 

197

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

1.008.000

 

198

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

522.000

 

199

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.528.000

Chưa bao gồm catheter.

200

Thận nhân tạo cấp cứu

1.565.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

Thận nhân tạo chu kỳ

567.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

67.500

 

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.447.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

Tháo bột khác

56.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

258.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15 cm

60.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

85.000

 

208

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

85.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

115.000

 

210

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

139.000

 

211

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

184.000

 

212

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

253.000

 

213

Thay canuyn mở khí quản

253.000

 

214

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

96.000

 

215

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

505.000

 

216

Thở máy (01 ngày điều trị)

583.000

 

217

Thông đái

94.300

 

218

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

85.900

 

219

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

12.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

Tiêm khớp

96.200

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

138 000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

Truyền tĩnh mạch

22.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

184.000

 

224

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

248.000

 

225

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

268.000

 

226

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

323.000

 

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

227

Bàn kéo

47.600

 

228

Bó Farafin

43.700

 

229

Bó thuốc

53.100

 

230

Bồn xoáy

17.500

 

231

Châm (có kim dài)

76.400

 

232

Châm (kim ngắn)

69.400

 

233

Chẩn đoán điện

38.500

 

234

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

63.300

 

235

Chôn chỉ (cấy chỉ)

148.000

 

236

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

36.100

 

237

Đặt thuốc y học cổ truyền

47.500

 

238

Điện châm (có kim dài)

78.400

 

239

Điện châm (kim ngắn)

71.400

 

240

Điên phân

46.700

 

241

Điện từ trường

39.700

 

242

Điện vi dòng giảm đau

29.500

 

243

Điện xung

42.700

 

244

Giác hơi

34.500

 

245

Giao thoa

29.500

 

246

Hồng ngoại

37.300

 

247

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

48.700

 

248

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

341.000

 

249

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

209.000

 

250

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

52.500

 

251

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

152.000

 

252

Laser châm

49.100

 

253

Laser chiếu ngoài

34.900

 

254

Laser nội mạch

55.300

 

255

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

 

256

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

 

257

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

 

258

Ngâm thuốc y học cổ truyền

51.400

 

259

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.088.000

Chưa bao gồm thuốc

260

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

38.100

 

261

Sắc thuốc thang (1 thang)

13.100

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

Siêu âm điều trị

46.700

 

263

Sóng ngắn

37.200

 

264

Sóng xung kích điều trị

65.200

 

265

Tập do cứng khớp

49.500

 

266

Tập do liệt ngoại biên

32.300

 

267

Tập do liệt thần kinh trung ương

45.300

 

268

Tập dưỡng sinh

27.300

 

269

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

66.100

 

270

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

12.500

 

271

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

308.000

 

272

Tập nuốt (có sử dụng máy)

163.000

 

273

Tập nuốt (không sử dụng máy)

134.000

 

274

Tập sửa lỗi phát âm

112.000

 

275

Tập vận động đoạn chi

45.700

 

276

Tập vận động toàn thân

51.400

 

277

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

30.600

 

278

Tập với hệ thống ròng rọc

12.500

 

279

Tập với xe đạp tập

12.500

 

280

Thủy châm

70.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

Thủy trị liệu

64.200

 

282

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.825.000

Chưa bao gồm thuốc

283

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.195.000

Chưa bao gồm thuốc

284

Tử ngoại

36.300

 

285

Vật lý trị liệu chỉnh hình

31.100

 

286

Vật lý trị liệu hô hấp

31.100

 

287

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

31.100

 

288

Xoa bóp áp lực hơi

31.100

 

289

Xoa bóp bấm huyệt

69.300

 

290

Xoa bóp bằng máy

32.300

 

291

Xoa bóp cục bộ bằng tay

45.200

 

292

Xoa bóp toàn thân

55.800

 

293

Xông hơi thuốc

45.600

 

294

Xông khói thuốc

40.600

 

295

Xông thuốc bằng máy

45.600

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

296

Thù thuật loại I

142.000

 

297

Thủ thuật loại II

74.700

 

298

Thủ thuật loại III

42.800

 

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

299

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.367.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.558.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.404.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.536.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

303

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.334.000

 

304

Phẫu thuật loại I

2 265.000

 

305

Phẫu thuật loại II

1.351.000

 

306

Thủ thuật loại đặc biệt

1.310.000

 

307

Thủ thuật loại I

807.000

 

308

Thủ thuật loại II

485.000

 

309

Thủ thuật loại III

337.000

 

II

NỘI KHOA

 

 

310

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.444.000

 

311

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

919.000

 

312

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.401.000

 

313

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.175.000

 

314

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

296.000

 

315

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

167.000

 

316

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

530.000

 

317

Test hồi phục phế quản

179.000

 

318

Test huyết thanh tự thân

688.000

 

319

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

893.000

 

320

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

858.000

 

321

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

337.000

 

322

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

383.000

 

323

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

482.000

 

324

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

395.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

325

Phẫu thuật loại I

1.625.000

 

326

Phẫu thuật loại II

1.132.000

 

327

Thủ thuật loại đặc biệt

853.000

 

328

Thủ thuật loại I

615.000

 

329

Thủ thuật loại II

336.000

 

330

Thủ thuật loại III

170.000

 

III

DA LIỄU

 

 

331

Chụp và phân tích da bằng máy

211.000

 

332

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

208.000

 

333

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

350.000

 

334

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

264.000

 

335

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

382.000

 

336

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.381.000

 

337

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

477.000

 

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

357.000

 

339

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.124.000

 

340

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.384.000

 

341

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

237.000

 

342

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

309.000

 

343

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

758.000

 

344

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

820.000

 

345

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.132.000

 

346

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.331.000

 

347

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.606.000

 

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

652.000

 

349

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

584.000

 

350

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

 

351

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.691.000

 

352

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

803.000

 

353

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.457.000

 

354

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.604.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

355

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.434.000

 

356

Phẫu thuật loại I

1 930.000

 

357

Phẫu thuật loại II

1.107.000

 

358

Phẫu thuật loại III

832.000

 

359

Thủ thuật loại đặc biệt

801.000

 

360

Thủ thuật loại I

404.000

 

361

Thủ thuật loại II

263.000

 

362

Thủ thuật loại III

155.000

 

IV

NỘI TIẾT

 

 

363

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

243.000

Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu

364

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

271.000

 

365

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.704.000

 

366

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.310.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

367

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.916.000

 

368

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.569.000

 

369

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.446.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

370

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.348.000

 

371

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.839.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

372

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.682.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

373

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.958.000

 

374

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.849.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

375

Thủ thuật loại I

654.000

 

376

Thủ thuật loại II

414.000

 

377

Thủ thuật loại III

220.000

 

V

NGOẠI KHOA

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

378

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.670.000

 

379

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.295.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

Phẫu thuật u hố mắt

5.741.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

Phẫu thuật áp xe não

7.144.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

382

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.250.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

5.040.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

384

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.669.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

385

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.970.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

386

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.671.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

387

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.604.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.

388

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.747.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

389

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.996.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.

390

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.996.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

391

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.504.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.646.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.746.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

Phẫu thuật u xương sọ

5.232.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

395

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.596.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.998.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.

397

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.480.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.747.000

 

399

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.921.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

400

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.718.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch.

402

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

15.196.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.737.000

 

404

Phẫu thuật cắt ống động mạch

13.068.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

405

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8.237.000

 

406

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

407

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.476.000

 

408

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.828.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.398.000

 

410

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.996.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

411

Phẫu thuật thay động mạch chủ

19.055.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

17.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

Phẫu thuật tim kín khác

14.180.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học

414

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.851.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.123.000

 

417

Phẫu thuật cắt phổi

8.985.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

418

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.670.000

 

419

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.818.000

 

420

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.943.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

421

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

10.341.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

422

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.647.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

423

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

7.011.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

424

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.760.000

 

425

Phẫu thuật cắt thận

4.404.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

426

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.374.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

427

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.198.000

 

428

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.486.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

429

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.325.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

430

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.270.000

 

431

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.749.000

 

432

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.129.000

 

433

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.517.000

 

434

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.691.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

435

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.735.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

436

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

6.046.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

437

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.735.000

 

438

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.587.000

 

439

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.811.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.811.000

 

441

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

5.160.000

 

442

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

4.078.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

443

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.322.000

 

444

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.383.000

 

445

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.813.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.405.000

 

447

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.679.000

 

448

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.412.000

 

449

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.303.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

Tiêu hóa

 

 

450

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.654.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

451

Phẫu thuật cắt thực quản

7.627.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

452

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.999.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

453

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.380.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

454

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

6.180.000

 

455

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.892.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

456

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

6.180.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

457

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

5.125.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

458

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.610.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

459

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.275.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

460

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.984.000

 

461

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.395.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3.085.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

463

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.642.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

464

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.574.000

 

465

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.465.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

466

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.395.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

467

Phẫu thuật cắt ruột non

4.801.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.654.000

 

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.657.000

 

470

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7.190.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

471

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.918.000

 

472

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.448.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

473

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.486.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

474

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.756.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.730.000

 

476

Phẫu thuật cắt gan

8.477.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

Phẫu thuật nội soi cắt gan

6.007.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

7.087.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.871.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.486.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.487.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

Phẫu thuật cắt túi mật

4.694.000

 

483

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.216.000

 

484

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.671.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

7.128.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.986.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.680.000

 

488

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.486.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.363.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.627.000

Chưa bao gồm Stent.

491

Phẫu thuật nối mật ruột

4.571.000

 

492

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

11.176.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.

493

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.357.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

494

Phẫu thuật cắt lách

4.644.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

495

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.575.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

496

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.656.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

497

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.970.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

498

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.988.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

499

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.842.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

500

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.821.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

501

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.576.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.351.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.945.000

 

504

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.655.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.346.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.462.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.063.000

 

509

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.972.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.713.000

 

511

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.454.000

 

512

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.715.000

 

513

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.263.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

Cắt phymosis

248.000

 

515

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

197.000

 

516

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

148.000

 

517

Thắt các búi trĩ hậu môn

288.000

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

518

Cố định gãy xương sườn

53.000

 

519

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

738.000

 

520

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

553.000

 

521

Nắn trật khớp háng (bột liền)

652.000

 

522

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

282.000

 

523

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

267.000

 

524

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

167.000

 

525

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

412.000

 

526

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

234.000

 

527

Nắn trật khớp vai (bột liền)

327.000

 

528

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

172.000

 

529

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

242.000

 

530

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

173.000

 

531

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

348.000

 

532

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

223.000

 

533

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

727.000

 

534

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

341.000

 

535

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

348.000

 

536

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

271.000

 

537

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

348.000

 

538

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

271.000

 

539

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

637.000

 

540

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

357.000

 

541

Nắn, bó gẫy xương đòn

121.000

 

542

Nắn, bó gẫy xương gót

152.000

 

543

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

152.000

 

544

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.833.000

 

545

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3.069.000

 

546

Phẫu thuật thay khớp vai

7.243.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.041.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3.069.000

 

549

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.168.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.259.000

 

551

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.378.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.370.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.378.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.878.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

4.109.000

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

559

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.778.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.699.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.850.000

 

562

Phẫu thuật ghép chi

6.496.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

Phẫu thuật ghép xương

4.806.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.750.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

Phẫu thuật kéo dài chi

4.888.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.878.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

567

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.250.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

568

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.870.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

3.087.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.370.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.819.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

4.019.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.777.000

 

574

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.391.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

9.230.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.341.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.499.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.626.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

Phẫu thuật thay đốt sống

5.843.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.197.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

3.011.000

 

582

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

3.131.000

 

583

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.469.000

 

584

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.400.000

 

585

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.883.000

 

586

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.660.000

 

587

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.830.000

 

588

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

5.214.000

 

589

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.964.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

590

Tạo hình khí-phế quản

12.317.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

591

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.087.000

 

592

Phẫu thuật loại I

3 063.000

 

593

Phẫu thuật loại II

2.122.000

 

594

Phẫu thuật loại III

1.340.000

 

595

Thủ thuật loại đặc biệt

1.021.000

 

596

Thủ thuật loại I

574.000

 

597

Thủ thuật loại II

396.000

 

598

Thủ thuật loại III

192.000

 

VI

PHỤ SẢN

 

 

599

Bóc nang tuyến Bartholin

1.309.000

 

600

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.844.000

 

601

Bóc nhân xơ vú

1.019.000

 

602

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.884.000

 

603

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.838.000

 

604

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

125.000

 

605

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.267.000

 

606

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.708.000

 

607

Cắt u thành âm đạo

2.128.000

 

608

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.368.000

 

609

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

5.060.000

 

610

Chích áp xe tầng sinh môn

831.000

 

611

Chích áp xe tuyến Bartholin

875.000

 

612

Chích apxe tuyến vú

230.000

 

613

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

825.000

 

614

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

949.000

 

615

Chọc dò màng bụng sơ sinh

419.000

 

616

Chọc dò túi cùng Douglas

291.000

 

617

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.227.000

 

618

Chọc ối

760.000

 

619

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

869.000

 

620

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.203.000

 

621

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

170.000

 

622

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

329.000

 

623

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.071.000

 

624

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

736.000

 

625

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.330.000

 

626

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.271.000

 

627

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

1.021.000

 

628

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

661.000

 

629

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

215.000

 

630

Hút thai dưới siêu âm

480.000

 

631

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.818.000

 

632

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.448.000

 

633

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.600.000

 

634

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.979.000

 

635

Khâu tử cung do nạo thủng

2.881.000

 

636

Khâu vòng cổ tử cung

561.000

 

637

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.846.000

 

638

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.693.000

 

639

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

88.900

 

640

Lấy dị vật âm đạo

602.000

 

641

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.981.000

 

642

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.340.000

 

643

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.519.000

 

644

Nạo hút thai trứng

824.000

 

645

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

355.000

 

646

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.494.000

 

647

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.904.000

 

648

Nội xoay thai

1.430.000

 

649

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

597.000

 

650

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

292.000

 

651

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

186.000

 

652

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.193.000

 

653

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

320.000

 

654

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

 

655

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

189.000

 

656

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.074.000

 

657

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

569.000

 

658

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

 

659

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.972.000

 

660

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.776.000

 

661

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.719.000

 

662

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.681.000

 

663

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.962.000

 

664

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.829.000

 

665

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.997.000

 

666

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.828.000

 

667

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.894.000

 

668

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

6.080.000

 

669

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.908.000

 

670

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.655.000

 

671

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.387.000

 

672

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.759.000

 

673

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.868.000

 

674

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.923.000

 

675

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.883.000

 

676

Phẫu thuật Crossen

4.170.000

 

677

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.543.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

678

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.421.000

 

679

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.943.000

 

680

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

4.336.000

 

681

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.431.000

 

682

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

3.102.000

 

683

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

6.143.000

 

684

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.161.000

 

685

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.465.000

 

686

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

8.176.000

 

687

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.882.000

 

688

Phẫu thuật Manchester

3.839.000

 

689

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.455.000

 

690

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.665.000

 

691

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

4.034.000

 

692

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.402.000

 

693

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

3.044.000

 

694

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.908.000

 

695

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.881.000

 

696

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.447.000

 

697

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.274.000

 

698

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.716.000

 

699

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.229.000

 

700

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

6.072.000

 

701

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

8.181.000

 

702

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.320.000

 

703

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.181.000

 

704

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.247.000

 

705

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.690.000

 

706

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.163.000

 

707

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

5.121.000

 

708

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.311.000

 

709

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.708.000

 

710

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.906.000

 

711

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.690.000

 

712

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.832.000

 

713

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.217.000

 

714

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

6.218.000

 

715

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.836.000

 

716

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.902.000

 

717

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.967.000

 

718

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.435.000

 

719

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.279.000

 

720

Phẫu thuật treo tử cung

2.958.000

 

721

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.448.000

 

722

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

393.000

 

723

Sinh thiết gai rau

1.161.000

 

724

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.265.000

 

725

Soi cổ tử cung

63.900

 

726

Soi ối

50.900

 

727

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.171.000

 

728

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

265.000

 

729

Tiêm nhân Chorio

249.000

 

730

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

7.253.000

 

731

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

406.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

732

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.068.000

 

733

Phẫu thuật loại I

2 502.000

 

734

Phẫu thuật loại II

1.581.000

 

735

Phẫu thuật loại III

1.194.000

 

736

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

 

737

Thủ thuật loại I

628.000

 

738

Thủ thuật loại II

439.000

 

739

Thủ thuật loại III

202.000

 

VII

MẮT

 

 

740

Bơm rửa lệ đạo

38.300

 

741

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.260.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

742

Cắt bỏ túi lệ

872.000

 

743

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.266.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

744

Cắt mộng áp Mytomycin

1.030.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

745

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

323.000

 

746

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.190.000

 

747

Cắt u kết mạc không vá

760.000

 

748

Chích chắp hoặc lẹo

81.000

 

749

Chích mủ hốc mắt

473.000

 

750

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.160.000

 

751

Chữa bỏng mắt do hàn điện

30.900

 

752

Chụp mạch ICG

280.000

Chưa bao gồm thuốc

753

Đánh bờ mi

40.300

 

754

Điện chẩm

406.000

 

755

Điện di điều trị (1 lần)

23.000

 

756

Điện đông thể mi

506.000

 

757

Điện võng mạc

100.000

 

758

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

36.100

 

759

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

417.000

 

760

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

138.000

 

761

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

68.600

 

762

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

59.600

 

763

Đo Javal

38.300

 

764

Đo khúc xạ máy

10.900

 

765

Đo nhãn áp

28.000

 

766

Đo thị lực khách quan

79.900

 

767

Đo thị trường, ám điểm

29.600

 

768

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

62.900

 

769

Đốt lông xiêu

50.000

 

770

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.416.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

771

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.315.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

772

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.072.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

773

Gọt giác mạc

802.000

 

774

Khâu cò mi

419.000

 

775

Khâu củng mạc đơn thuần

827.000

 

776

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.266.000

 

777

Khâu củng mạc phức tạp

1.160.000

 

778

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.497.000

 

779

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

841.000

 

780

Khâu giác mạc đơn thuần

777.000

 

781

Khâu giác mạc phức tạp

1.160.000

 

782

Khâu phục hồi bờ mi

737.000

 

783

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

968.000

 

784

Khoét bỏ nhãn cầu

772.000

 

785

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.755.000

 

786

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.475.000

 

787

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

688.000

 

788

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

88.400

 

789

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

893.000

 

790

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

338.000

 

791

Lấy di vật hốc mắt

937.000

 

792

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

67.000

 

793

Lấy di vật tiền phòng

1.160.000

 

794

Lấy huyết thanh đóng ống

60.000

 

795

Lấy sạn vôi kết mạc

37.300

 

796

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

60.800

 

797

Mở bao sau bằng Laser

268.000

 

798

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.277.000

 

799

Mổ quặm 1 mi - gây tê

660.000

 

800

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.474.000

 

801

Mổ quặm 2 mi - gây tê

877.000

 

802

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.112.000

 

803

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1 710.000

 

804

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.921.000

 

805

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.291.000

 

806

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

772.000

 

807

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

972.000

 

808

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

561.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

809

Nặn tuyến bờ mi

37.300

 

810

Nâng sàn hốc mắt

2.818.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

811

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

115.000

 

812

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.072.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

813

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.302.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

814

Phẫu thuật cắt bao sau

622.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

815

Phẫu thuật cắt bè

1.140.000

 

816

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.039.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

817

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

970.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

818

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.534.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.007.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

820

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

538.000

 

821

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.260.000

Chưa bao gồm đầu cắt

822

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.988.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

823

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon.

824

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.916.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

825

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.690.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

826

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

872.000

 

827

Phẫu thuật hẹp khe mi

687.000

 

828

Phẫu thuật lác (1 mắt)

772.000

 

829

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.188.000

 

830

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

837.000

 

831

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.860.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

832

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.496.000

 

833

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

902.000

 

834

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

872.000

 

835

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

787.000

 

836

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.340.000

 

837

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon.

838

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.160.000

 

839

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

872.000

 

840

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.137.000

 

841

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.693.000

 

842

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.928.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

843

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.666.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

844

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.266.000

 

845

Phẫu thuật u kết mạc nông

737.000

 

846

Phẫu thuật u mi không vá da

756.000

 

847

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.266.000

 

848

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.110.000

 

849

Phủ kết mạc

660.000

 

850

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

306.000

 

851

Rạch góc tiền phòng

1.160.000

 

852

Rửa cùng đồ

44.000

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

853

Sắc giác

71.300

 

854

Siêu âm bán phần trước (UBM)

220.000

 

855

Siêu âm mắt chẩn đoán

63.200

 

856

Siêu âm điều trị (1 ngày)

76.800

 

857

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

858

Soi bóng đồng tử

31.200

 

859

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

55.300

 

860

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.346.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

861

Tạo hình vùng bè bằng Laser

229.000

 

862

Test thử cảm giác giác mạc

42.100

 

863

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

837.000

 

864

Thông lệ đạo hai mắt

98.600

 

865

Thông lệ đạo một mắt

61.500

 

866

Tiêm dưới kết mạc một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc.

867

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc.

868

Vá sàn hốc mắt

3.214.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

869

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.138.000

 

870

Phẫu thuật loại I

1.230.000

 

871

Phẫu thuật loại II

870.000

 

872

Phẫu thuật loại III

606.000

 

873

Thủ thuật loại đặc biệt

527.000

 

874

Thủ thuật loại I

340.000

 

875

Thủ thuật loại II

194.000

 

876

Thủ thuật loại III

122.000

 

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

 

877

Bẻ cuốn mũi

144.000

 

878

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

209.000

 

879

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

279.000

 

880

Cắt Amiđan (gây mê)

1.133.000

 

881

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.403.000

Bao gồm cả Coblator.

882

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

520.000

 

883

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

8.032.000

 

884

Cắt polyp ống tai gây mê

2 038.000

 

885

Cắt polyp ống tai gây tê

613.000

 

886

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

7.035.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

887

Cắt u cuộn cảnh

7.755.000

 

888

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

274.000

 

889

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

274.000

 

890

Chích rạch vành tai

66.800

 

891

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

6.180.000

 

892

Chọc hút dịch vành tai

56.800

 

893

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.364.000

Chưa bao gồm stent.

894

Đo ABR (1 lần)

181.000

 

895

Đo nhĩ lượng

30.000

 

896

Đo OAE (1 lần)

60.000

 

897

Đo phản xạ cơ bàn đạp

30.000

 

898

Đo sức cản của mũi

97.000

 

899

Đo sức nghe lời

57.000

 

900

Đo thính lực đơn âm

45.000

 

901

Đo trên ngưỡng

65.000

 

902

Đốt Amidan áp lạnh

204.000

 

903

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

134.000

 

904

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

151.000

 

905

Đốt họng hạt

82.900

 

906

Ghép thanh khí quản đặt stent

6.073.000

Chưa bao gồm stent.

907

Hút xoang dưới áp lực

61.800

 

908

Khí dung

23.000

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

21.100

Chưa bao gồm thuốc.

910

Lấy dị vật họng

41.600

 

911

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

65.600

 

912

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

520.000

 

913

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

161.000

 

914

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

722.000

 

915

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

378.000

 

916

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

684.000

 

917

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

201.000

 

918

Lấy nút biểu bì ống tai

65.600

 

919

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.353.000

 

920

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

849.000

 

921

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.843.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

922

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.720.000

 

923

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.295.000

 

924

Nạo VA gây mê

813.000

 

925

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.732.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

Nhét meche hoặc bấc mũi

124.000

 

927

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

8.141.000

Chưa bao gồm stent.

928

Nội soi cắt polype mũi gây mê

679.000

 

929

Nội soi cắt polype mũi gây tê

468.000

 

930

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

289.000

 

931

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

289.000

 

932

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

463.000

 

933

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

684.000

 

934

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.242.000

 

935

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

722.000

 

936

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

742.000

 

937

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

234.000

 

938

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

329.000

 

939

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.605.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

668.000

 

941

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.575.000

 

942

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

524.000

 

943

Nội soi Tai Mũi Họng

108.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

944

Nong vòi nhĩ

40.600

 

945

Nong vòi nhĩ nội soi

122.000

 

946

Phẫu thuật áp xe não do tai

6.054.000

 

947

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao diện

1.689.000

 

948

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.856.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.147.000

 

950

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.621.000

 

951

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.776.000

 

952

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.956.000

 

953

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.996.000

 

954

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.732.000

 

955

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.740.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

956

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.740.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

957

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.419.000

 

958

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.453.000

 

959

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.732.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

960

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.575.000

 

961

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.208.000

 

962

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.453.000

 

963

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.817.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

964

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.276.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

965

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

966

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.125.000

 

967

Phẫu thuật mở cạnh mũi

5.039.000

 

968

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.732.000

 

969

Phẫu thuật nao V.A nội soi

2.898.000

 

970

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5.776.000

Chưa bao gồm hoá chất.

971

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.834.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

972

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.235.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

973

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.775.000

 

974

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.775.000

 

975

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.585.000

 

976

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.125.000

 

977

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.296.000

 

978

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.347.000

Đã bao gồm dao siêu âm

979

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.212.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

980

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.996.000

 

981

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.311.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

982

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.892.000

 

984

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.355.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

985

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.419.000

 

986

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

5.039.000

 

987

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

5.054.000

 

988

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.856.000

Đã bao gồm dao plasma

989

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

3.037.000

 

990

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

8.052.000

 

991

Phẫu thuật rò xoang lê

4.732.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

992

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

6.054.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

993

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

6.054.000

 

994

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.250.000

 

995

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.326.000

 

996

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.372.000

 

997

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.326.000

 

998

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.332.000

 

999

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.898.000

 

1000

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

30.000

 

1001

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

224.000

 

1002

Soi thực quản bằng ống mềm

224.000

 

1003

Thông vòi nhĩ

90.800

 

1004

Thông vòi nhĩ nội soi

119.000

 

1005

Trích màng nhĩ

64.200

 

1006

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

745.000

 

1007

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

745.000

 

1008

Vá nhĩ đơn thuần

3.843.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

1009

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.176.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1010

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.621.000

 

1011

Phẫu thuật loại I

2.129.000

 

1012

Phẫu thuật loại II

1.499.000

 

1013

Phẫu thuật loại III

998.000

 

1014

Thủ thuật loại đặc biệt

893.000

 

1015

Thủ thuật loại I

523.000

 

1016

Thủ thuật loại II

301.000

 

1017

Thủ thuật loại III

145.000

 

IX

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

1018

Cắt lợi trùm

166.000

 

1019

Chụp thép làm sẵn

304.000

 

1020

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

382.000

 

 

Điều trị răng

 

 

1021

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

351.000

 

1022

Điều trị tủy lại

966.000

 

1023

Điều trị tủy răng số 4, 5

589.000

 

1024

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

819.000

 

1025

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

434.000

 

1026

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

949.000

 

1027

Điều trị tủy răng sữa một chân

280.000

 

1028

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

394.000

 

1029

Hàn composite cổ răng

348.000

 

1030

Hàn răng sữa sâu ngà

102.000

 

1031

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

143.000

 

1032

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

82.700

 

1033

Nắn trật khớp thái dương hàm

105.000

 

1034

Nạo túi lợi 1 sextant

79.700

 

1035

Nhổ chân răng

200.000

 

1036

Nhổ răng đơn giản

105.000

 

1037

Nhổ răng khó

218.000

 

1038

Nhổ răng số 8 bình thường

226.000

 

1039

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

362.000

 

1040

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

40.700

 

1041

Phục hồi thân răng có chốt

518.000

 

1042

Răng sâu ngà

259.000

 

1043

Răng viêm tủy hồi phục

280.000

 

1044

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

33.900

 

1045

Sửa hàm

220.000

 

1046

Trám bít hố rãnh

224.000

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1047

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

348.000

 

1048

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.094.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

1049

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

868.000

 

1050

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

479.000

 

1051

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

439.000

 

1052

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

313.000

 

1053

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

559.000

 

1054

Lấy sỏi ống Wharton

1.028.000

 

1055

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

729.000

 

1056

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.156.000

 

1057

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.887.000

 

1058

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

3.037.000

 

1059

Cắt u nang giáp móng

2.190.000

 

1060

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.737.000

 

1061

Điều trị đóng cuống răng

472.000

 

1062

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

557.000

 

1063

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.995.000

 

1064

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.724.000

 

1065

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.996.000

 

1066

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.637.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1067

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.247.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1068

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.347.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1069

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.322.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1070

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.237.000

 

1071

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.236.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1072

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

3.116.000

 

1073

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.387.000

 

1074

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.387.000

 

1075

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.637.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1076

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.356.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1077

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

3.036.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1078

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.836.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1079

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.736.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1080

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.136.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1081

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.288.000

 

1082

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.995.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1083

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.995.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1084

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.222.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1085

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

4.172.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1086

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.266.000

Chưa bao gồm xương.

1087

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

3.179.000

 

1088

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.222.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1089

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.293.000

 

1090

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.605.000

 

1091

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.458.000

 

1092

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.887.000

 

1093

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.556.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1094

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.756.000

 

1095

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.637.000

 

1096

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.637.000

 

1097

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.737.000

 

1098

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.637.000

 

1099

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.838.000

 

1100

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

3.002.000

 

1101

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.939.000

 

1102

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.830.000

 

1103

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.237.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1104

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

853.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1105

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.721.000

 

1106

Phẫu thuật loại I

2.385.000

 

1107

Phẫu thuật loại II

1.468.000

 

1108

Phẫu thuật loại III

942.000

 

1109

Thủ thuật loại đặc biệt

809.000

 

1110

Thủ thuật loại I

493.000

 

1111

Thủ thuật loại II

283.000

 

1112

Thủ thuật loại III

145.000

 

X

BỎNG

 

 

1113

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.378.000

 

1114

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.976.000

 

1115

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.044.000

 

1116

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.426.000

 

1117

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.407.000

 

1118

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.913.000

 

1119

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.039.000

 

1120

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.443.000

 

1121

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.168.000

 

1122

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.382.000

 

1123

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.908.000

 

1124

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.753.000

 

1125

Cắt sẹo khâu kín

3.432.000

 

1126

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

314.000

 

1127

Điều trị bằng ôxy cao áp

252.000

 

1128

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

569.000

 

1129

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.791.000

 

1130

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.922.000

 

1131

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.908.000

 

1132

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.464.000

 

1133

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.624.000

 

1134

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.140.000

 

1135

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.686.000

 

1136

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.858.000

 

1137

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

5.105.000

 

1138

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.679.000

 

1139

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.496.000

 

1140

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.105.000

 

1141

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.502.000

 

1142

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.259.000

 

1143

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.661.000

 

1144

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

541.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1145

Kỳ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

4.217.000

 

1146

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

4.092.000

 

1147

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.986.000

 

1148

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.759.000

 

1149

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.987.000

Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương.

1150

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

14.241.000

 

1151

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.817.000

 

1152

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

18.638.000

 

1153

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.525.000

 

1154

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.819.000

 

1155

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.621.000

 

1156

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

302.000

 

1157

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

 

1158

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

1.003.000

 

1159

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

213.000

 

1160

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

121.000

 

1161

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

250.000

 

1162

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

428.000

 

1163

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

573.000

 

1164

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

911.000

 

1165

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.468.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1166

Phẫu thuật đặc biệt

4.287.000

 

1167

Phẫu thuật loại I

2.452.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1168

Phẫu thuật loại II

1.648.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1169

Phẫu thuật loại III

1.190.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1170

Thủ thuật loại đặc biệt

1.199.000

 

1171

Thủ thuật loại I

591.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1172

Thủ thuật loại II

352.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tẩm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1173

Thủ thuật loại III

193.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

UNG BƯỚU

 

 

1174

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

396.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1175

Đặt Iradium (lần)

476.000

 

1176

Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

111.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1177

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.114.000

 

1178

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

416.000

 

1179

Làm mặt nạ cố định đầu

1.103.000

 

1180

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

396.000

 

1181

Truyền hóa chất tĩnh mạch

161.000

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1182

Truyền hóa chất tĩnh mạch

133.000

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1183

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

361.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1184

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

219.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1185

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

406.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1186

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.785.000

 

1187

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.907 000

 

1188

Xạ trị bằng X Knife

28.785.000

 

1189

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.626.000

 

1190

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

512.000

 

1191

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.356.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

1192

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.465.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

1193

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.426.000

 

1194

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.972.000

 

1195

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.872.000

 

1196

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.672.000

 

1197

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9.372.000

 

1198

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

7.172.000

 

1199

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.572.000

 

1200

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.348.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1201

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.017.000

 

1202

Phẫu thuật loại I

2.953.000

 

1203

Phẫu thuật loại II

1.914.000

 

1204

Phẫu thuật loại III

1.298.000

 

1205

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

 

1206

Thủ thuật loại I

525.000

 

1207

Thủ thuật loại II

379.000

 

1208

Thủ thuật loại III

215.000

 

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1209

Phẫu thuật loại I

2.265.000

 

1210

Phẫu thuật loại II

1.507.000

 

1211

Phẫu thuật loại III

1.016.000

 

1212

Thủ thuật loại đặc biệt

1.001.000

 

1213

Thủ thuật loại I

609.000

 

1214

Thủ thuật loại II

351.000

 

1215

Thủ thuật loại III

206.000

 

XIII

VI PHẪU

 

 

1216

Phẫu thuật loại đặc biệt

6.040.000

 

1217

Phẫu thuật loại I

3.452.000

 

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

1218

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

85.543.000

 

1219

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

91.410.000

 

1220

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

79.712.000

 

1221

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.997.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1222

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.946.000

 

1223

Phẫu thuật loại I

2.618.000

 

1224

Phẫu thuật loại II

1.781.000

 

1225

Phẫu thuật loại III

1.052.000

 

XV

GÂY MÊ

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

1226

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.171.000

 

1227

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

836.000

 

1228

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

624.000

 

1229

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

411.000

 

1230

Gây mê khác

761.000

 

E

XÉT NGHIỆM

 

 

I

Huyết học

 

 

1231

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.022.000

 

1232

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.578.000

 

1233

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.900

 

1234

Co cục máu đông

15.300

 

1235

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

703.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1236

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.207.000

 

1237

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

423.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1238

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

19.200

 

1239

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

62.900

 

1240

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

404.000

 

1241

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

193.000

 

1242

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

366.000

 

1243

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.027.000

 

1244

Điện di protein huyết thanh

382.000

 

1245

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16.469.000

 

1246

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.469.000

 

1247

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.735.000

 

1248

Định danh kháng thể bất thường

1.178.000

 

1249

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.404.000

 

1250

Định lượng anti Thrombin III

141.000

 

1251

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.241.000

 

1252

Định lượng chất ức chế C1

212.000

 

1253

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

527.000

 

1254

Định lượng D- Dimer

260.000

 

1255

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

212.000

 

1256

Định lượng FDP

141.000

 

1257

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

105.000

 

1258

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.156.000

 

1259

Định lượng men G6PD

83.100

 

1260

Định lượng men Pyruvat kinase

178.000

 

1261

Định lượng Plasminogen

212.000

 

1262

Định lượng Protein C

237.000

 

1263

Định lượng Protein S

237.000

 

1264

Định lượng t- PA

212.000

 

1265

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.434.000

 

1266

Định lượng ức chế yếu tố IX

269.000

 

1267

Định lượng ức chế yếu tố VIII

153.000

 

1268

Định lượng yếu tố Heparin

212.000

 

1269

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

58.000

 

1270

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

466.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1271

Định lượng yếu tố kháng Xa

260.000

 

1272

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

212.000

 

1273

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

326.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1274

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

237.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1275

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

296.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1276

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.068.000

 

1277

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

212.000

 

1278

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

212.000

 

1279

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

212.000

 

1280

Định nhóm máu A1

35.600

 

1281

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.700

 

1282

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

21.200

 

1283

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

40.200

 

1284

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

59.300

 

1285

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

29.600

 

1286

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

47.500

 

1287

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

39.100

 

1288

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

53.400

 

1289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

89.000

 

1290

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

189.000

 

1291

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

 

1292

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

201.000

 

1293

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

178.000

 

1294

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

32.000

 

1295

Định nhóm máu khó hệ ABO

212.000

 

1296

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

237.000

 

1297

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.278.000

 

1298

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.912.000

 

1299

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

552.000

 

1300

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

426.000

 

1301

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

112.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1302

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

212.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1303

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

53.400

 

1304

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.113.000

 

1305

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.813.000

 

1306

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

30.800

 

1307

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

459.000

 

1308

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

41.500

 

1309

Hoá mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

189.000

 

1310

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

27.200

 

1311

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

67.600

 

1312

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

71.200

 

1313

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

154.000

 

1314

Lách đồ

59.300

 

1315

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

577.000

Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu

1316

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.202.000

 

1317

Máu lắng (bằng máy tự động)

35.600

 

1318

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.700

 

1319

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

115.000

 

1320

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

83.100

 

1321

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

123.000

 

1322

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

29.600

 

1323

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

305.000

 

1324

Nghiệm pháp von-Kaulla

53.400

 

1325

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

95.000

 

1326

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

105.000

 

1327

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

41.500

 

1328

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

35.600

 

1329

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

95.000

 

1330

Nhuộm Peroxydase (MPO)

79.500

 

1331

Nhuộm Phosphatase acid

77.200

 

1332

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

71.200

 

1333

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

83.100

 

1334

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

83.100

 

1335

Nhuộm sudan den

79.500

 

1336

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.301.000

 

1337

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

48.800

 

1338

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

400.000

 

1339

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

439.000

 

1340

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

76.900

 

1341

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

76.900

 

1342

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

56.900

 

1343

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

69.900

 

1344

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

29.600

 

1345

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

296.000

 

1346

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

366.000

 

1347

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.391.000

 

1348

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

600.000

 

1349

Phát hiện kháng đông đường chung

91.100

 

1350

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

251.000

 

1351

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.143.000

 

1352

Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

139.000

 

1353

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

95.000

 

1354

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

251.000

 

1355

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

39.100

 

1356

Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

878.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1357

Tập trung bạch cầu

29.600

 

1358

Test đường + Ham

71.200

 

1359

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.800

 

1360

Thời gian Howell

32.000

 

1361

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

49.800

 

1362

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

13.000

 

1363

Thời gian máu đông

13.000

 

1364

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

41.500

 

1365

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

56.900

 

1366

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

65.300

 

1367

Thời gian thrombin (TT)

41.500

 

1368

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

41.500

 

1369

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.578.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1370

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.578.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1371

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

3.078.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1372

Tinh dịch đồ

324.000

 

1373

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

35.600

 

1374

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.800

 

1375

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

37.900

 

1376

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

17.800

 

1377

Tìm tế bào Hargraves

66.400

 

1378

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

83.100

 

1379

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

118.000

 

1380

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

109.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1381

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

37.900

 

1382

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

47.500

 

1383

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

41.500

 

1384

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

446.000

 

1385

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

95.000

 

1386

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.356.000

 

1387

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

878.000

Cho 1 gen

1388

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.155.000

 

1389

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

113.000

 

1390

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

117.000

 

1391

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

87.200

 

1392

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

132.000

 

1393

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

92.600

 

1394

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

117.000

 

1395

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

116.000

 

1396

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

132.000

 

1397

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

121.000

 

1398

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

158.000

 

1399

Xác định kháng nguyên H

35.600

 

1400

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

213.000

 

1401

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

211.000

 

1402

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

61.900

 

1403

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

107.000

 

1404

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

181.000

 

1405

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

211.000

 

1406

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

168.000

 

1407

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

95.000

 

1408

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

156.000

 

1409

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

174.000

 

1410

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.494.000

 

1411

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

226.000

 

1412

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

59.000

 

1413

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

889.000

 

1414

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

574.000

 

1415

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

296.000

 

1416

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

446.000

 

1417

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ah)

1.789.000

 

1418

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.789.000

 

1419

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

400.000

 

1420

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

475.000

 

1421

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

346.000

 

1422

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

880.000

 

1423

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

880.000

 

1424

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

35.600

 

1425

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.778.000

 

1426

Xét nghiệm tế bào hạch

49.800

 

1427

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

151.000

 

1428

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

512.000

 

1429

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

965.000

 

1430

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

303.000

 

1431

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.405.000

 

1432

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.078.000

 

II

Dị ứng miễn dịch

 

 

1433

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

446.000

 

1434

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

416.000

 

1435

Định lượng Histamine

1.003.000

 

1436

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

572.000

 

1437

Định lượng Interleukin

781.000

 

1438

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

757.000

 

1439

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

704.000

 

1440

Định lượng kháng thể kháng C5a

842.000

 

1441

Định lượng kháng thể kháng C1q

442.000

 

1442

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.077.000

 

1443

Định lượng kháng thể kháng CCP

603.000

 

1444

Định lượng kháng thể kháng Centromere

459.000

 

1445

Định lượng kháng thể kháng ENA

430.000

 

1446

Định lượng kháng thể kháng Histone

378.000

 

1447

Định lượng kháng thể kháng Insulin

394.000

 

1448

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

441.000

 

1449

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

526.000

 

1450

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

260.000

 

1451

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

118.000

 

1452

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

296.000

 

1453

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

178.000

 

1454

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

590.000

 

1455

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

456.000

 

1456

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

426.000

 

1457

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

378.000

 

1458

Định lượng kháng thể kháng Sm

407.000

 

1459

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

441.000

 

1460

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

721.000

 

1461

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.030.000

 

1462

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

500.000

 

1463

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

492.000

 

1464

Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

441.000

 

1465

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

251.000

 

III

Hóa sinh

 

 

 

Máu

 

 

1466

ACTH

82.000

 

1467

ADH

147.000

 

1468

ALA

92.900

 

1469

Alpha FP (AFP)

92.900

 

1470

Alpha Microglobulin

98.400

 

1471

Amoniac

76.500

 

1472

Anti - TG

273.000

 

1473

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

207.000

 

1474

Apolipoprotein A/B (1 loại)

49.200

 

1475

Benzodiazepam (BZD)

38.200

 

1476

Beta - HCG

87.500

 

1477

Beta2 Microglobulin

76.500

 

1478

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

590.000

 

1479

Bổ thể trong huyết thanh

32.800

 

1480

CA 125

140.000

 

1481

CA 15-3

152.000

 

1482

CA 19-9

140.000

 

1483

CA 72 -4

135.000

 

1484

Ca++ máu

16.400

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1485

Calci

13.000

 

1486

Calcitonin

135.000

 

1487

Catecholamin

218.000

 

1488

CEA

87.500

 

1489

Ceruloplasmin

71.100

 

1490

CK-MB

38.200

 

1491

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

60.100

 

1492

Cortison

92.900

 

1493

C-Peptid

174.000

 

1494

CPK

27.300

 

1495

CRP định lượng

54.600

 

1496

CRP hs

54.600

 

1497

Cyclosporine

328.000

 

1498

Cyfra 21 - 1

98.400

 

1499

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.500

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1500

Digoxin

87.500

 

1501

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

295.000

 

1502

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

65.600

 

1503

Định lượng Anti CCP

316.000

 

1504

Định lượng Beta Crosslap

140.000

 

1505

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.800

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1506

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

21.800

Mỗi chất

1507

Định lượng Cystatine C

87.500

 

1508

Định lượng Ethanol (cồn)

32.800

 

1509

Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

529.000

 

1510

Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

529.000

 

1511

Định lượng Gentamicin

98.400

 

1512

Định lượng Methotrexat

404.000

 

1513

Định lượng p2PSA

699.000

 

1514

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

76.500

 

1515

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.800

 

1516

Định lượng Tobramycin

98.400

 

1517

Định lượng Tranferin Receptor

109.000

 

1518

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

27.300

 

1519

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

27.300

 

1520

Đo hoạt độ P-Amylase

65.600

 

1521

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

76.500

 

1522

Đường máu mao mạch

15.500

 

1523

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

185.000

 

1524

Erythropoietin

82.000

 

1525

Estradiol

82.000

 

1526

Ferritin

82.000

 

1527

Folate

87.500

 

1528

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

185.000

 

1529

FSH

82.000

 

1530

Gama GT

19.500

 

1531

GH

164.000

 

1532

GLDH

98.400

 

1533

Gross

16.400

 

1534

Haptoglobin

98.400

 

1535

HbA1C

102.000

 

1536

HBDH

98.400

 

1537

HE4

305.000

 

1538

Homocysteine

147.000

 

1539

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

65.600

 

1540

Inhibin A

240.000

 

1541

Insuline

82.000

 

1542

Kappa định tính

98.400

 

1543

Khí máu

218.000

 

1544

Lactat

98.400

 

1545

Lambda định tính

98.400

 

1546

LDH

27.300

 

1547

LH

82.000

 

1548

Lipase

60.100

 

1549

Maclagan

16.400

 

1550

Myoglobin

92.900

 

1551

Ngộ độc thuốc

65.600

 

1552

Nồng độ rượu trong máu

30.500

 

1553

NSE (Neuron Specific Enolase)

195.000

 

1554

Paracetamol

38.200

 

1555

Phản ứng cố định bổ thể

32.800

 

1556

Phản ứng CRP

21.800

 

1557

Phenytoin

82.000

 

1558

PLGF

742.000

 

1559

Pre albumin

98.400

 

1560

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

414.000

 

1561

Pro-calcitonin

404.000

 

1562

Progesteron

82.000

 

1563

PRO-GRP

354.000

 

1564

Prolactin

76.500

 

1565

PSA

92.900

 

1566

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

87.500

 

1567

PTH

240.000

 

1568

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

82.000

 

1569

RF (Rheumatoid Factor)

38.200

 

1570

Salicylate

76.500

 

1571

SCC

207.000

 

1572

SFLT1

742.000

 

1573

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

65.600

 

1574

Tacrolimus

735.000

 

1575

Testosteron

95.100

 

1576

Theophylin

82.000

 

1577

Thyroglobulin

179.000

 

1578

TRAb định lượng

414.000

 

1579

Transferin/độ bão hòa tranferin

65.600

 

1580

Tricyclic anti depressant

82.000

 

1581

Troponin T/I

76.500

 

1582

TSH

60.100

 

1583

Vitamin B12

76.500

 

1584

Xác định Bacturate trong máu

207.000

 

1585

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

26.100

 

1586

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

26.100

 

1587

Nước tiểu

 

 

1588

Amphetamin (định tính)

43.700

 

1589

Amylase niệu

38.200

 

1590

Calci niệu

25.000

 

1591

Catecholamin niệu (HPLC)

426.000

 

1592

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

164.000

 

1593

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

29.500

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1594

DPD

195.000

 

1595

Dưỡng chấp

21.800

 

1596

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

24.000

 

1597

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

91.800

 

1598

Hydrocorticosteroid định lượng

39.200

 

1599

Marijuana định tính

43.700

 

1600

Micro Albumin

43.700

 

1601

Oestrogen toàn phần định lượng

32.800

 

1602

Opiate định tính

43.700

 

1603

Phospho niệu

20.700

 

1604

Porphyrin định tính

49.200

 

1605

Protein Bence - Jone

21.800

 

1606

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

14.000

 

1607

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.700

 

1608

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1609

Tổng phân tích nước tiểu

27.800

 

1610

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.800

 

1611

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.400

 

1612

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.400

 

1613

Phân

 

 

1614

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.700

 

1615

Bilirubin định tính

6.400

 

1616

Canxi, Phospho định tính

6.400

 

1617

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.400

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1618

Clo dịch

22.800

 

1619

Glucose dịch

13.000

 

1620

Phản ứng Pandy

8.600

 

1621

Protein dịch

10.900

 

1622

Rivalta

8.600

 

1623

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

56.800

 

1624

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

92.900

 

IV

Vi sinh

 

 

1625

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

67.800

 

1626

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

110.000

 

1627

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

104.000

 

1628

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

116.000

 

1629

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

98.700

 

1630

Anti-HIV (nhanh)

55.400

 

1631

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

110.000

 

1632

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

74.000

 

1633

Anti-HBs định lượng

119.000

 

1634

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

74.000

 

1635

Anti-HCV (nhanh)

55.400

 

1636

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

123.000

 

1637

ASLO

43.100

 

1638

Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

110.000

 

1639

BK/JC virus Real-time PCR

472.000

 

1640

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

184.000

 

1641

Chlamydia test nhanh

74.000

 

1642

Clostridium difficile miễn dịch tự động

828.000

 

1643

CMV Avidity

258.000

 

1644

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.838.000

 

1645

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

116.000

 

1646

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

135.000

 

1647

CMV Real-time PCR

748.000

 

1648

Cryptococcus test nhanh

116.000

 

1649

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

159.000

 

1650

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

159.000

 

1651

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

135.000

 

1652

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

209.000

 

1653

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

222.000

 

1654

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

191.000

 

1655

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

197.000

 

1656

EV71 IgM/IgG test nhanh

118.000

 

1657

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

37.000

 

1658

HBeAb test nhanh

61.700

 

1659

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

98.700

 

1660

HBeAg test nhanh

61.700

 

1661

HBsAg (nhanh)

55.400

 

1662

HBsAg Định lượng

482.000

 

1663

HBsAg khẳng định

628.000

 

1664

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

77.300

 

1665

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.328.000

 

1666

HBV đo tải lượng Real-time PCR

678.000

 

1667

HCV Core Ag miễn dịch tự động

558.000

 

1668

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.338.000

 

1669

HCV đo tải lượng Real-time PCR

838.000

 

1670

HDV Ag miễn dịch bán tự động

422.000

 

1671

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

222.000

 

1672

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

324.000

 

1673

Helicobacter pylori Ag test nhanh

161.000

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1674

HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

321.000

 

1675

HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

321.000

 

1676

HIV Ag/Ab test nhanh

101.000

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1677

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

135.000

 

1678

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

956.000

 

1679

HIV khẳng định

184.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1680

Hồng cầu trong phân test nhanh

67.800

 

1681

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

39.500

 

1682

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.078.000

 

1683

HPV Real-time PCR

390.000

 

1684

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

159.000

 

1685

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

159.000

 

1686

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.578.000

 

1687

Influenza virus A, B test nhanh

175.000

 

1688

JEV IgM (test nhanh)

128.000

 

1689

JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

444.000

 

1690

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

43.100

 

1691

Leptospira test nhanh

143.000

 

1692

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

259.000

 

1693

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

259.000

 

1694

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

748.000

 

1695

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

246.000

 

1696

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

356.000

 

1697

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

903.000

 

1698

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

924.000

Đã bao gồm test xét nghiêm. Giá tối đa tại Thông tư 13/2019/TT-BYT chưa bao gồm test do giai đoạn này đã được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ.

1699

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

191.000

 

1700

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

177.000

 

1701

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

286.000

 

1702

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

828.000

 

1703

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

370.000

 

1704

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.528.000

 

1705

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

258.000

 

1706

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

172.000

 

1707

NTM định danh LPA

928.000

 

1708

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.328.000

 

1709

Phản ứng Mantoux

12.300

 

1710

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

33.200

 

1711

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

370.000

 

1712

Rickettsia Ab

123.000

 

1713

Rotavirus Ag test nhanh

184.000

 

1714

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

148.000

 

1715

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

123.000

 

1716

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

148.000

 

1717

Rubella virus Ab test nhanh

154.000

 

1718

Rubella virus Avidity

306.000

 

1719

Salmonella Widal

184.000

 

1720

Toxoplasma Avidity

259.000

 

1721

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

123.000

 

1722

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

123.000

 

1723

Treponema pallidum RPR định lượng

90.000

 

1724

Treponema pallidum RPR định tính

39.500

 

1725

Treponema pallidum TPHA định lượng

184.000

 

1726

Treponema pallidum TPHA định tính

55.400

 

1727

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

148.000

 

1728

Vi hệ đường ruột

30.700

 

1729

Vi khuẩn khẳng định

478 000

 

1730

Vi khuẩn nhuộm soi

70.300

 

1731

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

246.000

 

1732

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

307.000

 

1733

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

306.000

 

1734

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.578.000

 

1735

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

748.000

 

1736

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

246.000

 

1737

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.638.000

 

1738

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

191.000

 

1739

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

202.000

 

1740

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

246.000

 

1741

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

482.000

 

1742

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.128.000

 

1743

Xét nghiệm cặn dư phân

55.400

 

V

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1744

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

162.000

 

1745

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

325.000

 

1746

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

587.000

 

1747

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

456.000

 

1748

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

162.000

 

1749

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

243.000

 

1750

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

162.000

 

1751

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

170.000

 

1752

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

374.000

 

1753

Xét nghiệm cyto (tế bào)

113.000

 

1754

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.700.000

 

1755

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.500.000

 

1756

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.300.000

 

1757

Xét nghiệm FISH

5.700.000

 

1758

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.800.000

 

1759

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.500.000

 

1760

Cell Bloc (khối tế bào)

248.000

 

1761

Thin-PAS

578.000

 

1762

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

463.000

Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên.

1763

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.300.000

 

1764

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

317.000

 

1765

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

301.000

 

1766

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

391.000

 

1767

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

350.000

 

1768

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

439.000

 

1769

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

415.000

 

1770

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

431.000

 

1771

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son

407.000

 

1772

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

464.000

 

1773

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

569.000

 

1774

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

276.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1775

Thủ thuật loại I

456.000

 

1776

Thủ thuật loại II

253.000

 

1777

Thủ thuật loại III

125.000

 

VI

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1778

Định lượng cấp NH3 trong máu

276.000

 

1779

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

56.900

 

1780

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

121.000

 

1781

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

121.000

 

1782

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

100.000

 

1783

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

211.000

 

1784

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

731.000

 

1785

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.288.000

 

1786

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

390.000

 

1787

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.313.000

 

1788

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

151.000

 

1789

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

78.000

 

1790

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

211.000

 

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1791

Đặt và thăm dò huyết động

4.562.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1792

Điện cơ (EMG)

131.000

 

1793

Điện cơ tầng sinh môn

146.000

 

1794

Điện não đồ

68.300

 

1795

Điện tâm đồ

35.400

 

1796

Điện tâm đồ gắng sức

214.000

 

1797

Đo áp lực đồ bàng quang

127.000

 

1798

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

137.000

 

1799

Đo áp lực thẩm thấu niệu

32.000

 

1800

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

552.000

 

1801

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

2.025.000

 

1802

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.975.000

 

1803

Đo áp lực hậu môn trực tràng

986.000

 

1804

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

882.000

 

1805

Đo các chỉ số niệu động học

2.426.000

 

1806

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.842.000

 

1807

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

77.800

 

1808

Đo chức năng hô hấp

133.000

 

1809

Đo đa ký giấc ngủ

2.322.000

 

1810

Đo FeNO

414.000

 

1811

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.371.000

 

1812

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

788.000

 

1813

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

77.800

 

1814

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

204.000

 

1815

Lưu huyết não

46.000

 

1816

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

132.000

 

1817

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

162.000

 

1818

Nghiệm pháp kích Synacthen

420.000

 

1819

Nghiệm pháp nhịn uống

641.000

 

1820

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

436.000

 

1821

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

276.000

 

1822

Test dung nạp Glucagon

38.700

 

1823

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

210.000

Chưa bao gồm thuốc.

1824

Test Raven/ Gille

27.000

 

1825

Test tâm lý BECK/ ZUNG

22.000

 

1826

Test tâm ly MMPI/ WAIS/ WICS

32.000

 

1827

Test thanh thải Creatinine

60.900

 

1828

Test thanh thải Ure

60.900

 

1829

Test trắc nghiệm tâm lý

32.000

 

1830

Test WAIS/ WICS

37.000

 

1831

Thăm dò các dung tích phổi

270.000

 

1832

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.997.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1833

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

33.200

 

1834

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

33.200

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1835

Thủ thuật loại đặc biệt

765.000

 

1836

Thủ thuật loại I

293.000

 

1837

Thủ thuật loại II

186.000

 

1838

Thủ thuật loại III

95.400

 

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1839

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

835.000

 

1840

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

296.000

 

1841

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

221.000

 

1842

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

201.000

 

1843

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

386.000

 

1844

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

215.000

 

1845

SPECT CT

931.000

 

1846

SPECT não

461.000

 

1847

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

606.000

 

1848

SPECT tưới máu cơ tim

598.000

 

1849

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

661.000

 

1850

Thận đồ đồng vị

288.000

 

1851

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

361.000

 

1852

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

381.000

 

1853

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

491.000

 

1854

Xạ hình chẩn đoán khối u

461.000

 

1855

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

431.000

 

1856

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

361.000

 

1857

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

431.000

 

1858

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

431.000

 

1859

Xạ hình chức năng thận

411.000

 

1860

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

471.000

 

1861

Xạ hình chức năng tim

461.000

 

1862

Xạ hình gan mật

431.000

 

1863

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

461.000

 

1864

Xạ hình hạch Lympho

461.000

 

1865

Xạ hình lách

431.000

 

1866

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

461.000

 

1867

Xạ hình não

381.000

 

1868

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

606.000

 

1869

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

411.000

 

1870

Xạ hình thông khí phổi

461.000

 

1871

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

461.000

 

1872

Xạ hình toàn thân với I-131

461.000

 

1873

Xạ hình tưới máu phổi

431.000

 

1874

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

331.000

 

1875

Xạ hình tụy

560.000

 

1876

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

481.000

 

1877

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

560.000

 

1878

Xạ hình tuyến giáp

311.000

 

1879

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

361.000

 

1880

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

461.000

 

1881

Xạ hình tuyến vú

431.000

 

1882

Xạ hình xương

431.000

 

1883

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

461.000

 

1884

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

431.000

 

1885

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

331.000

 

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1886

Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131

828.000

 

1887

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

984.000

 

1888

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

621.000

 

1889

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

836.000

 

1890

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

216.000

 

1891

Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1.904.000

 

1892

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

605.000

 

1893

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

850.000

 

1894

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

714.000

 

1895

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

700.000

 

1896

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

15.580.000

 

1897

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

15.580.000

 

1898

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

490.000

 

1899

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

15.240.000

Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.

1900

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

4.040.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1901

Thủ thuật loại đặc biệt

526.000

 

1902

Thủ thuật loại I

324.000

 

1903

Thủ thuật loại II

207.000

 

F

BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ

 

 

1904

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 Iần/ngày điều trị.

1905

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

 

1906

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

 

1907

Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

140.000

 

1908

Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

280.000

 

1909

Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 30 cm

430.000

 

1910

Telemedicine

1.734.000

 

1911

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

258.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1912

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

320.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1913

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

535.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1914

Phẫu thuật cấy lông mày

1.923.000

 

1915

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

798.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1916

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.072.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1917

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.072.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1918

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

574.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1919

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.489.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1920

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

597.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1921

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

218.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1922

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

198.000

 

1923

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.028.000

 

1924

Cấy - tháo thuốc tránh thai

228.000

 

1925

Chọc hút noãn

7.142.000

 

1926

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.577.000

 

1927

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.899.000

 

1928

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

233.000

 

1929

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

65.600

 

1930

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.208.000

 

1931

Lọc rửa tinh trùng

950.000

 

1932

Rã đông phôi, noãn

3.623.000

 

1933

Rã đông tinh trùng

212.000

 

1934

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.868.000

 

1935

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.253.000

 

1936

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.288.000

 

1937

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.190.000

 

1938

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

623.000

 

1939

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

757.000

 

1940

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.707.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 02/2024/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 26/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản