CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 31 (ba mươi mốt) đơn vị bầu cử, 95 (chín mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Huyện Mường Lát | Đơn vị bầu cử số 01 | 03 đại biểu |
2 | Huyện Quan Sơn | Đơn vị bầu cử số 02 | 03 đại biểu |
3 | Huyện Quan Hoá | Đơn vị bầu cử số 03 | 03 đại biểu |
4 | Huyện Bá Thước | Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu |
5 | Huyện Lang Chánh | Đơn vị bầu cử số 05 | 03 đại biểu |
6 | Huyện Ngọc Lặc | Đơn vị bầu cử số 06 | 03 đại biểu |
7 | Huyện Như Xuân | Đơn vị bầu cử số 07 | 03 đại biểu |
8 | Huyện Như Thanh | Đơn vị bầu cử số 08 | 03 đại biểu |
9 | Huyện Thường Xuân | Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu |
10 | Huyện Thạch Thành | Đơn vị bầu cử số 10 | 03 đại biểu |
11 | Huyện Cẩm Thuỷ | Đơn vị bầu cử số 11 | 03 đại biểu |
12 | Huyện Thọ Xuân | Đơn vị bầu cử số 12 | 04 đại biểu |
13 | Huyện Triệu Sơn | Đơn vị bầu cử số 13 | 03 đại biểu |
14 | Huyện Vĩnh Lộc | Đơn vị bầu cử số 14 | 03 đại biểu |
15 | Huyện Yên Định | Đơn vị bầu cử số 15 | 03 đại biểu |
16 | Huyện Thiệu Hoá | Đơn vị bầu cử số 16 | 04 đại biểu |
17 | Huyện Đông Sơn | Đơn vị bầu cử số 17 | 03 đại biểu |
18 | Huyện Quảng Xương | Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu |
19 | Huyện Nông Cống | Đơn vị bầu cử số 20 | 03 đại biểu |
20 | Huyện Tĩnh Gia | Đơn vị bầu cử số 21 | 03 đại biểu |
21 | Thị xã Sầm Sơn | Đơn vị bầu cử số 23 | 03 đại biểu |
22 | Huyện Hoằng Hoá | Đơn vị bầu cử số 24 | 03 đại biểu |
23 | Huyện Hậu Lộc | Đơn vị bầu cử số 26 | 03 đại biểu |
24 | Huyện Nga Sơn | Đơn vị bầu cử số 27 | 03 đại biểu |
25 | Thị xã Bỉm Sơn | Đơn vị bầu cử số 28 | 03 đại biểu |
26 | Huyện Hà Trung | Đơn vị bầu cử số 29 | 03 đại biểu |
27 | Thành phố Thanh Hoá | Đơn vị bầu cử số 30 | 03 đại biểu |
- 1Nghị định 81-CP Hướng dẫn Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân
- 2Luật Bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân 2003
- 3Nghị định 19/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
- 4Chỉ thị 02/2004/CT-TTg về chỉ đạo tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nghị định 98/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 2004 - 2009
- Số hiệu: 98/2004/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 23/02/2004
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: 26/02/2004
- Số công báo: Từ số 14 đến số 15
- Ngày hiệu lực: 12/03/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực