Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2022/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

c) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Điều 2. Danh mục, mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu và miễn, giảm phí, lệ phí

1. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu đối với các khoản phí

a) Danh mục, mức thu

- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (Đính kèm Phụ lục I).

- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch, bao gồm:

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;

Phí thư viện.

(Đính kèm Phụ lục II)

- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, bao gồm:

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường;

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt;

Phí thẩm định cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép môi trường;

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

(Đính kèm Phụ lục III)

- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp, bao gồm:

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm.

(Đính kèm Phụ lục IV)

- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn: Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

(Đính kèm Phụ lục V)

b) Tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu (Đính kèm Phụ lục VII)

2. Danh mục, mức thu đối với các khoản lệ phí

a) Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân, bao gồm:

- Lệ phí đăng ký cư trú;

- Lệ phí hộ tịch;

- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

b) Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản, bao gồm:

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

- Lệ phí đăng ký kinh doanh.

(Đính kèm Phụ lục VI)

3. Về miễn, giảm phí, lệ phí: (Đính kèm Phụ lục VIII)

4. Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp các tổ chức, cá nhân thực hiện các thủ tục có liên quan đến phí, lệ phí trước khi Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì áp dụng quy định về thu phí, lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

2

3

4

 

PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ

 

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố.

Đồng/m2/ngày

2.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

2

3

4

I

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP

1

Cấp lần đầu

 

 

1.1

Đối với doanh nghiệp

Đồng/lần thẩm định

600.000

1.2

Đối với cá nhân, hộ gia đình

Đồng/lần thẩm định

400.000

2

Cấp lại

 

 

2.1

Đối với doanh nghiệp

Đồng/lần thẩm định

200.000

2.2

Đối với cá nhân, hộ gia đình

Đồng/lần thẩm định

100.000

II

PHÍ THƯ VIỆN

 

Cấp thẻ thư viện cho người lớn (kể cả ép nhựa)

Đồng/thẻ

10.000

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

I. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Stt

Nội dung

Mức thu phí
(triệu đồng)

 

Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)

≤10

>10 và ≤20

>20 và ≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

1

Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng

6,0

10,0

17,0

21,0

23,0

25,5

28,0

2

Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông)

7,5

10,5

17,5

22,0

24,0

26,5

29,0

3

Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi

8,0

11,0

18,0

22,5

24,5

27,5

30,0

4

Nhóm 4. Dự án giao thông

8,5

11,5

18,5

23,0

25,5

28,0

31,0

5

Nhóm 5. Dự án công nghiệp

9,0

12,0

19,0

24,0

26,5

29,0

32,0

6

Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu

 trên)

5,0

7,0

12,0

15,0

16,5

18,0

20,0

* Ghi chú:

- Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.

- Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.

II. PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG

Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)

≤ 10

>10 và ≤ 20

>20 và ≤ 50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

Mức thu phí
(triệu đồng)

6

9

15

17

20

24

26

* Ghi chú: Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản, mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.

III. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

1.1

Đất tại khu vực đô thị

 

 

 1.1.1

Đất ở

Đồng/hồ sơ

140.000

 1.1.2

Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

Đồng/hồ sơ

300.000

 1.1.3

Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

200.000

1.2

Đất tại khu vực nông thôn

 

 

 1.2.1

Đất ở

Đồng/hồ sơ

100.000

 1.2.2

Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

Đồng/hồ sơ

200.000

 1.2.3

Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

150.000

2

Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.1

Diện tích dưới 1.000m2

Đồng/hồ sơ

1.200.000

2.2

Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2

Đồng/hồ sơ

2.000.000

2.3

Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2

Đồng/hồ sơ

3.000.000

2.4

Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2

Đồng/hồ sơ

4.500.000

2.5

Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2

Đồng/hồ sơ

6.000.000

2.6

Diện tích từ 50.000m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7.000.000

IV. PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

Phí thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

1.1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

400.000

1.2

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

1.400.000

1.3

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

3.400.000

1.4

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

4.100.000

1.5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

2

Phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất

2.1

Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

2.2

Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

2.3

Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

2.4

Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

2.5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

V. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

1.000.000

2

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/hồ sơ

500.000

VI. PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

1

Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

2

Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

3

Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

4

Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

6.000.000

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

VII. PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1

Các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh:

1.1

Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cơ sở đã đi vào vận hành (theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường)

Đồng/dự án, cơ sở

7.460.000

1.2

Đối với dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (quy định tại các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường)

Đồng/dự án, cơ sở

10.500.000

2

Các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND cấp huyện:

Đồng/dự án, cơ sở

4.450.000

VIII. PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ, tài liệu

200.000

IX. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

1

Cát các loại (không bao gồm cát vàng, cát trắng)

Đồng/m3

4.000

2

Đất sét, đất làm gạch, ngói

Đồng/m3

2.000

3

Than các loại

Đồng/Tấn

10.000

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đồng/Giấy chứng nhận

30.000

2

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

2.1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/Giấy chứng nhận

80.000

2.2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Đồng/Giấy chứng nhận

30.000

2.3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đồng/Giấy chứng nhận

60.000

2.4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/Giấy chứng nhận

20.000

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

 

Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Đồng/cây

2.500.000

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ

1

Đăng ký thường trú cả hộ hoặc một người; Tách hộ

1.1

Đối với hoạt động cung cấp trực tiếp

Đồng/lần đăng ký

10.000

1.2

Đối với hoạt động cung cấp trực tuyến

Đồng/lần đăng ký

5.000

2

Đăng ký, gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người

2.1

Đối với hoạt động cung cấp trực tiếp

Đồng/người/lần đăng ký

10.000

2.2

Đối với hoạt động cung cấp trực tuyến

Đồng/người/lần đăng ký

5.000

3

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú; Xác nhận thông tin về cư trú

3.1

Đối với hoạt động cung cấp trực tiếp

Đồng/lần đăng ký

10.000

3.2

Đối với hoạt động cung cấp trực tuyến

Đồng/ lần đăng ký

5.000

II

LỆ PHÍ HỘ TỊCH

1

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

1.1

Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân); khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

Đồng/trường hợp

5.000

1.2

Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)

Đồng/trường hợp

20.000

1.3

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

1.4

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/trường hợp

10.000

1.5

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

10.000

1.6

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

5.000

2

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

2.1

Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân); khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

Đồng/trường hợp

50.000

2.2

Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)

Đồng/trường hợp

1.000.000

2.3

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

Đồng/trường hợp

50.000

2.4

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.000.000

2.5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

25.000

2.6

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

50.000

2.7

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

50.000

III

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

1

Cấp mới, gia hạn

Đồng/giấy phép

600.000

2

Cấp lại

Đồng/giấy phép

450.000

IV

LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

1.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 1.1.1

Khu vực phường

Đồng/giấy

20.000

 1.1.2

Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

10.000

1.2

Tổ chức

Đồng/giấy

100.000

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất

2.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 2.1.1

Khu vực phường

Đồng/giấy

80.000

 2.1.2

Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

40.000

2.2

Tổ chức

Đồng/giấy

400.000

3

Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

3.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 3.1.1

Khu vực phường

Đồng/lần

20.000

 3.1.2

Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

10.000

3.2

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

4

Lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

4.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 4.1.1

Khu vực phường

Đồng/lần

15.000

 4.1.2

Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

7.000

4.2

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

V

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

1

Nhà ở riêng lẻ

Đồng/lần

75.000

2

Các công trình xây dựng khác

Đồng/lần

150.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/lần

15.000

VI

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

1

Hộ kinh doanh

 

 

1.1

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/lần

50.000

1.2

Cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/lần

25.000

2

Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã

 

Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung: Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã và Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã

Đồng/lần

50.000

 

PHỤ LỤC VII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

DANH MỤC

TỶ LỆ TRÍCH LẠI

1

2

3

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

100%

2

Phí thư viện

100%

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

80%

2

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

80%

3

Phí thẩm định cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép môi trường

100%

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

100%

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

100%

 

PHỤ LỤC VIII

MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

TÊN PHÍ, LỆ PHÍ

1

2

I

ĐỐI VỚI PHÍ

1

Phí thư viện

1.1

Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

1.1.1

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa gồm: Nhân dân ở các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa được quy định trong Chương trình 135 của Chính phủ; Người có công với cách mạng (Cán bộ lão thành cách mạng; Cán bộ ''tiền khởi nghĩa''; Thân nhân liệt sĩ, Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh; Các đối tượng được chăm sóc tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương, bệnh binh và người có công); Người thuộc diện chính sách xã hội (Người tàn tật, người già cô đơn; Các đối tượng được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ xã hội; Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú). Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú

1.1.2

Người khuyết tật nặng

* Ghi chú: Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

1.2.

Miễn thu phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng

2

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

Miễn thu phí khi đơn vị cung cấp thông tin Lưu trữ dữ liệu dưới dạng số đối với trường hợp cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan; Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai

II

ĐỐI VỚI LỆ PHÍ

1

Lệ phí đăng ký cư trú: Miễn thu lệ phí cư trú đối với các trường hợp sau:

1.1

Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; Mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật

1.2

Công dân là người dưới 16 tuổi

1.3

Công dân là người chưa thành niên, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa

1.4

Thay đổi về địa chỉ nơi cư trú do thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà; Xóa đăng ký thường trú, tạm trú; Thay đổi thông tin về cư trú do lỗi của cơ quan quản lý chủ quản

2

Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch đối với các trường hợp sau:

2.1

Đăng ký hộ tịch cho người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

2.2

Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 02/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản