Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 26 tháng 01 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 20 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2024 và phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2024;

Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Kế hoạch vốn sự nghiệp ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 16 tháng 01 năm, 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 trên địa bàn tỉnh với tổng số tiền 59.041 triệu đồng, gồm 05 Dự án, cụ thể như sau:

1. Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo.

2. Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng.

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp.

Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng.

3. Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững.

- Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn.

- Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững.

4. Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin.

- Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin.

- Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều.

5. Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình.

- Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình.

- Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá Chương trình.

(Chi tiết theo Biểu phân bổ kinh phí đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 20 (chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Bình Thuận;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (CTHĐ.08b), Duyên.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh


PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung/Đơn vị

Tổng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình

Kế hoạch kinh phí sự nghiệp ngân sách trung ương năm 2024

Kế hoạch kinh phí sự nghiệp ngân sách địa phương đối ứng tối thiểu 15% theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Các hoạt động kinh tế

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Các hoạt động kinh tế

(1) = (2)+(7)

(2) = (3) + (4) + (5)
+ (6)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) +
(9) + (10) + (11)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

21.939

19.077

19.077

2.862

2.862

Thành phố Phan Thiết

1.257

1.093

1.093

164

164

Huyện Tuy Phong

2.287

1.989

1.989

298

298

Huyện Bắc Bình

2.765

2.404

2.404

361

361

Huyện Hàm Thuận Bắc

3.518

3.059

3.059

459

459

Huyện Hàm Thuận Nam

2.765

2.404

2.404

361

361

Huyện Hàm Tân

1.306

1.136

1.136

170

170

Thị xã La Gi

816

710

710

106

106

Huyện Tánh Linh

4.020

3.496

3.496

524

524

Huyện Đức Linh

2.765

2.404

2.404

361

361

Huyện Phú Quý

440

382

382

58

58

2

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

13.101

11.392

2.978

8.414

1.709

447

1.262

a

Tiểu Dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

9.676

8.414

8.414

1.262

1.262

Thành phố Phan Thiết

544

473

473

71

71

Huyện Tuy Phong

989

860

860

129

129

Huyện Bắc Bình

1.196

1.040

1.040

156

156

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.522

1.324

1.324

198

198

Huyện Hàm Thuận Nam

1.196

1.040

1.040

156

156

Huyện Hàm Tân

566

492

492

74

74

Thị xã La Gi

353

307

307

46

46

Huyện Tánh Linh

1.740

1.513

1.513

227

227

Huyện Đức Linh

1.196

1.040

1.040

156

156

Huyện Phú Quý

190

165

165

25

25

Chi Cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

184

160

160

24

24

b

Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng

3.425

2.978

2.978

447

447

Thành phố Phan Thiết

362

315

315

47

47

Huyện Tuy Phong

236

205

205

31

31

Huyện Bắc Bình

362

315

315

47

47

Huyện Hàm Thuận Bắc

362

315

315

47

47

Huyện Hàm Thuận Nam

362

315

315

47

47

Huyện Hàm Tân

236

205

205

31

31

Thị xã La Gi

376

327

327

49

49

Huyện Tánh Linh

362

315

315

47

47

Huyện Đức Linh

362

315

315

47

47

Huyện Phú Quý

64

55

55

9

9

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

341

296

296

45

45

3

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

14.211

12.359

8.521

3.838

1.852

1.277

575

a

Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

9.798

8.521

8.521

1.277

1.277

Thành phố Phan Thiết

769

669

669

100

100

Huyện Tuy Phong

1.001

871

871

130

130

Huyện Bắc Bình

1.004

873

873

131

131

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.149

999

999

150

150

Huyện Hàm Thuận Nam

1.060

922

922

138

138

Huyện Hàm Tân

563

489

489

74

74

Thị xã La Gi

677

589

589

88

88

Huyện Tánh Linh

1.267

1.102

1.102

165

165

Huyện Đức Linh

1.060

922

922

138

138

Huyện Phú Quý

298

259

259

39

39

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

950

826

826

124

124

b

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

4.413

3.838

3.838

575

575

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4.413

3.838

3.838

575

575

4

Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

3.845

3.343

3.343

502

502

a

Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin

2.121

1.844

1.844

277

277

Thành phố Phan Thiết

85

74

74

11

11

Huyện Tuy Phong

155

135

135

20

20

Huyện Bắc Bình

188

163

163

25

25

Huyện Hàm Thuận Bắc

238

207

207

31

31

Huyện Hàm Thuận Nam

188

163

163

25

25

Huyện Hàm Tân

89

77

77

12

12

Thị xã La Gi

55

48

48

7

7

Huyện Tánh Linh

272

237

237

35

35

Huyện Đức Linh

188

163

163

25

25

Huyện Phú Quý

30

26

26

4

4

Sở Thông tin và Truyền thông

633

551

551

82

82

b

Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

1.724

1.499

1.499

225

225

Thành phố Phan Thiết

65

56

56

9

9

Huyện Tuy Phong

118

102

102

16

16

Huyện Bắc Bình

141

123

123

18

18

Huyện Hàm Thuận Bắc

179

156

156

23

23

Huyện Hàm Thuận Nam

141

123

123

18

18

Huyện Hàm Tân

67

58

58

9

9

Thị xã La Gi

42

36

36

6

6

Huyện Tánh Linh

206

179

179

27

27

Huyện Đức Linh

141

123

123

18

18

Huyện Phú Quý

23

20

20

3

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

601

523

523

78

78

5

Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá chương trình

5.945

5.169

5.169

776

776

a

Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

3.873

3.368

3.368

505

505

Thành phố Phan Thiết

167

145

145

22

22

Huyện Tuy Phong

304

264

264

40

40

Huyện Bắc Bình

367

319

319

48

48

Huyện Hàm Thuận Bắc

467

406

406

61

61

Huyện Hàm Thuận Nam

367

319

319

48

48

Huyện Hàm Tân

173

151

151

22

22

Thị xã La Gi

108

94

94

14

14

Huyện Tánh Linh

533

464

464

69

69

Huyện Đức Linh

367

319

319

48

48

Huyện Phú Quý

59

51

51

8

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

961

836

836

125

125

b

Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá

2.072

1.801

1.801

271

271

Thành phố Phan Thiết

90

78

78

12

12

Huyện Tuy Phong

162

141

141

21

21

Huyện Bắc Bình

197

171

171

26

26

Huyện Hàm Thuận Bắc

249

217

217

32

32

Huyện Hàm Thuận Nam

197

171

171

26

26

Huyện Hàm Tân

93

81

81

12

12

Thị xã La Gi

58

50

50

8

8

Huyện Tánh Linh

285

248

248

37

37

Huyện Đức Linh

197

171

171

26

26

Huyện Phú Quý

31

27

27

4

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

513

446

446

67

67

TỔNG

59.041

51.340

13.690

3.343

2.978

31.329

7.701

2.053

502

447

4.699

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 01/NQ-HĐND Kế hoạch vốn sự nghiệp ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 01/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 26/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Hoài Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản