CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 18 (mười tám) đơn vị bầu cử, 64 (sáu mươi tư) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. | Thành phố Hải Dương | Đơn vị bầu cử số 01 | 05 đại biểu |
2. | Huyện Chí Linh | Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
3. | Huyện Nam Sách | Đơn vị bầu cử số 04 | 05 đại biểu |
4. | Huyện Thanh Hà | Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
5. | Huyện Kinh Môn | Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
6. | Huyện Kim Thành | Đơn vị bầu cử số 09 | 05 đại biểu |
7. | Huyện Gia Lộc | Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
8. | Huyện Tứ Kỳ | Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
9. | Huyện Cẩm Giàng | Đơn vị bầu cử số 14 | 04 đại biểu |
10. | Huyện Bình Giang | Đơn vị bầu cử số 15 | 04 đại biểu |
11. | Huyện Thanh Miện | Đơn vị bầu cử số 16 | 05 đại biểu |
12. | Huyện Ninh Giang | Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
- 1Nghị định 81-CP Hướng dẫn Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân
- 2Luật Bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân 2003
- 3Nghị định 19/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
- 4Chỉ thị 02/2004/CT-TTg về chỉ đạo tổ chức thực hiện cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nghị định 93/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2004 - 2009
- Số hiệu: 93/2004/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 21/02/2004
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: 26/02/2004
- Số công báo: Từ số 14 đến số 15
- Ngày hiệu lực: 12/03/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực