Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Số: 1796/BC-BNV | Số: 1796/BC-BNV |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ỦY BAN
TỈNH NGHỆ AN
-------
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2009
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002
ỦY BAN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
2. Biên chế công chức trong các cơ quan của Ủy ban
Số: 1796/BC-BNV
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2009
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2009
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
ỦY BAN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
2. Biên chế công chức trong các cơ quan của Ủy ban
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ỦY BAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2009 | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
ỦY BAN | Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002 | Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2009 |
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002 | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Số: 1796/BC-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM | ỦY BAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM | ỦY BAN | Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2009 |
IV | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
1 | Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) | 78.800 |
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 24.100 |
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 54.700 |
2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) | 62.500 |
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 23.300 |
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 39.200 |
3 | Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm | 112.500 |
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 48.400 |
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 64.100 |
4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm | 97.200 |
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm | 49.200 |
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 48.000 |
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 5 (chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 02 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 89/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lạng Sơn quản lý
- 5Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đóng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 2063/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức chi phí liên quan đến việc lấy mẫu, trả kết quả xét nghiệm nhanh vi rút SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 89/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định
- 6Thông tư 02/2022/TT-BYT quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lạng Sơn quản lý
- 9Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đóng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 2063/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức chi phí liên quan đến việc lấy mẫu, trả kết quả xét nghiệm nhanh vi rút SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 01/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra