Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2021/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 13 tháng 07 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ, ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH HÀ NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao;

Xét Tờ trình số 1717/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao (sau đây gọi là huấn luyện viên), vận động viên thể thao thành tích cao (sau đây gọi là vận động viên). Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn (tập luyện, huấn luyện) và thi đấu thuộc các đội tuyển sau đây:

- Đội tuyển tỉnh;

- Đội tuyển trẻ tỉnh;

- Đội tuyển năng khiếu tỉnh;

- Các giải thể thao thành tích cao quy định tại Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018.

b) Cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao.

1. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập huấn:

Đơn vị tính: đồng/người/ngày.

STT

Đội tuyển

Mức ăn hàng ngày

1

Đội tuyển tỉnh

240.000

2

Đội tuyển trẻ tỉnh

200.000

3

Đội tuyển năng khiếu tỉnh

145.000

2. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung thi đấu:

a) Trong thời gian tập trung thi đấu tại các giải thể thao quy định tại Khoản 4, 5, 6, 7 Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018, huấn luyện viên, vận động viên được hưởng chế độ dinh dưỡng như sau:

Đơn vị tính: đồng/người/ngày.

STT

Đội tuyển

Mức ăn hàng ngày

1

Đội tuyển tỉnh

320.000

2

Đội tuyển trẻ tỉnh

240.000

3

Đội tuyển năng khiếu tỉnh

240.000

b) Trong thời gian tập trung thi đấu tại các giải thể thao thành tích cao quy định tại Khoản 1, 3 Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018, huấn luyện viên, vận động viên được hưởng mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng theo quy định của Điều lệ tổ chức giải (không được hưởng mức ăn hàng ngày quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này);

c) Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian tập trung tập luyện bị ốm đau, chấn thương, nghỉ lễ, tết, phòng chống dịch bệnh, thiên tai không tham gia tập luyện được giữ nguyên chế độ dinh dưỡng theo Khoản 1 Điều này.

3. Nội dung và mức chi đặc thù khác đối với huấn luyện viên, vận động viên:

a) Huấn luyện viên, vận động viên tham dự Đại hội Thể thao toàn quốc được hưởng chế độ dinh dưỡng 480.000 đồng/người/ngày trong thời gian không quá 50 ngày và không được hưởng mức chi chế độ dinh dưỡng quy định tại Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều này;

b) Mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với các vận động viên khuyết tật khi được cấp có thẩm quyền triệu tập để tập luyện, tập huấn và thi đấu được áp dụng theo mức chi tại Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều này;

c) Danh sách huấn luyện viên, vận động viên được hưởng chế độ quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều này theo quyết định cử tham gia tập huấn, thi đấu của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

d) Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian được triệu tập tham gia các cấp đội tuyển quốc gia, ngoài chế độ do các cấp đội tuyển quốc gia chi trả, được địa phương hỗ trợ thêm mức tiền bằng chế độ tiền ăn, tiền lương, tiền hỗ trợ mà vận động viên đó hiện đang hưởng theo quy định của tỉnh.

4. Chế độ thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao: Vận động viên tham gia thi đấu tại các giải thể thao quy định tại Khoản 2, 4, 5, 6, 7 Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018, được hưởng chế độ thực phẩm chức năng là 50.000 đồng/người/ngày (trong thời gian không quá 50 ngày đối với Đại hội thể thao toàn quốc; 30 ngày đối với giải vô địch quốc gia; 15 ngày đối với các giải khác).

5. Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh.

Điều 3. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao như sau:

1. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng cho các môn thể thao được quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

3. Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ hai (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: VHTT&DL, Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-BTP;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở: TP; Tài chính, VHTT&DL;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thủy

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

TT

Trang bị

Đơn vị tính

Định mức trang thiết bị

Ghi chú

1

Giầy bata tập luyện

Đôi/VĐV

4 đôi/người/năm

 

2

Giầy thể thao

Đôi/VĐV,HLV

1 đôi/người/năm

 

3

Quần áo tập hè

Bộ/VĐV,HLV

2 bộ/người/năm

 

4

Tất thể thao

Đôi/VĐV,HLV

2 đôi/người/năm

 

5

Quần áo gió tập đông

Bộ/VĐV,HLV

1 bộ/người/năm

 

6

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1 chiếc/người/năm

 

7

Dây chun tròn tập thể lực

Mét/VĐV

3 mét/người/năm

 

8

Còi

Chiếc/HLV

1 chiếc/người/năm

 

9

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1 chiếc/người/năm

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN VÀ THI ĐẤU ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN CÁC MÔN THỂ THAO TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

STT

Tên dụng cụ

ĐVT

Định mức trang thiết bị

(số lượng/người/thời gian sử dụng)

Đối tượng được cấp

Ghi chú

I. Các môn Võ

 

 

 

 

1

Võ phục tập luyện

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV- HLV

 

2

Võ phục thi đấu

Bộ

1 bộ/người/năm

VĐV

 

3

Bó gối

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

4

Quần áo ép cân

Bộ

1 bộ/người/năm

VĐV

 

5

Bịt cổ chân

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

6

Bao đấm, đá

Chiếc

1 chiếc/3 người/3năm

VĐV

 

7

Bàn đấm vuông

Chiếc

1 chiếc/2 người/3năm

VĐV

 

8

Bàn đấm tròn

Chiếc

1 chiếc/2 người/3năm

VĐV

 

9

Miếng đá lớn

Chiếc

1 chiếc/5 người/3năm

VĐV

 

10

Đích đá kép

Đôi

1 đôi/2 người/3năm

VĐV

 

11

Áo giáp

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

12

Bảo vệ chân Tay

Bộ

1 bộ/người/năm

VĐV

 

13

Kuki

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

14

Mũ bảo hiểm

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

15

Bịt răng

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV

 

16

Găng tập

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV

 

17

Găng thi đấu

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

18

Giáp chịu lực

Chiếc

1 chiếc/3 người/năm

VĐV

 

19

Giáp điện tử

Bộ

2 bộ/đội/3năm

Đội

 

20

Thảm tập, thi đấu

Bộ

1 bộ/15 người/5 năm

VĐV

 

II. Môn vật

 

 

 

 

1

Giầy tập chuyên môn

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

2

Giầy thi đấu

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

3

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

4

Quần áo thi đấu

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

5

Quần áo ép cân

Bộ

1 bộ/người/năm

VĐV

 

6

Khố vật tập

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV

 

7

Khổ vật thi đấu

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV

 

8

Nộm vật

Con

1 con/5 người/3năm

VĐV

 

9

Bó gối

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

10

Cân sức khỏe

Chiếc

2 chiếc/đội/năm

Đội

 

11

Thảm tập, thi đấu

Bộ

1 bộ/15 người/3 năm

VĐV

 

12

Dây leo

Chiếc

1 chiếc/10 người/2 năm

VĐV

 

III. Môn Quần vợt

1

Quần áo thi đấu

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

2

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

3

Giầy thi đấu

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

3

Giầy tập luyện chuyên môn

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

4

Bóng

Thùng

2 thùng/người/năm

VĐV

 

5

Vợt

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

6

Cước

Bộ

10 bộ/người/năm

VĐV

 

7

Máy bắn bóng

Chiếc

1 chiếc/đội/5năm

Đội

 

8

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV

 

IV. Môn Điền kinh

1

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

1 bộ/người/năm

VĐV

 

2

Quần áo thi đấu

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

3

Giầy đinh tập chuyên môn

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

4

Giầy đinh thi đấu

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

5

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

6

Gậy tiếp sức

Bộ

1 bộ/4người/3 năm

VĐV

 

7

Tạ quả (từ 4 - 7kg)

Quả

1 quả/người/3 năm

VĐV

 

8

Đĩa (từ 3 - 7kg)

Chiếc

1 chiếc/người/3 năm

VĐV

 

9

Lao (từ 400gr - 1000gr)

Chiếc

1 chiếc/người/3 năm

VĐV

 

10

Sào

Chiếc

1 chiếc/người/2 năm

VĐV

 

11

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

1 chiếc/người/3 năm

VĐV

 

12

Rào chạy

Bộ

1 chiếc/đội/3 năm

Đội

 

13

Ván dậm nhảy

Chiếc

1 chiếc/đội/năm

Đội

 

14

Thước dây

Chiếc

02 chiếc/đội/năm

Đội

 

15

Xẻng - Trang cát

Chiếc

1 chiếc/đội/năm

Đội

 

16

Đai lưng an toàn

Chiếc

1 chiếc/người/2 năm

VĐV

 

V. Môn Bơi, Lặn

1

Quần áo tập chuyên môn

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV- HLV

 

2

Quần áo thi đấu

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV- HLV

 

3

Mũ bơi

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV- HLV

 

4

Kính bơi

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV-HLV

 

5

Ván đập chân

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

6

Chân vịt đơn tập luyện

Chiếc

1 chiếc/người/2năm

VĐV

 

7

Chân vịt đơn thi đấu

Chiếc

1 chiếc/người/2năm

VĐV

 

8

Chân vịt đôi tập luyện

Đôi

1đôi/người/2năm

VĐV

 

9

Chân vịt đôi thi đấu

Đôi

1đôi/người/2năm

VĐV

 

10

Lót chân

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

11

Vòi hơi

Chiếc

1 chiếc/người/2năm

VĐV

 

12

Bàn quạt

Đôi

1đôi/người/năm

VĐV

 

13

Phao tập bơi

Chiếc

1 chiếc/người/2năm

VĐV

 

VI. Môn Canoeing (Đua thuyền)

1

Quần áo thi đấu

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

2

Áo tập chuyên môn

Bộ

2 bộ/người/năm

VĐV

 

3

Mái Chèo

Cái

1 chiếc/người/3năm

VĐV

 

4

Thuyền đơn

Chiếc

1chiếc/người/3 năm

VĐV

 

5

Thuyền đôi

Chiếc

1 chiếc/2người/3 năm

VĐV

 

6

Thuyền bốn

Chiếc

1 chiếc/4người/3 năm

VĐV

 

7

Loa tay

Chiếc

1 chiếc/người/năm

HLV

 

8

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

9

Áo phao

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV, HLV

 

10

Xuồng máy

Chiếc

1 chiếc/đội/5năm

HLV

 

11

Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ

1 bộ/đội/5năm

HLV

 

12

Bộ đàm chịu nước

Chiếc

1 chiếc/người/năm

HLV, VĐV

 

VII. Môn Bóng đá, Futsal

1

Mắc cơ

Bộ

2 bộ/đội/năm

Đội

 

2

Giầy đinh tập chuyên môn

Đôi

3 đôi/người/năm

VĐV, HLV

 

3

Giầy đinh thi đấu

Đôi

3 đôi/người/năm

VĐV

 

4

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

3 bộ/người/năm

VĐV

 

5

Quần áo thi đấu

Bộ

3 bộ/người/năm

VĐV

 

6

Áo chiến thuật

Chiếc

3 chiếc/người/năm

VĐV

 

7

Áo khoác tập luyện trời mưa

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV-HLV

 

8

Bóng tập luyện

Quả

3 quả/người/năm

VĐV

 

9

Bóng thi đấu

Quả

3 quả/người/năm

VĐV

 

10

Tất tập chuyên dụng

Đôi

2đôi/người/giải

VĐV

 

11

Tất thi đấu

Đôi

2 đôi/người/giải

VĐV

 

12

Bịt ống quyển

Đôi

1 đôi/người/năm

VĐV

 

13

Túi đựng bóng tập

Chiếc

2 chiếc/đội/năm

Đội

 

14

Găng tay thủ môn tập luyện

Đôi

3 đôi/người/năm

HLV-VĐV

 

15

Găng tay thi đấu

Đôi

3 đôi/người/năm

VĐV

 

16

Cột mốc

Bộ

2bộ/đội/ năm

Đội

 

17

Cột dẫn bóng

Bộ

1 bộ/đội/2 năm

Đội

 

18

Túi xách đựng đồ

Chiếc

1 chiếc/người/năm

VĐV

 

19

Bảng chiến thuật

Chiếc

1 chiếc/người/năm

HLV

 

20

Lưới cầu môn

Chiếc

2 chiếc/đội/năm

Đội

 

21

Bó gối

Chiếc

2 chiếc/người/năm

VĐV

 

22

Cột cầu môn

Bộ

3 bộ/3 năm

Đội

 

VIII: Trang thiết bị dụng cụ tập thể lực

1

Xe đạp tập

Chiếc

10 chiếc/5 năm

VĐV

 

2

Máy tập cơ đùi sau

Bộ

3 bộ/5 năm

VĐV

 

3

Giàn tập tạ đa năng

Bộ

3 bộ/5 năm

VĐV

 

4

Ghế tập cơ đùi, cơ háng

Bộ

3 bộ/5 năm

VĐV

 

5

Ghế tập tạ

Chiếc

10 chiếc/5 năm

VĐV

 

6

Máy tập cơ chân sau

Bộ

3 bộ/5 năm

VĐV

 

7

Máy chạy

Chiếc

5 chiếc/5 năm

VĐV

 

8

Bộ tạ

Bộ

20 VĐV/bộ/2 năm

VĐV

 

9

Khung nâng gối, đu xà

Bộ

2 bộ/5 năm

VĐV

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 02/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Lê Thị Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản